Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm

Số hiệu: 24/2019/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng từ 16/10/2019

Ngày 30/8/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

Theo đó, công bố danh mục gồm 400 loại phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm và mức sử dụng tối đa đối với từng loại trong thực phẩm.

Ngoài ra, danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP (Thực hành sản xuất tốt) cũng được ban hành với nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo GMP như sau:

- Hạn chế tối đa lượng phụ gia để đạt được hiệu quả mong muốn;

- Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sản xuất không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hoặc công nghệ sản xuất thực phẩm;

- Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và có thể chế biến, vận chuyển như nguyên liệu thực phẩm.

Thông tư 24/2019/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 16/10/2019.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2019/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu t chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phm.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh mục phụ gia thực phẩm; sử dụng, quản lý phụ gia thực phẩm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm, phụ gia thực phẩm để lưu hành tại Việt Nam và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. CAC chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế Codex.

2. JECFA là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban chuyên gia về phụ gia thực phẩm của Tổ chức Nông Lương quốc tế (FAO)/Tổ chức Y tế thế giới (WHO).

3. Hương liệu (thuộc nhóm phụ gia thực phẩm) là chất được bổ sung vào thực phẩm đ tác động, điều chỉnh hoặc làm tăng hương vị của thực phẩm. Hương liệu bao gồm các chất tạo hương, phức hp tạo hương tự nhiên; hương liệu dùng trong chế biến nhiệt hoặc hương liệu dạng khói và hỗn hợp của chúng; có thể chứa các thành phần thực phẩm không tạo hương với các điều kiện được quy định tại mục 3.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu. Hương liệu không bao gồm các chất chỉ đơn thuần tạo vị ngọt, chua hay mặn (như đường, dấm hoặc muối ăn); các chất điều vị được coi là phụ gia thực phẩm trong Hệ thống phân loại của CAC về tên và đánh số quốc tế đối với phụ gia thực phẩm (CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives).

4. Thành phần thực phẩm không tạo hương là các thành phần thực phm được dùng như phụ gia thực phẩm; các loại thực phẩm cần thiết để sản xuất, bảo quản, vận chuyển hương liệu hoặc được bổ sung vào để hòa tan, phân tán, pha loãng.

5. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm trong suốt cuộc đời mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người, được tính theo đơn vị mg/kg th trọng.

6. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được “Không xác định” (Aceptable Daily Intake “Not Specified” hoặc “Not Limited”) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm có độc tính rất thấp dựa trên cơ sở dữ liệu khoa học sẵn có về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác với mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và chấp nhận được trong thực phẩm mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người.

7. Mức sử dụng tối đa (ML) là lượng phụ gia thực phẩm sử dụng ở mức tối đa được xác định là có hiệu quả theo chức năng sử dụng đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm; thường được biểu thị theo miligam phụ gia/kilogam thực phẩm hoặc miligam phụ gia/lít thực phẩm.

8. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới là phụ gia thực phẩm có chứa từ hai (02) chất phụ gia trở lên và có công dụng khác với công dụng đã được quy định cho từng loại phụ gia đó.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG

Điều 4. Nguyên tắc xây dựng danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

1. Bảo đảm an toàn đi với sức khỏe con người.

2. Hài hòa với tiêu chuẩn, quy định quốc tế về quản lý và sử dụng phụ gia thực phm.

3. Cập nhật theo các khuyến cáo về quản lý nguy cơ đối với phụ gia thực phẩm của cơ quan quản lý có thm quyền của Việt Nam, CAC, JECFA, nước ngoài.

Điều 5. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm tại Phụ lục 1.

2. Ban hành kèm theo Thông tư này Mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm trong thực phẩm tại Phụ lục 2A và Phụ lục 2B.

3. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP tại Phụ lục 3.

4. Hương liệu dùng trong thực phẩm bao gồm các hương liệu đã được JECFA đánh giá, xác định an toàn ở các lượng ăn vào dự kiến hoặc lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI). Các hương liệu này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tương ứng về nhận biết và độ tinh khiết; tuân theo quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu và các quy định cụ thể tại Thông tư này.

Điều 6. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm tại Phụ lục 4 để xác định nhóm thực phẩm áp dụng đối với Phụ lục 2A và Phụ lục 3.

2. Phân nhóm thực phẩm quy định tại khoản 1 Điều này không dùng để quy định việc gọi tên, đặt tên sản phm, ghi nhãn hàng hóa.

3. Nguyên tắc áp dụng mã nhóm thực phẩm:

a) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một nhóm lớn thì cũng được sử dụng cho các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, trừ khi có quy định khác;

b) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng trong một phân nhóm thì phụ gia đó cũng được sử dụng trong các phân nhóm nhỏ hơn hoặc các thực phẩm riêng lẻ trong phân nhóm đó, trừ khi có quy định khác.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 7. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm

1. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong thực phẩm phải bảo đảm:

a) Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và đúng đối tượng thực phẩm;

b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm;

c) Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.

2. Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm nếu việc sử dụng này đạt được hiệu quả mong muốn nhưng không có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người, không lừa dối người tiêu dùng và chỉ để đáp ứng một hoặc nhiều chức năng của phụ gia thực phẩm theo các yêu cầu dưới đây trong trường hợp các yêu cầu này không thể đạt được bằng các cách khác có hiệu quả hơn về kinh tế và công nghệ:

a) Duy trì giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Đối với sản phẩm được sử dụng với mục đích đặc biệt mà phụ gia thực phẩm như một thành phần thực phẩm (ví dụ đường ăn kiêng) thì không phải kiểm soát theo các quy định tại Thông tư này;

b) Tăng cường việc duy trì chất lượng hoặc tính ổn định của thực phẩm hoặc để cải thiện cảm quan nhưng không làm thay đổi bản chất hoặc chất lượng của thực phẩm nhằm lừa dối người tiêu dùng;

c) Hỗ trợ trong sản xuất, vận chuyển nhưng không nhằm che giấu ảnh hưởng do việc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng hoặc thực hành sản xuất, kỹ thuật không phù hợp.

3. Phụ gia thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, an toàn thực phẩm theo các văn bản được quy định như sau:

a) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

b) Tiêu chuẩn quốc gia trong trường hợp chưa có các quy định tại điểm a khoản này;

c) Tiêu chuẩn của CAC, JECFA, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b khoản này;

d) Tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b, c khoản này.

4. Ngoài việc phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm, phụ gia thực phẩm còn có thể có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia thực phẩm và phải tuân thủ quy định tại Điều 9 Thông tư này.

Điều 8. Nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo Thực hành sản xuất tốt (GMP)

1. Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm sử dụng để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.

2. Lượng phụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản xuất phải bảo đảm không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hay công nghệ sản xuất thực phẩm.

3. Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và được chế biến, vận chuyển như đối với nguyên liệu thực phẩm.

Điều 9. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia

1. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Được phép sử dụng trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);

b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);

c) Thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần phải bảo đảm lượng phụ gia thực phẩm đó không được vượt quá mức sử dụng tối đa trong nguyên liệu hoặc thành phần đ sản xuất thực phẩm theo quy trình, công nghệ sản xuất.

2. Phụ gia thực phẩm không được phép sử dụng trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm có thể được sử dụng hoặc cho vào nguyên liệu hoặc thành phần đó nếu sản xuất, nhập khẩu để phục vụ sản xuất nội bộ của doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối đã được doanh nghiệp sản xuất thực phẩm ký hợp đồng giao kết và phải đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Nguyên liệu hoặc thành phần này chỉ được sử dụng để sản xuất riêng cho một loại thực phẩm;

b) Phụ gia thực phẩm phải được phép sử dụng và lượng sử dụng không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với loại thực phẩm đó;

c) Phải được đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Thông tư này.

3. Các nhóm sản phẩm không chấp nhận phụ gia được mang vào từ thành phần và nguyên liệu để sản xuất thực phẩm, trừ khi các phụ gia đó được quy định cụ thể tại Phụ lục 2A, Phụ lục 2B và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:

a) Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh (mã nhóm thực phẩm 13.1);

b) Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (mã nhóm thực phẩm 13.2).

4. Phụ gia thực phẩm được mang vào thực phẩm từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm nhưng không tạo nên công dụng đối với sản phẩm cuối cùng thì không bắt buộc phải liệt kê trong thành phần cấu tạo của thực phẩm đó.

Điều 10. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại và phối trộn phụ gia thực phẩm

1. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại:

a) Chỉ được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm trong trường hợp đã được tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc chịu trách nhiệm về sản phẩm đồng ý bằng văn bản;

b) Việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm phải bảo đảm không làm ảnh hưởng đến chất lượng, an toàn của sản phẩm và không gây ra nguy cơ đối với sức khỏe con người;

c) Nhãn của phụ gia thực phẩm được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phải thể hiện thêm ngày san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại. Hạn sử dụng phải được tính từ ngày sản xuất phụ gia thực phẩm đã được thể hiện trên nhãn gốc của phụ gia thực phẩm trước khi được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại;

d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.

2. Yêu cầu đối với việc phối trộn phụ gia thực phẩm, phụ gia thực phẩm hỗn hp:

a) Chỉ được phép phối trộn các phụ gia thực phẩm khi không gây ra bất cứ nguy cơ nào đối với sức khỏe con người;

b) Liệt kê thành phần định lượng đối với từng phụ gia thực phẩm trong thành phần cấu tạo;

c) Hướng dẫn mức sử dụng tối đa, đối tượng thực phẩm và chức năng;

d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.

Chương IV

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 11. Công bố sản phẩm

1. Phụ gia thực phẩm phải được tự công bố sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường, trừ các loại phụ gia thực phm được quy định tại khoản 2 Điều này và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phm. Trình tự, thủ tục tự công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và điểm a, khoản 1, Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

2. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng theo quy định tại Thông tư này phải được đăng ký bản công bố sản phẩm tại Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế trước khi đưa vào sử dụng hoặc trước khi lưu thông trên thị trường. Trình tự, thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

Điều 12. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa và các văn bản khác có liên quan.

Điều 13. Xử lý vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm

Các trường hợp vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phm và các văn bản khác có liên quan. Trường hợp vi phạm có tình tiết tăng nặng theo quy định tại Luật xử lý vi phạm hành chính thì người có thẩm quyền xem xét, quyết định phạt tiền và tước quyền sử dụng Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm ở mức cao nhất.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 14. Điều khoản chuyển tiếp

1. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy tiếp nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.

2. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã thực hiện tự công bố sản phẩm hoặc được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nếu không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.

Điều 15. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Điều 16. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 10 năm 2019.

2. Bãi bỏ Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm và Phần III Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 17. Trách nhiệm thi hành

1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức triển khai, thanh tra, kim tra việc thực hiện Thông tư này trong toàn quốc.

2. Cục An toàn thực phẩm đề xuất soát xét, sửa đổi Thông tư này định kỳ hai (02) năm một lần hoặc đột xuất theo yêu cầu quản lý trên cơ sở cập nhật tiêu chuẩn CAC và đề nghị của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm, thực phẩm.

3. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu phụ gia thực phẩm, thực phẩm phải bảo đảm:

a) Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng phụ gia thực phẩm theo quy định tại Thông tư này;

b) Ngừng sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và thông báo cho các cơ quan chức năng có liên quan khi phát hiện phụ gia thực phẩm không bảo đảm theo quy định tại Thông tư này;

c) Thu hồi, xử lý phụ gia thực phẩm không bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.

d) Trường hợp đề nghị bổ sung phụ gia thực phẩm, đối tượng thực phẩm chưa được quy định tại Thông tư này, tổ chức, cá nhân phải cung cấp tài liệu khoa học chứng minh tính an toàn của sản phẩm để được xem xét.

4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo,
Cổng TTĐTCP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 24/2019/TT-BYT

Hanoi, August 30, 2019

 

CIRCULAR

GUIDING THE MANAGEMENT AND USE OF FOOD ADDITIVES

Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety;

Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director General of the Vietnam Food Administration;

The Minister of Health promulgates the Circular guiding the management and use of food additives.

Chapter I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Scope of amendments

This Circular provides for the list of food additives; use and management of food additives and responsibilities of relevant regulatory bodies, organizations and individuals.

Article 2. Regulated entities

This Circular is applicable to organizations and individuals involving in manufacture, sale and import of food and food additives in Vietnam and relevant regulatory bodies, organizations and individuals.

Article 3. Definitions

In this Circular, the undermentioned terms and abbreviations shall be defined as follows:

1. “CAC” stands for the Codex Alimentarius Commission.

2. “JECFA” stands for the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives.

3. “flavoring” (food additive) is a substance added to food to affect, change or increase food flavor. Flavorings include flavoring substances, natural flavoring complexes; flavorings used in heat processing or smoke flavorings and their mixtures; may contain non-flavoring food ingredients with conditions prescribed in section 3.5 of the National Standard TCVN 6417:2010 guiding the use of flavorings. Flavorings do not include substances that simply create sweetness, sourness or saltiness (such as sugar, vinegar or salt); and flavor enhancers that are considered food additives in the CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. “acceptable daily intake” (“ADI”) means the daily intake of a food additive over a lifetime without an appreciable risk to human health and is expressed as mg per kg of body weight.

6. “acceptable daily intake not specified/not limited” means the daily intake of a food additive with very low toxicity based on available chemical, biochemical and toxicological data and other factors. Such intake is maintained at an amount necessary to achieve the desired effects and acceptable without an appreciable risk to human health.

7. “maximum use level” (“ML”) means the highest amount of a food additive that is determined to be functionally effective for one kind of food or food group; usually expressed as mg of additive per kg of food or mg of additive per liter of food.

8. “mixed food additive with new uses” means a food additive containing at least two (02) additives with its uses different from those of its components.

Chapter II

LIST OF PERMITTED FOOD ADDITIVES

Article 4. Rules for compilation of the list of permitted food additives

The list of permitted food additives shall be compiled on the basis of:

1. Protection of human health.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Being up-to-date with recommendations on risk management for food additives of Vietnamese, CAC, JECFA and foreign competent authorities.

Article 5. List of permitted food additives and maximum use level

1. Enclosed with this Circular is Appendix 1 containing the list of permitted food additives.

2. Enclosed with this Circular is Appendix 2A and Appendix 2B containing the maximum use level of food additives.

3. Enclosed with this Circular is Appendix 3 containing the list of permitted food additives and food using food additives according to GMP.

4. Flavorings include the flavorings evaluated and confirmed as safe for expected intakes or ADI by JECFA. These flavorings shall satisfy corresponding technical requirements on recognizability and purity; and comply with regulations of the National Standard TCVN 6417:2010 guiding the use of flavorings and specific provisions of this Circular.

Article 6. Classification and description of groups of food using food additives

1. Enclosed with this Circular is Appendix 4 containing the classification and description of food groups to identify the food groups to which Appendix 2A and Appendix 3 are applied.

2. Food classification prescribed in Clause 1 herein shall not be used to regulate product naming and goods labeling.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) If a food additive is permitted for use in one food group, it may also be used for subgroups of such group unless otherwise provided for;

b) If a food additive is permitted for use in one subgroup, it may also be used for subordinate groups of such subgroup or for individual foods of such subgroup unless otherwise provided for.

Chapter III

USE OF FOOD ADDITIVES

Article 7. General rules for use of food additives

1. Use of food additives must ensure that:

a) The food additive is permitted for use and is used for the right food;

b) The amount of food additive used does not exceed the maximum use level applied to one kind of food or food group;

c) Food additives shall be used with the minimum amount necessary to produce the desired technical effects.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Maintenance of nutritional value of food. Products for special uses where food additives are used as food ingredients (e.g. dietary sugar) are not regulated by this Circular;

b) Increase of maintenance of food quality or stability or organoleptic improvement without affecting the nature or quality of food to deceive consumers;

c) Support for manufacture and transport but not for the purpose of hiding the effects resulted from use of low quality ingredients or improper manufacturing/technical practice.

3. Food additives must satisfy technical and food safety requirements according to the following documents:

a) National technical regulations or regulations of legislative documents promulgated by competent authorities if there is no applicable national technical regulation yet;

b) National standards in case the regulations prescribed in Point a herein are not yet applicable;

c) CAC and JECFA standards and regional and foreign standards in case the regulations prescribed in Points a and b herein are not yet applicable;

d) Manufacturer standards in case the regulations prescribed in Points a, b and c herein are not yet applicable.

4. Besides appearing in food when used in manufacture, food additives may also appear in food when the ingredients or components for manufacture of such food have already contained food additives. Such cases must comply with the regulations of Article 9 herein.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Food additives shall be used with the minimum amount necessary to produce the desired technical effects.

2. The amount of food additives used in manufacture must not alter the nature of food or food manufacturing technology.

3. Food additives must ensure quality and safety for use in food and shall be processed and transported in the same way as food ingredients.

Article 9. Food additives brought into food by the ingredients or components for manufacture of such food

1. The food additives brought into food by the ingredients or components for manufacture of such food must satisfy the following requirements:

a) Permitted for use in ingredients or components (including in food additives);

b) Not exceeding maximum use level applied to use in ingredients or components (including in food additives);

c) The food containing food additives that originate from its ingredients or components shall ensure that the amount of such food additives do not exceed the maximum use level applied to the ingredients or components for manufacture of such food according to manufacture procedures and technology.

2. Food additives that are not permitted for use in ingredients or components for food manufacture may be used in or added to such ingredients or components if such food additives are manufactured or imported for internal use within an enterprise or the importing and distributing enterprises have signed a contract with food manufacturers. Such cases must satisfy the following requirements:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The food additives must be permitted for use and the use amount shall not exceed the maximum use level applied to that kind of food;

c) The food additives must have their product declarations registered according to Clause 2 of Article 11 herein.

3. Additives brought into food by ingredients or components for manufacture of such food are not permitted for the following product groups, unless such additives are stipulated in Appendix 2A, Appendix 2B and Appendix 3 enclosed with this Circular:

a) Formula products for newborns and infants, formula products for special medical uses for newborns (food group code: 13.1);

b) Supplementary food for newborns and infants (food group code: 13.2).

4. If a food additive is brought into food by ingredients or components for manufacture of such food but it does not constitute the uses of the finished product, it does not have to be listed in the composition of such food.

Article 10. Requirements for dividing, filling, repacking and mixing of food additives

1. Requirements for dividing, filling and repacking of food additives are as follows:

a) Dividing, filling and repacking of food additives shall only be carried out upon the written agreement of the organizations/individuals manufacturing or holding responsibilities for the products;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Labels of food additives that have been divided, filled or repacked must include the date of such dividing, filling or repacking. The expiry date shall be determined based on the date of manufacture on the original labels of the food additives prior to dividing, filling or repacking;

d) Dividing, filling and repacking of food additives shall comply with other regulations relating to manufacture and sale of food additives.

2. Requirements for mixing of food additives and mixed food additives are as follows:

a) Food additives shall only be mixed when such mixing does not cause any risk to human health;

b) Ingredient quantity of each food additive shall be included in the product composition;

c) Guidelines for maximum use level, the food using food additives and functions of food additives shall be provided;

d) Mixing of food additives shall comply with other regulations relating to manufacture and sale of food additives.

Chapter IV

MANAGEMENT OF FOOD ADDITIVES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Food additives must be declared before being distributed on the market, except for the food additives prescribed in Clause 2 of this Article and Clause 2 of Article 4 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety. Procedures for product declaration shall be carried out according to Article 5 of the Decree No. 15/2018/ND-CP and Point a of Clause 1 of Article 3 of the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 on amendments to some articles related to business conditions under state management of the Ministry of Health.

2. Mixed food additives with new uses and food additives not included in the list of permitted food additives prescribed in this Circular must have their declarations registered with the Vietnam Food Administration and Ministry of Health before official use or distribution on the market. Procedures for registration of product declaration shall be carried out according to Articles 7 and 8 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety.

Article 12. Labeling

Food additive labeling shall be carried out according to the Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labeling and relevant documents.

Article 13. Handling of administrative violations relating to food safety applied to manufacture, sale and use of food additives

Administrative violations relating to food safety in manufacture, sale and use of food additives shall be handled according to the Government’s Decree No. 115/2018/ND-CP dated September 04, 2018 on penalties for administrative violations against regulations on food safety and relevant documents. In case there are aggravating circumstances in a violation as prescribed in the Law on Handling Administrative Violations, competent persons shall consider and decide to impose the fine up to the highest and revocation of the certificate of registered product declaration.

