Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
49/2023/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:
19/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
49/2023/NQ-HĐND
Quảng Trị, ngày
19 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM; CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ
thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế
độ thu nộp các khoản phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải quyết các thủ tục
hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Cơ quan, tổ chức thực hiện giải quyết các thủ tục
hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
c) Tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
bằng 80% mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động sử dụng dịch vụ công trực tiếp
theo quy định tại Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị (Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Chính sách miễn, giảm
và tỷ lệ để lại, nộp ngân sách
Chính sách miễn, giảm và tỷ lệ để lại, nộp ngân
sách đối với các khoản phí, lệ phí dịch vụ công trực tuyến áp dụng theo nội
dung quy định hiện hành về phí, lệ phí thực hiện dịch vụ công trực tiếp tại Nghị
quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị và Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày
28/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB Bộ Tư pháp;
- TVTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- TTHĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
PHỤ LỤC
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
Danh mục phí, lệ
phí
Đơn vị tính
Mức thu đối với
hoạt động trực tuyến
A
Danh mục phí
I
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận
do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Công nhận cây mẹ
Đồng/lần
360.000
2
Công nhận vườn cây đầu dòng
Đồng/giống
800.000
3
Công nhận rừng giống, vườn giống
Đồng/vườn, rừng giống
2.200.000
II
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
Đồng/báo cáo
9.040.000
III
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
thẩm định độc lập
Đồng/ báo cáo
9.040.000
IV
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ
quan địa phương thực hiện)
1
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước dưới đất
1.1
Trường hợp thẩm định mới
a)
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
320.000
b)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
880.000
c)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
2.080.000
d)
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
4.000.000
1.2
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
a)
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
160.000
b)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
440.000
c)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
1.040.000
d)
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
2.000.000
1.3
Trường hợp thẩm định cấp lại
a)
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
96.000
b)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
264.000
c)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
624.000
d)
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
1.200.000
2
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
2.1
Trường hợp thẩm định mới
a)
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
320.000
b)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
1.120.000
c)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
2.720.000
d)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
4.800.000
2.2
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
a)
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
160.000
b)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
560.000
c)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
1.360.000
d)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
2.400.000
2.3
Trường hợp thẩm định cấp lại
a)
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
96.000
b)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
336.000
c)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
816.000
d)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
1.440.000
V
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
Đồng/hồ sơ
1.120.000
2
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
Đồng/hồ sơ
560.000
VI
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Trường hợp thẩm định mới
a)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
480.000
b)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
1.440.000
c)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
3.520.000
d)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
6.720.000
2
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
a)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
240.000
b)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
720.000
c)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
1.760.000
d)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
3.360.000
6
Trường hợp thẩm định cấp lại
a)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
144.000
b)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
432.000
c)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
1.056.000
d)
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
2.016.000
VII
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
A
Cấp tỉnh
1
Phí Cấp giấy phép môi trường
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức
đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
8.320.000
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không tổ
chức đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
6.400.000
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định, chỉ
tổ chức kiểm tra thực địa.
Đồng/dự án/cơ sở
6.200.000
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Đồng/dự án/cơ sở
1.760.000
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ
không được thông qua phải thẩm định lại
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp
giấy phép môi trường
2
Cấp lại giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng mức phí cấp
giấy phép môi trường
3
Điều chỉnh giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp
giấy phép môi trường
B
Cấp huyện
1
Cấp giấy phép môi trường
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi
kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
4.480.000
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức
đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
3.280.000
Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ
chức kiểm tra thực địa.
Đồng/dự án/cơ sở
3.520.000
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến
Đồng/dự án/cơ sở
1.760.000
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ
sơ không được thông qua phải thẩm định lại
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp
giấy phép môi trường
2
Cấp lại giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng mức phí cấp
giấy nhép môi trường
3
Điều chỉnh giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp
giấy phép môi trường
VIII
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
1
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
200.000
2
Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
200.000
3
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
136.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
256.000
Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng
đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50%
mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu.
IX
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận
1
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm
cả trường hợp cấp lại trang bổ sung)
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
232.000
2
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn
liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
232.000
3
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và
tài sản gắn liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
136.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
296.000
X
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động
1
Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng
đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
104.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
120.000
2
Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
72.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
80.000
3
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất
đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
160.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
176.000
4
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
5
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp;
Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng
nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
120.000
XI
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
1
Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi nội
dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp
a)
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
72.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
88.000
b)
Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
120.000
c)
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền
với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
136.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
144.000
2
Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp
a)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
72.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
88.000
b)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền
với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
112.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
120.000
c)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài
sản gắn liền với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
136.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
144.000
Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục
VIII, IX, X, XI áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 01 giấy chứng nhận. Trường hợp hồ
sơ có từ 02 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi được
tính tăng thêm 30% mức thu trên 01 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục.
B
Danh mục lệ phí
I
Lệ phí hộ tịch
1
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường,
thị trấn
a)
Khai sinh
Đồng/trường hợp
4.000
b)
Khai tử
Đồng/trường hợp
4.000
c)
Đăng ký lại việc kết hôn
Đồng/trường hợp
16.000
d)
Nhận cha, mẹ, con
Đồng/trường hợp
8.000
e)
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi,
bổ sung hộ tịch
Đồng/trường hợp
8.000
g)
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Đồng/trường hợp
8.000
h)
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
Đồng/trường hợp
4.000
2
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
a)
Khai sinh
Đồng/trường hợp
40.000
b)
Khai tử
Đồng/trường hợp
40.000
c)
Kết hôn
Đồng/trường hợp
960.000
d)
Giám hộ
Đồng/trường hợp
40.000
e)
Nhận cha, mẹ, con
Đồng/trường hợp
960.000
g)
Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch
cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại
dân tộc
Đồng/trường hợp
20.000
h)
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Đồng/trường hợp
40.000
II
Lệ phí cấp giấp phép xây dựng
1
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
có giấy phép)
Đồng/giấy phép
80.000
2
Công trình khác
Đồng/giấy phép
160.000
3
Gia hạn giấy phép xây dựng
Đồng/giấy phép
40.000
III
Lệ phí đăng ký kinh doanh
1
Đăng ký hộ kinh doanh
Đồng/lần cấp
80.000
2
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập)
Đồng/lần cấp
160.000
3
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Đồng/lần cấp
24.000
4
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
Đồng/lần cấp
24.000
5
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiên hợp tác xã
Đồng/lần cấp
24.000
6
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Đồng/lần chứng nhận
24.000
IV
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
1
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
24.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
80.000
2
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền
với đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản sắn liền với đất)
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
40.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
160.000
3
Cấp lại, cấp đổi
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
24.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
40.000
4
Đăng ký biến động
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
16.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
24.000
5
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
16.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
24.000
V
Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
a)
Cấp mới giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
400.000
b)
Cấp lại giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
280.000
c)
Gia hạn giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
400.000
Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.363
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng