|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2012/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 19 tháng 9 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 151/2007/NQ-HĐND NGÀY 10/8/2007 CỦA
HĐND TỈNH SƠN LA VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND
năm 2004; Luật Ngân sách nhà nước; Pháp
Lệnh phí và lệ phí;
Căn
cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu
giá tài sản; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn
xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Căn cứ Thông tư liên
tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của liên bộ: Tài
chính, Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 10 tháng 9
năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh Sơn
La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra số 122/BC-HĐND
ngày 16 tháng 9 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến
thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Điều 1, Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh
Sơn La về việc quy định
một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1.2, Mục 1, Phần I về: Phí qua đò (đò ngang, đò dọc).
(Có phụ lục
chi tiết số 01 kèm theo).
2. Sửa đổi Điểm a; b; c, Khoản 7.2, Mục 1, Phần I về: Phí trông giữ xe đạp,
xe máy, xe ô tô.
(Có phụ lục
chi tiết số 02 kèm theo).
3. Sửa đổi Khoản 10.2, Mục 10, Phần I về: Phí đấu giá tài sản.
“a) Mức thu:
(Có phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).
b) Quản lý và
sử dụng: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá được trích để lại 70% để chi cho việc
bán đấu giá và tổ chức thu phí; 30% nộp ngân sách nhà nước”.
4. Bổ sung Khoản 10.3, Mục 10, Phần I về: Phí tham gia đấu giá tài sản.
“a) Mức thu
phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài
sản bán đấu giá theo quy định như sau:
(Có phụ lục
chi tiết số 04 kèm theo).
b) Quản lý và
sử dụng: Cơ quan, đơn vị thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được để
trang trải cho việc thu phí, số còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước.”
5. Bổ sung Khoản 10.4, Mục 10, Phần I về: Phí tham gia đấu giá quyền sử
dụng đất.
“a) Mức thu: (Có phụ lục chi tiết số 05 kèm
theo).
b) Quản
lý và sử dụng: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá
được trích 70% nguồn phí thu được để phục vụ cho công tác tổ chức đấu giá; 30% nộp ngân sách nhà nước.”
Điều 2. Bãi bỏ Mục 2, Điều
1, Nghị quyết số 129/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh quy định
(Phí đấu giá đất); Mục 3, Phần I, Điều 1, Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày
10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh quy định (Phí sử dụng lề đường, bến, bãi).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày HĐND tỉnh Khoá XIII kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua ngày 19 tháng
9 năm 2012./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Vụ HĐ-ĐB-Quốc hội;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT Huyện uỷ; Thành uỷ; HĐND-UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÍ QUA ĐÒ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Danh mục các
khoản phí
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Đò ngang (qua sông, hồ)
|
|
|
-
|
Người
|
Đồng/người/lượt
|
5.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
-
|
Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)
|
Đồng/đơn vị
|
10.000
|
2
|
Đò dọc
|
|
|
a
|
Đến 10 km
|
|
|
-
|
Người
|
Đồng/người/km
|
2.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
2.000
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe/km
|
1.000
|
-
|
Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
2.000
|
b
|
Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm
|
|
|
-
|
Người
|
Đồng/người/km
|
1.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
1.000
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe/km
|
500
|
-
|
Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
1.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số
18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Danh mục các
khoản phí
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm
|
|
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe
|
2.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe
|
3.000
|
-
|
Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
lên
|
Đồng/xe
|
30.000
|
-
|
Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
xuống
|
Đồng/xe
|
20.000
|
-
|
Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
15.000
|
2
|
Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm
|
|
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe
|
4.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe
|
6.000
|
-
|
Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
lên
|
Đồng/xe
|
60.000
|
-
|
Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
xuống
|
Đồng/xe
|
40.000
|
-
|
Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
30.000
|
3
|
Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)
|
|
|
-
|
Xe đạp
|
Đồng/xe/lượt
|
1.000
|
-
|
Xe máy
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
-
|
Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
-
|
Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở
xuống
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
-
|
Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
4
|
Trường hợp trông giữ theo tháng:
Khoán gọn trong tháng =
50% x (Mức thu 1 ngày đêm x 30
ngày)
|
PHỤ LỤC SỐ 03
PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Giá trị tài sản
bán được của một cuộc bán đấu giá
|
Mức thu
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
2
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá
50 triệu
|
3
|
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt
1 tỷ
|
4
|
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được
vượt 10 tỷ
|
5
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt
20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
PHỤ LỤC SỐ 04
PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Giá khởi điểm
của tài sản
|
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
50.000
|
2
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
100.000
|
3
|
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
150.000
|
4
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
5
|
Trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)
1. Trường hợp bán đấu
giá Quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định
tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ
Tài chính, mức thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất, như sau:
TT
|
Giá trị quyền
sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
Mức thu (đồng/hồ
sơ)
|
1
|
Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
100.000
|
2
|
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
3
|
Từ trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
2.
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi khoản 1 trên:
TT
|
Diện tích đất
|
Mức thu (đồng/hồ
sơ)
|
1
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000
|
3
|
Từ 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000
|
4
|
Từ trên 5 ha
|
5.000.000
|
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
5.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|