STT
|
STT
theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàn, khám
chuyên khoa
|
|
Việc xác định và
tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
14.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
140.000
|
Chỉ áp dụng đối với
hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể
xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
210.000
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ 1
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
150.000
|
Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu
(chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu
ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
100.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
35.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các
khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
55.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
20.000
|
|
|
5
|
Ngày giường Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
8.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các
Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm
Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
15.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
100.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
85.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới
25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
65.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
20.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
14.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
8.000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
Chuẩn đoán bằng
hình ảnh
|
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
260.000
|
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu
tim/ mạch máu qua thực quản
|
476.000
|
|
6
|
4
|
Siêu âm trong lòng
mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.435.000
|
Chưa
bao gồm bộ đầu dò siêu
âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào
lòng mạch
|
|
C1.2
|
Chiếu, chụp X-quang
|
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp X-quang các chi
|
|
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
25.000
|
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một
tư thế)
|
25.000
|
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai
tư thế)
|
30.000
|
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
tư thế)
|
25.000
|
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
tư thế)
|
30.000
|
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
|
30.000
|
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
|
30.000
|
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
30.000
|
|
|
C1.2.2
|
Chụp X-quang vùng đầu
|
|
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
25.000
|
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
25.000
|
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
25.000
|
|
18
|
4
|
Khớp thái dương - hàm
|
25.000
|
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
25.000
|
|
|
C1.2.3
|
Chụp X-quang cột sống
|
|
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
25.000
|
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
30.000
|
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
30.000
|
|
23
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
30.000
|
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30.000
|
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
25.000
|
|
|
C1.2.4
|
Chụp X-quang vùng ngực
|
|
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
30.000
|
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
30.000
|
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
30.000
|
|
|
C1.2.5
|
Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường
tiêu hóa và đường mật
|
|
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV)
|
275.000
|
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
270.000
|
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
30.000
|
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
60.000
|
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
70.000
|
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
100.000
|
|
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật chụp X-quang khác
|
|
|
36
|
1
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
185.000
|
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
205.000
|
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
30.000
|
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
30.000
|
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
30.000
|
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao
gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
43
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
mạch chủ, động mạch phổi,…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.570.000
|
Bao gồm toàn bộ chi
phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
buồng tim dưới DSA
|
3.570.000
|
|
45
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4.200.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
46
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi
dưới DSA
|
5.775.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
47
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh
mạch sinh dục,…)
|
5.810.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
48
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch
tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối,...)
|
6.200.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
49
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và
giả u xương,...)
|
1.610.000
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim
chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc
|
50
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn
lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận,…) dưới DSA
|
1.960.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong,
stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
40.000
|
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
58.000
|
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
75.000
|
|
54
|
19
|
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa
|
210.000
|
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV) số hóa
|
325.000
|
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
số hóa
|
295.000
|
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
hóa
|
110.000
|
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
110.000
|
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
hóa
|
136.000
|
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
290.000
|
|
61
|
26
|
Chụp PET/CT
|
14.924.000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
62
|
27
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
15.274.000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
63
|
28
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
2.130.000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
64
|
29
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
3.400.000
|
Bao gồm cả thuốc
cản quang
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, nội soi
|
|
|
65
|
1
|
Thông đái
|
45.000
|
Bao gồm cả sonde
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
28.000
|
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
40.000
|
Xét
nghiệm có giá riêng
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
50.000
|
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
70.000
|
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
90.000
|
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60.000
|
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40.000
|
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
80.000
|
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
100.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
90.000
|
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
320.000
|
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
phân phúc mạc)
|
210.000
|
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
(thẩm phân phúc mạc)
|
520.000
|
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
275.000
|
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
55.000
|
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
90.000
|
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết
tủy xương (chưa tính
kim sinh thiết)
|
77.000
|
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
235.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm
đường trực tràng
|
310.000
|
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
400.000
|
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
470.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ
dày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
105.000
|
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống
mềm có sinh thiết
|
155.000
|
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
130.000
|
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
185.000
|
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
85.000
|
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
135.000
|
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
230.000
|
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
275.000
|
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục,…
|
475.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
400.000
|
|
97
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx (một lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
30.000
|
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
350.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
395.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
325.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
510.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
550.000
|
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2
nòng
|
721.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3
nòng
|
588.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
295.000
|
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
290.000
|
|
107
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration online: HDF ON -
LINE)
|
2.240.000
|
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
200.000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
109
|
45
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
|
1.190.000
|
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
665.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
60.000
|
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
70.000
|
|
113
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
870.000
|
Bao gồm kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)
|
50.000
|
Kim chọc hút tủy
tính theo thực tế sử dụng
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
329.000
|
Bao gồm cả kim chọc
hút tủy dùng nhiều lần
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
630.000
|
|
117
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.570.000
|
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
400.000
|
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
505.000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
155.000
|
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
55.000
|
|
122
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính
|
575.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng
01 lần)
|
930.000
|
|
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng
|
|
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
70.000
|
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
34.000
|
|
126
|
62
|
Điện châm
|
35.000
|
|
127
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
16.000
|
|
130
|
66
|
Điện phân
|
16.000
|
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
18.000
|
|
132
|
68
|
Laser châm
|
44.000
|
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
18.000
|
|
134
|
70
|
Điện xung
|
17.000
|
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
28.000
|
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
17.000
|
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
35.000
|
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
12.000
|
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
|
|
C3
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa
|
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới 15cm
|
40.000
|
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
đến 30cm
|
55.000
|
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến
dưới 50cm
|
70.000
|
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm
nhiễm trùng
|
80.000
|
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến
50cm nhiễm trùng
|
100.000
|
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
120.000
|
|
149
|
8
|
Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương
đùi/xương chậu
|
30.000
|
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
26.000
|
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài < l0cm
|
110.000
|
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài > l0cm
|
130.000
|
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < l0cm
|
145.000
|
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài > l0cm
|
160.000
|
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
126.000
|
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
75.000
|
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56.000
|
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
126.000
|
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
155.000
|
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
165.000
|
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
49.000
|
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
160.000
|
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp
gối (bột tự cán)
|
45.000
|
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
115.000
|
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
126.000
|
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
490.000
|
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
tự cán)
|
126.000
|
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
385.000
|
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
49.000
|
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
115.000
|
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
49.000
|
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
115.000
|
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương
cẳng tay (bột tự cán)
|
38.000
|
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
115.000
|
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
38.000
|
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
98.000
|
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
cán)
|
98.000
|
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
416.000
|
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217.000
|
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
346.000
|
|
182
|
41
|
Đặt và thăm dò
huyết động
|
2.975.000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực
|
|
C3.2
|
Sản - phụ khoa
|
|
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh, rong huyết
|
75.000
|
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
170.000
|
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
365.000
|
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
405.000
|
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
450.000
|
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
370.000
|
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35.000
|
|
190
|
8
|
Soi ối
|
26.000
|
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
42.000
|
|
192
|
10
|
Chích áp xe tuyến vú
|
84.000
|
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
150.000
|
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.085.000
|
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.120.000
|
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
(IUI)
|
420.000
|
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
110.000
|
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
300.000
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
10.000
|
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15.000
|
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc
tiêm
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
25.000
|
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
40.000
|
|
208
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
30.000
|
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
18.000
|
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
18.000
|
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
155.000
|
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây tê
|
465.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
245.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao
gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
350.000
|
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
470.000
|
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
550.000
|
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
430.000
|
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
805.000
|
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375.000
|
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
735.000
|
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
420.000
|
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
500.000
|
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
826.000
|
Chưa tính chi phí
màng ối
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
610.000
|
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
700.000
|
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây
mê
|
810.000
|
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây
mê
|
896.000
|
|
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
228
|
1
|
Trích rạch áp xe
AmiĐan (gây tê)
|
90.000
|
|
229
|
2
|
Trích rạch áp xe
thành sau họng (gây tê)
|
90.000
|
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
110.000
|
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
130.000
|
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
(gây tê)
|
135.000
|
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
50.000
|
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
110.000
|
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
88.000
|
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
370.000
|
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng
|
90.000
|
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
120.000
|
|
239
|
12
|
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
100.000
|
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
gây tê
|
160.000
|
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
140.000
|
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
270.000
|
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
340.000
|
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng
|
330.000
|
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
340.000
|
|
246
|
19
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
330.000
|
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
275.000
|
|
248
|
21
|
Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê)
|
400.000
|
|
249
|
22
|
Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê)
|
400.000
|
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
460.000
|
|
251
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.350.000
|
Bao
gồm cả Comblator
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
330.000
|
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
mê
|
370.000
|
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
520.000
|
|
255
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
900.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
Răng Hàm Mặt
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
15.000
|
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
75.000
|
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
130.000
|
|
259
|
4
|
Lấy cao
răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
35.000
|
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
65.000
|
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
(01 lần)
|
20.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
262
|
7
|
Một răng
|
160.000
|
Từ 02 răng trở lên
mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
158.000
|
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
196.000
|
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
230.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm
|
100.000
|
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm
|
140.000
|
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm
|
130.000
|
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
|
175.000
|
|
|
C4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
|
|
Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết
cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao
đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật
|
|
Phụ lục II cơ cấu
chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật
|
|
C4.1
|
Phẫu Thuật
|
|
|
270
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
271
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
272
|
3
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
273
|
4
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
C4.2
|
Thủ thuật
|
|
|
274
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
|
|
275
|
6
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
276
|
7
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
277
|
8
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết học - Miễn dịch
|
|
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
40.000
|
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
18.000
|
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
phương pháp thủ công)
|
22.000
|
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
16.000
|
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
23.000
|
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
21.000
|
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
24.000
|
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
14.000
|
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
13.000
|
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự
động
|
23.000
|
|
290
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
40.000
|
|
291
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
25.000
|
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
18.000
|
|
293
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
nhóm máu Rh
|
224.000
|
|
294
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
40.000
|
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.000
|
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
9.000
|
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
18.000
|
|
298
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
260.000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
35.000
|
|
300
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
tiếp
|
63.000
|
|
301
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ
công
|
34.000
|
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán
tự động, tự động
|
38.000
|
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
90.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
30.000
|
Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
|
305
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
47.000
|
|
306
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
47.000
|
|
307
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
56.000
|
|
308
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
62.000
|
|
309
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
56.000
|
|
310
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
133.000
|
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
26.000
|
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
13.000
|
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…
(mỗi chất)
|
18.000
|
|
314
|
37
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
30.000
|
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT
hoặc GPT,…
|
18.000
|
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
|
20.000
|
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng,
kẽm,...)
