|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2023/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN HOẶC TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu lệ
phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực
tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số
29/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa
bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Mức thu lệ phí
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn
|
đồng/ trường hợp
|
|
Nộp ngân sách xã,
phường, thị trấn 100%
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn;
đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân)
|
|
2.000
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn;
đăng ký lại khai tử)
|
|
2.000
|
-
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)
|
|
9.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
6.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước
|
|
5.000
|
-
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
|
5.000
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
6.000
|
1.2
|
Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
đồng/ trường hợp
|
|
Nộp ngân sách cấp
huyện 100%
|
Phòng Tư pháp huyện,
thành phố
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh; đăng ký lại
khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
|
29.000
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử; đăng ký lại
khai tử)
|
|
29.000
|
-
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới; đăng ký lại
kết hôn)
|
|
575.000
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
|
29.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
575.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước
|
|
9.000
|
-
|
Xác định lại dân tộc
|
|
9.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
|
29.000
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
29.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
đồng/01 giấy phép
|
|
Nộp ngân sách cấp
tỉnh 100%
|
Cơ quan cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài
|
2.1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
|
300.000
|
2.2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
|
225.000
|
2.3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
|
225.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Nộp ngân sách cấp
tỉnh 100%
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
3.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
đồng/01 giấy chứng
nhận
|
|
|
|
3.1.1
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
50.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
khu vực khác
|
|
25.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
250.000
|
|
|
3.1.2
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
15.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
khu vực khác
|
|
10.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
75.000
|
|
|
3.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai
|
đồng/01 lần
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
15.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu
vực khác
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
25.000
|
|
|
3.3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
đồng/01 lần
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
10.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
khu vực khác
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
25.000
|
|
|
3.4
|
Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
đồng/01 lần
|
|
|
|
3.4.1
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
25.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
khu vực khác
|
|
12.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
50.000
|
|
|
3.4.2
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
phường thuộc thành phố
|
|
12.000
|
|
|
-
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các
khu vực khác
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
|
25.000
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
đồng/01 giấy phép
|
|
Nộp ngân sách nhà
nước 100%
|
Cơ quan thực hiện
cấp giấy phép xây dựng
|
4.1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
|
40.000
|
4.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
|
80.000
|
4.3
|
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
10.000
|
5
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
đồng/lần
|
|
|
|
5.1
|
Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh (bao gồm: cấp mới, cấp
lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
|
|
25.000
|
Nộp ngân sách nhà
nước 100%
|
Cơ quan cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
5.2
|
Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(bao gồm: cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã và Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
|
|
25.000
|
2. Khi nộp lệ phí quy định tại khoản 1 Điều này,
các tổ chức, cá nhân không phải nộp lệ phí tương ứng quy định tại Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí
và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Thái Bình, Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Nghị
quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và mục 2
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ
tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình.
3. Các đối tượng thuộc diện miễn Lệ phí hộ tịch, Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất được thực hiện theo quy định tại Tiểu mục 2, Tiểu mục 4 - Mục II, Phụ lục 3
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí theo
Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa
bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khoá XVII Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 24 tháng 7 năm 2023. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Điều 2 Nghị quyết
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi
mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 quy định về mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|