|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1611/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 06
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về bồi thường
thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và bồi
thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên
Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 59/TTr-SXD ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công
trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường, hỗ
trợ nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết
định này.
2. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường và đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ
đã được phê duyệt.
3. Các công trình nhà, công trình xây dựng, vật kiến
trúc chưa có trong bộ đơn giá này, thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải
phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế địa phương, căn cứ vào các bộ đơn
giá xây dựng công trình tỉnh Yên Bái và các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái để tính toán xác định đơn giá, trình cơ quan chuyên môn có thẩm quyền
theo phân cấp thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân cùng cấp xem xét, quyết
định.
4. Khi giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc
có biến động tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá trong bộ đơn giá này thì Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã làm văn bản gửi Sở Xây dựng; căn cứ
văn bản của các huyện, thành phố, thị xã, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các
đơn vị liên quan xây dựng dự thảo Quyết định điều chỉnh bộ đơn giá này trình Sở
Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
5. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với
các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định
này.
6. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng
mắc, phát sinh các ý kiến kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, TNMT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Stt
|
Nhà, công trình
xây dựng, vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
A
|
Đơn giá bồi thường Nhà
|
|
|
1
|
Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn
|
|
|
|
Tường xây 110mm bổ trụ
|
đồng/m2
|
3.048.067
|
|
Tường xây 220mm
|
đồng/m2
|
3.420.425
|
2
|
Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép
|
|
|
|
Tường xây 110mm
|
đồng/m2
|
3.869.970
|
|
Tường xây 220mm
|
đồng/m2
|
4.268.326
|
3
|
Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1)
|
|
|
|
Tường xây 220mm
|
đồng/m2
|
4.717.723
|
4
|
Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng
|
|
|
|
Tường xây 110mm
|
đồng/m2
|
4.739.857
|
|
Tường xây 220mm
|
đồng/m2
|
5.233.141
|
5
|
Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (đơn giá tầng
1)
|
|
|
|
Tường xây 110mm
|
đồng/m2
|
4.840.128
|
|
Tường xây 220mm
|
đồng/m2
|
5.346.163
|
6
|
Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
|
2.784.497
|
B
|
Đơn giá bồi thường hỗ trợ
tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và kết cấu
|
|
|
1
|
Nhà tạm
|
đồng/m2
|
360.756
|
2
|
Nhà mộc kỹ mái ngói
|
đồng/m2
|
632.429
|
3
|
Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ
|
đồng/m2
|
607.410
|
4
|
Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông
|
đồng/m2
|
955.783
|
5
|
Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn
|
đồng/m2
|
861.772
|
6
|
Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông
|
đồng/m2
|
903.470
|
7
|
Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn
|
đồng/m2
|
793.537
|
8
|
Nhà khung sắt, móng đảm bảo chịu lực, mái tôn,
vách tôn
|
đồng/m2
|
587.571
|
9
|
Lều quán tạm
|
đồng/m2
|
46.753
|
10
|
Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm
|
đồng/m2
|
194.838
|
11
|
Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập
|
đồng/m2
|
138.386
|
12
|
Mái Fibrô, xà gồ thép dập
|
đồng/m2
|