|
17.000
|
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
17.000
|
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
phương pháp thủ công
|
22.000
|
|
320
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
21.000
|
|
321
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
21.000
|
|
322
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
21.000
|
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
thống tự động hoàn toàn)
|
65.000
|
Cho tất cả các thông số
|
324
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu
tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
180.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
325
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc
yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/ yếu tố VII/ yếu tố X) (Định lượng
yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
195.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
326
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định
lượng hoạt tính yếu tố IX
|
150.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
327
|
50
|
Định lượng yếu tố II/ XII/ VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)
|
305.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
328
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
sợi huyết)
|
690.000
|
|
329
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
66.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
330
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
135.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
331
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
435.000
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
332
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ scangel)
|
50.000
|
|
333
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
70.000
|
|
334
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
68.000
|
|
335
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
280.000
|
|
336
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
pháp gelcard/ scangel
|
60.000
|
|
337
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ
hồng cầu gắn từ
|
42.000
|
|
|
|
Một số xét nghiệm khác
|
|
|
338
|
1
|
Pro-calcitonin
|
210.000
|
|
339
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic
peptid)
|
265.000
|
|
340
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
375.000
|
|
341
|
4
|
SCC
|
130.000
|
|
342
|
5
|
PRO - GRT
|
225.000
|
|
343
|
6
|
Tacrolimus
|
470.000
|
|
344
|
7
|
PLGF
|
475.000
|
|
345
|
8
|
SFLT1
|
475.000
|
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
15.000
|
|
347
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
48.000
|
|
348
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
15.000
|
|
349
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
210.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
350
|
1
|
Testosteron
|
60.000
|
|
351
|
2
|
HbA1C
|
65.000
|
|
352
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
610.000
|
|
353
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
205.000
|
|
354
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố
(định tính)
|
125.000
|
|
355
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
220.000
|
|
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
356
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
21.000
|
|
357
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
270.000
|
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
16.000
|
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
13.000
|
|
360
|
5
|
Điện giải đồ (Na,
K, Cl) niệu
|
30.000
|
|
361
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
9.000
|
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
40.000
|
|
363
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
14.000
|
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
26.000
|
|
365
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
4.000
|
|
366
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
18.000
|
|
367
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén
|
58.000
|
|
368
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
21.000
|
|
369
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
25.000
|
|
370
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
31.000
|
|
371
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
372
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
|
374
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
4.000
|
|
375
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
6.000
|
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
phân
|
22.000
|
|
377
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
Xét các chất dịch khác của cơ thể
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo,...)
|
|
|
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
|
|
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)
|
25.000
|
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
xanh Methylen)
|
40.000
|
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
kháng sinh)
|
110.000
|
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
115.000
|
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
140.000
|
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
thông thường
|
140.000
|
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
295.000
|
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
68.000
|
|
386
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
470.000
|
|
387
|
10
|
Do tải lượng CMV
(ROCHE)
|
1.232.000
|
|
388
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
TaqMan48
|
525.000
|
|
389
|
12
|
RPR định tính
|
22.000
|
|
390
|
13
|
RPR định lượng
|
50.000
|
|
391
|
14
|
TPHA định tính
|
30.000
|
|
392
|
15
|
TPHA định lượng
|
105.000
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…)
|
40.000
|
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,…)
có đếm số lượng tế bào
|
60.000
|
|
395
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
336.000
|
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
9.000
|
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
12.000
|
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
15.000
|
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
|
400
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
|
Xét nghiệm - Giải phẫu bệnh lý
|
|
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
145.000
|
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
170.000
|
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
180.000
|
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
130.000
|
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Sudan III
|
178.000
|
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
168.000
|
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
190.000
|
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Giem sa
|
120.000
|
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
160.000
|
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch
cho một dấu ấn (Marker)
|
200.000
|
|
411
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
675.000
|
|
412
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì
bằng phương pháp cắt lạnh
|
238.000
|
|
413
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Gomori
|
160.000
|
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào học
|
70.000
|
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
120.000
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
416
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
90.000
|
|
417
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại
nặng trong máu bằng máy AAS
|
168.000
|
|
418
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý
trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
90.000
|
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc
và định tính 5 loại ma tuý
|
315.000
|
|
420
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
33.000
|
|
421
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
790.000
|
|
422
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo
vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
680.000
|
|
423
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
65.000
|
|
424
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 1
chỉ tiêu
|
43.000
|
|
425
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
119.000
|
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
42.000
|
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
20.000
|
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
74.000
|
|
430
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm
dò chức năng gan
|
21.000
|
|
431
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza,
fructoza, galactoza, lactoza)
|
21.000
|
|
432
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
38.000
|
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
38.000
|
|
434
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
24.000
|
|
435
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
130.000
|
|
436
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
Plethysmography
|
240.000
|
|
|
C7
|
Các thăm dò và điều
trị bằng đồng vị phóng xạ
|
|
|
437
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng
thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70.000
|
|
438
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI
hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
283.000
|
|
439
|
3
|
Xạ hình tụy
|
280.000
|
|
440
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc
Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
84.000
|
|
441
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125
hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
135.000
|
|
442
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH
hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
200.000
|
|
443
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
315.000
|
|
444
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
275.000
|
|
445
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
276.000
|
|
446
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
504.000
|
|
447
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
|
220.000
|
|
Số TT
|
Tên dịch vụ kỹ
thuật
|
Loại
|
Giá thu (đồng)
|
Ghi chú
|
|
A. DANH MỤC PHẪU
THUẬT
|
|
|
|
|
A.I. Ung thư
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 02
bên
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 02
tạng trở lên
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
3
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng
có vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
4
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét
hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
5
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò
má
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch
hệ thống
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
7
|
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang,
hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang,… cần phối hợp với khoa liên quan
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
8
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
IA
|
2.520.000
|
|
9
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
IA
|
2.520.000
|
|
10
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét
hạch cổ 1 bên
|
IA
|
2.520.000
|
|
11
|
Cắt ung thư giáp trạng
(cắt gần trọn tuyến giáp)
|
IA
|
2.520.000
|
|
12
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
IA
|
2.520.000
|
|
13
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
IA
|
2.520.000
|
|
14
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
IA
|
2.520.000
|
|
15
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
IA
|
2.520.000
|
|
16
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ
bụng
|
IA
|
2.520.000
|
|
17
|
Cắt chi và vét hạch
|
IA
|
2.520.000
|
|
18
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
trên 5cm
|
IA
|
2.520.000
|
|
19
|
Cắt ung thư thận
|
IA
|
2.520.000
|
|
20
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
IA
|
2.520.000
|
|
21
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
22
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
IA
|
2.520.000
|
|
23
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch
tiểu khung
|
IA
|
2.520.000
|
|
24
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
IB
|
2.520.000
|
|
25
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
IB
|
2.520.000
|
|
26
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố
mắt ung thư
|
IB
|
2.520.000
|
|
27
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
IB
|
2.520.000
|
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
IB
|
2.520.000
|
|
29
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính bằng và trên 5cm
|
IC
|
2.520.000
|
|
30
|
Cắt một nửa lưỡi
|
IC
|
2.520.000
|
|
31
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
thư vỡ
|
IC
|
2.520.000
|
|
32
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
đường mật
|
IIA
|
1.400.000
|
|
33
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
IIA
|
1.400.000
|
|
34
|
Cắt u giáp trạng (cắt 1 phần tuyến giáp)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
35
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét
hạch ổ bụng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
36
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính dưới 5cm
|
IIA
|
1.400.000
|
|
37
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất
động mạch cảnh
|
IIB
|
1.400.000
|
|
38
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
IIB
|
1.400.000
|
|
39
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
bằng hoặc trên 5cm
|
IIC
|
1.400.000
|
|
40
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
dưới 5cm
|
III
|
1.120.000
|
|
41
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
III
|
1.120.000
|
|
42
|
Cắt u vú nhỏ
|
III
|
1.120.000
|
|
43
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
III
|
1.120.000
|
|
44
|
Cắt u thành âm đạo
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.II.
Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật phồng quai động mạch
chủ
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
46
|
Cắt u trung thất chèn ép vào
các mạch máu lớn
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
47
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay
do mảnh đạn
|
IA
|
2.520.000
|
|
48
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn
thương ngực kín
|
IA
|
2.520.000
|
|
49
|
Cắt u màng tim hoặc u nang
trong lồng ngực
|
IA
|
2.520.000
|
|
50
|
Cắt màng ngoài tim điều trị
viêm màng ngoài tim co thắt
|
IA
|
2.520.000
|
|
51
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở
trẻ em dưới 15 tuổi (mổ mở)
|
IA
|
2.520.000
|
|
52
|
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
|
IA
|
2.520.000
|
|
53
|
Phẫu thuật phồng động mạch chủ
bụng đoạn dưới động mạch thận
|
IA
|
2.520.000
|
|
54
|
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba
động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hay thay chạc ba
|
IA
|
2.520.000
|
|
55
|
Phẫu thuật
thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
IA
|
2.520.000
|
|
56
|
Khâu phục
hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
IA
|
2.520.000
|
|
57
|
Vi phẫu
thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch máu
cắt rời
|
IA
|
2.520.000
|
|
58
|
Phẫu thuật u mạch máu hay bạch
mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
IA
|
2.520.000
|
|
59
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch
huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
IA
|
2.520.000
|
|
60
|
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch
máu lớn
|
IA
|
2.424.000
|
|
61
|
Cắt một phần tuyến giáp trong
bệnh Basedow
|
IA
|
2.520.000
|
|
62
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
IA
|
2.520.000
|
|
63
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
IA
|
2.520.000
|
|
64
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
IB
|
2.520.000
|
|
65
|
Thắt ống động mạch
|
IB
|
2.520.000
|
|
66
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông
động mạch chi (bắc cầu mạch máu ngoại biên)
|
IB
|
2.520.000
|
|
67
|
Cắt tuyến ức
|
IB
|
2.520.000
|
|
68
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
IC
|
2.520.000
|
|
69
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
IIA
|
1.400.000
|
|
70
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
IIA
|
1.400.000
|
|
71
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
IIA
|
1.400.000
|
|
72
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
73
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
74
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
IIA
|
1.400.000
|
|
75
|
Phẫu thuật u máu dưới da có
đường kính từ 5 - 10cm
|
IIB
|
1.400.000
|
|
76
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
IIB
|
1.400.000
|
|
77
|
Khâu lại
viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
IIB
|
1.400.000
|
|
78
|
Đặt lại máy tạo nhịp trong cơ
thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim
|
IIC
|
1.400.000
|
|
79
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để
chạy thận nhân tạo (tạo Shunt Động mạch - Tĩnh mạch)
|
IIC
|
1.400.000
|
|
80
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
IIC
|
1.400.000
|
|
81
|
Cắt một xương sườn trong viêm
xương
|
IIC
|
1.400.000
|
|
82
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
III
|
1.120.000
|
|
83
|
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát
xung điện
|
III
|
1.120.000
|
|
84
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
III
|
1.120.000
|
|
85
|
Bóc tách vỏ ngoài của động mạch
|
III
|
1.120.000
|
|
86
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính dưới 5cm
|
III
|
1.120.000
|
|
87
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.III.
Thần kinh sọ não
|
|
|
|
88
|
Phẫu thuật gãy trật đốt sống
cổ, mỏm nha
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
89
|
Phẫu thuật áp xe não
|
IA
|
2.520.000
|
|
90
|
Cắt u tủy
|
IA
|
2.520.000
|
|
91
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
IA
|
2.520.000
|
|
92
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
IB
|
2.520.000
|
|
93
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
IB
|
2.520.000
|
|
94
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
IB
|
2.520.000
|
|
95
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
IB
|
2.520.000
|
|
96
|
Phẫu thuật
tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
IC
|
2.520.000
|
|
97
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp
hộp sọ
|
IC
|
2.520.000
|
|
98
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại
biên
|
IC
|
2.520.000
|
|
99
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
IIA
|
1.400.000
|
|
100
|
Khoan sọ thăm dò
|
IIA
|
1.400.000
|
|
101
|
Dẫn lưu não thất
|
IIB
|
1.400.000
|
|
102
|
Ghép khuyết xương sọ
|
IIB
|
1.400.000
|
|
103
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
trên 5cm
|
IIB
|
1.400.000
|
|
104
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
từ 2 - 5cm
|
IIC
|
1.400.000
|
|
105
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
III
|
1.120.000
|
|
106
|
Cắt u da đầu lành tính đường
kính dưới 2cm
|
III
|
1.120.000
|
|
107
|
Nhắc xương đầu lún qua da ở trẻ
em
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.IV.
Mắt
|
|
|
|
108
|
Phẫu
thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo
|
ĐB
|
3.414.000
|
|
109
|
Phẫu thuật xảy ra nhiều biến
chứng như glaucoma ác tính, catarac bong võng mạc trên mắt độc nhất gần mù
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
110
|
Phẫu thuật phức tạp như
cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
111
|
Lấy thể
thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa,
lệch, vỡ
|
IA
|
2.520.000
|
|
112
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng
tử bằng Laser YAG
|
IA
|
770.000
|
|
113
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma
phối hợp
|
IA
|
2.379.000
|
|
114
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng
tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
IA
|
2.387.000
|
|
115
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội
chứng AV
|
IA
|
1.365.000
|
|
116
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke
|
IA
|
1.072.000
|
|
117
|
Cắt u hóc mắt bên và sau nhãn
cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
IA
|
1.365.000
|
|
118
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức
tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
IA
|
1.076.000
|
|
119
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong
nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
IA
|
2.520.000
|
|
120
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh
vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
IA
|
1.616.000
|
|
121
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt
giả
|
IB
|
1.180.000
|
|
122
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính niêm cầu
|
IB
|
1.400.000
|
|
123
|
Khâu da mi do sang chấn
|
IIA
|
896.000
|
|
124
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
IIA
|
1.158.000
|
|
125
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
IIA
|
887.000
|
|
126
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
IIA
|
1.123.000
|
|
127
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
IIB
|
1.023.000
|
|
128
|
Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy
máu cục
|
IB
|
1.285.000
|
|
129
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
III
|
708.000
|
|
130
|
Phẫu thuật
quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.V.
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
|
131
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
132
|
Cắt u tuyến mang tai
|
IA
|
2.520.000
|
|
133
|
Phẫu thuật
tai xương chũm trong viêm màng não
|
IA
|
2.520.000
|
|
134
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh
VII
|
IA
|
2.520.000
|
|
135
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
IA
|
2.520.000
|
|
136
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
IA
|
2.520.000
|
|
137
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ,
vá nhĩ
|
IA
|
2.520.000
|
|
138
|
Thay thế xương bàn đạp
|
IA
|
2.520.000
|
|
139
|
Khoét mê nhĩ
|
IA
|
2.520.000
|
|
140
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
IA
|
2.520.000
|
|
141
|
Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc
mũi
|
IA
|
2.520.000
|
|
142
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
IA
|
2.520.000
|
|
143
|
Phẫu thuật xoang trán
|
IA
|
2.520.000
|
|
144
|
Nạo sàng hàm
|
IA
|
2.520.000
|
|
145
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu
thuật xoang hàm lấy răng
|
IA
|
2.520.000
|
|
146
|
Cắt u thành sau họng
|
IA
|
2.520.000
|
|
147
|
Cắt u thành bên họng
|
IA
|
2.520.000
|
|
148
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
IA
|
2.520.000
|
|
149
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
IA
|
2.520.000
|
|
150
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa bao gồm ống thanh quản nhân tạo
|
151
|
Cắt một nửa thanh quản
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa bao gồm ống thanh quản nhân tạo
|
152
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí
quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
153
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
IA
|
2.520.000
|
|
154
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh
quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
155
|
Cắt dây thanh
|
IA
|
2.520.000
|
|
156
|
Cắt dính thanh quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
157
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
IA
|
2.520.000
|
|
158
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực
quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
159
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
IA
|
2.520.000
|
|
160
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
IA
|
2.520.000
|
|
161
|
Thắt động mạch hàm trong
|
IA
|
2.520.000
|
|
162
|
Thắt động mạch sàng
|
IA
|
2.520.000
|
|
163
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
IA
|
2.520.000
|
|
164
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh
giáp móng
|
IB
|
2.520.000
|
|
165
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
IC
|
2.520.000
|
|
166
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
IC
|
2.520.000
|
|
167
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
IC
|
2.520.000
|
|
168
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
IC
|
2.520.000
|
|
169
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
IIA
|
1.400.000
|
|
170
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
IIA
|
1.400.000
|
|
171
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở
trẻ em
|
IIA
|
1.400.000
|
|
172
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
173
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
174
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
IIA
|
1.400.000
|
|
175
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
176
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến
giáp
|
IIA
|
1.400.000
|
|
177
|
Lấy đường rò luân nhĩ (khác với
cắt đường dò luân nhĩ Thông tư 03)
|
III
|
1.120.000
|
|
178
|
Nắn sống mũi sau chấn thương
|
III
|
1.120.000
|
|
179
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
III
|
1.120.000
|
|
180
|
Khâu vết thương phần mềm vùng
đầu - cổ
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.VI.
Răng Hàm Mặt
|
|
|
|
181
|
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc
hàm dưới kèm ghép xương ngay
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
182
|
Phẫu thuật các khuyết hổng lớn
vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
183
|
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm
vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
184
|
Phẫu thuật gãy xương hàm trên,
hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III
|
IA
|
2.520.000
|
|
185
|
Ghép xương hàm
|
IA
|
2.520.000
|
|
186
|
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc
dưới
|
IA
|
2.520.000
|
|
187
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng
phức tạp, khó
|
IA
|
2.520.000
|
|
188
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến
|
IA
|
2.520.000
|
|
189
|
Phẫu thuật sụp mi, hở mi, quanh
hốc mắt
|
IA
|
1.400.000
|
|
190
|
Cắt
toàn bộ u lợi 1 hàm
|
IB
|
2.520.000
|
|
191
|
Nắn sai
khớp thái dương hàm 2 bên, đến muộn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
192
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm
|
IIA
|
1.400.000
|
|
193
|
Nắn sai
khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
|
IIB
|
1.400.000
|
|
194
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
IIB
|
1.400.000
|
Chưa bao gồm bộ phận cấy (Implant)
|
195
|
Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao
tần cắt sẹo trên 2cm
|
IIB
|
1.400.000
|
|
196
|
Nhổ
răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
|
III
|
1.120.000
|
|
197
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
III
|
1.022.000
|
|
198
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
III
|
1.120.000
|
|
199
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
III
|
1.120.000
|
|
200
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều
trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
1.014.000
|
|
201
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và
trên 2cm
|
III
|
1.055.000
|
|
202
|
Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính
trên 3cm
|
III
|
1.120.000
|
|
203
|
Lấy xương
hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm
|
III
|
1.049.000
|
|
204
|
Chuyển
trụ Filatov, đính trụ Filatov
|
III
|
1.034.000
|
|
205
|
Khâu phục hồi các vết thương
phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm
|
III
|
1.120.000
|
|
206
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.VII.
