|
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá (đồng)
|
Ghi chú
|
|
1
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
TRA SỨC KHỎE
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực
hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10 000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7 000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5 000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
3 000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên
gia/ca)
|
150 000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70 000
|
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70 000
|
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
khẩu lao động
|
200 000
|
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
BỆNH
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa
bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt,
hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục
này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02
người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người
trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
65 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
45 000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
30 000
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
27 000
|
|
|
|
18 000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu,
Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
34 000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
22 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
14 000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
24 000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
17 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
13 000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80 000
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
54 000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40 000
|
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50 000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
33 000
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
33 000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
23 000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
18 000
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
13 000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
8 000
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
30 000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
106 000
|
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
quản
|
|
|
6
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu
lượng động mạch vành FFR
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
27 000
|
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
27 000
|
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
32 000
|
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
tư thế)
|
27 000
|
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
tư thế)
|
32 000
|
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
|
32 000
|
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
|
32 000
|
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
32 000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
27 000
|
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
27 000
|
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
27 000
|
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
27 000
|
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
27 000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
27 000
|
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
32 000
|
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
32 000
|
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
32 000
|
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
32 000
|
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
32 000
|
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
32 000
|
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
32 000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
32 000
|
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
300 000
|
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có
tiêm thuốc cản quang
|
270 000
|
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
32 000
|
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
70 000
|
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
80 000
|
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
110 000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
210 000
|
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
230 000
|
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
32 000
|
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
32 000
|
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
32 000
|
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
thuốc cản quang)
|
500 000
|
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
thuốc cản quang)
|
700 000
|
|
43
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
|
|
44
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
buồng tim dưới DSA
|
|
|
45
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
|
|
46
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi
dưới DSA
|
|
|
47
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh
mạch sinh dục,…)
|
|
|
48
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị
|
|
|
|
|
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động
mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp
mạch, lấy huyết khối...)
|
|
|
49
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và
giả u xương...)
|
|
|
50
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn
lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
|
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
50 000
|
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
60 000
|
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
75 000
|
|
54
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
200 000
|
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
số hóa
|
310 000
|
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
hóa
|
300 000
|
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
hóa
|
95 000
|
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
110 000
|
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
hóa
|
140 000
|
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
280 000
|
|
61
|
26
|
Chụp PET/CT
|
|
|
62
|
27
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
|
|
63
|
28
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
|
|
64
|
29
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
65
|
1
|
Thông đái
|
40 000
|
Bao gồm cả sonde
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
27 000
|
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
35 000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
45 000
|
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
55 000
|
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
95 000
|
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60 000
|
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
35 000
|
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
75 000
|
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
95 000
|
Bao gồm cả Sonde
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
85 000
|
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6
lần)
|
400 000
|
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
phân phúc mạc)
|
|
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm
phân phúc mạc)
|
|
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
|
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
56 000
|
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
85 000
|
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
kim sinh thiết)
|
|
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
|
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường
trực tràng
|
|
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
|
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
|
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
100 000
|
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
có sinh thiết.
