|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND mức thu miễn giảm tỷ lệ phần trăm trích nộp khoản phí lệ phí Hòa Bình
Số hiệu:
|
40/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2016/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC CHI TIẾT, MỨC THU, MIỄN, GIẢM VÀ
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp
những khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định
danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những
khoản phí, lệ phí.
Đối với các đơn vị được giao
nhiệm vụ thu lệ phí thực hiện nộp 100% số tiền lệ phí
thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí
do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán hàng năm của đơn vị theo chế độ, định
mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Đối với các đơn vị được giao
nhiệm vụ thu phí: Số tiền phí được trích để lại phải sử dụng đúng mục đích, có
chứng từ hợp pháp; mức chi cụ thể theo tiêu chuẩn, định mức quy định hiện hành
và thực hiện quyết toán hàng năm.
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối
với những khoản phí quy định mức thu tối đa, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào
tình hình thực tế của địa phương, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh để điều chỉnh mức thu cho phù hợp với từng thời điểm cụ thể.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Điều 3.
Các quy định trước đây về phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ
ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06).
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
BIỂU SỐ 2
BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Nội dung
|
Quy định tỷ
lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được
|
Ghi chú
|
Trích cho tổ
chức, cơ quan thu phí
|
Nộp NSNN
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
80
|
20
|
|
II
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
|
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp có thu
|
70
|
30
|
|
-
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
10
|
90
|
|
III
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
90
|
10
|
|
-
|
Riêng phí chùa Tiên, huyện Lạc Thủy
|
60
|
40
|
|
IV
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
90
|
10
|
|
V
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
90
|
10
|
|
VI
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
90
|
10
|
|
VII
|
Phí thư viện
|
90
|
10
|
|
VIII
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
80
|
20
|
|
IX
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
80
|
20
|
|
X
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
80
|
20
|
|
XI
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
80
|
20
|
|
XII
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
80
|
20
|
|
XIII
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
80
|
20
|
|
XIV
|
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
80
|
20
|
|
XV
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
80
|
20
|
|
XVI
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
80
|
20
|
|
XVII
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
động sản, trừ tàu bay, tàu biểu
|
80
|
20
|
|
XVIII
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80
|
20
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT, MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ
PHÍ
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
TT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
A
|
CÁC KHOẢN PHÍ
|
|
I
|
Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
1
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
|
1.1
|
Đối với cây ăn quả
|
2.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
1.2
|
Đối với cây lâm nghiệp
|
1.500.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
2
|
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
4.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
II
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
|
1
|
Sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố đường ngõ
|
20.000 đồng/m2/tháng
|
2
|
Sử dụng tạm thời lòng đường hè phố đường chính
|
40.000 đồng/m2/tháng
|
III
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Đối với người lớn
tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối
đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người
cao tuổi
|
IV
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Đối với người lớn
tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối
đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người
cao tuổi
|
V
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
Đối với người lớn
tối đa 40.000 đồng/lần/người; Đối với trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi) tối
đa 20.000 đồng/lần/người; Miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi; Giảm 50% cho người
cao tuổi
|
VI
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lại bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao
|
500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động câu lại bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
VII
|
Phí thư viện
|
|
1
|
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
1.1
|
Đối với thư viện cấp tỉnh
|
|
1.1.1
|
Phí cấp thẻ mượn tài liệu
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
1.1.2
|
Phí cấp thẻ đọc tài liệu
|
15.000 đồng/thẻ/năm
|
1.2
|
Đối với thư viện cấp huyện
|
|
1.2.1
|
Phí cấp thẻ mượn tài liệu
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
1.2.2
|
Phí cấp thẻ đọc tài liệu
|
15.000 đồng/thẻ/năm
|
2
|
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc
tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
100.000 đồng/thẻ/năm
|
3
|
Đối với bạn đọc là trẻ em
|
Bằng 50% mức
thu nói trên
|
4
|
Phí thẻ đọc, mượn tài liệu tập thể
|
200.000 đồng/thẻ/năm/đơn
vị
|
5
|
Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc
biệt nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật người khuyết tật
|
|
6
|
Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp
sau
|
|
6.1
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003
của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp
khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy
Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND
xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú
|
|
6.2
|
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản
2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
6.3
|
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được
giảm 50% mức phí thư viện
|
|
VIII
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Chi tiết theo
Phụ biểu số 01
|
IX
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
1
|
Trường hợp thẩm định độc lập
|
Mức thu bằng của
nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (chi
tiết theo Phụ biểu số 01)
|
2
|
Trường hợp thẩm định cùng thời điểm với báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
Mức thu bằng
50% của nhóm 6 biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(chi tiết theo Phụ biểu số 01)
|
X
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
1
|
Đối với giao đất, cho thuê đất và chuyển mục
đích sử dụng đất
|
|
1.1
|
Diện tích dưới 1.000 m2
|
1.500.000 đồng/hồ
sơ
|
1.2
|
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới
5.000 m2
|
2.500.000 đồng/hồ
sơ
|
1.3
|
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới
10.000 m2
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
1.4
|
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
2
|
Riêng đối với mục đích làm nhà ở
|
Bằng 80% mức
thu
|
XI
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh
giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
1
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200 m3/ngày đêm
|
400.000 đồng/1
đề án
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên
|
5.000.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
5
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức
thu nêu trên
|
XII
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
1
|
Thẩm định lần đầu
|
1.400.000 đồng/hồ
sơ
|
2
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức
thu nêu trên
|
XIII
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
600.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw;
hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.800.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
4.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
5
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức
thu nêu trên
|
XIV
|
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm
|
600.000 đồng/1 đề
án, báo cáo
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/1
đề án, báo cáo
|
5
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Bằng 50% mức
thu nêu trên
|
XV
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
300.000 đồng/hồ
sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
XVI
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30.000 đồng/trường
hợp
|
XVII
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biểu
|
30.000 đồng/trường
hợp
|
XVIII
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm
|
70.000 đồng/hồ
sơ
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
4
|
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000 đồng/hồ
sơ
|
5
|
Miễn thu phí đối với các đối tượng là cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định
số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
|
B
|
CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú áp dụng tại các phường nội
thành thuộc Thành phố Hòa Bình
|
|
1.1
|
Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân;
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần
cấp
|
1.2
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
10.000 đồng/lần
cấp
|
1.3
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
8.000 đồng/lần
đính chính
|
2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
Bằng 50% mức
thu áp dụng tại các phường nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình
|
3
|
Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các
trường hợp là: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt
sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ
gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao
theo quy định của Ủy ban Dân tộc (Khu vực III)
|
|
II
|
Lệ phí chứng minh nhân dân, căn cước công
dân
|
|
1
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền
ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
1.1
|
Lệ phí chứng minh nhân dân áp dụng tại các phường
nội thành thuộc Thành phố Hòa Bình khi cấp lại, đổi
|
9.000 đồng/lần
cấp
|
1.2
|
Đối với các khu vực còn lại
|
4.000 đồng/lần
cấp
|
1.3
|
Miễn lệ phí đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ
(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo; người khuyết tật
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn
|
|
2
|
Lệ phí căn cước công dân
|
|
2.1
|
Cấp đổi
|
50.000 đồng/thẻ
căn cước công dân
|
2.2
|
Cấp lại
|
70.000 đồng/thẻ
căn cước công dân
|
2.3
|
Công dân thường trú tại các xã, thị trấn miền
núi
|
Bằng 50% mức
thu nêu trên
|
2.4
|
Đối tượng không phải nộp lệ phí
|
|
2.4.1
|
Công dân từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp
thẻ căn cước công dân lần đầu
|
|
2.4.2
|
Đổi thẻ căn cước công dân khi công dân đủ 25
tuổi, đủ 40 tuổi và đủ 60 tuổi
|
|
2.4.3
|
Đổi thẻ căn cước công dân khi có sai sót về thông
tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản lý căn cước công dân
|
|
2.5
|
Đối tượng được miễn lệ phí
|
|
2.5.1
|
Công dân đã được cấp chứng minh nhân dân 9 số và
chứng minh nhân dân 12 số nay chuyển sang cấp thẻ căn cước công dân theo Luật
Căn cước công dân
|
|
2.5.2
|
Đổi thẻ căn cước công dân khi Nhà nước quy định
thay đổi địa giới hành chính
|
|
2.5.3
|
Đổi, cấp lại thẻ căn cước công dân cho công dân
là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng
chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc các xã, thị trấn vùng
cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của
pháp luật
|
|
2.5.4
|
Đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho công
dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa
|
|
III
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
1.1
|
Khai sinh
|
8.000 đồng
|
1.2
|
Khai tử
|
8.000 đồng
|
1.3
|
Kết hôn
|
30.000 đồng
|
1.4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đồng
|
1.5
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
3.000 đồng/1 bản
sao
|
1.6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ
14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000 đồng
|
1.7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
15.000 đồng
|
1.8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá
nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8.000 đồng
|
1.9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đồng
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2.1
|
Khai sinh
|
60.0000 đồng
|
2.2
|
Khai tử
|
60.000 đồng
|
2.3
|
Kết hôn
|
1.000.000 đồng
|
2.4
|
Giám hộ
|
60.000 đồng
|
2.5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000 đồng
|
2.6
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
8.000 đồng/1 bản
sao
|
2.7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000 đồng
|
2.8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
60.000 đồng
|
2.9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
60.000 đồng
|
3
|
Mức thu áp dụng đối với
việc cấp bản sao trích lục hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
8.000 đồng/1 bản
sao
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
600.000 đồng/1
giấy phép
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
450.000 đồng/1
giấy phép
|
V
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
1.1
|
Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc
thị xã trực thuộc tỉnh
|
|
1.1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
1.1.1.1
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/giấy
|
1.1.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần
cấp
|
1.1.2
|
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
1.1.2.1
|
Cấp mới
|
25.000 đồng/giấy
|
1.1.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000 đồng/lần
cấp
|
1.1.3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đồng/lần
|
1.1.4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đồng/lần
|
1.2
|
Tại các khu vực khác còn lại
|
Bằng 50% mức
thu trên
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với các tổ chức
|
|
2.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
2.1.1
|
Cấp mới
|
500.000 đồng/giấy
|
2.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần
cấp
|
2.2
|
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
2.2.1
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/giấy
|
2.2.2
|
Cấp lại
|
50.000 đồng/lần
cấp
|
2.3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đồng/lần
|
2.4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đồng/lần
|
3
|
Quy định về miễn lệ phí
|
|
3.1
|
Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số
88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu
lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận
|
|
3.2
|
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không
được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc khu
vực khác tại quy định trên
|
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
200.000 đồng/giấy
phép
|
2
|
Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
500.000 đồng/giấy
phép
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
VII
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do
UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
150.000 đồng/lần
|
3
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
300.000 đồng/lần
|
4
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
30.000 đồng/lần
|
5
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
3.000 đồng/bản
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số ........./2016/NQ-
HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tổng vốn đầu
tư (tỷ đồng)
|
≤50
|
>50 và
≤100
|
>100 và
<200
|
>200 và
≤500
|
>500
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
|
5
|
6.5
|
12
|
14
|
17
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6.9
|
8.5
|
15
|
16
|
25
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7.5
|
9.5
|
17
|
18
|
25
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
|
7.8
|
9.5
|
17
|
18
|
24
|
5
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8.1
|
10
|
18
|
20
|
25
|
6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8.4
|
10.5
|
19
|
20
|
26
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6)
|
5
|
6
|
10.8
|
12
|
15.6
|
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
5.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|