Lao và bệnh phổi
|
|
|
|
207
|
Cắt đoạn
nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
208
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản
thùy
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
209
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế
quản, lấp lỗ rò bằng cơ da
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
210
|
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
trong một phẫu thuật
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
211
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi vét
hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
212
|
Cắt thùy phổi, phần phổi còn
lại, phẫu thuật lại
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
213
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
214
|
Cắt u trung thất to đường kính
trên 10cm có chèn ép trung thất
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
215
|
Cắt u trung thất đường giữa
xương ức
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
216
|
Cắt một phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
217
|
Cắt một thùy hay một phân thùy
phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
218
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
219
|
Bóc màng phổi trong dầy dính
màng phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
220
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn
màng phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
221
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân
thùy phổi điển hình
|
IA
|
2.520.000
|
|
222
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm
theo cắt một phần màng tim
|
IA
|
2.520.000
|
|
223
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ
lệch một bên lồng ngực
|
IA
|
2.520.000
|
|
224
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede)
|
IA
|
2.520.000
|
|
225
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1
đến sườn 3
|
IA
|
2.520.000
|
|
226
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thùy phổi
|
IA
|
2.520.000
|
|
227
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4
trở xuống
|
IB
|
2.520.000
|
|
228
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu,
háng; nạo lao khớp
|
IB
|
2.520.000
|
|
229
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge
resection)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
230
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
231
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
232
|
Mở màng phổi tối đa
|
IIA
|
1.400.000
|
|
233
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
IIA
|
1.400.000
|
|
234
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
235
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
236
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
IIB
|
1.400.000
|
|
237
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung
bình vùng cổ, nách
|
IIB
|
1.400.000
|
|
238
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng
phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
1.120.000
|
|
239
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
1.120.000
|
|
240
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc
phá rò
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.VIII.
Tiêu hóa - Bụng
|
|
|
|
241
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
242
|
Cắt bỏ thực quản có hay không
kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
ĐB
|
3.500.000
|
Chưa bao gồm ống thực quản nhân tạo
|
243
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
244
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm
vị
|
IA
|
2.520.000
|
|
245
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
IA
|
2.520.000
|
|
246
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
IA
|
2.520.000
|
|
247
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
IA
|
2.520.000
|
|
248
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
IA
|
2.520.000
|
|
249
|
Cắt lại đại tràng
|
IA
|
2.520.000
|
|
250
|
Cắt một nửa đại tràng phải,
trái
|
IA
|
2.520.000
|
|
251
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
IA
|
2.520.000
|
|
252
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
IA
|
2.520.000
|
|
253
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
IA
|
2.520.000
|
|
254
|
Cắt u sau phúc mạc
|
IA
|
2.520.000
|
|
255
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
IB
|
2.520.000
|
|
256
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt
dạ dày
|
IB
|
2.520.000
|
|
257
|
Cắt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
IB
|
2.520.000
|
|
258
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
259
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
IB
|
2.520.000
|
|
260
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
IB
|
2.520.000
|
|
261
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường
bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
IB
|
2.520.000
|
|
262
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
nối ngay
|
IB
|
2.520.000
|
|
263
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh
môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2.520.000
|
|
264
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
IB
|
2.520.000
|
|
265
|
Cắt dây thần kinh X có hay
không kèm tạo hình
|
IC
|
2.520.000
|
|
266
|
Cắt đoạn ruột non
|
IC
|
2.520.000
|
|
267
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
IC
|
2.520.000
|
|
268
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
IC
|
2.520.000
|
|
269
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn
đường dưới
|
IC
|
2.520.000
|
|
270
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
IC
|
2.520.000
|
|
271
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
IC
|
2.520.000
|
|
272
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
IC
|
2.520.000
|
|
273
|
Phẫu thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
IC
|
2.520.000
|
|
274
|
Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi,
bịt có cắt ruột (tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp:
Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép)
|
IC
|
2.520.000
|
|
275
|
Khâu lỗ thủng dạ dày - tá tràng
đơn thuần
|
IIA
|
1.400.000
|
|
276
|
Nối vị tràng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
277
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
IIA
|
1.400.000
|
|
278
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa
|
IIA
|
1.400.000
|
|
279
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
IIA
|
1.400.000
|
|
280
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
IIA
|
1.400.000
|
|
281
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở
giữa bụng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
282
|
Làm hậu môn nhân tạo (làm hậu
môn tạm)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
283
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc (đóng hậu môn tạm ngoài phúc mạc)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
284
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
IIA
|
1.400.000
|
|
285
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
286
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
287
|
Cắt cơ tròn trong
|
IIA
|
1.400.000
|
|
288
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
IIA
|
1.400.000
|
|
289
|
Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên,
dưới cơ hoành
|
IIA
|
1.400.000
|
|
290
|
Mở bụng thăm dò
|
IIA
|
1.400.000
|
|
291
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (Cắt
trĩ theo PP Milligan - Morgan/khâu treo các búi trĩ)
|
IIB
|
1.400.000
|
|
292
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
IIB
|
1.400.000
|
|
293
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
(tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay,
Shuoldice, đặt mảnh ghép)
|
IIB
|
1.400.000
|
|
294
|
Mở thông dạ dày
|
IIC
|
1.400.000
|
|
295
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
IIC
|
1.400.000
|
|
296
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
IIC
|
1.400.000
|
|
297
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt
một bó trĩ (thắt từng búi trĩ)
|
IIC
|
1.400.000
|
|
298
|
Khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
IIC
|
1.400.000
|
|
299
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường (tương đương với phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép hoặc
phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt
mảnh ghép trong mổ thoát vị bẹn)
|
IIC
|
1.400.000
|
|
300
|
Dẫn lưu
áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
1.120.000
|
|
301
|
Lấy máu
tụ tầng sinh môn
|
III
|
1.120.000
|
|
302
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai)
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.IX.
Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
303
|
Cắt gan khâu vết thương mạch
máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
304
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
305
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng
tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
306
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy
phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
307
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
308
|
Cắt bỏ khối u tá tụy (phẫu
thuật Whippble)
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
309
|
Cắt phân thùy gan
|
IA
|
2.520.000
|
|
310
|
Cắt phân thùy dưới gan phải
|
IA
|
2.520.000
|
|
311
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
IA
|
2.520.000
|
|
312
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt
phân thùy dưới gan
|
IA
|
2.520.000
|
|
313
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống Kehr kèm cắt túi mật
|
IA
|
2.520.000
|
|
314
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống Kehr, phẫu thuật lại
|
IA
|
2.520.000
|
|
315
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
IA
|
2.520.000
|
|
316
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
IA
|
2.520.000
|
|
317
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
IA
|
2.520.000
|
|
318
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
IA
|
2.520.000
|
|
319
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
IA
|
2.520.000
|
|
320
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp
xe, xơ lách
|
IA
|
2.520.000
|
|
321
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
IA
|
2.520.000
|
|
322
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
IB
|
2.520.000
|
|
323
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
IB
|
2.520.000
|
|
324
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
IB
|
2.520.000
|
|
325
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống Kehr lần đầu
|
IB
|
2.520.000
|
|
326
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
327
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
328
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối
Wirsung - hỗng tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
329
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
IB
|
2.520.000
|
|
330
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
331
|
Cắt lách do chấn thương
|
IB
|
2.520.000
|
|
332
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
IC
|
2.520.000
|
|
333
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
IC
|
2.520.000
|
|
334
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
IC
|
2.520.000
|
|
335
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan
|
IC
|
2.520.000
|
|
336
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
337
|
Dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1.400.000
|
|
338
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
IIC
|
1.400.000
|
|
339
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.X.
Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
340
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm
niệu đạo vào ruột (Bricker - Le duc)
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
341
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo
hình ruột - bàng quang
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
342
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi
tinh và bàng quang
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
343
|
Nối dương vật
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
344
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
IA
|
2.520.000
|
|
345
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận
(Bivalve) có hạ nhiệt
|
IA
|
2.520.000
|
|
346
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
347
|
Cắt một nửa thận
|
IA
|
2.520.000
|
|
348
|
Cắt u thận lành
|
IA
|
2.520.000
|
|
349
|
Lấy sỏi san hô thận
|
IA
|
2.520.000
|
|
350
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
nephrolithotomy)
|
IA
|
2.520.000
|
|
351
|
Nối niệu quản - đài thận
(Calico - ureteral anastomosis)
|
IA
|
2.520.000
|
|
352
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
tạo hình một thì
|
IA
|
2.520.000
|
|
353
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm
đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
IA
|
2.520.000
|
|
354
|
Cắt thận đơn thuần
|
IB
|
2.520.000
|
|
355
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
IB
|
2.520.000
|
|
356
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có
dẫn lưu thận
|
IB
|
2.520.000
|
|
357
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
IB
|
2.520.000
|
|
358
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
IB
|
2.520.000
|
|
359
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát,
phẫu thuật lại
|
IB
|
2.520.000
|
|
360
|
Cắt nối niệu quản
|
IB
|
2.520.000
|
|
361
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm
đạo
|
IB
|
2.520.000
|
|
362
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản
ra ngoài da
|
IB
|
2.520.000
|
|
363
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
IB
|
2.520.000
|
|
364
|
Thông niệu quản ra da qua 1
đoạn ruột đơn thuần
|
IB
|
2.520.000
|
|
365
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt
túi thừa bàng quang
|
IB
|
2.520.000
|
|
366
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành
đường trên
|
IB
|
2.520.000
|
|
367
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
IC
|
2.520.000
|
|
368
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
IC
|
2.520.000
|
|
369
|
Cắt u bàng quang lần 2, đóng lỗ
rò bàng quang
|
IC
|
2.520.000
|
|
370
|
Cắt cổ bàng quang
|
IC
|
2.520.000
|
|
371
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
IC
|
2.520.000
|
|
372
|
Phẫu thuật treo thận
|
IIA
|
1.400.000
|
|
373
|
Lấy sỏi niệu quản
|
IIA
|
1.400.000
|
|
374
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
quang
|
IIA
|
1.400.000
|
|
375
|
Chữa cương cứng dương vật
|
IIA
|
1.400.000
|
|
376
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ
xương chậu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
377
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
IIA
|
1.400.000
|
|
378
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
IIB
|
1.400.000
|
|
379
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
IIB
|
1.400.000
|
|
380
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
IIB
|
1.400.000
|
|
381
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
IIB
|
1.400.000
|
|
382
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do
rò nước tiểu
|
IIB
|
1.400.000
|
|
383
|
Dẫn lưu thận qua da
|
IIC
|
1.400.000
|
|
384
|
Lấy sỏi bàng quang
|
IIC
|
1.400.000
|
|
385
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
IIC
|
1.400.000
|
|
386
|
Cắt dương vật không vét hạch,
cắt một nửa dương vật
|
IIC
|
1.400.000
|
|
387
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
IIC
|
1.400.000
|
|
388
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
III
|
1.120.000
|
|
389
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
III
|
1.120.000
|
|
390
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền
liệt
|
III
|
1.120.000
|
|
391
|
Cắt u nang thừng tinh
|
III
|
1.120.000
|
|
392
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
III
|
1.120.000
|
|
393
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
1.120.000
|
|
394
|
Cắt u dương vật lành
|
III
|
1.120.000
|
|
395
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
III
|
1.120.000
|
|
396
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương
vật (Peyronie)
|
III
|
1.120.000
|
|
397
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài
da
|
III
|
1.120.000
|
|
398
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.XI.
Phụ sản
|
|
|
|
399
|
Cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
400
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
401
|
Cắt tử cung và thắt động mạch
hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
IA
|
2.520.000
|
|
402
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
IA
|
2.520.000
|
|
403
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc bàng quang - âm đạo
|
IA
|
2.520.000
|
|
404
|
Phẫu thuật chấn thương tiết
niệu do tai biến phẫu thuật
|
IA
|
2.520.000
|
|
405
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
IB
|
2.520.000
|
|
406
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt:
Tim, thận, gan,…
|
IB
|
2.520.000
|
|
407
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
IB
|
2.520.000
|
|
408
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
IB
|
2.520.000
|
|
409
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
vỡ, có choáng
|
IC
|
2.520.000
|
|
410
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
IC
|
2.520.000
|
|
411
|
Phẫu thuật LeFort
|
IIA
|
1.400.000
|
|
412
|
Lấy thai triệt sản
|
IIA
|
1.400.000
|
|
413
|
Khâu tầng sinh môn rách phức
tạp đến cơ vòng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
414
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
IIB
|
1.400.000
|
|
415
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
IIB
|
1.400.000
|
|
416
|
Cắt u nang buồng trứng kèm
triệt sản
|
IIB
|
1.400.000
|
|
417
|
Làm lại thành âm đạo
|
IIB
|
1.400.000
|
|
418
|
Cắt bỏ âm đạo đơn thuần
|
IIB
|
1.400.000
|
|
419
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
IIB
|
1.400.000
|
|
420
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
IIC
|
1.400.000
|
|
421
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
IIC
|
1.400.000
|
|
422
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ
sau nạo thai
|
IIC
|
1.400.000
|
|
423
|
Triệt sản các loại
|
III
|
1.120.000
|
|
424
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn,
nhân chorio âm đạo
|
III
|
1.120.000
|
|
425
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.XII.
Nhi
|
|
|
|
|
a. Sơ sinh
|
|
|
|
426
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò
và nối
|
IA
|
2.520.000
|
|
427
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột có cắt tapering
|
IB
|
2.520.000
|
|
428
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột không cắt nối
|
IC
|
2.520.000
|
|
429
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe
hở thành bụng
|
IC
|
2.520.000
|
|
430
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.520.000
|
|
|
b. Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
431
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế
quản
|
IB
|
2.520.000
|
|
432
|
Cắt và thắt đường rò khí phế
quản với thực quản
|
IB
|
2.520.000
|
|
433
|
Soi khoang màng phổi
|
IB
|
2.520.000
|
|
434
|
Cắt u máu, u bạch huyết vùng
cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm
|
IB
|
2.520.000
|
|
435
|
Cắt túi thừa thực quản
|
IC
|
2.520.000
|
|
436
|
Phẫu thuật thực quản đôi
|
IC
|
2.520.000
|
|
437
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
IC
|
2.520.000
|
|
438
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
III
|
624.000
|
|
|
c. Tiêu hóa
|
|
|
|
439
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng các loại
|
IA
|
2.520.000
|
|
440
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm
sinh: Swensen, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có
làm hậu môn nhân tạo
|
IA
|
2.520.000
|
|
441
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau
phẫu thuật
|
IA
|
2.520.000
|
|
442
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại
tràng, để lại đại tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
IA
|
2.520.000
|
|
443
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
IA
|
2.520.000
|
|
444
|
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị
chảy máu dạ dày do loét
|
IB
|
2.520.000
|
|
445
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng
phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
IB
|
2.520.000
|
|
446
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
IB
|
2.520.000
|
|
447
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn
nhân tạo
|
IB
|
2.520.000
|
|
448
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu
môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
IB
|
2.520.000
|
|
449
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua
khe thực quản
|
IC
|
2.520.000
|
|
450
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại
|
IC
|
2.520.000
|
|
451
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột
có cắt đại tràng
|
IC
|
2.520.000
|
|
452
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn
trùng tràng
|
IC
|
2.520.000
|
|
453
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
IC
|
2.520.000
|
|
454
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.520.000
|
|
455
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
IC
|
2.520.000
|
|
456
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
IC
|
2.520.000
|
|
457
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
IIA
|
1.400.000
|
|
458
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
459
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
IIA
|
1.400.000
|
|
460
|
Cắt túi thừa Meckel
|
IIA
|
1.400.000
|
|
461
|
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
462
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc
mạc tiên phát
|
IIA
|
1.400.000
|
|
463
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
IIA
|
1.400.000
|
|
464
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
IIC
|
1.400.000
|
|
465
|
Sinh
thiết trực tràng đường tầng sinh môn
|
IIC
|
1.400.000
|
|
466
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn,
đùi, rốn
|
IIC
|
1.400.000
|
|
467
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
III
|
1.120.000
|
|
468
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
III
|
1.120.000
|
|
469
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có
hẹp, không gây mê
|
III
|
515.000
|
|
|
d. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
470
|
Phẫu thuật điều trị teo đường
mật bẩm sinh
|
IA
|
2.520.000
|
|
471
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan
do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
IB
|
2.520.000
|
|
472
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
IC
|
2.520.000
|
|
|
đ. Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
473
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
IB
|
2.520.000
|
|
474
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
IB
|
2.520.000
|
|
475
|
Cắt túi sa niệu quản
|
IC
|
2.520.000
|
|
476
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành
bụng
|
IC
|
2.520.000
|
|
477
|
Phẫu thuật tinh hoàn lạc chỗ 1
bên
|
IC
|
2.520.000
|
|
478
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
IIA
|
1.400.000
|
|
479
|
Cắt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
IIA
|
1.400.000
|
|
480
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
481
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
482
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
IIA
|
1.400.000
|
|
483
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
IIA
|
1.400.000
|
|
484
|
Dẫn lưu thận
|
IIB
|
1.400.000
|
|
485
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một
bên
|
IIC
|
1.400.000
|
|
486
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
IIC
|
1.400.000
|
|
|
e. Chấn thương chỉnh
hình
|
|
|
|
487
|
Nối dây chằng chéo
|
IA
|
2.520.000
|
|
488
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann
co cơ gấp có kết hợp xương
|
IB
|
2.520.000
|
|
489
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp
gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
IB
|
2.520.000
|
|
490
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối
đơn thuần
|
IB
|
2.520.000
|
|
491
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối
hoặc có khớp gối ưởn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
IB
|
2.520.000
|
|
492
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây
chằng bên khớp gối
|
IB
|
2.520.000
|
|
493
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm
sinh
|
IB
|
2.520.000
|
|
494
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann
co cơ gấp không kết xương
|
IC
|
2.520.000
|
|
495
|
Cắt lọc vết thương gãy xương
hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
IC
|
2.520.000
|
|
496
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng
gãy đầu dưới xương cánh tay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
497
|
Nối đứt dây chằng bên
|
IIA
|
1.400.000
|
|
498
|
Dẫn lưu
áp xe cơ đái chậu
|
IIB
|
1.400.000
|
|
499
|
Cắt lọc
đơn thuần vết thương bàn tay
|
IIC
|
1.400.000
|
|
500
|
Cắt u xương lành
|
IIC
|
1.400.000
|
|
501
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai
khớp
|
IIC
|
1.400.000
|
|
502
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tủy
|
IIC
|
1.400.000
|
|
503
|
Cắt bỏ
ngón thừa đơn thuần
|
III
|
1.028.000
|
|
504
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
III
|
557.000
|
|
|
g. Tạo hình
|
|
|
|
505
|
Tạo hình cơ thắt hậu môn
|
IB
|
2.520.000
|
|
506
|
Tạo hình hậu môn nắp (Denis
Brown)
|
IIA
|
1.400.000
|
|
|
A.XIII.