|
170 000
|
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
|
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
|
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
80 000
|
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
130 000
|
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
220 000
|
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
320 000
|
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục…
|
480 000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
550 000
|
|
97
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
|
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
260 000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
430 000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
420 000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
|
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
780 000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
640 000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
300 000
|
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
300 000
|
|
107
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
online: HDF ON - LINE)
|
|
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
220 000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
109
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
|
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
|
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
|
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
|
113
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
|
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)
|
50 000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
300 000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
|
|
117
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
|
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
|
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
540 000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
180 000
|
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
|
|
122
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính
|
|
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
80 000
|
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
29 000
|
|
126
|
62
|
Điện châm
|
35 000
|
|
127
|
63
|
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)
|
15 000
|
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20 000
|
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
17 000
|
|
130
|
66
|
Điện phân
|
17 000
|
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
18 000
|
|
132
|
68
|
Laser châm
|
42 000
|
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
18 000
|
|
134
|
70
|
Điện xung
|
17 000
|
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15 000
|
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15 000
|
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
27 000
|
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
10 000
|
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
30 000
|
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
12 000
|
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18 000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
30 000
|
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
40 000
|
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
30 cm
|
52 000
|
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
dưới 50 cm
|
65 000
|
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng
|
72 000
|
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
50 cm nhiễm trùng
|
105 000
|
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
125 000
|
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/
xương chậu
|
30 000
|
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
25 000
|
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài < 10 cm
|
100 000
|
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài > 10 cm
|
130 000
|
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < 10 cm
|
136 000
|
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài
> 10 cm
|
150 000
|
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
115 000
|
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
70 000
|
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
60 000
|
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
120 000
|
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
140 000
|
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp
hàm (bột tự cán)
|
40 000
|
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp
hàm (bột liền)
|
150 000
|
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
50 000
|
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
150 000
|
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp
gối (bột tự cán)
|
42 000
|
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp
gối (bột liền)
|
110 000
|
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
120 000
|
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
450 000
|
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
tự cán)
|
130 000
|
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
liền)
|
360 000
|
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50 000
|
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
110 000
|
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50 000
|
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
110 000
|
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
35 000
|
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
100 000
|
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40 000
|
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
90 000
|
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
cán)
|
90 000
|
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
liền)
|
385 000
|
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
200 000
|
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
320 000
|
|
182
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
70 000
|
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
160 000
|
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
390 000
|
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
410 000
|
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
450 000
|
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
350 000
|
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35 000
|
|
190
|
8
|
Soi ối
|
30 000
|
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
hoặc nhiệt hoặc laser
|
42 000
|
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
80 000
|
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
150 000
|
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
980 000
|
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1 050 000
|
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
500 000
|
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
105 000
|
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
300 000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
10 000
|
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
8 000
|
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10 000
|
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
7 000
|
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15 000
|
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
12 000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
12 000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
22 000
|
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
40 000
|
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
30 000
|
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20 000
|
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20 000
|
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
160 000
|
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây tê
|
450 000
|
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
250 000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao
gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
350 000
|
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
480 000
|
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
550 000
|
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
435 000
|
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
800 000
|
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
370 000
|
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
725 000
|
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
410 000
|
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
500 000
|
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây mê
|
810 000
|
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
410 000
|
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
500 000
|
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
630 000
|
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
640 000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
90 000
|
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
90 000
|
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
|
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
120 000
|
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây
tê)
|
135 000
|
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
45 000
|
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
|
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
85 000
|
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
370 000
|
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng
|
90 000
|
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
|
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
100 000
|
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
gây tê
|
160 000
|
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
145 000
|
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
270 000
|
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
340 000
|
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng
|
330 000
|
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
|
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
320 000
|
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
280 000
|
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
400 000
|
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
400 000
|
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
460 000
|
|
251
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
|
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
|
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
mê
|
370 000
|
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
520 000
|
|
255
|
28
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15 000
|
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
70 000
|
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
120 000
|
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
30 000
|
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
60 000
|
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1
lần)
|
20 000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
262
|
7
|
Một răng
|
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
|
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
|
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
95 000
|
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
130 000
|
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
125 000
|
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
165 000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Có
phụ lục kèm theo)
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết
cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao
đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo
từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
270
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
271
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
|
|
272
|
3
|
Phẫu thuật loại II
|
|
|
273
|
4
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
C4.1
|
THỦ THUẬT
|
|
|
274
|
5
|
Thủ thuật loại Đặc biệt
|
|
|
275
|
6
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
276
|
7
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
277
|
8
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
37 000
|
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
17 000
|
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
phương pháp thủ công)
|
20 000
|
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
15 000
|
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10 000
|
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
13 000
|
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
21 000
|
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
20 000
|
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
22 000
|
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
13 000
|
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12 000
|
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
|
|
290
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
|
|
291
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
|
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
17000
|
|
293
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
nhóm máu Rh
|
|
|
294
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
|
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
7 000
|
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
8 000
|
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
18 000
|
|
298
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph)
|
|
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
|
|
300
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
tiếp
|
58 000
|
|
301
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
32 000
|
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán
tự động, tự động
|
35 000
|
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
84 000
|
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
28 000
|
|
305
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
|
|
306
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
|
|
307
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
|
|
308
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
|
|
309
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
|
|
310
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
|
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
25 000
|
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
13 000
|
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi
chất)
|
17 000
|
|
314
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết
thanh
|
28 000
|
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT
hoặc GPT..
