|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND phí lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
02/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CUNG CẤP
MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ
phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số
1356/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết quy định mức
thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân đề nghị
cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
b) Các cơ quan, tổ chức thực hiện
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
c) Các tổ chức, cá nhân có liên
quan.
Điều 2. Mức
thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến
1. Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một
số dịch vụ công trực tuyến (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
2. Chế độ miễn, giảm và tỷ lệ
để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch
vụ công trực tuyến
Chế độ miễn giảm và tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho
đơn vị thu phí và bãi bỏ quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ
phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số
loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định; giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm
tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông
qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2021. Kể từ ngày Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành, mức thu phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết: số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017; số
40/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh không áp dụng đối với
hình thức cung cấp trực tuyến./.
PHỤ LỤC 01
MỨC THU PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
A
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
1.1
|
Phí công nhận
vườn cây đầu dòng
|
Đồng/lần
|
800.000
|
1.2
|
Phí bình tuyển
công nhận cây mẹ
|
Đồng/cây
|
320.000
|
1.3
|
Phí bình tuyển
công nhận rừng giống
|
Đồng/rừng
|
2.000.000
|
B
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
|
1
|
Phí thẩm định
cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
|
|
1.1
|
Phí thẩm định cấp
GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao các loại hình:
Mô tô nước trên biển; thể dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải
trí; bơi, lặn; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập
luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao;
golf, yoga; lặn biển thể thao giải trí
|
Đồng/hồ sơ
|
400.000
|
1.2
|
Phí thẩm định cấp
GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao loại hình: Võ
cổ truyền và vovinam; teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate
|
Đồng/hồ sơ
|
160.000
|
C
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
|
|
|
1
|
Trường hợp
thẩm định lần đầu
|
|
|
1.1
|
Nhóm 1: Dự án xử
lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,2
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8,8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
10,4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12
|
1.2
|
Nhóm 2: Dự án
công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao
thông
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,2
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
10,4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
11,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
13,6
|
1.3
|
Nhóm 3: Dự án
công nghiệp
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
11,2
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12,8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
14,4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
19,2
|
2
|
Trường hợp
thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
|
|
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
BỔ SUNG
|
|
|
1
|
Trường hợp
1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,2
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12
|
2
|
Trường hợp
2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư
đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
2,8
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,2
|
|
Tổng mức đầu tư
trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
1
|
Trường hợp
thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
240.000
|
1.2
|
Các tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
2.400.000
|
|
Riêng cơ sở tôn
giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
Đồng/hồ sơ
|
400.000
|
2
|
Trường hợp cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
|
2.1
|
Hộ gia đình, cá
nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng
0,2 mức thu thửa đầu tiên)
|
|
|
2.1.1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy/ thửa
|
160.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy/ thửa
|
160.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy/ thửa
|
240.000
|
2.1.2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy/ thửa
|
240.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy/ thửa
|
160.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy/ thửa
|
240.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy/ thửa
|
160.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy/ thửa
|
320.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy/ thửa
|
200.000
|
2.2
|
Tổ chức
|
|
|
2.2.1
|
Trường hợp cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết
quả đấu giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài
nguyên và Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định)
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
2.2.2
|
Trường hợp đất
đã sử dụng nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Các tổ chức
|
Đồng/giấy
|
240.000
|
|
Cơ sở tôn giáo;
khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
Đồng/giấy
|
160.000
|
3
|
Trường hợp cấp
lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
3.1.1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
3.1.2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
200.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
3.2
|
Tổ chức
|
|
|
3.2.1
|
Các tổ chức
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
3.2.2
|
Cơ sở tôn giáo;
khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
4
|
Trường hợp đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất do chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
4.1.1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
4.1.2
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
160.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chỉ chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
160.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
Chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn
|
Đồng/giấy
|
200.000
|
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
Đồng/giấy
|
120.000
|
4.2
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
160.000
|
IV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
Dưới 200 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
320.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
160.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
96.000
|
2
|
Từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
880.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
440.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
264.000
|
3
|
Từ 500 m3
đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
2.080.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
1.040.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
624.000
|
4
|
Từ 1.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
4.000.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
2.000.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/đề án, báo
cáo
|
1.200.000
|
|
Ghi chú: Đối với
lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu
theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
V
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỂ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN
|
|
|
1
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công
suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