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
507
|
Ghép xương chấn thương cột sống
cổ
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
508
|
Ghép xương chấn thương cột sống
thắt lưng
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
509
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
ĐB
|
3.500.000
|
Chưa
bao gồm khớp vai nhân tạo
|
510
|
Thay chỏm xương đùi trong u phá
hủy xương
|
ĐB
|
3.500.000
|
Chưa
bao gồm chõm khớp háng nhân tạo
|
511
|
Tái tạo dây chằng khớp gối qua
nội soi
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
512
|
Thay toàn bộ khớp gối
|
ĐB
|
3.500.000
|
Chưa
bao gồm khớp gối nhân tạo
|
513
|
Chuyển ngón
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
514
|
Chuyển xương ghép nối vi phẫu
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
515
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
516
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống cổ
|
IA
|
2.520.000
|
|
517
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp
vít xương chấn thương cột sống cổ
|
IA
|
2.520.000
|
|
518
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống thắt lưng
|
IA
|
2.520.000
|
|
519
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
|
IA
|
2.520.000
|
|
520
|
Cố định nẹp vít gãy trật khớp
vai
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít
|
521
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi
cầu cánh tay
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít
|
522
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay
kèm tổn thương thần kinh hay mạch máu
|
IA
|
2.520.000
|
|
523
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
IA
|
2.520.000
|
|
524
|
Cố định nẹp vít gãy hai xương
cẳng tay
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm nẹp, vít
|
525
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
IA
|
2.520.000
|
|
526
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay,
giữa hay trụ
|
IA
|
2.520.000
|
|
527
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay
trụ trên
|
IA
|
2.520.000
|
|
528
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
IA
|
2.520.000
|
|
529
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm khớp bàn nhân tạo
|
530
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa bao gồm khớp liên đốt các ngón nhân tạo
|
531
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
IA
|
2.520.000
|
|
532
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm
sinh
|
IA
|
2.520.000
|
|
533
|
Tháo khớp háng
|
IA
|
2.520.000
|
|
534
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
IA
|
2.520.000
|
|
535
|
Thay chỏm xương đùi
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm chõm xương đùi nhân tạo
|
536
|
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi
(xuôi dòng)
|
IA
|
2.520.000
|
|
537
|
Kết xương đinh nẹp một khối gãy
liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
538
|
Kết xương đinh nẹp khối gãy
trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
539
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp
gối
|
IA
|
2.520.000
|
|
540
|
Đặt nẹp
vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
541
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
IA
|
2.520.000
|
|
542
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch,
có kết hợp xương
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
543
|
Phẫu thuật nội soi khớp
|
IA
|
2.520.000
|
|
544
|
Vá da đầy
toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm3
|
IA
|
2.520.000
|
|
545
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
IA
|
2.520.000
|
|
546
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép
xương
|
IA
|
2.520.000
|
|
547
|
Cắt u máu trong xương
|
IA
|
2.520.000
|
|
548
|
Cắt u máu
lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
2.520.000
|
|
549
|
Cắt u bạch
mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
IA
|
2.520.000
|
|
550
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
IA
|
2.520.000
|
|
551
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
IB
|
2.520.000
|
|
552
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
IB
|
2.520.000
|
|
553
|
Cố định nẹp vít gãy thân xương
cánh tay
|
IB
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
554
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
IB
|
2.520.000
|
|
555
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
IB
|
2.520.000
|
|
556
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
IB
|
2.520.000
|
|
557
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương
cẳng tay
|
IB
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
558
|
Phẫu thuật điều trị không có
xương quay
|
IB
|
2.520.000
|
|
559
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay
kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
IB
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
560
|
Phẫu thuật điều trị không có
xương trụ
|
IB
|
2.520.000
|
|
561
|
Phẫu thuật dị tật dính ngón,
trên 2 ngón
|
IB
|
2.520.000
|
|
562
|
Phẫu thuật
bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
IB
|
2.520.000
|
|
563
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
IB
|
2.520.000
|
|
564
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương
đùi
|
IB
|
2.520.000
|
|
565
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
IB
|
2.520.000
|
|
566
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè
bẩm sinh
|
IB
|
2.520.000
|
|
567
|
Đặt nẹp vít gãy mắc cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren
|
IB
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
568
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
|
IB
|
2.520.000
|
|
569
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
IB
|
2.520.000
|
|
570
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết
hợp xương
|
IB
|
2.363.000
|
|
571
|
Đục nạo xương viêm và chuyển
vạt che phủ
|
IB
|
2.520.000
|
|
572
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
IB
|
2.520.000
|
|
573
|
Nối gân gấp
|
IB
|
2.520.000
|
|
574
|
Vá da đầy toàn bộ, diện tích
dưới 10cm vuông
|
IB
|
2.520.000
|
|
575
|
Tạo hình các vạt da che phủ,
vạt trượt
|
IB
|
2.520.000
|
|
576
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
IB
|
2.520.000
|
|
577
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường
kính từ 5 - 10cm
|
IB
|
2.520.000
|
|
578
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5
- 10cm
|
|
2.520.000
|
|
579
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
IB
|
2.520.000
|
|
580
|
Cắt u thần kinh
|
IB
|
2.520.000
|
|
581
|
Gỡ dính thần kinh
|
IB
|
2.520.000
|
|
582
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ
sau chấn thương
|
IB
|
2.520.000
|
|
583
|
Phẫu thuật
di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
IB
|
2.520.000
|
|
584
|
Phẫu thuật cơ cứng cơ thẳng
trước
|
IB
|
2.520.000
|
|
585
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
IB
|
2.520.000
|
|
586
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
(A.XIII.85.LI)
|
IC
|
2.520.000
|
|
587
|
Tháo khớp vai
|
IC
|
2.520.000
|
|
588
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
IC
|
2.520.000
|
|
589
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương
quay và trật khớp quay trụ dưới
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
590
|
Cắt dị tật dính ngón, bằng và
dưới 2 ngón tay
|
IC
|
2.520.000
|
|
591
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và
ngón tay
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
592
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược
dòng
|
IC
|
2.520.000
|
|
593
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
IC
|
2.520.000
|
|
594
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
IC
|
2.520.000
|
|
595
|
Đóng đinh xương chày mở
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
596
|
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
597
|
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương
chày
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
598
|
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt
bàn nhiều đốt bàn
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
599
|
Phẫu thuật Kirschner gãy thân
xương sên
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
600
|
Đặt vít gãy thân xương sên
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
601
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
IC
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
602
|
Cắt u xương sụn
|
IC
|
2.520.000
|
|
603
|
Nối gân duỗi
|
IC
|
2.520.000
|
|
604
|
Gỡ dính gân
|
IC
|
2.520.000
|
|
605
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt
chi trên, chi dưới
|
IC
|
2.520.000
|
|
606
|
Khâu nối thần kinh
|
IC
|
2.520.000
|
|
607
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
IC
|
2.520.000
|
|
608
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
IIA
|
1.400.000
|
|
609
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài
xương cánh tay
|
IIA
|
1.400.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
610
|
Phẫu thuật
gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
611
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay:
Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
612
|
Cắt cụt cẳng tay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
613
|
Tháo khớp khuỷu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
614
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới
xương quay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
615
|
Tháo khớp cổ tay
|
IIA
|
1.400.000
|
|
616
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu,
đục sửa trục
|
IIA
|
1.400.000
|
|
617
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay:
Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
618
|
Phẫu thuật
viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
619
|
Tháo khớp gối
|
IIA
|
1.400.000
|
|
620
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
gãy xương bánh chè
|
IIA
|
1.400.000
|
|
621
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
IIA
|
1.400.000
|
|
622
|
Cắt cụt cẳng chân
|
IIA
|
1.400.000
|
|
623
|
Phẫu thuật
viêm cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
IIA
|
1.400.000
|
|
624
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
IIA
|
1.400.000
|
|
625
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
IIA
|
1.400.000
|
|
626
|
Phẫu thuật co gân Achilli
|
IIA
|
1.400.000
|
|
627
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
IIA
|
1.400.000
|
|
628
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
IIA
|
1.400.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
629
|
Cắt u máu khu trú, đường kính
dưới 5cm
|
IIA
|
1.400.000
|
|
630
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
IIA
|
1.400.000
|
|
631
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức
năng
|
IIA
|
1.400.000
|
|
632
|
Cắt cụt cánh tay
|
IIB
|
1.400.000
|
|
633
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá
|
IIB
|
1.400.000
|
|
634
|
Cắt u bao gân
|
IIB
|
1.400.000
|
|
635
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
IIB
|
1.400.000
|
|
636
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả
viêm bao hoạt dịch
|
IIC
|
1.400.000
|
|
637
|
Kết hợp xương trong gãy xương
mác
|
IIC
|
1.400.000
|
Chưa
bao gồm đinh, ốc, nẹp, vít
|
638
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
IIC
|
1.400.000
|
|
639
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
trên 10cm
|
IIC
|
1.400.000
|
|
640
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở
cơ quan vận động
|
III
|
1.120.000
|
|
641
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
1.120.000
|
|
642
|
Tháo đốt bàn
|
III
|
1.120.000
|
|
643
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.XIV.
