|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp không chuyên đề tháng 11 ban hành
Số hiệu:
|
31/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Kỉnh
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
31/2010/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 19 tháng 11 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THÁNG 11 NĂM 2010
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính
phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của
liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của
liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung Thông tư
liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 và Thông tư liên
tịch số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 hướng dẫn về phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;
Sau khi xem xét Tờ trình số 50/TT-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo Thẩm tra số 39/BC-BKT&NS
ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Nội dung
thu phí:
a) Đối tượng
nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Mục I của Thông tư liên tịch số
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của liên Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải.
b) Mức thu:
Theo biểu chi tiết đính kèm Nghị quyết này.
c) Đơn vị
trực tiếp thu:
- Đối với
nước máy: Đơn vị cung cấp nước sạch trực tiếp thu;
- Đối với
nước tự khai thác: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trực tiếp thu.
d) Tỷ lệ
trích để lại cho đơn vị trực tiếp thu:
- Đối với
nước máy: 10% trên tổng số tiền thu được;
- Đối với
nước tự khai thác: 15% trên tổng số tiền thu được.
2. Quản lý,
sử dụng tiền thu phí và chứng từ thu:
Tổng số tiền
phí thu được sau khi đã trừ tỷ lệ phần trăm trích để lại theo quy định, phần
còn lại nộp ngân sách theo quy định tại Thông tư số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 18 tháng 12 năm 2003 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và Thông tư số
107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT
và Thông tư liên tịch số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2007 hướng
dẫn về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 2.
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt nêu trên thực hiện từ
ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế Nghị quyết số 15/2005/NQ-HĐND ngày 05
tháng 8 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Uỷ ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp chuyên đề tháng 11 năm 2010
thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2010./.
BIỂU MỨC THU PHÍ
BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2010/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Địa
bàn
|
Thị
xã Bắc Kạn, Huyện Chợ Mới, Huyện Ngân Sơn
|
Huyện
Na Rì, Huyện Ba Bể
|
Huyện
Chợ Đồn
|
1
|
Đối tượng
sử dụng nước máy:
|
|
|
|
|
1.1
|
Sinh hoạt
của các hộ dân
|
đồng/m3
|
210
|
180
|
200
|
1.2
|
Cơ quan
hành chính, cơ quan Đảng, Ủy ban MTTQ, các đoàn thể, Hội, đơn vị sự nghiệp,
đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân.
|
đồng/m3
|
310
|
250
|
300
|
1.3
|
Phục vụ mục
đích công cộng
|
đồng/m3
|
260
|
250
|
250
|
1.4
|
Hoạt động
sản xuất vật chất
|
đồng/m3
|
380
|
340
|
380
|
1.5
|
Kinh doanh
dịch vụ
|
đồng/m3
|
510
|
400
|
500
|
2
|
Đối tượng
sử dụng nước tự khai thác:
|
|
Thị
xã Bắc Kạn
|
Các
huyện
|
2.1
|
Các hộ gia
đình, cá nhân
|
đồng/người
/tháng
|
500
|
350
|
2.2
|
Đơn vị sản
xuất, Kinh doanh, Dịch vụ
|
đồng/tháng
|
50.000
|
25.000
|
2.3
|
Nhà hàng,
nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
-
|
Có diện
tích xây dựng dưới 100m2
|
đồng/tháng
|
50.000
|
25.000
|
-
|
Có diện
tích xây dựng từ 100m2 đến dưới 200m2
|
đồng/tháng
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Có diện
tích xây dựng từ 200m2 đến dưới 300 m2
|
đồng/tháng
|
150.000
|
75.000
|
-
|
Có diện
tích xây dựng từ 300m2 trở lên
|
đồng/tháng
|
200.000
|
100.000
|
2.4
|
Cơ sở rửa ô
tô, xe máy
|
đồng/tháng
|
100.000
|
50.000
|
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp không chuyên đề tháng 11 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp không chuyên đề tháng 11 ban hành
2.954
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|