STT
|
DANH
MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
80%
|
- Các đối tượng được giảm 50% mức
thu phí bao gồm: người thuộc hộ nghèo; Người có công với cách mạng, người
khuyết tật; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế-xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ
(cây trội); cây đầu dòng
|
đồng/01 cây
|
250.000
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận rừng giống
chuyển hóa
|
đồng/01 rừng giống
|
2.400.000
|
|
|
- Phí bình tuyển rừng giống trồng
|
đồng/01 rừng giống
|
2.400.000
|
|
|
- Phí bình tuyển vườn giống cây lâm
nghiệp (vườn giống vô tính/vườn giống hữu tính)
|
đồng/ 01 vườn giống
|
2.400.000
|
|
II
|
Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc
tế Bình Hiệp)
|
đồng/xe/lượt
|
|
90%
|
|
1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
1.1
|
Đối với hàng hóa là hoa quả,
nông sản
|
|
|
|
1.1.1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
|
80.000
|
|
1.1.2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
|
160.000
|
|
1.1.3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
240.000
|
|
1.1.4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
320.000
|
|
1.1.5
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
400.000
|
|
1.2
|
Đối với hàng hóa khác (trừ các
loại gỗ)
|
|
|
|
1.2.1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
|
100.000
|
|
1.2.2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
|
200.000
|
|
1.2.3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
300.000
|
|
1.2.4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
400.000
|
|
1.2.5
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
500.000
|
|
1.3
|
Đối với phương tiện chở hàng hóa
là gỗ
|
|
|
|
1.3.1
|
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm
1, 2, 3
|
|
Mức
thu áp dụng bằng 02 lần đối với hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
|
200.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
|
400.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
600.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
800.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng containet 40fit
|
|
1.000.000
|
|
1.3.2
|
Đối với phương tiện chở gỗ không
thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)
|
|
Mức thu áp dụng bằng mức đối với
hàng hóa khác (quy định tại mục 1.2)
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn,
xe 03 bánh và các loại xe tương tự
|
|
100.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới
04 tấn
|
|
200.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
300.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
400.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
500.000
|
|
Trong 01 năm đầu
giảm 70% mức phí theo quy định (do hạ tầng kết nối giao thông từ cửa khẩu quốc
tế Bình Hiệp đến Thành Phố Hồ Chí Minh không thuận lợi, đồng thời tạo điều kiện
thu hút sự phát triển tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp).
|
2
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa
của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng
|
|
|
|
2.1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
là hoa quả, nông sản
|
|
|
|
2.1.1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
|
800.000
|
|
2.1.2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
1.200.000
|
|
2.1.3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
1.600.000
|
|
2.1.4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
2.000.000
|
|
2.2
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
khác
|
|
|
|
2.2.1
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
|
1.000.000
|
|
2.2.2
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
1.500.000
|
|
2.2.3
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
2.000.000
|
|
2.2.4
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
2.500.000
|
|
2.3
|
Đối với phương tiện chở hàng hóa
là gỗ
|
|
|
|
2.3.1
|
Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm
1, 2, 3
|
|
Mức thu áp dụng bằng 02 lần đối
với hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
|
2.000.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
3.000
000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
4.000.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
5.000.000
|
|
2.3.2
|
Đối với phương tiện chở gỗ không
thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)
|
|
Mức thu áp dụng bằng mức đối với
hàng hóa khác (quy định tại mục 2.2)
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
|
1.000.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới
10 tấn
|
|
1.500.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới
18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit
|
|
2.000.000
|
|
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; Xe chở hàng bằng container 40fit
|
|
2.500.000
|
|
3
|
Xe Khách
|
|
|
|
3.1
|
Dưới 12 chỗ ngồi
|
|
40.000
|
|
3.2
|
Từ 12 đến 30
chỗ ngồi
|
|
60.000
|
|
3.3
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
|
100.000
|
|
III
|
Phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép)
|
Đồng/m2/ngày
|
|
10%
|
Đối tượng được miễn phí: Hộ gia
đình sử dụng hè phố khi tổ chức đám cưới, đám tang.