Chapter V

IMPLEMENTING PROVISIONS

Article 14. Transitional clauses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Food additives and food products using food additives that have completed product declaration or have been granted the certificate of product declaration registration before the date this Circular comes into effect, if not conforming with the regulations of this Circular, may continue to be used until the expiration dates of such products, excluding the cases where there are food safety warnings.

Article 15. Terms of reference

In case the documents referred to herein are amended or superseded, the new documents shall be applied.

Article 16. Effect

1. This Circular takes effect from October 16, 2019.

2. The Minister of Health’s Circular No. 27/2012/TT-BYT, the Minister of Health’s Circular No. 08/2015/TT-BYT and Part III of the Minister of Health’s Decision No. 3742/2001/QD-BYT are annulled from the date this Circular comes into effect.

Article 17. Implementation responsibilities

1. The Vietnam Food Administration shall be responsible for taking charge and cooperating with relevant competent authorities in organizing the implementation and inspection of the implementation of this Circular throughout the country.

2. The Vietnam Food Administration shall propose inspection of and amendments to this Circular every two (02) years or ad hoc per management requirements on the basis of updates of CAC standards and requests of organizations and individuals involving in manufacture and sale of food additives and food.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Manufacture, sale, import and use of food additives shall be carried out according to regulations of this Circular;

b) When a food additive is found to have violated a regulation of this Circular, manufacture, sale and import of such food additive shall be suspended and relevant competent authorities shall be notified of such violation;

c) Food additives that violate safety regulations shall be revoked and handled according to applicable regulations.

d) In case of request for addition of a food additive or kind of food not provided for in this Circular, organizations and individuals must provide scientific proofs for the safety of such product for consideration.

4. Head of Office of the Ministry of Health, chief inspector of the Ministry of Health, heads of departments and affiliates of the Ministry of Health and relevant regulatory bodies, organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.

During the implementation of this Circular, should any problem arise, regulatory bodies, organizations and individuals shall promptly report to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) for consideration and/or resolution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Truong Quoc Cuong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 1

LIST OF PERMITTED FOOD ADDITIVES
(Enclosed with the Circular No. 24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

NO.

INS

Name of additive

Function

Vietnamese

English

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Curcumin

Curcumin

Colorant

2.

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Colorant

3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Riboflavin, tổng hợp

Riboflavin, synthetic

Colorant

4.

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Colorant

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Colorant

6.

102

Tartrazin

Tartrazine

Colorant

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quinolin yellow

Quinoline yellow

Colorant

8.

110

Sunset yellow FCF

Sunset yellow FCF

Colorant

9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carmin

Carmines

Colorant

10.

122

Azorubin (Carmoisin)

Azorubine (Carmoisine)

Colorant

11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amaranth

Amaranth

Colorant

12.

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Colorant

13.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythrosin

Erythrosine

Colorant

14.

129

Allura red AC

Allura red AC

Colorant

15.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine (Indigocarmine)

Colorant

16.

133

Brilliant blue FCF

Brilliant blue FCF

Colorant

17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clorophylls

Chlorophylls

Colorant

18.

141(i)

Phức đồng clorophyll

Chlorophyll copper complexes

Colorant

19.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts

Colorant

20.

143

Fast green FCF

Fast green FCF

Colorant

21.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

Caramel I- plain caramel

Colorant

22.

150b

Caramen nhóm II (caramen sulfit)

Caramel II - sulfite caramel

Colorant

23.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caramen nhóm III (caramen amoni)

Caramel III – ammonia caramel

Colorant

24.

150d

Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

Caramel IV –sulfite ammonia caramel

Colorant

25.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brilliant black

Brilliant black

Colorant

26.

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Colorant

27.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brown HT

Brown HT

Colorant

28.

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Carotenes, beta-, synthetic

Colorant

29.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)

Carotenes, beta-, vegetable

Colorant

30.

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Carotenes, beta-, Blakeslea trispora

Colorant

31.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto extracts, bixin-based

Colorant

32.

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Colorant

33.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paprika oleoresin

Paprika oleoresin

Colorant

34.

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopene, synthetic

Colorant

35.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopene, tomato

Colorant

36.

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Colorant

37.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

beta-apo- 8'- Carotenal

Carotenal, beta-apo- 8'-

Colorant

38.

160f

Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic

Carotenoic acid, ethyl ester, beta- apo-8'-

Colorant

39.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lutein từ Tagetes erecta

Lutein from Tagetes erecta

Colorant

40.

161b(iii)

Lutein este từ Tagetes erecta

Lutein esters from Tagetes erecta

Colorant

41.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canthaxanthin

Canthaxanthin

Colorant

42.

161h(i)

Zeaxanthin tổng hợp

Zeaxanthin, synthetic

Colorant

43.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beet red

Beet red

Colorant

44.

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

Grape skin extract

Colorant

45.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

Blackcurrant extract

Colorant

46.

163(iv)

Màu ngô tím

Purple corn colour

Colorant

47.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Colorant

48.

163(vi)

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

Black carrot extract

Colorant

49.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màu khoai lang tím

Purple sweet potato colour

Colorant

50.

163(viii)

Màu củ cải đỏ

Red radish colour

Colorant

51.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gardenia yellow

Gardenia yellow

Colorant

52.

170(i)

Calci carbonat

Calcium carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, colorant, firming agent, flour treatment agent, stabilizer

53.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Titan dioxyd

Titanium dioxide

Colorant

54.

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxide, black

Colorant

55.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxyd sắt đỏ

Iron oxide, red

Colorant

56.

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxide, yellow

Colorant

57.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid tannic (Tannin)

Tannic acid (Tannins)

Colorant, emulsifier, stabilizer, thickening agent

58.

200

Acid sorbic

Sorbic acid

Preservative

59.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sorbat

Sodium sorbate

Preservative

60.

202

Kali sorbat

Potassium sorbate

Preservative

61.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci sorbat

Calcium sorbate

Preservative

62.

210

Acid benzoic

Benzoic acid

Preservative

63.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri benzoat

Sodium benzoate

Preservative

64.

212

Kali benzoat

Potassium benzoate

Preservative

65.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci benzoat

Calcium benzoate

Preservative

66.

214

Ethyl para- hydroxybenzoat

Ethyl para- hydroxybenzoate

Preservative

67.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl para- hydroxybenzoat

Methyl para- hydroxybenzoate

Preservative

68.

220

Sulfua dioxyd

Sulfur dioxide

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

69.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sulfit

Sodium sulfite

Preservative, antioxidant, flour treatment agent, bleaching agent

70.

222

Natri hydro sulfit

Sodium hydrogen sulfite

Preservative, antioxidant

71.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri metabisulfit

Sodium metabisulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

72.

224

Kali metabisulfit

Potassium metabisulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

73.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali sulfit

Potassium sulfite

Preservative, antioxidant

74.

231

Ortho- phenylphenol

Ortho-phenylphenol

Preservative

75.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- phenylphenol

Preservative

76.

234

Nisin

Nisin

Preservative

77.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natamycin

Natamycin

Preservative

78.

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Preservative

79.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Preservative

80.

243

Lauric argrinat ethyl este

Lauric argrinate ethyl ester

Preservative

81.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali nitrit

Postasium nitrite

Color retention agent, preservative

82.

250

Natri nitrit

Sodium nitrite

Color retention agent, preservative

83.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri nitrat

Sodium nitrate

Color retention agent, preservative

84.

260

Acid acetic băng

Acetic acid, glacial

Acidity regulator, preservative

85.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali acetat

Potassium acetate

Acidity regulator, preservative

86.

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

87.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri diacetat

Sodium diacetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

88.

263

Calci acetat

Calcium acetate

Acidity regulator, preservative, stabilizer

89.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dehydroacetat

Sodium dehydroacetate

Preservative

90.

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Acidity regulator

91.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid propionic

Propionic acid

Preservative

92.

281

Natri propionat

Sodium propionate

Preservative

93.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci propionat

Calcium propionate

Preservative

94.

283

Kali propionat

Potassium propionate

Preservative

95.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbon dioxyd

Carbon dioxide

Carbonating agent, foaming agent, packaging gas, preservative, propellant

96.

296

Acid malic (DL-)

Malic acid, DL-

Acidity regulator, sequestrant

97.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid fumaric

Fumaric acid

Acidity regulator

98.

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic acid, L-

Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant

99.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ascorbat

Sodium ascorbate

Antioxidant

100.

302

Calci ascorbat

Calcium ascorbate

Antioxidant

101.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl palmitate

Antioxidant

102.

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl stearate

Antioxidant

103.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d-alpha-Tocopherol

Tocopherol, d-alpha

Antioxidant

104.

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Antioxidant

105.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dl-alpha- Tocopherol

Tocopherol, dl- alpha-

Antioxidant

106.

310

Propyl gallat

Propyl gallate

Antioxidant

107.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhựa guaiac

Guaiac resin

Antioxidant

108.

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)

Antioxidant

109.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Antioxidant

110.

319

Tert- butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary butylhydroquinone

Antioxidant

111.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butyl hydroxyanisol (BHA)

Butylated hydroxyanisole

Antioxidant

112.

321

Butyl hydroxytoluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Antioxidant

113.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lecithin

Lecithin

Antioxidant, emulsifier

114.

325

Natri lactat

Sodium lactate

Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, emulsifying salt, humectant, thickening agent

115.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali lactat

Potassium lactate

Acidity regulator, antioxidant, emulsifier, humectant

116.

327

Calci lactat

Calcium lactate

Acidity regulator, emulsifying salt, flour treatment agent, firming agent, thickening agent

117.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Acidity regulator, flour treatment agent

118.

330

Acid citric

Citric acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant, color retention agent

119.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dihydro citrat

Sodium dihydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

120.

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

121.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trinatri citrat

Trisodium citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

122.

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium dihydrogen citrate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant

123.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trikali citrat

Tripotassium citrate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant

124.

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium citrate

Acid regulator, emulsifying salt, firming agent, sequestrant, stabilizer

125.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid tartaric, L(+)-

Tartaric acid, L(+)-

Acidity regulator, sequestrant, antioxidant, flavor enhancer

126.