Bỏng
|
|
|
|
|
a. Người lớn
|
|
|
|
644
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15%
diện tích cơ thể
|
IC
|
2.520.000
|
|
645
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5%
diện tích cơ thể
|
IC
|
2.520.000
|
|
646
|
Cắt hoại
tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.400.000
|
|
647
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5%
diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.400.000
|
|
648
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.120.000
|
|
649
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.120.000
|
|
|
b. Trẻ em
|
|
|
|
650
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8%
diện tích cơ thể
|
IC
|
2.520.000
|
|
651
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3%
diện tích cơ thể
|
IIA
|
1.400.000
|
|
652
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 -
8% diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.400.000
|
|
653
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%
diện tích cơ thể
|
IIC
|
1.400.000
|
|
654
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.120.000
|
|
655
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.120.000
|
|
|
c. Ghép da
|
|
|
|
656
|
Ghép da tự thân trên 10% diện
tích bỏng cơ thể
|
IC
|
2.520.000
|
|
657
|
Ghép da tự
thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
|
IIC
|
1.400.000
|
|
658
|
Ghép da tự thân dưới 5% diện
tích bỏng cơ thể
|
III
|
1.120.000
|
|
659
|
Ghép da dị loại độc lập
|
III
|
1.120.000
|
|
|
A.XV.
Tạo hình
|
|
|
|
660
|
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng
cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức tạp
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
661
|
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
662
|
Phủ khuyết rộng trên cơ thể
bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
663
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị
đứt lìa, 04 ngón trở lên
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
664
|
Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu
tổ chức phức hợp
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
665
|
Tạo hình mở xương phức tạp
(osteotomy)
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
666
|
Tạo hình âm đạo
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
667
|
Phẫu thuật sa vú
|
IA
|
2.520.000
|
|
668
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
IA
|
2.520.000
|
|
669
|
Tạo hình vú bằng vạt da cơ
thẳng bụng
|
IA
|
2.520.000
|
|
670
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
IA
|
2.520.000
|
|
671
|
Tạo hình
phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
IA
|
2.520.000
|
|
672
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.520.000
|
|
673
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.520.000
|
|
674
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
IA
|
2.520.000
|
|
675
|
Tạo hình ống tai ngoài phần
xương
|
IA
|
2.520.000
|
|
676
|
Tạo hình tháp mũi
|
IA
|
2.520.000
|
Chưa
bao gồm tháp mũi nhân tạo
|
677
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo
đường mật
|
IA
|
2.520.000
|
|
678
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và
vết thương niệu quản
|
IA
|
2.520.000
|
|
679
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu
các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
IB
|
2.520.000
|
|
680
|
Tạo hình cơ hoành bị thóat vị,
bị nhão
|
IB
|
2.520.000
|
|
681
|
Tạo hình liệt dây thần kinh
treo cân hoặc cơ
|
IB
|
2.520.000
|
|
682
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt da
cơ có cuống
|
IB
|
2.520.000
|
|
683
|
Thu gọn mông đùi, căng da mông
đùi
|
IB
|
2.520.000
|
|
684
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên
khuôn nông
|
IB
|
2.520.000
|
|
685
|
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều
trị mất tự chủ hậu môn
|
IB
|
2.520.000
|
|
686
|
Tạo hình hậu môn
|
IC
|
2.520.000
|
|
687
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
IC
|
2.520.000
|
|
688
|
Tạo ống thông động tĩnh mạch
chữa liệt dương
|
IIA
|
1.400.000
|
|
689
|
Tạo hình với các túi bơm giãn
da lớn
|
IIA
|
1.400.000
|
|
690
|
Nâng vú bằng đặt các túi dịch
|
IIA
|
1.400.000
|
|
691
|
Tạo hình mũi, độn silicone
|
IIA
|
1.400.000
|
Chưa
bao gồm vật tạo hình sóng mũi bằng silicone
|
692
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành
tai, vạt da có cuống
|
IIB
|
1.400.000
|
|
693
|
Nâng các núm vú tụt (không
thanh khi chỉ định làm thẩm mỹ)
|
IIB
|
1.400.000
|
|
694
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam
giới (gynecomastia)
|
IIB
|
1.400.000
|
|
695
|
Lấy mỡ mi dưới
|
III
|
818.000
|
|
696
|
Xé mí đôi
|
III
|
976.000
|
|
697
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u
gai
|
III
|
1.120.000
|
|
698
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn
giản
|
III
|
1.120.000
|
|
699
|
Cắt bỏ ngón tay thừa
|
III
|
1.119.000
|
|
|
A.XVI.
Nội soi
|
|
|
|
700
|
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội
soi
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
701
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm
sinh qua nội soi
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
702
|
Cắt u tuyến thượng thận qua nội
soi
|
ĐB
|
3.500.000
|
|
703
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
704
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
705
|
Cắt dây thần kinh X qua nội soi
(điều trị dạ dày)
|
IA
|
2.520.000
|
|
706
|
Phẫu thuật Heller điều trị co
thắt tâm vị qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
707
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội
soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
708
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
709
|
Cắt u bàng quang tái phát qua
nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
710
|
Cắt u tuyến tiền liệt phì đại
qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
711
|
Cắt u buồng trứng, tử cung,
thông vòi trứng qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
712
|
Lấy sỏi mật, giun trong đường
mật qua nội soi tá tràng
|
IA
|
2.520.000
|
|
713
|
Dẫn lưu đường mật trong và
ngoài gan qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
714
|
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua
nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
715
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi (phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép qua nội soi)
|
IA
|
2.520.000
|
|
716
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội
soi (mở sàng - hàm/chỉnh hình vách ngăn)
|
IA
|
2.520.000
|
|
718
|
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội
soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
719
|
Phẫu thuật gan mật, túi mật,
nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
720
|
Cắt thận qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
721
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu
quản qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
722
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
qua nội soi
|
IA
|
2.520.000
|
|
723
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
IB
|
2.520.000
|
|
724
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
IB
|
2.520.000
|
|
725
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
IB
|
2.520.000
|
|
726
|
Phẫu thuật
chửa (thai) ngoài tử cung qua nội soi
|
IC
|
2.520.000
|
|
727
|
Cắt polyp đại tràng qua nội soi
|
IC
|
2.520.000
|
|
728
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo
qua nội soi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
729
|
Cắt polyp dạ dày qua nội soi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
730
|
Cắt polyp đại tràng sigma qua
nội soi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
731
|
Cắt polyp trực tràng qua nội
soi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
732
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản
qua nội soi
|
IIA
|
1.400.000
|
|
|
B. DANH
MỤC THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
B.I.
Ung bướu
|
|
|
|
733
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung
bằng vòng nhiệt điện)
|
ĐB
|
953.000
|
|
734
|
Bơm tiêm hóa chất vào khoang
nội tủy (Intrathecal therapy)
|
ĐB
|
877.000
|
|
735
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
I
|
857.000
|
|
736
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan
qua siêu âm
|
I
|
936.000
|
|
737
|
Sinh thiết trực tràng
|
II
|
551.000
|
|
738
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
II
|
461.000
|
|
739
|
Áp P32 điều trị bướu
mạch máu và sẹo lồi
|
II
|
573.000
|
|
740
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh
nhân
|
II
|
630.000
|
|
741
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các
cơ quan quý trong trường chiếu xạ
|
II
|
630.000
|
|
742
|
Sinh thiết amidan
|
III
|
280.000
|
|
743
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
III
|
280.000
|
|
744
|
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào
đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm thuốc)
|
III
|
168.000
|
|
745
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để
chẩn đoán (FNA)
|
III
|
200.000
|
|
746
|
Xạ trị Coban, gia tốc
|
III
|
280.000
|
|
|
B.II. Tai
- Mũi - Họng
|
|
|
|
747
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
I
|
980.000
|
|
748
|
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh
quản, hạ họng, học mũi lấy dị vật
|
I
|
980.000
|
|
749
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
II
|
630.000
|
|
750
|
Sinh thiết tai giữa
|
II
|
630.000
|
|
751
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
III
|
280.000
|
|
|
B.III.
Răng Hàm Mặt
|
|
|
|
752
|
Nắn răng xoay trên 60o
|
I
|
980.000
|
|
753
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu, ...)
|
I
|
980.000
|
|
754
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi,
hàm ếch
|
I
|
980.000
|
|
755
|
Nắn tiền hàm
|
I
|
980.000
|
|
756
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
I
|
980.000
|
|
757
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4
răng trở lên
|
I
|
980.000
|
|
758
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1
- 3 răng
|
II
|
630.000
|
|
759
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
II
|
478.000
|
|
760
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
II
|
630.000
|
|
|
B.IV.
Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
761
|
Đặt stent động mạch vành
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm stent mạch vành
|
762
|
Nong động mạch thận
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ nong động
mạch
|
763
|
Nong động mạch ngoại biên
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ nong động
mạch
|
764
|
Đặt stent động mạch ngoại biên
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm stent động mạch
|
765
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
766
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ nong động
mạch
|
767
|
Đặt stent ống động mạch hoặc
cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm stent động mạch
hoặc cầu nối nhân tạo
|
768
|
Bít lỗ thông liên nhĩ/ liên
thất/ ống động mạch
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ làm bít lỗ
thông
|
769
|
Đóng các lỗ rò
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
770
|
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong
tim
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp tim
|
771
|
Sinh thiết cơ tim (dịch vụ kỹ
thuật cao), nội tâm mạc
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
772
|
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch
chủ
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm filer lọc máu
|
773
|
Nong van động mạch phổi
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ nong van động mạch phổi
|
774
|
Gây dính màng phổi bằng các
loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
I
|
850.000
|
|
|
B.V.