|
|
- Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân
An
|
|
2.000
|
|
|
- Đối với các huyện
|
|
1.000
|
|
IV
|
Phí thuộc
lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng
|
đồng/người/lần
|
|
90%
|
Giảm 50% mức thu phí đối với các
trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ
tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; -
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Người cao tuổi theo quy định tại
Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường
hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được
giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản
1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
1.1
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
1.2
|
- Đối với trẻ em
|
|
Không
thu
|
|
2
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
90%
|
|
2.1
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cho tổ chức giải: giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do
Liên đoàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức; giải thi đấu, trận
thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức; đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
2.2
|
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
kinh doanh hoạt động các cơ sở thể thao và câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(bơi lặn, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo thể thao
giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp
thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước
trên biển, patin, yoga, whusu, leo núi thể thao, bóng ném, bóng rổ, đua chó,
đua ngựa, đấu kiếm thể thao, lặn biển thể thao giải trí, thể hình và Fitness,
võ cổ truyền và vovinam, thể dục thẩm mỹ, taekwondo, karate, judo,……) cấp mới
và cấp lại.
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
2.3
|
- Phí thẩm định cấp giấy đồng ý cho
mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, golf, ô tô, và thi đấu đua thuyền, rowing,
canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, bắn súng thể thao, câu cá
giải trí...
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí thư viện
|
đồng/thẻ/năm
|
|
90%
|
Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với
các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về ""Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa""; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người
vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện
đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
3.1
|
Đối với người lớn
|
|
40.000
|
|
3.2
|
Đối với trẻ em
|
|
20.000
|
|
V
|
Phí thuộc
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Phí thuộc
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
|
90%
|
|
a
|
Mức thu phí thẩm định lần đầu
(báo cáo đánh giá môi trường chính thức)
|
|
|
|
|
a1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
a2
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
6.900.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
8.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a3
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a4
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
|
|
a5
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.100.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
a6
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.400.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
|
|
a7
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm
1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
đồng/01 hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
|
6.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
15.600.000
|
|
|
b
|
Trường hợp thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường.
|
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với
báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) tương ứng
|
|
Áp dụng đối với báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã thẩm định lần đầu nhưng hội đồng thẩm định không đồng
ý thông qua và yêu cầu thẩm định lại.
|
1.2
|
Phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (thẩm định lại và bổ sung)
|
đồng/01 hồ sơ
|
7.300.000
|
90%
|
|
1.3
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
90%
|
Các trường hợp miễn thu phí:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ
nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
- Đối tượng được xét giao đất trong
cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
được cấp giấy chứng nhận QSDĐ lần đầu.
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy
CNQSDĐ thì thu thêm 200.000 đồng/giấy
|
|
- Diện tích dưới 10,000m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới
100.000m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
3.900.000
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2
|
đồng/01 hồ sơ
|
5.200.000
|
|
a2
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
- Diện tích dưới 10,000m2
|
đồng/01 hồ sơ
|
1.100.000
|
|
-
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới
100.000m2
|
đồng/01 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
-
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp, cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
|
Đối với trường hợp đất sử dụng vào
mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%
|
b1
|
Đối với trường hợp cấp, cấp đổi, cấp
lại dưới 10 thửa đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2
|
Trường hợp cấp, cấp đổi, cấp lại
trên 10 thửa đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
|
|
|
b3.1
|
Trường hợp biến động dưới hoặc bằng
10 thửa đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b3.2
|
Trường hợp biến động trên 10 thửa đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3.3
|
Trường hợp biến động quyền sở hữu
nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
635.000
|
|
|
b3.4
|
Trường hợp biến động quyền sử dụng
đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
c
|
Phí chỉnh lý biến động đối với trường
hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên
|
đồng/01 thửa
|
96.000
|
|
|
1.4
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu
đất đai
|
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu đất đai dạng số
|
đồng/1 hồ sơ
|
83.000
|
|
|
b
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu đất đai dạng giấy
|
đồng/1 hồ sơ
|
64.000
|
|
|
c
|
Bản đồ in trên giấy (không phân
biệt tỷ lệ)
|
|
|
|
|
c1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.