335(ii)

Dinatri L(+)-tartrat

Disodium L(+)- tartrate

Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

127.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali natri L(+)- tartrat

Potassium sodium L(+)-tartrate

Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

128.

338

Acid phosphoric

Phosphoric acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

129.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dihydro phosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

130.

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

Disodium hydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, thickening agent

131.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trinatri phosphat

Trisodium phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, preservative, stabilizer, sequestrant, thickening agent

132.

340(i)

Kali dihydro phosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

133.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dikali hydro phosphat

Dipotassium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

134.

340(iii)

Trikali hydro phosphat

Tripotassium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

135.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci dihydro phosphat

Calcium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

136.

341(ii)

Dicalci hydro phosphat

Dicalcium hydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

137.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tricalci phosphat

Tricalcium phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

138.

342(i)

Amoni dihydro phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, flour treatment agent, stabilizer, thickening agent, leavening agent

139.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Acidity regulator, flour treatment agent, leavening agent, stabilizer, thickening agent

140.

343(i)

Magnesi dihydro phosphat

Magnesium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

141.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi hydro phosphat

Magnesium hydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickening agent

142.

343(iii)

Trimagnesi phosphat

Trimagnesium phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, stabilizer, thickening agent

143.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

Acidity regulator, humectant

144.

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

Acidity regulator, humectant

145.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci malat, DL-

Calcium malate, DL-

Acidity regulator

146.

353

Acid metatartaric

Metatartaric acid

Acidity regulator, emulsifier, stabilizer, thickening agent

147.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid adipic

Adipic acid

Acidity regulator

148.

363

Acid succinic

Succinic acid

Acidity regulator

149.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri succinat

Disodium succinate

Acidity regulator, flavor enhancer

150.

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Acidity regulator

151.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Acidity regulator

152.

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Anticaking agent

153.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isopropyl citrate (các muối)

Isopropyl citrates

Sequestrant, antioxidant, preservative

154.

385

Calci dinatri etylendiamintetraa cetat

Calcium disodium ethylenediaminetetr aacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

155.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri ethylendiamintetra acetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetr aacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative, stabilizer

156.

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Antioxidant

157.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Antioxidant

158.

392

Chiết xuất hương thảo

Rosemary extract

Antioxidant

159.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid alginic

Alginic acid

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

160.

401

Natri alginat

Sodium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

161.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali alginat

Potassium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

162.

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

163.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci alginat

Calcium alginate

Thickening agent, antifoaming agent, bulking agent, carrier, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

164.

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, thickening agent, stabilizer

165.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch Aga

Agar

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer

166.

407

Carrageenan

Carrageenan

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer

167.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed (PES)

Bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

168.

410

Gôm đậu carob

Carob bean gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

169.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm gua

Guar gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

170.

413

Gôm tragacanth

Tragacanth gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

171.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm arabic

Gum arabic (Acacia gum)

Thickening agent, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer

172.

415

Gôm xanthan

Xanthan gum

Thickening agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer

173.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm karaya

Karaya gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

174.

417

Gôm tara

Tara gum

Thickening agent, gelling agent, stabilizer

175.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm gellan

Gellan gum

Thickening agent, gelling agent, stabilizer

176.

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

177.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Siro sorbitol

Sorbitol syrup

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

178.

421

Manitol

Mannitol

Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener, thickening agent

179.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glycerol

Glycerol

Thickening agent, humectant

180.

423

Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

Emulsifier

181.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Curdlan

Curdlan

Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickening agent

182.

425

Bột konjac

Konjac flour

Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

183.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm cassia

Cassia gum

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickening agent

184.

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Emulsifier

185.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Emulsifier

186.

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Emulsifier, stabilizer

187.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

Emulsifier, stabilizer

188.

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Emulsifier

189.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Emulsifier, stabilizer

190.

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Emulsifier, stabilizer

191.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pectin

Pectins

Emulsifier, gelling agent, glazing agent, stabilizer, thickening agent

192.

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of phosphatidic acid

Emulsifier

193.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Emulsifier, stabilizer

194.

445(iii)

Glycerol ester của nhựa cây

Glycerol ester of wood rosin

Emulsifier, stabilizer

195.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Emulsifier, acidity regulator, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

196.

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

197.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, humectant, leavening agent, thickening agent

198.

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, humectant, leavening agent, thickening agent

199.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, leavening agent, stabilizer, thickening agent

200.

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer

201.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi dihydro diphosphat

Magnesium dihydrogen diphosphate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

202.

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

203.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

204.

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

205.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

206.

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Acidity regulator, sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer

207.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

208.

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, humectant, stabilizer, thickening agent

209.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mannoprotein của nấm men

Yeast mannoproteins

Stabilizer

210.

457

alpha-Cyclodextrin

Cyclodextrin, alpha-

Thickening agent, stabilizer

211.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gamma- Cyclodextrin

Cyclodextrin, gamma-

Thickening agent, stabilizer

212.

459

beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Carrier, stabilizer, thickening agent

213.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, glazing agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickening agent

214.

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

215.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl cellulose

Methyl cellulose

Bulking agent, glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickening agent

216.

462

Ethyl cellulose

Ethyl cellulose

Binding agent, thickening agent, bulking agent, carrier, glazing agent

217.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl cellulose

Hydroxypropyl cellulose

Thickening agent, stabilizer, emulsifier, foaming agent, glazing agent

218.

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

Hydroxypropyl methyl cellulose

Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickening agent, bulking agent

219.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl ethyl cellulose

Methyl ethyl cellulose

Emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickening agent

220.

466

Natri carboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Thickening agent, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent

221.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

222.

468

Cross-linked natri carboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose

Stabilizer, thickening agent

223.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed

Stabilizer, thickening agent

224.

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

225.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

226.

470(iii)

Magnesi sterat

Magnesium stearate

Anticaking agent, emulsifier, thickening agent

227.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- glycerides of fatty acids

Emulsifier, antifoaming agent, glazing agent, stabilizer

228.

472a

Este của glycerol với acid acetic và acid béo

Acetic and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

229.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của glycerol với acid lactic và acid béo

Lactic and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

230.

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

231.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

232.

473

Este của sucrose với các acid béo

Sucrose esters of fatty acids

Emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer

233.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Emulsifier, glazing agent, stabilizer

234.

474

Sucroglycerid

Sucroglycerides

Emulsifier

235.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của polyglycerol với các acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Emulsifier, stabilizer

236.

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

Emulsifier

237.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của propylen glycol với acid béo

Propylene glycol esters of fatty acids

Emulsifier

238.

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Emulsifier

239.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dioctyl natri sulfosuccinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

Emulsifier, humectant

240.

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

241.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

242.

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Emulsifier, antioxidant, sequestrant

243.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Emulsifier, stabilizer

244.

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Emulsifier, stabilizer

245.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Emulsifier, stabilizer

246.

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Emulsifier, stabilizer

247.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Emulsifier

248.

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

249.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, thickening agent

250.

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

251.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali carbonat

Potassium carbonate

Stabilizer, acidity regulator

252.

501(ii)

Kali hydro carbonat

Potassium hydrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

253.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Leavening agent, acidity regulator

254.

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent

255.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi carbonat

Magnesium carbonate

Acidity regulator, anticaking agent,color retention agent

256.

504(ii)

Magnesi hydroxyd carbonat

Magnesium hydroxide carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent

257.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

Acidity regulator

258.

508

Kali clorid

Potassium chloride

Stabilizer, flavor enhancer, firming agent, thickening agent

259.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci clorid

Calcium chloride

Firming agent, stabilizer, thickening agent

260.

510

Amoni clorid

Ammonium chloride

Flour treatment agent

261.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi clorid

Magnesium chloride

Color retention agent, stabilizer, firming agent

262.

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Antioxidant, color retention agent

263.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sulfat

Sodium sulfate

Acidity regulator

264.

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Acidity regulator

265.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali sulfat

Potassium sulfate

Acidity regulator

266.

515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

Acidity regulator

267.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci sulfat

Calcium sulfate

Firming agent, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

268.

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Firming agent, flavor enhancer

269.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhôm amoni sulfat

Aluminium ammonium sulfate

Firming agent, acidity regulator, color retention agent, leavening agent, stabilizer

270.

524

Natri hydroxyd

Sodium hydroxide

Acidity regulator

271.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali hydroxyd

Potassium hydroxide

Acidity regulator

272.

526

Calci hydroxyd

Calcium hydroxide

Acidity regulator, firming agent

273.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni hydroxyd

Ammonium hydroxide

Acidity regulator

274.

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxide

Acidity regulator, color retention agent

275.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxyd calci

Calcium oxide

Acidity regulator, flour treatment agent

276.

530

Oxyd magnesi

Magnesium oxide

Anticaking agent, acidity regulator

277.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ferrocyanid

Sodium ferrocyanide

Anticaking agent

278.

536

Kali ferrocyanid

Potassium ferrocyanide

Anticaking agent

279.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci ferrocyanid

Calcium ferrocyanide

Anticaking agent

280.

539

Natri thiosulfat

Sodium thiosulfate

Antioxidant, sequestrant

281.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri nhôm phosphat, dạng acid

Sodium aluminium phosphate, acidic

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickening agent

282.

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Sodium aluminium phosphate, basic

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

283.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bone phosphat

Bone phosphate

Anticaking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickening agent

284.

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon dioxide, amorphous

Anticaking agent, antifoaming agent, carrier

285.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci silicat

Calcium silicate

Anticaking agent

286.

553(i)

Magnesi silicat tổng hợp

Magnesium silicate, synthetic

Anticaking agent

287.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột talc

Talc

Anticaking agent, glazing agent, thickening agent

288.

554

Natri nhôm silicat

Sodium aluminium silicate

Anticaking agent

289.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucono delta- lacton

Glucono delta- lactone

Acidity regulator, leavening agent, sequestrant

290.

576

Natri gluconat

Sodium gluconate

Sequestrant, thickening agent, stabilizer

291.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali gluconat

Potassium gluconate

Sequestrant, acidity regulator

292.

578

Calci gluconat

Calcium gluconate

Acidity regulator, firming agent, sequestrant

293.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Color retention agent

294.