|
18 000
|
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
|
20 000
|
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
|
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
|
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
phương pháp thủ công
|
22 000
|
|
320
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
|
|
321
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
|
|
322
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
|
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
thống tự động hoàn toàn)
|
60 000
|
|
324
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu
tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
|
|
325
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu
tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố
V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
|
|
326
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định
lượng hoạt tính yếu tố IX
|
|
|
327
|
50
|
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng
nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
|
|
328
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
sợi huyết)
|
|
|
329
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
|
|
330
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
|
|
331
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
|
|
332
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
|
|
333
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
|
334
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
|
|
335
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
|
|
336
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
pháp gelcard/Scangel
|
|
|
337
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ
hồng cầu gắn từ
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
338
|
1
|
Pro-calcitonin
|
|
|
339
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic
peptid)
|
|
|
340
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
|
|
341
|
4
|
SCC
|
|
|
342
|
5
|
PRO-GRT
|
|
|
343
|
6
|
Tacrolimus
|
|
|
344
|
7
|
PLGF
|
|
|
345
|
8
|
SFLT1
|
|
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
15 000
|
|
347
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
|
|
348
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
30 000
|
|
349
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
350
|
1
|
Testosteron
|
|
|
351
|
2
|
HbA1C
|
70 000
|
|
352
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
|
|
353
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
|
|
354
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định
tính)
|
|
|
355
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
356
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
|
|
357
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
|
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
|
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
|
|
360
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
|
|
361
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
11 000
|
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
44 000
|
|
363
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15 000
|
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
29 000
|
|
365
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối
mật/urobilinogen
|
4 000
|
|
366
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
20 000
|
|
367
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén
|
80 000
|
|
368
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
|
|
369
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
|
|
370
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
|
|
371
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3 000
|
|
372
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4 000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
|
|
374
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
|
|
375
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
|
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
phân
|
24 000
|
|
377
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm,
mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch,
dịch âm đạo...)
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)
|
24 000
|
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
xanh Methylen)
|
40 000
|
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
kháng sinh)
|
110 000
|
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
120 000
|
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
145 000
|
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
thông thường
|
145 000
|
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
|
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
|
|
386
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
|
|
387
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
|
|
388
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
|
|
389
|
12
|
RPR định tính
|
24 000
|
|
390
|
13
|
RPR định lượng
|
|
|
391
|
14
|
TPHA định tính
|
|
|
392
|
15
|
TPHA định lượng
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
41 000
|
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có
đếm số lượng tế bào
|
62 000
|
|
395
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
9 000
|
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
12 000
|
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
15 000
|
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6 000
|
|
400
|
5
|
Rivalta
|
6 000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
|
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
|
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
|
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
|
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Sudan III
|
|
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
|
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
|
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Giem sa
|
|
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
|
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch
cho một dấu ấn (Marker)
|
|
|
411
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
|
|
412
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì
bằng phương pháp cắt lạnh .
|
|
|
413
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Gomori
|
|
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán
tế bào học
|
70 000
|
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
416
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
|
|
417
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại
nặng trong máu bằng máy AAS
|
|
|
418
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý
trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
|
|
419
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma
tuý
|
|
|
420
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
|
|
421
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
|
|
422
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo
vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
|
|
423
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
|
|
424
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01
chỉ tiêu
|
|
|
425
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
17 000
|
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
35 000
|
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
22 000
|
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
63 000
|
|
430
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm
dò chức năng gan
|
|
|
431
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza,
fructoza, galactoza, lactoza)
|
|
|
432
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
|
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
|
|
434
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
|
|
435
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
|
|
436
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ
PHÓNG XẠ
|
437
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng
thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
|
|
438
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI
hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
|
|
439
|
3
|
Xạ hình tụy
|
|
|
440
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc
Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
|
|
441
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125
hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
|
442
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc
GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
|
|
443
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
|
|
444
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
|
|
445
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
|
|
446
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
|
|
447
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|