112.875
|
13
|
Mái Fibrô, xà gồ gỗ
|
đồng/m2
|
88.352
|
14
|
Vách tôn khung xương thép
|
đồng/m2
|
155.773
|
15
|
Vách tôn xốp khung xương thép
|
đồng/m2
|
203.341
|
16
|
Lan can thép
|
đồng/m2
|
302.221
|
17
|
Lan can Inox
|
đồng/md
|
350.617
|
18
|
Hàng rào song sắt hộp
|
đồng/m2
|
305.763
|
19
|
Cổng sắt hộp
|
đồng/m2
|
334.143
|
20
|
Hàng rào Inox
|
đồng/m2
|
350.617
|
21
|
Cổng Inox
|
đồng/m2
|
487.200
|
22
|
Hàng rào khung thép lưới B40
|
đồng/m2
|
157.594
|
23
|
Hàng rào lưới B41 (không có khung)
|
đồng/ m2
|
77.275
|
24
|
Cột bê tông cốt thép
|
Đồng/m3
|
1.607.380
|
25
|
Trần tôn thường
|
đồng/m2
|
111.309
|
26
|
Trần tôn xốp
|
đồng/m2
|
155.259
|
27
|
Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa
|
đồng/m2
|
5.000
|
28
|
Cột điện chữ A từ 5m trở lên
|
đồng/cái
|
550.000
|
29
|
Cột điện thép hộp, thép ống
|
đồng/cái
|
110.000
|
30
|
Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủ
tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của công ty Điện Lực)
|
đồng/bộ
|
380.000
|
C
|
Đơn giá thiết bị phục vụ
sinh hoạt
|
|
|
I
|
Đơn giá bồi thường
|
|
|
1
|
Xí bệt
|
đồng/bộ
|
1.874.036
|
2
|
Xí xổm
|
đồng/bộ
|
483.981
|
3
|
Tiểu nam
|
đồng/bộ
|
511.382
|
4
|
Tiểu nữ
|
đồng/bộ
|
867.925
|
5
|
Bồn tắm
|
đồng/bộ
|
3.925.571
|
II
|
Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp
đặt
|
|
|
1
|
Điều hoà
|
đồng/bộ
|
779.909
|
2
|
Bình nóng lạnh
|
đồng/bình
|
717.700
|
3
|
Chậu rửa
|
đồng/bộ
|
196.970
|
4
|
Hương sen tắm
|
đồng/bộ
|
112.563
|
5
|
Vòi rửa
|
đồng/bộ
|
77.367
|
6
|
Gương soi, kệ kính
|
đồng/bộ
|
84.662
|
7
|
Bồn nước từ 1m3-2m3 (Bồn nhựa, Inox)
|
đồng/bộ
|
737.477
|
8
|
Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng
Inox)
|
đồng/bộ
|
972.892
|
D
|
Đơn giá bồi thường công
trình xây dựng và các vật kiến trúc
|
|
|
1
|
Nền, (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ láng vữa
xi măng
|
đồng/m2
|
124.436
|
2
|
Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm
|
đồng/m2
|
70.958
|
3
|
Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm
|
đồng/m2
|
60.134
|
4
|
Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa
20x20
|
đồng/m2
|
205.688
|
5
|
Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30
|
đồng/m2
|
263.383
|
6
|
Lát gạch chỉ
|
đồng/m2
|
132.318
|
7
|
Lát gạch (sân, vườn)
|
đồng/m2
|
187.698
|
8
|
Nền bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván
khuôn, đào, đắp đất)
|
đồng/m3
|
1.392.569
|
9
|
Nền lát gạch bê tông đúc sẵn
|
đồng/m2
|
150.201
|
10
|
Trát, láng granitô các loại
|
đồng/m2
|
499.730
|
11
|
Lát đá Granit bậc tam cấp
|
đồng/m2
|
612.489
|
12
|
Lát đá Granit bậc cầu thang
|
đồng/m2
|
884.787
|
13
|
Lát nền gạch xi măng hoa 20x20
|
đồng/m2
|
131.594
|
14
|
Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn
|
đồng/m2
|
146.590
|
15
|
Lát nền gạch Ceramic 40x40
|
đồng/m2
|
174.752
|
16
|
Lát nền gạch Ceramic 50x50
|
đồng/m2
|
193.577
|
17
|
Lát nền gạch Granít 40x40
|
đồng/m2
|
213.178
|
18
|
Lát nền gạch Granít 50x50
|
đồng/m2
|
225.740
|
19
|
Lát nền gạch Granít 60x60
|
đồng/m2
|
285.319
|
20
|
Lát nền gạch Granit 30x60
|
đồng/m2
|
290.371
|
21
|
Lát nền gạch Ceramic 25x25
|
đồng/m2
|
159.085
|
22
|
Lát nền gạch Ceramic 25x40
|
đồng/m2
|
154.894
|
23
|
Lát nền gạch Ceramic 60x60
|
đồng/m2
|
180.862
|
24
|
Lát nền gạch Ceramic 30x30
|
đồng/m2
|
168.296
|
25
|
Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 25x25
|
đồng/m2
|
177.230
|
26
|
Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 30x30
|
đồng/m2
|
194.831
|
27
|
Lát nền gạch Ceramic 80x80
|
đồng/m2
|
226.876
|
28
|
Lát nền gạch Granit 80x80
|
đồng/m2
|
353.774
|
29
|
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông
|
đồng/m2
|
525.661
|
30
|
Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,16m2
|
đồng/m2
|
989.695
|
31
|
Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,25m2
|
đồng/m2
|
967.896
|