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Acidity regulator, firming agent, flavor enhancer

295.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Color retention agent

296.

586

4-hexylresorcinol

Hexylresorcinol, 4-

Antioxidant, color retention agent

297.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic acid, L(+)-

Flavor enhancer

298.

621

Mononatri L- glutamat

Monosodium L- glutamate

Flavor enhancer

299.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monokali L- glutamat

Monopotassium L- glutamate

Flavor enhancer

300.

623

Calci di-L- glutamat

Calcium di-L- glutamate

Flavor enhancer

301.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monoamoni glutamat

Monoammonium glutamate

Flavor enhancer

302.

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Flavor enhancer

303.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid guanylic, 5'-

Guanylic acid, 5'-

Flavor enhancer

304.

627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'- guanylate

Flavor enhancer

305.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Flavor enhancer

306.

629

Calci 5'-guanylat

Calcium 5'- guanylate

Flavor enhancer

307.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid inosinic, 5'-

Inosinic acid, 5'-

Flavor enhancer

308.

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'- inosinate

Flavor enhancer

309.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Flavor enhancer

310.

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Flavor enhancer

311.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

312.

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

313.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maltol

Maltol

Flavor enhancer

314.

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Flavor enhancer

315.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DL-Alanin

Alanine, DL-

Flavor enhancer

316.

640

Glycin

Glycine

Flavor enhancer

317.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polydimethyl siloxan

Polydimethyl siloxane

Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier

318.

901

Sáp ong

Beeswax

Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickening agent

319.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sáp candelilla

Candelilla wax

Glazing agent, carrier, emulsifier, thickening agent

320.

903

Sáp carnauba

Carnauba wax

Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent

321.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shellac tẩy trắng

Shellac, bleached

Glazing agent

322.

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline wax

Glazing agent, antifoaming agent

323.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral oil, high viscosity

Glazing agent, antifoaming agent

324.

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

Mineral oil, medium viscosity

Glazing agent

325.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydrogenated poly-1-decenes

Hydrogenated poly- 1-decenes

Glazing agent

326.

E914

Sáp oxidised polyethylene

Oxidised polyethylene wax

Glazing agent

327.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí clor

Chlorine

Flour treatment agent

328.

927a

Azodicarbonamid

Azodicarbonamide

Flour treatment agent

329.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxide

Bleaching agent, flour treatment agent, preservative

330.

930

Calci peroxyd

Calcium peroxide

Flour treatment agent

331.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí nitơ

Nitrogen

Foaming agent, propellant, packaging gas

332.

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxide

Propellant, foaming agent, packaging gas, antioxidant

333.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acesulfam kali

Acesulfame potassium

Sweetener, stabilizer

334.

951

Aspartam

Aspartame

Flavor enhancer, sweetener

335.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Sweetener

336.

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Sweetener

337.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Sweetener

338.

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent, stabilizer, thickening agent

339.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Saccharin

Saccharin

Sweetener

340.

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Sweetener

341.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali saccharin

Potassium saccharin

Sweetener

342.

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Sweetener

343.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)

Sweetener, stabilizer

344.

956

Alitam

Alitame

Sweetener

345.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thaumatin

Thaumatin

Flavor enhancer, sweetener

346.

960a

Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

Sweetener

347.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Sweetener

348.

961

Neotam

Neotame

Flavor enhancer, sweetener

349.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Muối aspartam- acesulfam

Aspartame- acesulfame salt

Sweetener

350.

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Sweetener

351.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maltitol

Maltitol

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

352.

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

353.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactitol

Lactitol

Emulsifier, sweetener, thickening agent

354.

967

Xylitol

Xylitol

Emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

355.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythritol

Erythritol

Flavor enhancer, humectant, sweetener

356.

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Foaming agent, emulsifier

357.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Foaming agent, emulsifier

358.

1100(i)

alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

Flour treatment agent

359.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

Flour treatment agent

360.

1100(iii)

alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

Flour treatment agent

361.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

Flour treatment agent

362.

1100(v)

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

Flour treatment agent

363.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

Flour treatment agent

364.

1101(i)

Protease từ Aspergillus orysee var.

Protease from Aspergillus oryzae var.

Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

365.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Papain

Papain

Flavor enhancer

366.

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

367.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucose oxydase

Glucose oxidase

Antioxidant

368.

1104

Lipases

Lipases

Flavor enhancer

369.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lysozym

Lysozyme

Preservative

370.

1200

Polydextrose

Polydextroses

Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

371.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyvinyl pyrrolidon

Polyvinyl pyrrolidone

Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickening agent

372.

1202

Polyvinyl pyrrolidon, không tan

Polyvinyl pyrrolidone, insoluble

Color retention agent, stabilizer

373.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Glazing agent, thickening agent

374.

1204

Pullulan

Pullulan

Glazing agent, thickening agent

375.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)

Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer

Glazing agent, stabilizer, binding agent

376.

1210

Natri polyacrylat

Sodium polyacrylate

Stabilizer

377.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dextrin, tinh bột rang

Dextrins, roasted starch

Carrier, emulsifier, stabilizer, thickening agent

378.

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-treated starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

379.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline treated starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

380.

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

381.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh bột xử lý oxy hóa

Oxydized starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

382.

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Starches, enzyme treated

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

383.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monostarch phosphat

Monostarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

384.

1412

Distarch phosphat

Distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

385.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phosphated distarch phosphat

Phosphated distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

386.

1414

Acetylated distarch phosphat

Acetylated distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

387.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Starch acetate

Starch acetate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

388.

1421

Starch acetate este hóa với vinyl acetate

Starch acetate esterified with vinyl acetate

Flour treatment agent

389.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylated distarch adipat

Acetylated distarch adipate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

390.

1440

Hydroxypropyl starch

Hydroxypropyl starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

391.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl distarch phosphat

Hydroxypropyl distarch phosphate

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer, thickening agent

392.

1450

Starch natri octenyl succinat

Starch sodium octenyl succinate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

393.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxidized starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

394.

1503

Dầu Castor

Castor oil

Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent

395.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose

Carrier

396.

1504(ii)

Siro cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose syrup

Carrier

397.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Carrier, emulsifier, stabilizer, sequestrant

398.

1518

Triacetin

Triacetin

Carrier, emulsifier, humectant

399.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propylen glycol

Propylene glycol

Emulsifier, carrier, glazing agent, humectant

400.

1521

Polyethylen glycol

Polyethylene glycol

Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickening agent

APPENDIX 2A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Enclosed with the Circular No. 24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

CURCUMIN

INS

Name of additive

 

 

100(i)

Curcumin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavored fluid milk drinks

150

52, 402

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

99

RIBOFLAVINS

INS

Name of additive

 

 

101(i)

Riboflavin, synthetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

101(ii)

Riboflavin 5'-phosphate sodium

 

 

101(iii)

Riboflavin from Bacillus subtilis

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

300

 

01.6.1

Unripened cheese

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

300

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

300

 

01.6.4

Processed cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

300

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

300

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

500

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

300

4 & 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.7

Candied fruit

300

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

300

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

XS309R

05.3

Chewing gum

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

300

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean-based beverages

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

300

 

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16, XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

1000

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

1000

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans,

300

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.3

Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

350

 

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.5

Soups and broths

200

344

12.6

Sauces and like products

350

XS302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

300

 

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

30

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.2

Cider and perry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.4

Wines (other than grape)

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

1000

 

TARTRAZINE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

102

Tartrazin

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.5

Soups and broths

50

99

QUINOLINE YELLOW

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

104

Quinolin yellow

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

10

52

12.5

Soups and broths

50

99

SUNSET YELLOW FCF

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

110

Sunset yellow FCF

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.6.1

Unripened cheese

300

3

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

01.6.4

Processed cheese

200

3

01.6.5

Cheese analogues

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

300

4 & 16

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

92

05.1.4

Cocoa and chocolate products

400

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

XS309R

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50

 

08.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

4 & 16

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

300

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

135

 

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16

08.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

16, XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.1.1

Fresh fish

300

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans,

300

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

09.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95, 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

50

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

CARMINES

INS

Name of additive

 

 

120

Carmine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

125

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

 

01.6.5

Cheese analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 & 178

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

500

178

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

500

4 & 16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

500

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit fillings for pastries

300

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

178

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g., peanut butter)

100

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa mixes (syrups)

300

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.3

Chewing gum

500

178

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

153 & 178

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

500

 

06.8.1

Soybean-based beverages

100

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crackers, excluding sweet crackers

200

178

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

500

178

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

4 & 16

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

100

4, 16 & 117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

200

118

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

 

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

XS88, XS89 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

500

16

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

500

16

09.1.1

Fresh fish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, 178, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95, 178, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95 & 178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

500

XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

178

14.2.1

Beer and malt beverages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

178

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish-based

200

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

122

Azorubine (Carmoisine)

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AMARANTH

INS

Name of additive

 

 

123

Amaranth

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

50

52

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

PONCEAU 4R (COCHINEAL RED A)

INS

Name of additive

 

 

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

01.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

50

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

50

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50

 

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50

 

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

395, XS 36, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95 & XS166

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

16 & 95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

XS291

09.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

50

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

159

12.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6

Sauces and like products

50

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

 

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food  supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

ERYTHROSINE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythrosine

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

30

 

05.3

Chewing gum

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

30

4, 16, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 290 & XS88

ALLURA RED AC

INS

Name of additive

 

 

129

Allura red AC

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

01.6.4

Processed cheese

100

 

01.6.5

Cheese analogues

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

300

 

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

 

04.1.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

200

92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

300

XS86

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

 

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

300

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

300

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

300

 

08.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

300

16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1

Fresh eggs

100

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

Mustards

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.5

Soups and broths

300

337

12.6

Sauces and like products

300

XS302

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

127

14.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

INDIGOTINE (INDIGO CARMINE)

INS

Name of additive

 

 

132

Indigotine (Indigo carmine)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52, 402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unripened cheese

200

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

200

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

200

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

450

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

XS309R

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish

300

4, 16 & 50

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Seasonings and condiments

300

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.6

Sauces and like products

300

XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

133

Brilliant blue FCF

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

100

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

250

 

04.2.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

200

 

