|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND học phí giáo dục mầm non phổ thông dạy nghề Gia Lai 2016 2017
Số hiệu:
|
20/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2016/NQ-HĐND
|
Pleiku, ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM HỌC 2016-2017.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ NHẤT
(Từ ngày 28 đến ngày
30/06/2016)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ
Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2610/TTr-UBND ngày
09/6/2016 của UBND tỉnh về việc thông qua quy định mức học phí đối với giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc
tỉnh năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã
hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu tại Kỳ họp thứ Nhất
HĐND tỉnh khóa XI,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017
trên địa bàn tỉnh như sau:
I. Đối tượng áp dụng mức thu học
phí:
1. Học sinh học tại các trường mầm non công lập (nhà
trẻ, mẫu giáo).
2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công
lập.
3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông
công lập.
4. Sinh viên, học sinh học tại các trường chuyên
nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh.
II. Mức học phí:
1. Học sinh giáo dục mầm non và phổ thông:
Nội dung
|
Mức thu học phí
(đồng/tháng/học sinh)
|
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo)
|
|
|
|
- Nhóm học 1 buổi/ngày
|
37.000
|
20.000
|
11.000
|
- Nhóm học 2 buổi/ngày
|
50.000
|
27.000
|
15.000
|
2. Cấp Trung học cơ sở
|
|
|
|
- Lớp 6, lớp 7:
|
32.000
|
17.000
|
9.000
|
- Lớp 8, lớp 9:
|
37.000
|
20.000
|
11.000
|
3. Cấp Trung học phổ thông
|
50.000
|
27.000
|
15.000
|
Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết
định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về
công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III và các quy định hiện
hành.
2. Học phí trung cấp chuyên nghiệp
a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học
sinh
STT
|
Nhóm ngành đào
tạo
|
Mức học phí
trung cấp chuyên nghiệp
|
1
|
Y dược
|
336
|
2
|
Nghệ thuật
|
150
|
b. Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học
sinh
STT
|
Nhóm ngành đào
tạo
|
Mức học phí
trung cấp chuyên nghiệp
|
1
|
Kinh tế
|
260
|
2
|
Y dược
|
560
|
3
|
Nghệ thuật
|
400
|
3. Học phí trung cấp nghề:
a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học
sinh
STT
|
Tên mã nghề
|
Mức học phí
trung cấp nghề
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
140
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
240
|
b. Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học
sinh
STT
|
Tên mã nghề
|
Mức học phí
trung cấp nghề
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
200
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
350
|
4. Học phí cao đẳng:
a. Học phí cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân
sách:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh
viên
STT
|
Tên mã nghề
|
Mức học phí cao
đẳng nghề
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
232
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
350
|
b. Học phí cao đẳng nghề tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh
viên
STT
|
Tên mã nghề
|
Mức học phí cao
đẳng nghề
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
300
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ
|
400
|
c. Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm):
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh
viên
STT
|
Nhóm ngành đào
tạo
|
Mức học phí cao
đẳng
|
1
|
Khoa học xã hội
|
320
|
2
|
Khoa học tự nhiên
|
350
|
III. Về chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu, quản lý, sử dụng học phí và chế độ
báo cáo:
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
Khóa XI Kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội; VP Chính phủ;
- Bộ Giáo dục - Đào tạo; Bộ Tài Chính; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh (đăng công báo);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục - Đào tạo; Tài chính; Lao động - Thương binh - Xã hội;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT-HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 30/06/2016 quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|