|
đồng/tờ (A0)
|
300.000
|
60%
|
|
đồng/tờ(A1)
|
150.000
|
60%
|
|
c2
|
Bản đồ địa chính
|
đồng/tờ (A1)
|
120.000
|
60%
|
|
d
|
Bản đồ dạng số
|
|
|
|
|
d1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đồng/01 mảnh
|
2.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đống/01 mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
d2
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đống/01 mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đống/01 mảnh
|
500.000
|
60%
|
d3
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
đống/01 mảnh
|
300.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
đống/01 mảnh
|
350.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
đống/01 mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
đống/01 mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
1.5
|
Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên
nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Phí thẩm định thiết kế giếng, đề
án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến
dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50
%/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thi
công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ hành
nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục
đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw
đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000
m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến
dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến
dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
d
|
Phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
|
đồng/1 hồ sơ
|
50 %/mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
2
|
Phí thuộc
lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
80%
|
Các đối tượng được miễn phí:
- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn
tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
- Thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp
luật thi hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và
Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
2.2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
80%
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử
lý tài sản bảo đảm
|
|
30.000
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
20.000
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
300.000
|
|
B
|
DANH MỤC
LỆ PHÍ
|
Nộp
100% vào NSNN
|
I
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí
đăng ký cư trú
|
|
|
|
1. Các trường hợp miễn lệ phí
bao gồm:
a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18
tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ
Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng;
công dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;
b. Công dân dưới 16 tuổi;
c. Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả
cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa;
d. Điều chỉnh các thay đổi trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa
giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú.
2. Các trường hợp không phải nộp
lệ phí bao gồm: điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư
trú, cấp chứng minh nhân dân.
|
a
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản
lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An:
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.
|
đồng/lần cấp
|
30.000
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
|
- Điều chỉnh các thay đổi trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
đồng/lần
|
12.000
|
|
|
- Gia hạn tạm trú.
|
đồng/lần cấp
|
6.000
|
|
b
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản
lý cư trú đối với các khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường)
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
2
|
Lệ phí cấp
chứng minh nhân dân
|
|
|
|
a
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân
dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) gồm: cấp
lần đầu, cấp lại, cấp đổi tại các phường nội thành của thành phố Tân An
|
đồng/lần cấp
|
15.000
|
|
b
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân
dân tại các xã và khu vực khác (kể cả phường của thị xã Kiến Tường)
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
3
|
Lệ phí hộ
tịch
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường
hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn,
đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư
trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai
tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở
khu vực biên giới
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
đồng/trường hợp
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài
|
|
75.000
|
|
-
|
Khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước
ngoài
|
|
75.000
|
|
-
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới,
đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài
|
|
1.500.000
|
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
75.000
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
|
1.500.000
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân
tộc
|
|
28.000
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
|
28.000
|
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh;
kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
75.000
|
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
|
75.000
|
|
b
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND các xã, phường, thị trấn
|
đồng/trường hợp
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai
sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
|
8.000
|
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử
không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
|
8.000
|
|
-
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
|
30.000
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước; Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi
cư trú ở trong nước
|
|
15.000
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
|
15.000
|
|
-
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
|
15.000
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
15.000
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác
|
|
8.000
|
|
4
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Long An
|
đồng/giấy phép
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
|
600.000
|
|
|
|
- Cấp lại
|
|
450.000
|
|
|
II
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối
với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng
được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh,
đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại
thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường;
hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
a1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận)
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
a2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/giấy
|
28.000
|
|
|
a3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
15.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản
|
b
|
Đối với hộ gia đình cá nhân tại
các khu vực khác
|
|
|
|
Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình
cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường
thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường
|
b1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
80.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi
|
đồng/giấy
|
40.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn
liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
|
b2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/giấy
|
22.000
|
|
|
b3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
12.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản
|
c
|
Đối
với tổ chức
|
|
|
|
|
c1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
400.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
c2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/giấy
|
30.000
|
|
|
c3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
30.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh
nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng
7.000 đồng/bản
|
|
- Trường hợp trích lục bản đồ địa chính
trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10
thửa
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
320.000
|
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa
chính
|
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa
|
30.000
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng
|
đồng/1 giấy phép
|
|
|
|
|
- Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ của
nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
|
75.000
|
|
|
|
- Cấp giấy phép xây dựng các công
trình khác
|
|
150.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn Giấy phép xây
dựng
|
|
15.000
|
|
|
III
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp
tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp
|
|
|
|
Các trường hợp được miễn thu lệ
phí
- Hộ kinh doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp
Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.
- Đăng ký chấm dứt, tạm ngừng kinh
doanh đối với Hộ kinh doanh.
- Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh
doanh; chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
đối với Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã.
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh, Hợp tác xã
|
đồng/1 lần
|
50.000
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Hợp tác xã
|
đồng/1 lần
|
50.000
|
|
2
|
Lệ phí đăng ký Liên hiệp Hợp tác
xã do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
đồng/1 lần
|
50.000
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
đồng/1 bản
|
50.000
|
|