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

100

4, 16, XS88, XS89, XS96 XS97 & XS98

09.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

500

16

09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

150

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

 

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlorophylls, copper complexes

 

 

141(ii)

Chlorophyllin copper complexes (potassium and sodium salts)

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

50

52 & 190

01.6.1

Unripened cheese

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

15

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

75

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

50

 

01.6.5

Cheese analogues

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

500

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

500

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

62

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

100

62, 267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

150

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

62 & 182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented fruit products

100

62

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

62

04.1.2.12

Cooked fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

100

62

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

100

62 & 92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

62

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and

100

62

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

6,4

62 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

700

183

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imitation chocolate, chocolate substitute products

700

 

05.2.1

Hard candy

700

 

05.2.2

Soft candy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.2.3

Nougats and marzipans

100

 

05.3

Chewing gum

700

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

6,4

62

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

75

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

40

95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

30

62 & 95

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

40

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

40

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

200

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

64

62

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.5

Soups and broths

400

342

12.6

Sauces and like products

100

XS302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

500

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish-based

350

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

143

Fast green FCF

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

100

52

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

 

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

100

 

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

100

XS309R

05.3

Chewing gum

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

290

194

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

07.0

Bakery wares

100

 

08.1

Fresh meat, poultry, and game

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

100

3, 4, XS96 & XS97

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

100

3 & 4

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

4

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

600

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

100

 

CARAMEL I - PLAIN CARAMEL

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

150a

Caramel I (plain caramel)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

CARAMEL II – SULFITE CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CARAMEL III - AMMONIA CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150c

Caramel III (ammonia caramel)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

52

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.4

Sauces and like products

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unripened cheese

15000

201

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

50000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

50000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

20000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

7500

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

7500

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

50000

 

04.2.2.7

  Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

50000

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

50000

XS309R

05.3

Chewing gum

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

50000

189

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153 & 173

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

50000

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

50000

 

06.8.1

Soybean-based beverages

1500

 

06.8.8

Other soybean protein products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

50000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

50000

 

07.1.5

Steamed breads and buns

50000

 

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50000

 

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

50, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

20000

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

20000

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

12.2.2

Seasonings and condiments

50000

 

12.3

Vinegars

1000

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mustards

50000

 

12.5

Soups and broths

25000

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50000

89

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

20000

207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-fermented soybean sauce

1500

 

12.9.2.3

Other soybean sauces

20000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

20000

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

20000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

5000

9

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 & 160

14.2.1

Beer and malt beverages

50000

 

14.2.2

Cider and perry

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape

50000

 

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

 

14.2.5

Mead

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

50000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ready-to-eat savouries

10000

 

CARAMEL IV - SULFITE AMMONIA CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

12

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

01.4.4

Sauces and like products

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

50000

201

01.6.2.1

Ripened cheese (including rind)

50000

201

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

50000

72

01.6.5

Cheese analogues

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

2000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

214

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

7500

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1500

 

04.1.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

7500

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

7500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

7500

 

04.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

92

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

50000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.4

Cocoa and chocolate products

50000

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50000

 

05.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

XS309R

05.3

Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

2500

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

50000

211

06.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

2500

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

2500

 

06.8.8

Other soybean protein products

20000

 

07.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30000

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2

Egg products

20000

 

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

 

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1200

213

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3

Vinegars

50000

 

12.4

Mustards

50000

 

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25000

212

12.6

Sauces and like products

30000

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

60000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

20000

 

13.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

13.6

Food supplements

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50000

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

10000

7 & 127

14.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

14.2.2

Cider and perry

1000

 

14.2.3.3

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

 

14.2.5

Mead

1000

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

50000

 

15.0

Ready-to-eat savouries

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BRILLIANT BLACK (BLACK PN)

INS

Name of additive

 

 

151

Brilliant black

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

BROWN HT

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

155

Brown HT

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

CAROTENOIDS

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

beta-Carotenes, synthetic

 

 

160a(iii)

beta-Carotenes, Blakeslea trispora

 

 

160e

Carotenal, beta-apo-8'-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

160f

Carotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8'-

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

150

52, 402

01.3.2

Beverage whiteners

100

 

01.4.4

Cream analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

100

209

01.6.1

Unripened cheese

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

100

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

500

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.4

Processed cheese

100

 

01.6.5

Cheese analogues

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

25

232

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

02.2.1

Butter

25

146 & 291

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

35

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented fruit products

500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 16

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

50

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa and chocolate products

100

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.3

Chewing gum

100

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1200

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

500

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

200

116

07.1.5

Steamed breads and buns

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

216

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

100

 

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

100

4 & 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

16

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

16

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

20

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish

300

4

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

4,16, XS292, XS312, XS315

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95, 304, XS36, XS92, XS95, XS165, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS291, XS311, XS312, XS315

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh eggs

1000

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

150

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

217

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

300

341

12.6

Sauces and like products

500

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

CAROTENES, BETA-, VEGETABLE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160a(ii)

beta-Carotenes, vegetable

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

52, 401

01.3.2

Beverage whiteners

1000

 

01.4.4

Cream analogues

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.5.2

Milk and cream powder analogues

1000

 

01.6.1

Unripened cheese

600

 

01.6.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

1000

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.4

Processed cheese

1000

 

01.6.5

Cheese analogues

1000

3

01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

1000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.2.1

Butter

600

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

1000

 

02.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1000

104

04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

 

04.1.2.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1320

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

04.2.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

1000

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

100

183

05.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

XS309R

05.3

Chewing gum

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

20000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

400

 

06.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

1000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

1000

 

07.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1000

 

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

5000

16, XS96 & XS97

08.3.1

Non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

118

08.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

5000

16

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.1.1

Fresh fish

100

4, 16 & 50

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

304

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

1000

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

1000

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

1000

16

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

4

10.2

Egg products

1000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

50

 

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

12.5

Soups and broths

1000

341

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

2000

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

2000

 

12.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

600

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

600

 

13.6

Food supplements

600

 

14.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

 

14.2.1

Beer and malt beverages

600

 

14.2.2

Cider and perry

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.4

Wines (other than grape)

600

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

600

 

14.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

100

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.3

Snacks - fish-based

100

 

ANNATTO EXTRACTS, BIXIN-BASED

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annatto extracts, bixin-based

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8, 52

02.2.1

Butter

20

8

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

8, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

160b(ii)

Annatto extracts, norbixin-based

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

10

52, 185

LUTEIN FROM TAGETES ERECTA

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

161b(i)

Lutein from Tagetes erecta

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

100

52, 400

CANTHAXANTHIN

INS

Name of additive

 

 

161g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

15

201

01.6.2

Ripened cheese

15

201

01.6.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

01.6.5

Cheese analogues

15

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

15

214 & 215

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

15

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

5

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

15

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

15

 

04.2.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

15

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

15

 

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

4, 16 & 118

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

15

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

15

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

4

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

15

 

12.2.2

Seasonings and condiments

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.5.2

Mixed for soups and broths

30

XS117

12.6

Sauces and like products

30

XS302

14.1.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

14.1.4.2

Non-carbonated water-based flavoured drinks, including punches and ades

5

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

5

 

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

 

ZEAXANTHIN, SYNTHETIC

INS

Name of additive

 

 

161h(i)

Zeaxanthin, synthetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

100

52, 400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

163(ii)

Grape skin extract

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

100

52, 181, 402

01.4.4

Cream analogues

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.5.2

Milk and cream powder analogues

150

181, 201 & 209

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

1000

 

01.6.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

01.6.5

Cheese analogues

1000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

181

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

181

04.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1500

181, 267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

181

04.1.2.7

Candied fruit

1000

 

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

179, 181 & 182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

500

181

04.1.2.10

Fermented fruit products

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

500

181

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

100

179 & 181

04.2.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

179 & 181

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

100

92 & 181

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

200

181 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

181 & 183

05.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

181

05.2.2

Soft candy

1700

181, XS309R

05.3

Chewing gum

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

181

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

181

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

200

181

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

1000

4, 16 & 94

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

5000

16, XS96 &XS97

08.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

5000

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & 95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

95

09.2.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

16 & 95

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

1500

16

09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

1500

16

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1

Fresh eggs

1500

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

200

181

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

181

12.5

Soups and broths

500

181 & XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

300

181

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

300

181

12.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

250

181

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

250

181

13.6

Food supplements

500

181

14.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

181

14.2.2

Cider and perry

300

181

14.2.4

Wines (other than grape)

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

181

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

300

181

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

181

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

300

181

15.3

Snacks - fish-based

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CALCIUM CARBONATE

INS

Name of additive

 

 

170(i)

Calcium carbonate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

4, 16 & 326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Comminuted meat, poultry, and game

GMP

4, 16 & 281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

95, XS36 XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.1

Salt

GMP

 

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

172(i)

Iron oxide, black

 

 

172(ii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

172(iii)

Iron oxide, yellow

 

 

 

Food category No.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

20

52, 402

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

01.6.4

Processed cheese

50

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

300

 

04.1.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

4 & 16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

250

 

04.1.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

XS309R

05.3

Chewing gum

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

75

 

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

100

 

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

XS291

09.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

50

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

150

 

12.2.2

Seasonings and condiments

1000

 

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

XS117

12.6

Sauces and like products

75

XS302

13.6

Food supplements

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

500

 

15.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

 

SORBATES

INS

Name of additive

 

 

200

Sorbic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

201

Sodium sorbate

 

 

202

Potassium sorbate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium sorbate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42 & 220

01.2.2

Renneted milk (plain)

1000

42

01.3.2

Beverage whiteners

200

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unripened cheese

1000

42 & 223

01.6.2

Ripened cheese

3000

42

01.6.3

Whey cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

01.6.4

Processed cheese

3000

42

01.6.5

Cheese analogues

3000

3 & 42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Whey protein cheese

3000

42

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

1000

42

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

42

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried fruit

500

42

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

42

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

42

04.1.2.7

Candied fruit

500

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

42

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

42

04.1.2.10

Fermented fruit products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1000

42

04.1.2.12

Cooked fruit

1200

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1000

42

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

42

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

42

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1000

42 & 221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa mixes (syrups)

1000

42

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1000

42 & XS86

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1500

42, XS309R

05.3

Chewing gum

1500

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

42

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

42 & 211

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

2000

42

07.0

Bakery wares

1000

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cured (including salted) non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