480.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
240.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/đề án
|
144.000
|
2
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
1.440.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
720.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
432.000
|
3
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
3.440.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
1.720.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
1.032.000
|
4
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
|
6.560.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
|
3.280.000
|
|
Thẩm định lại
|
|
1.968.000
|
|
Ghi chú: Đối với
lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy
định của Bộ Tài chính
|
|
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả dưới
100 m3/ngày đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
480.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
240.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
144.000
|
2
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
1.440.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
720.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
432.000
|
3
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
3.440.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
1.720.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
1.032.000
|
4
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/đề án
|
6.560.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/đề án
|
3.280.000
|
|
Thẩm định lại
|
Đồng/đề án
|
1.968.000
|
|
Ghi chú: Đối với
lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy
định của Bộ Tài chính
|
|
|
VII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
|
Đối với hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
Thẩm định mới
|
Đồng/hồ sơ
|
1.120.000
|
|
Thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Đồng/hồ sơ
|
560.000
|
|
Thẩm định cấp lại
|
Đồng/hồ sơ
|
336.000
|
|
Đối với hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày
đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
VIII
|
PHÍ KHAI
THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Khai thác và
sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ
sơ địa chính
|
Đồng/hồ sơ
|
360.000
|
|
Trường hợp cung
cấp từ 5 trang trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
304.000
|
2
|
Trích sao bản
đồ địa chính, hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Cỡ giấy A4
|
Đồng/tờ (*)
|
48.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
Đồng/tờ (*)
|
64.000
|
3
|
Bản đồ dạng
số Vector
Gồm: Bản đồ
phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản trích đo,
chỉnh lý địa chính
|
Đồng/mảnh bản đồ
(**)
|
80.000
|
4
|
Cung cấp bản
xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai hoặc hồ sơ địa chính
|
Đồng/thửa (***)
|
40.000
|
|
(*) Mức tính
trên áp dụng cho 01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại
Biểu trên
(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tính bằng
0,11 mức phí tại Biểu trên
(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính
bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên
Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu qua bưu điện, phí
bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/lần
|
24.000
|
2
|
Phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu
|
Đồng/giấy chứng
nhận
|
64.000
|
2.2
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo
|
Đồng/giấy chứng
nhận
|
56.000
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/giấy chứng
nhận
|
48.000
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
Đồng/giấy chứng
nhận
|
16.000
|
PHỤ LỤC 02
MỨC THU LỆ PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
1
|
Các phường của
thành phố Đồng Hới
|
|
|
1.1
|
Đăng ký cấp lần
đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp
|
16.000
|
1.2
|
Riêng cấp đổi sổ
hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp
|
6.000
|
1.3
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
|
4.000
|
1.4
|
Các trường hợp
chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh
|
Đồng/lần
|
16.000
|
2
|
Khu vực còn
lại
|
|
|
2.1
|
Đăng ký cấp lần
đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú
|
Đồng/lần
|
8.000
|
2.2
|
Riêng cấp đổi sổ
hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần
|
3.000
|
2.3
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần
|
2.000
|
2.4
|
Các trường hợp
chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh
|
Đồng/lần
|
8.000
|
II
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
1
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
|
|
1.1
|
Khai sinh (bao
gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/trường hợp
|
4.000
|
1.2
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
Đồng/trường hợp
|
24.000
|
1.3
|
Khai tử (bao gồm:
Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/trường hợp
|
4.000
|
1.4
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
Đồng/trường hợp
|
12.000
|
1.5
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch
cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Đồng/trường hợp
|
12.000
|
1.6
|
Cấp Giấy chứng
nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
12.000
|
1.7
|
Xác nhận hoặc ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
6.000
|
2
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
2.1
|
Khai sinh (bao
gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/trường hợp
|
56.000
|
2.2
|
Kết hôn (bao gồm:
Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
2.3
|
Khai tử (bao gồm:
Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/trường hợp
|
56.000
|
2.4
|
Giám hộ, chấm dứt
giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
56.000
|
2.5
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
2.6
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
2.7
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
56.000
|
2.8
|
Đăng ký hộ tịch
khác
|
Đồng/trường hợp
|
56.000
|
III
|
Lệ phí cấp
Giấy phép cho nguời lao động nuớc ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy
phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
480.000
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
360.000
|
IV
|
Lệ phí cấp
Giấy phép xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
|
Đồng/giấy phép
|
60.000
|
2
|
Cấp Giấy
phép xây dựng công trình
|
Đồng/giấy phép
|
120.000
|
3
|
Gia hạn Giấy
phép xây dựng
|
Đồng/lần
|
12.000
|
V
|
Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
1
|
Hợp tác xã,
cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập,
cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận ĐKKD
|
Đồng/lần cấp
|
120.000
|
2
|
Hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y
tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận
ĐKKD
|
Đồng/lần cấp
|
240.000
|
3
|
Chứng nhận
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
Đồng/lần cấp
|
24.000
|
4
|
Cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cấp
|
12.000
|
5
|
Cấp bản sao
Giấy chứng nhận ĐKKD, Giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội
dung ĐKKD
|
Đồng/bản
|
2.000
|
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Hộ gia đình
cá nhân
|
Hộ gia đình
cá nhân
|
Tổ chức
|
Phường thuộc
TP. Đồng Hới và thị xã Ba Đồn
|
Các xã, thị
trấn còn lại
|
VI
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
24.000
|
80.000
|
1.2
|
Chỉ cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
24.000
|
80.000
|
1.3
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
40.000
|
240.000
|
2
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
Đồng/lần
|
24.000
|
16.000
|
40.000
|
3
|
Cấp đổi, cấp
lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3.1
|
Chỉ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
24.000
|
16.000
|
40.000
|
3.2
|
Chỉ cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
24.000
|
16.000
|
40.000
|
3.3
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
24.000
|
120.000
|
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 quy định về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
2.719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|