Tiêu hóa - Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
775
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu
đường mật
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
776
|
Đặt stent đường mật, đường tụy
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm stent đường mật
|
777
|
Đặt stent đường mật, đường tụy
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
778
|
Nong thực quản
|
I
|
980.000
|
|
779
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
I
|
902.000
|
|
780
|
Đặt ống thông Blackemore,
Linton
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm thông Blackemore, Linton
|
781
|
Đặt ống
thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
I
|
980.000
|
|
782
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm
thời đường mật qua da
|
I
|
980.000
|
|
783
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường
hầm, qua da
|
I
|
980.000
|
|
784
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội
soi
|
I
|
980.000
|
|
785
|
Tái truyền
dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
I
|
980.000
|
|
786
|
Chụp bơm
hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang
|
I
|
980.000
|
|
787
|
Chụp bơm
thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán
|
I
|
980.000
|
|
788
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
II
|
630.000
|
|
|
B.VI. Tiết
niệu - Sinh dục
|
|
|
|
789
|
Sinh thiết tuyến thượng thận
qua siêu âm
|
I
|
980.000
|
|
790
|
Sinh thiết bàng quang nhiều
điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
I
|
980.000
|
|
791
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do
phì đại tuyến tiền liệt (dẫn lưu bàng quang ra da)
|
I
|
980.000
|
|
792
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến
tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh
|
I
|
980.000
|
|
793
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt
nhiều mảnh
|
I
|
980.000
|
|
794
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái
dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
I
|
980.000
|
Chưa
bao gồm Catheter
|
795
|
Nội soi bàng quang, đưa
catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc
ở niệu quản
|
I
|
980.000
|
Chưa
bao gồm Catheter
|
796
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén
thận
|
I
|
980.000
|
|
797
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
I
|
980.000
|
|
798
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội
soi
|
II
|
630.000
|
|
799
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc
Trôca
|
II
|
630.000
|
|
800
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa
chất
|
II
|
630.000
|
|
801
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
III
|
162.000
|
|
|
B.VII.
Phụ sản
|
|
|
|
802
|
Chọc hút noãn, chuyển phôi
trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
803
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
804
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi
ngôi ngang
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
805
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
I
|
879.000
|
|
806
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
I
|
980.000
|
|
807
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
I
|
980.000
|
|
808
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau
trong đẻ
|
I
|
836.000
|
|
809
|
Chọc nang buồng trứng đường âm
đạo
|
I
|
980.000
|
|
810
|
Nạo,
hút thai dưới 12 tuần
|
II
|
630.000
|
|
811
|
Chọc hút nước ối trong chẩn
đoán trước sinh
|
II
|
607.000
|
|
812
|
Tháo
dụng cụ tử cung khó
|
II
|
630.000
|
|
813
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
III
|
280.000
|
|
814
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
III
|
280.000
|
|
815
|
Đặt dụng cụ tử cung
|
III
|
280.000
|
|
|
B.VIII.
Nhi khoa
|
|
|
|
816
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
I
|
553.000
|
|
817
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo
nắn
|
I
|
502.000
|
|
818
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
I
|
589.000
|
|
819
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo
nắn
|
II
|
458.000
|
|
820
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
II
|
630.000
|
|
821
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy
đầu/nong bao quy đầu (TE)
|
II
|
378.000
|
|
822
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc
cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
II
|
630.000
|
|
|
B.IX.
Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
823
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
I
|
980.000
|
|
824
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh
tay trẻ em độ III và độ IV
|
I
|
980.000
|
|
825
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
gối, khớp háng
|
I
|
980.000
|
|
826
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối
và trật khớp háng
|
I
|
980.000
|
|
827
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng
bàn chân
|
I
|
980.000
|
|
828
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O,
chữ X
|
I
|
980.000
|
|
829
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
I
|
980.000
|
|
830
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong
trật khớp cổ chân
|
I
|
980.000
|
|
831
|
Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy
xương bàn chân, ngón chân
|
I
|
980.000
|
|
832
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau-Colles
|
I
|
980.000
|
Chưa
bao gồm kim Kirschner
|
833
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
khuỷu, khớp cổ tay
|
I
|
980.000
|
|
834
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
I
|
980.000
|
|
835
|
Nắn gãy hai xương cẳng tay
|
I
|
980.000
|
|
836
|
Nắn, bó giai đoạn trong hội
chứng Volkmann
|
II
|
630.000
|
|
837
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan
vận động
|
II
|
630.000
|
|
838
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó
bột ống
|
II
|
630.000
|
|
839
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
II
|
630.000
|
|
840
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
III
|
280.000
|
|
|
B.X. Cơ
xương khớp
|
|
|
|
841
|
Rửa khớp
|
II
|
630.000
|
|
842
|
Tiêm cạnh cột sống
|
III
|
280.000
|
|
843
|
Tiêm khớp
|
III
|
280.000
|
|
|
B.XI.
Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu
|
|
|
|
844
|
Đặt máy
tạo nhịp cấp cứu
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm máy tạo nhịp tim
|
845
|
Nong động mạch vành
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ nong động mạch
|
846
|
Thay máu/thay huyết tương
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
847
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống
choáng
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm dịch lọc, máy thở, thuốc chống choáng
|
848
|
Gây tê
màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
849
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm
thu (contre pulsation)
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm catheter đặt vào động mạch
|
850
|
Lấy máu
truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)
|
I
|
980.000
|
|
851
|
Đặt
catheter não đo áp lực trong não
|
I
|
980.000
|
Chưa
bao gồm catheter
|
852
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
I
|
980.000
|
|
853
|
Cấp cứu
người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
I
|
980.000
|
|
854
|
Hạ
huyết áp chỉ huy
|
I
|
980.000
|
|
855
|
Hạ thân
nhiệt chỉ huy
|
I
|
980.000
|
|
856
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng
ghép mạch máu
|
I
|
980.000
|
|
857
|
Lọc
màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
I
|
980.000
|
|
858
|
Đặt catheter trung tâm: Đo
huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
I
|
980.000
|
Chưa
bao gồm catheter
|
859
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi
bằng sonde các loại
|
I
|
526.000
|
|
860
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
I
|
980.000
|
|
861
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp
lấy bệnh phẩm
|
II
|
630.000
|
Chưa
bao gồm catheter
|
862
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
II
|
630.000
|
|
863
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi
|
II
|
508.000
|
|
864
|
Đặt catheter động mạch
|
II
|
630.000
|
|
865
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
II
|
558.000
|
|
866
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh
tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
III
|
280.000
|
|
867
|
Đặt ống thông bàng quang (có
lưu ống thông, khác với thông đái trong Thông tư 04: 65/447, 64.000đ)
|
III
|
239.000
|
|
|
B.XII.
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
868
|
Nong rộng van tim
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ nong van tim
|
869
|
Nút động mạch chữa rò động -
tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp
hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh
trong - xoang hang
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm dụng cụ làm bít chỗ rò
|
870
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá
tràng theo đường qua da qua gan
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
871
|
Nong mạch/đặt stent mạch các
loại
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ nong van tim
|
872
|
Gia cố xương bằng vật liệu nhân
tạo
|
ĐB
|
1.680.000
|
Chưa
bao gồm vật liệu nhân tạo
|
873
|
Chụp động mạch vành tim
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm catheter mạch vành
và thuốc cản quang
|
874
|
Chụp động mạch các loại chọc
kim trực tiếp
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
875
|
Chụp phế quản cản quang
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
876
|
Chụp đường mật ngược dòng qua
nội soi
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm catheter đường mật
và thuốc cản quang
|
877
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm catheter đường mật
và thuốc cản quang
|
878
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm catheter đường mật
và thuốc cản quang
|
879
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
I
|
888.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
880
|
Chụp khớp cản quang
|
I
|
696.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
881
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
I
|
853.000
|
Chưa bao gồm chi phí chụp cộng
hưởng từ
|
882
|
Chụp tim, mạch vành tim bằng
cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
I
|
980.000
|
Chưa bao gồm catheter, thuốc
cản quang và chi phí chụp cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
883
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua
da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ
|
I
|
903.000
|
Chưa bao gồm catheter, thuốc
cản quang và chi phí chụp cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
884
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể
thận qua da
|
II
|
630.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
885
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
II
|
430.000
|
|
886
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
II
|
586.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
|
887
|
Siêu âm, X-quang trên bàn mổ
hoặc bàn chỉnh hình
|
II
|
468.000
|
|
888
|
Siêu âm, X-quang tại giường
|
III
|
280.000
|
|
889
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống
thông
|
III
|
280.000
|
Chưa
bao gồm thuốc cản quang
|
|
B.XIII.
Nội soi
|
|
|
|
890
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản
qua nội soi
|
ĐB
|
1.680.000
|
|
891
|
Soi trung thất
|
I
|
980.000
|
|
892
|
Nong đường mật, Oddi qua nội
soi
|
I
|
980.000
|
|
893
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
I
|
980.000
|
|
894
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm
xơ
|
I
|
980.000
|
|
895
|
Siêu âm nội soi dạ dày - thực
quản
|
I
|
980.000
|
|
896
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá
tràng
|
I
|
980.000
|
|
897
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
I
|
980.000
|
|
898
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
II
|
630.000
|
|
|
B.XIV.
Da liễu
|
|
|
|
899
|
Bóc
móng (một móng)
|
II
|
489.000
|
|
900
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn
cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 - 5 thương tổn)
|
III
|
248.000
|
|
|
B.XV.
Huyết học
|
|
|
|
901
|
Rút máu
những bệnh nhân đa hồng cầu
|
II
|
630.000
|
|
|
B.XVI.
Giải phẫu bệnh
|
|
|
|
902
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
III
|
182.000
|
|
903
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán
ung bướu
|
III
|
182.000
|
|