200

3 & 42

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

2000

3 & 42

08.2.1.3

Fermented non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 & 42

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products

200

3, 42, XS96 & XS97

08.2.3

Frozen processed meat, poultry, and game products in

200

3 & 42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Processed comminuted meat, poultry and game products

1500

42, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

10000

42, 222 & 365

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2000

42 & 82

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

20, 42, XS189, XS222, XS236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

42, XS291

10.2.1

Liquid egg products

5000

42

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

1000

42

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

1000

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

1000

42

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1000

42 & 192

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

12.4

Mustards

1000

42

12.5

Soups and broths

1000

42, 338 & 339

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sauces and like products

1000

42 & 127

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1500

42

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

1000

42

12.9.2.3

Other soybean sauces

1000

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1500

42

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1500

42

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

13.6

Food supplements

2000

42

14.1.2.1

Fruit juice

1000

42, 91 & 122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Concentrates for fruit juice

1000

42, 91, 122, 127

14.1.3.1

Fruit nectar

1000

42, 91 & 122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42, 91, 122, 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

42, 127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

500

42, 160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cider and perry

500

42

14.2.3

Grape wines

200

42

14.2.4

Wines (other than grape)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

14.2.5

Mead

200

42

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

500

42, 224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

42

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

1000

42

BENZOATES

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

210

Benzoic acid

 

 

211

Sodium benzoate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

212

Potassium benzoate

 

 

213

Calcium benzoate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

13

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

13

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

13

04.1.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

800

13

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

13

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

13

04.1.2.7

Candied fruit

1000

13

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

13

04.1.2.10

Fermented fruit products

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1000

13

04.1.2.12

Cooked fruit

1000

13

04.2.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

2000

13

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

3000

13

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

13

04.2.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1500

13 & XS86

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1500

13, XS309R

05.3

Chewing gum

1500

13

05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

13

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

13

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.0

Bakery wares

1000

13

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

1000

3 & 13

08.3.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

3 & 13

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2000

13 & 82

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2000

13, 120 & XS291

10.2.1

Liquid egg products

5000

13

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

1000

13

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2.2

Seasonings and condiments

1000

13

12.3

Vinegars

1000

13

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13

12.5

Soups and broths

500

13, 338, 339

12.6

Sauces and like products

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

1500

13

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1500

13

13.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

13

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

2000

13

13.6

Food supplements

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.1

Fruit juice

1000

13, 91, 122

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

1000

13, 91, 122, 127

14.1.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13, 91, 122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

1000

13, 91, 122, 127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

250

13, 301

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

1000

13

14.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

13, 124

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

13

14.2.5

Mead

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

1000

13

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

13

HYDROXYBENZOATES, PARA-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

214

Ethyl para-hydroxybenzoate

 

 

218

Methyl para-hydroxybenzoate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.4

Processed cheese

300

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cheese analogues

500

27

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

120

27

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

27

04.1.2.2

Dried fruit

800

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit in vinegar, oil, or brine

250

27

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

250

27

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

04.1.2.7

Candied fruit

1000

27

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

800

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

800

27

04.1.2.10

Fermented fruit products

800

27

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

1000

27

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

1000

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

1000

27

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

300

27

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27 & XS86

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

27

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

27, XS309R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chewing gum

1500

27

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

27

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

36

27

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

27, XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

100

27

12.3

Vinegars

100

27

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

12.6

Sauces and like products

1000

27, XS302

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

450

27 & 160

14.2.2

Cider and perry

200

27

14.2.4

Wines (other than grape)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

14.2.5

Mead

200

27

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

1000

27 & 224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

300

27

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

300

27

SULFITES

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

220

Sulfur dioxide

 

 

221

Sodium sulfite

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

222

Sodium hydrogen sulfite

 

 

223

Sodium metabisulfite

 

 

224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

225

Potassium sulfite

 

 

539

Sodium thiosulfate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

30

44 & 204

04.1.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

44 & 155

04.1.2.2

Dried fruit

1000

44, 135 & 218

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

44

04.1.2.7

Candied fruit

100

44

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

44 & 206

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

44

04.1.2.10

Fermented fruit products

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

44

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

44, 76 & 136

04.2.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

44, 76, 136 & 137

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

44 & 105

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50

44

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

500

44 & 138

04.2.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

44 & 205

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

44

06.2.1

Flours

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.2.2

Starches

50

44

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

20

44

07.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

44

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

44, 390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

150

44

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

44, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

44, 140, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

11.1.1

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

15

44

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1.3

Soft white sugar, soft brown sugar, glucose syrup, dried glucose syrup, raw cane sugar

20

44 & 111

11.1.5

Plantation or mill white sugar

70

44

11.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

44

11.3

Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

70

44

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2.1

Herbs and spices

150

44

12.2.2

Seasonings and condiments

200

44

12.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

44

12.4

Mustards

250

44 & 106

12.6

Sauces and like products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.1

Fruit juice

50

44 & 122

14.1.2.2

Vegetable juice

50

44 & 122

14.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

44, 122 & 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

50

44, 122 & 127

14.1.3.1

Fruit nectar

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.2

Vegetable nectar

50

44 & 122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

50

44, 122 & 127

14.1.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

44, 122 & 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

70

44, 127 & 143

14.2.1

Beer and malt beverages

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.2

Cider and perry

200

44

14.2.3

Grape wines

350

44 & 103

14.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

44

14.2.5

Mead

200

44

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

250

44

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

50

44

ORTHO-PHENYLPHENOLS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

231

Ortho-phenylphenol

 

 

232

Sodium ortho-phenylphenol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

12

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

234

Nisin

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

12,5

233, 403

01.4.3

Clotted cream (plain)

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

12,5

233

01.6.2

Ripened cheese

12,5

 

01.6.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,5

233

01.6.5

Cheese analogues

12,5

 

01.6.6

Whey protein cheese

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

12,5

233 & 362

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

3

 

07.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,25

233

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

25

233, 330, XS96 & XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

7

233

10.2.1

Liquid egg products

6,25

233

12.5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

233, 339

NATAMYCIN (PIMARICIN)

INS

Name of additive

 

 

235

Natamycin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.1

Unripened cheese

40

3 & 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese

40

3 & 80

01.6.4

Processed cheese

40

3 & 80

01.6.5

Cheese analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 & 80

01.6.6

Whey protein cheese

40

3 & 80

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

3 & 81

HEXAMETHYLENE TETRAMINE

INS

Name of additive

 

 

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.2.1

Ripened cheese (including rind)

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DIMETHYL DICARBONATE

INS

Name of additive

 

 

242

Dimethyl dicarbonate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

250

18

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

14.2.2

Cider and perry

250

18

14.2.3

Grape wines

200

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wines (other than grape)

250

18

14.2.5

Mead

200

18

LAURIC ARGINATE ETHYL ESTER

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

243

Lauric arginate ethyl ester

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

200

 

01.6.2.1

Ripened cheese (including rind)

200

 

01.6.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

01.6.4

Processed cheese

200

 

01.6.5

Cheese analogues

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

200

170

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

214 & 215

04.1.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

200

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

 

05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS86

05.3

Chewing gum

225

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2.1

Non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

200

 

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

200

XS96 & XS97

08.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

3 & 374

08.3.1

Non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

315

 

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

315

3 & 374

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

200

 

09.2.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

419

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

200

 

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

200

 

09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

200

 

10.2

Egg products

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

200

 

12.2.2

Seasonings and condiments

200

 

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

200

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

 

14.1.4.1

Carbonated water-based flavoured drinks

50

 

14.1.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

50

127

NITRITES

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

249

Potassium nitrite

 

 

250

Sodium nitrite

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

80

32 & 288

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32, 286 & 287

ACETIC ACID, GLACIAL

INS

Name of additive

 

 

260

Acetic acid, glacial

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

04.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

262 & 263

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262 & 263

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236 & XS244

10.2.1

Liquid egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

238

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POTASSIUM ACETATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

261(i)

Potassium acetate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

SODIUM ACETATE

INS

Name of additive

 

 

262(i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

6000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41 & XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM DIACETATE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium diacetate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS253

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

XS309R

07.1

Bread and ordinary bakery wares

4000

 

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

1000

XS88, XS89 & XS98

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

500

XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

2500

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS306R

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

2500

127

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

2500

XS302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

 

CALCIUM ACETATE

INS

Name of additive

 

 

263

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

LACTIC ACID, L-, D- and DL-

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactic acid, L-, D- and DL-

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262 & 264

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262 & 264

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

GMP

72 & 83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Follow-up formulae

GMP

72 & 83

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

72 & 83

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83 & 238

PROPIONIC ACID

INS

Name of additive

 

 

280

Propionic acid

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.6

Whey protein cheese

3000

70

SODIUM PROPIONATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

281

Sodium propionate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.6.6

Whey protein cheese

3000

70

CALCIUM PROPIONATE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

282

Calcium propionate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.6.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

70

CARBON DIOXIDE

INS

Name of additive

 

 

290

Carbon dioxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

59

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

59 & 211

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Infant formulae

GMP

59

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

59

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

69

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

69 & 127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit nectar

GMP

69

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

69 & 127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59 & 160

14.2.3

Grape wines

GMP

60

MALIC ACID, DL-

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

296

Malic acid (DL-)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

239

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

115

14.1.2.2

Vegetable juice

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

115 & 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

GMP

 

14.1.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

FUMARIC ACID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

297

Fumaric acid

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

700

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

ASCORBIC ACID, L-

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

300

Ascorbic acid (L-)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

410

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

262

04.2.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

110

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

200

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

281

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

306 & 307

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.2

Follow-up formulae

50

72, 242 & 315

13.2

Complementary foods for infants and young children

500

242

14.1.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

14.1.2.2

Vegetable juice

GMP

 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

GMP

 

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM ASCORBATE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium ascorbate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

300

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

200

256

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

437, 307, 392, XS92, XS167, XS189, XS191, XS222, XS236, XS244, XS312, XS315

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

314

13.1.2

Follow-up formulae

50

70, 72, 315 & 316

13.2

Complementary foods for infants and young children

500

317, 319 & 320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit juice

GMP

 