32
|
Ốp gạch Ceramic 20x25
|
đồng/m2
|
300.060
|
33
|
Ốp gạch Ceramic 30x30
|
đồng/m2
|
278.418
|
34
|
Ốp gạch men sứ Ceramic 25x40
|
đồng/m2
|
240.999
|
35
|
Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40x90
|
đồng/m2
|
347.569
|
36
|
Ốp gạch Granít 12x30
|
đồng/m2
|
305.473
|
37
|
Ốp gạch Granít 12x40
|
đồng/m2
|
294.466
|
38
|
Ốp gạch Granít 12x50
|
đồng/m2
|
300.324
|
39
|
Ốp gạch Granít 12x60
|
đồng/m2
|
341.732
|
40
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
30x60
|
đồng/m2
|
258.905
|
41
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
50x50
|
đồng/m2
|
234.161
|
42
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
20x20
|
đồng/m2
|
264.886
|
43
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
20x30
|
đồng/m2
|
246.576
|
44
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
30x40
|
đồng/m2
|
232.078
|
45
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
30x45
|
đồng/m2
|
354.301
|
46
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
35x40
|
đồng/m2
|
235.736
|
47
|
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền
trụ, cột gạch 12x40
|
đồng/m2
|
245.726
|
48
|
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền
trụ, cột gạch 12x50
|
đồng/m2
|
249.020
|
49
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
40x40
|
đồng/m2
|
246.711
|
50
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
60x60
|
đồng/m2
|
240.995
|
51
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
50x90
|
đồng/m2
|
374.381
|
52
|
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch
50x10
|
đồng/m2
|
293.316
|
53
|
Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can,chắn nắng)
|
đồng/m2
|
322.853
|
54
|
Xây tường bằng gạch ba vanh
|
đồng/m3
|
1.049.352
|
55
|
Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày ≤ 330mm
|
đồng/m3
|
1.603.837
|
56
|
Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm
|
đồng/m3
|
1.540.125
|
57
|
Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm
|
đồng/m3
|
1.883.091
|
58
|
Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường dày ≤ 330mm
|
đồng/m3
|
1.676.924
|
59
|
Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày ≤ 330mm
|
đồng/m3
|
1.586.505
|
60
|
Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm
|
đồng/m3
|
1.522.195
|
61
|
Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường 110mm
|
đồng/m3
|
1.944.072
|
62
|
Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày ≤
330mm
|
đồng/m3
|
1.729.239
|
63
|
Bê tông cốt thép tấm đan M200
|
đồng/m3
|
2.836.996
|
64
|
Xếp kè đá hộc
|
đồng/m3
|
680.594
|
65
|
Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600
|
đồng/m3
|
1.207.230
|
66
|
Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600
|
đồng/m3
|
1.293.767
|
67
|
Xây móng bằng đá hộc dầy > 600
|
đồng/m3
|
1.180.194
|
68
|
Xây tường bằng đá hộc dầy > 600
|
đồng/m3
|
1.290.638
|
69
|
Trát tường các loại
|
đồng/m2
|
95.975
|
70
|
Trát đắp phào đơn
|
đồng/m
|
47.688
|
71
|
Trát đắp phào kép
|
đồng/m
|
92.071
|
72
|
Trát gờ chỉ
|
đồng/m
|
42.432
|
73
|
Đào đất móng thủ công
|
đồng/m3
|
312.247
|
74
|
Đắp đất nền móng thủ công
|
đồng/m3
|
141.015
|
75
|
Sơn công nghệ cao có bả ma tít
|
đồng/m2
|
90.524
|
76
|
Sơn công nghệ cao không bả ma tít
|
đồng/m2
|
70.821
|
77
|
Con tiện xi măng
|
đồng/cái
|
16.000
|
78
|
Con tiện sứ
|
đồng/cái
|
16.000
|
79
|
Trần thạch cao (trần thả, chịu nước)
|
đồng/m2
|
277.485
|
80
|
Trần nhựa xương gỗ
|
đồng/m2
|
230.237
|
81
|
Trần nhựa khung thép
|
đồng/m2
|
159.304
|
82
|
Trần cót ép
|
đồng/m2
|
137.256
|
83
|
Trần gỗ ép gỗ (độ dày 1,5-2cm)
|
đồng/m2
|
287.372
|
84
|
Trần Lati gỗ nhóm III
|
đồng/m2
|
1.008.655
|
85
|
Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo
quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm I
|
đồng/m2
|
1.247.474
|
86
|
Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo
quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm II,
|
đồng/m2
|
1.136.278
|
87
|
Trần lati gỗ nhóm IV, V, VI, hoặc trần dạng trần
phẳng
|
đồng/m2
|
429.718
|
88
|
Sàn gỗ nhóm I
|
đồng/m2
|
1.197.312
|
89
|
Sàn gỗ nhóm II
|
đồng/m2
|
987.901
|
90
|
Sàn gỗ nhóm III
|
đồng/m2
|
918.332
|
91
|
Sàn gỗ nhóm IV
|
đồng/m2
|
603.422
|
92
|
Sàn gỗ nhóm V, VI
|
đồng/m2
|
487.542
|
93
|
Sàn gác xép gỗ nhóm I
|
đồng/m2
|
1.367.644
|
94
|
Sàn gác xép gỗ nhóm II
|
đồng/m2
|
1.112.952
|
95
|
Sàn gác xép gỗ nhóm III
|
đồng/m2
|
1.049.318
|
96
|
Sàn gác xép gỗ nhóm IV (độ dày 1,5-2cm)
|
đồng/m2
|
632.672
|
97
|
Sàn gác xép gỗ nhóm V, VI (độ dày 1,5-2cm)
|
đồng/m2
|
547.707
|
98
|
Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm)
gỗ nhóm I, II, III (loại có tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao)
|
đồng/md
|
959.518
|
99
|
Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao
90-100cm) nhóm IV, V, VI
|
đồng/md
|
296.750
|
100
|
Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ
1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III
|
đồng/md
|
418.950
|
101
|
Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ
1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm IV, V, VI
|
đồng/md
|
260.040
|
102
|
Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm
dày từ 1,5-2cm)
|
đồng/m2
|
827.750
|
103
|
Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V, VI (lịa gỗ dày
1,0-2cm)
|
đồng/m2
|
176.250
|
104
|
Trần bọc simili, mút, giả da
|
đồng/m2
|
919.941
|
105
|
Vách toóc xi
|
đồng/m2
|
132.046
|
106
|
Lan can cầu thang gỗ nhóm I, II, III
|
đồng/md
|
639.000
|
107
|
Lan can cầu thang gỗ nhóm IV, V, VI
|
đồng/md
|
568.618
|
108
|
Tấm trang trí thạch cao
|
đồng/m2
|
260.762
|
109
|
Phào gỗ nhóm I, II, III
|
đồng/md
|
23.629
|
110
|
Phào gỗ nhóm IV, V, VI
|
đồng/md
|
21.228
|
111
|
Hố Bioga túi nhựa
|
đồng/m3
|
1.453.134
|
112
|
Giếng khoan chiều sâu từ 25 đến 35m
|
đồng/cái
|
7.935.374
|
113
|
Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên
|
đồng/cái
|
9.287.420
|
114
|
Biển quảng cáo các loại (1m2< diện tích 10m2)
|
đồng/cái
|
398.032
|
115
|
Biển quảng cáo các loại (diện tích >10m2)
|
đồng/cái
|
1.162.507
|
116
|
Hệ thống điện nhà mái lợp
|
đồng/m2
|
92.514
|
117
|
Hệ thống điện nhà mái bằng
|
đồng/m2
|
113.206
|
118
|
Giếng nước
|
|
|
a
|
Đào đất giếng ĐK ≤ 1m độ sâu từ 1m đến 3m
|
đồng/m3
|
372.997
|
b
|
Đào đất giếng ĐK >1m độ sâu từ 1m đến 3m
|
đồng/m3
|
300.995
|
119
|
Bể chứa nước
|
|
|
a
|
Đáy bể
|
|
|
-
|
Bê tông M200 dày 100mm
|
đồng/m2
|
129.648
|
-
|
Đáy xây gạch chỉ 1 lớp
|
đồng/m2
|
132.318
|
-
|
Đáy xây gạch chỉ 2 lớp
|
đồng/m2
|
264.636
|
-
|
Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu
|
đồng/m2
|
46.534
|
b
|
Thành bể
|
|
|
-
|
Tường bể xây gạch dày 110mm
|
đồng/m2
|
204.083
|
-
|
Tường bể xây gạch dày 220mm
|
đồng/m2
|
360.865
|
-
|
Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu
|
đồng/m2
|
92.026
|
-
|
Trát tường bể dày 2cm
|
đồng/m2
|
80.494
|
C
|
Đào đất xây bể (đối với bể chìm)
|
đồng/m3
|
244.153
|
120
|
Ao, hồ
|
|
|
-
|
Đào đất ao hồ
|
đồng/m3
|
58.507
|
-
|
Đắp đất
|
đồng/m3
|
40.927
|
-
|
Đắp bờ ngăn khe
|
đồng/m3
|
48.474
|
121
|
Di chuyển mồ mả
|
|
|
a
|
Loại đã sang cát
|
|
|
-
|
Loại không xây
|
đồng/mộ
|
7.000.127
|
-
|
Loại xây bằng gạch, đá, bê tông
|
|
|
+
|
Diện tích xây ≤ 1m2
|
đồng/mộ
|
8.460.742
|
+
|
Diện tích xây > 1m2 ≤ 2m2
|
đồng/mộ
|
11.612.171
|
+
|
Diện tích xây > 2 m2
|
đồng/mộ
|
14.898.797
|
b
|
Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm
|
đồng/mộ
|
7.939.165
|
c
|
Loại chưa đến kỳ sang cát < 3 năm nếu phải di
chuyển
|
đồng/mộ
|
16.161.375
|
d
|
Trường hợp đặc biệt khác Hội đồng bồi thường lập
phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định
|
|
|
Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1611/QĐ-UBND ngày 06/08/2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|