|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2014/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 11
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2012/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về
việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số
44/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc điều chỉnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm
tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi Nghị
quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I: Mức thu các dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh.
- Phụ lục II: Mức thu các dịch vụ phẫu
thuật, thủ thuật.
Điều 2.
Giao Ủy ban
nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm
2014; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và được phổ biến trên các
phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
1
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm
chi phí máy thở nếu có
|
120.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,
hạng II
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM:
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
2
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
360.000
|
|
|
3
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng
động mạch vành FFR
|
1.004.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự
trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
4
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
|
5
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online:
HDF ON - LINE)
|
1.280.000
|
|
|
6
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
150.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần
|
|
7
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi,
xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.020.000
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
8
|
1
|
Cắt chỉ
|
20.000
|
|
|
9
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới
da
|
134.000
|
|
|
10
|
17
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
|
|
11
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm
(bột liền)
|
235.000
|
|
|
12
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
216.000
|
|
|
13
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột
liền)
|
160.000
|
|
|
14
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
655.000
|
|
|
15
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
550.000
|
|
|
16
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
|
|
17
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
|
|
18
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
|
|
19
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
|
|
20
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
593.000
|
|
|
21
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn
chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
|
|
22
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
2.040.000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
23
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc
nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
|
|
24
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
25
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
26
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
|
|
27
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
|
|
28
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
36.000
|
|
|
29
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
|
|
30
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
26.000
|
|
|
31
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
1.035.000
|
|
|
32
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
945.000
|
|
|
33
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
540.000
|
|
|
34
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
648.000
|
|
|
35
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây
mê
|
1.062.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
36
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
783.000
|
|
|
37
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
900.000
|
|
|
38
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1.044.000
|
|
|
39
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.152.000
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
40
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
120.000
|
|
|
41
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
120.000
|
|
|
42
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
|
|
43
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
44
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
|
|
45
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
50.000
|
|
|
46
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
47
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
48
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
43.000
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng
bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
|
49
|
8
|
Anti - HBs định lượng
|
98.000
|
|
|
50
|
10
|
Do tải lượng CMV
(ROCHE)
|
1.020.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ:
|
|
|
|
51
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và
định tính 5 loại ma túy
|
252.000
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
52
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
53
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
720.000
|
|
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân thành phố)
STT
|
STT theo NQ 05
|
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
Giá thu
(đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
A. DANH MỤC PHẪU THUẬT:
|
|
|
|
|
A. IV. MẮT
|
|
|
1
|
108
|
Phẫu thuật làm nhuyễn
thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo
|
2.000.000
|
chưa bao gồm thủy tinh thể
|
2
|
111
|
Lấy thể thủy tinh trong
bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ.
|
2.000.000
|
chưa bao gồm thủy tinh thể
|
|
|
A.VI. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
3
|
190
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
1.512.000
|
|
4
|
191
|
Nắn sai khớp thái dương
hàm 2 bên, đến muộn
|
1.000.000
|
|
5
|
193
|
Nắn sai khớp thái dương
hàm 1 bên, đến muộn.
|
1.000.000
|
|
6
|
196
|
Nhổ răng khôn hàm dưới
mọc lệch 450
|
800.000
|
|
7
|
199
|
Chích tháo mủ trong áp
xe nông vùng hàm mặt.
|
800.000
|
|
8
|
204
|
Chuyển trụ Filatov,
đính trụ filatov
|
800.000
|
|
|
|
A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
9
|
300
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn
đơn giản
|
960.000
|
|
10
|
301
|
Lấy máu tụ tầng sinh
môn.
|
960.000
|
|
11
|
302
|
Khâu lại da vết phẫu
thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai).
|
960.000
|
|
|
|
A.X. TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
|
|
|
12
|
398
|
Chích áp xe tầng sinh
môn.
|
960.000
|
|
|
|
A.XI. PHỤ SẢN
|
|
|
13
|
425
|
Lấy khối máu tụ âm đạo,
tầng sinh môn.
|
960.000
|
|
|
|
A.XII. NHI
|
|
|
|
|
c. Tiêu hóa
|
|
|
14
|
465
|
Sinh thiết trực tràng đường
tầng sinh môn.
|
1.000.000
|
|
|
|
e. Chấn thương chỉnh
hình
|
|
|
15
|
498
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1.200.000
|
|
16
|
499
|
Cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tay
|
800.000
|
|
17
|
503
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn
thuần
|
800.000
|
|
|
|
A.XIII. CHẤN THƯƠNG
- CHỈNH HÌNH
|
|
|
18
|
643
|
Phẫu thuật vết thương
phần mềm từ 5 - 10cm.
|
800.000
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ THUẬT:
|
|
|
|
|
B.VII. PHỤ SẢN
|
|
|
19
|
810
|
Nạo, hút thai dưới 12
tuần
|
400.000
|
|
20
|
812
|
Tháo dụng cụ tử cung
khó
|
350.000
|
|
|
|
B.XI. HỒI SỨC CẤP CỨU
- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
21
|
844
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
1.560.000
|
chưa bao gồm máy tạo nhịp tim
|
22
|
848
|
Gây tê màng cứng làm giảm
đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
1.200.000
|
|
23
|
850
|
Lấy máu truyền lại qua lọc
thô (truyền máu hoàn hồi)
|
700.000
|
|
24
|
851
|
Đặt catheter não đo áp
lực trong não
|
700.000
|
chưa bao gồm catheter
|
25
|
853
|
Cấp cứu người bệnh mới
vào viện ngạt thở có kết quả
|
700.000
|
|
26
|
854
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
700.000
|
|
27
|
855
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
700.000
|
|
28
|
857
|
Lọc màng bụng liên tục
cấp cứu 24 giờ một lần
|
520.000
|
|
|
|
XIV. DA LIỄU
|
|
|
29
|
899
|
Bóc móng (một móng)
|
350.000
|
|
|
|
XV. HUYẾT HỌC
|
|
|
30
|
901
|
Rút máu những bệnh nhân
đa hồng cầu
|
540.000
|
|
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
4.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|