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

127

14.1.3.1

Fruit nectar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

302

Calcium ascorbate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

139, XS166

13.1.2

Follow-up formulae

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2

Complementary foods for infants and young children

200

239 & 317

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

 

14.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

127

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ASCORBYL ESTERS

INS

Name of additive

 

 

304

Ascorbyl palmitate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbyl stearate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

500

10

01.5.2

Milk and cream powder analogues

80

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

500

10 & 112

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

500

2 & 10

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 & 171

02.1.2

Vegetable oils and fats

500

10

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

500

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

10

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

500

10

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

10 & 15

04.1.2.2

Dried fruit

80

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

500

2 & 10

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

80

10

05.0

Confectionery

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10, 15, 375, XS86, XS105, XS141, XS309R

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

200

10

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

500

10 & 211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

500

2 & 10

07.0

Bakery wares

1000

10 & 15

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

10, 392, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Egg-based desserts (e.g. custard)

500

2, 10

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

200

10

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

12.4

Mustards

500

10

12.5

Soups and broths

200

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

500

10, 15

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

500

10

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

200

10 & XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Infant formulae

10

15, 72, 187

13.1.2

Follow-up formulae

50

15, 72, 187, 315

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10, 15 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

200

15 & 187

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

500

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

500

10

13.6

Food supplements

500

10

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 & 15

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

10

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

200

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

307a

d-alpha-Tocopherol

 

 

307b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

307c

dl-alpha-Tocopherol

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.2

Other fluid milk (plain)

200

410

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

200

15

01.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS250, XS252

01.4.4

Cream analogues

200

 

01.6.1

Unripened cheese

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

300

 

01.6.4

Processed cheese

200

 

01.6.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

500

XS243

01.8

Whey and whey products, excluding whey cheeses

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

500

171

02.1.2

Vegetable oils and fats

300

356 & 357

02.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

358

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

500

15

04.1.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS67, XS130

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

200

XS160

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

500

15

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

150

 

04.2.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

XS38

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

300

XS57

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

15, XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

750

15 & 168

05.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

15

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

15 & XS309R

05.3

Chewing gum

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

15

06.2.1

Flours

5000

15 & 186

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

500

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

500

15

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

100

 

07.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

100

 

07.2.1

Cakes, cookies and pies (e.g. fruit-filled or custard types)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.2.2

Other fine bakery products (e.g. doughnuts, sweet rolls, scones and muffins)

200

 

07.2.3

Mixes for fine bakery wares

200

11

08.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

15, 281

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

500

XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

5000

365

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, XS166

12.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

421, XS326, XS327, XS328

12.4

Mustards

200

 

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

600

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

600

 

12.6.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

127

13.1.1

Infant formulae

10

72, 416

13.1.2

Follow-up formulae

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

10

72, 416

13.2

Complementary foods for infants and young children

300

15

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

2000

418

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

434

14.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PROPYL GALLATE

INS

Name of additive

 

 

310

Propyl gallate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

200

15, 75 & 196

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 & 15

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

100

15, 133 & 171

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15 & 130

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

90

2 & 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

50

15, 76 & 196

05.1

Cocoa products and chocolate products including imitations and chocolate substitutes

200

15, 130, 303, XS86, XS105 & XS141

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130 & XS309R

05.3

Chewing gum

1000

130

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Whole, broken, or flaked grain, including rice

100

15

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

200

15 & 196

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130 & 211

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

90

2 & 15

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixes for fine bakery wares

200

15 & 196

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

200

15, 130, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130, XS88, XS89 & XS98

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

90

2 & 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15 & 130

12.5

Soups and broths

200

15, 127 & 130

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130, XS302

13.6

Food supplements

400

15 & 196

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

15 & 130

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

200

15 & 130

GUAIAC RESIN

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

314

Guaiac resin

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.2

Vegetable oils and fats

1000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

1000

 

05.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

 

12.6

Sauces and like products

600

15, XS302

ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

315

Erythorbic acid (isoascorbic acid)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

139, XS166

SODIUM ERYTHORBATE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

316

Sodium erythorbate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

280

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

TERTIARY BUTYLHYDROQUINONE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tertiary butylhydroquinone (TBHQ)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 195

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15 & 130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

15 & 130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

15 & 195

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

15, 130, 303

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

15, 130, XS309R

05.3

Chewing gum

400

130

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 130

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15 & 130

07.1.1

Breads and rolls

200

15 & 195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crackers, excluding sweet crackers

200

15 & 195

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

200

15 & 130

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 195

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

100

15, 130, 167, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

100

15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15 & 130

12.4

Mustards

200

15

12.5

Soups and broths

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 130

12.6

Sauces and like products

200

15, 130, XS302

15.0

Ready-to-eat savouries

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

320

Butylated hydroxyanisole (BHA)

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.3.2

Beverage whiteners

100

15 & 195

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

175

15, 133 & 171

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15 & 130

02.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15 & 130

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

200

15 & 130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

15 & 195

04.2.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15, 76 & 196

05.1.4

Cocoa and chocolate products

200

15, 130, 303

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

400

130

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15 & 130

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15 & 196

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15 & 130

07.0

Bakery wares

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

200

15, 130, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

200

15, 130, XS88, XS89 & XS98

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180, XS166

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180 & XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15 & 130

12.5

Soups and broths

200

15 & 130

12.6

Sauces and like products

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.8

Yeast and like products

200

15

13.6

Food supplements

400

15 & 196

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15 & 130

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

200

15 & 130

BUTYLATED HYDROXYTOLUENE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

321

Butylated hydroxytoluene (BHT)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beverage whiteners

100

15 & 195

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

200

15 & 196

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 133 & 171

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

15 & 130

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

15 & 130

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

15 & 130

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 130

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

15 & 195

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

200

15, 76 & 196

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa and chocolate products

200

15, 130, 303

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

200

15 & 197

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130, XS309R

05.3

Chewing gum

400

130

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

100

15 & 196

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

200

15 & 130

07.0

Bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 & 180

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

100

15, 130, 167, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

100

15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180, XS166

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244 & XS311

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180 & XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

200

15 & 130

12.5

Soups and broths

200

15, 130 & 340

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, 130 & XS302

13.6

Food supplements

400

15 & 196

15.0

Ready-to-eat savouries

200

15 & 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

322(i)

Lecithin

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

410

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

277

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

GMP

25 & 28

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

72

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

271 & 274

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM LACTATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

325

Sodium lactate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen egg products

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

83, 239, 319 & 320

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

POTASSIUM LACTATE

INS

Name of additive

 

 

326

Potassium lactate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

83 & 239

CALCIUM LACTATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

327

Calcium lactate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

10000

58

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

83 & 239

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

330

Citric acid

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

407

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.6.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262 & 264

04.2.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

242, 262, 264 & 265

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

15 & 281

09.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

331, 391, 392, XS36, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

437, XS167, XS189, XS222, XS236

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

GMP

72

13.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

72

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.1

Fruit juice

3000

122

14.1.2.2

Vegetable juice

GMP

 

14.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

122 & 127

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

GMP

 

14.1.3.1

Fruit nectar

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

5000

127

14.1.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM DIHYDROGEN CITRATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

331(i)

Sodium dihydrogen citrate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.2

Vegetable oils and fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

277

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72 & 316

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55 & 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

5000

238, 240, 319 & 320

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

TRISODIUM CITRATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

331(iii)

Trisodium citrate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

410

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

GMP

171

02.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

277

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

262

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

GMP

25

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72 & 316

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55 & 72

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

238, 240, 319 & 320

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POTASSIUM DIHYDROGEN CITRATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

332(i)

Potassium dihydrogen citrate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

29

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55 & 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

TRIPOTASSIUM CITRATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

332(ii)

Tripotassium citrate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

261

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

277, XS33

04.2.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

29

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

GMP

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

TRICALCIUM CITRATE

INS

Name of additive

 

 

333(iii)

Tricalcium citrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

277, XS33

04.2.2.1

 Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

TARTRATES

INS

Name of additive

 

 

334

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

335(ii)

Sodium L(+)-tartrate

 

 

337

Potassium sodium L(+)-tartrate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

2000

45 & 230

01.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

45 & 351

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

2000

45, XS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

100

45

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

45

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4000

45

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

45

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.7

Candied fruit

20000

45

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

45

04.1.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

45

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

15000

45, XS38 & XS115

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

5000

45, 97 & 128

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

2000

45

05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

45, XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

45 & 128

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2000

45 & XS309R

05.3

Chewing gum

30000

45

05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8000

45

06.2.1

Flours

5000

45 & 186

06.2.2

Starches

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

5000

45 & 128

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

7500

45, 128 & 194

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2860

45

07.1

Bread and ordinary bakery wares

4000

45, 388

07.2.1

Cakes, cookies and pies (e.g. fruit-filled or custard types)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.2.2

Other fine bakery products (e.g. doughnuts, sweet rolls, scones and muffins)

500

45

07.2.3

Mixes for fine bakery wares

8000

11, 45

08.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

45

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

500

45, XS88, XS89, XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

2000

45, 365

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

45, 128, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

45

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

2000

45

12.2.2

Seasonings and condiments

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4

Mustards

5000

45

12.5

Soups and broths

5000

45, XS117

12.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

45

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

45, XS306R

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

45, 364, XS73, 428

13.6

Food supplements

5000

45

14.1.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4000

45, 128 & 129

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

4000

45, 127, 128 & 129

14.1.3.1

Fruit nectar

4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

4000

45, 127 & 128

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

800

45

14.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

45

14.2.2

Cider and perry

2000

45

14.2.4

Wines (other than grape)

4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

3000

45, 431

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

4000

45

15.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

45

PHOSPHATES

INS

Name of additive

 

 

338

Phosphoric acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

339(i)

Sodium dihydrogen phosphate

 

 

339(ii)

Disodium hydrogen phosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trisodium phosphate

 

 

340(i)

Potassium dihydrogen phosphate

 

 

340(ii)

Dipotassium hydrogen phosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

340(iii)

Tripotassium hydrogen phosphate

 

 

341(i)

Calcium dihydrogen phosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dicalcium hydrogen phosphate

 

 

341(iii)

Tricalcium phosphate

 

 

342(i)

Ammonium dihydrogen phosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

342(ii)

Diammonium hydrogen phosphate

 

 

343(i)

Magnesium dihydrogen phosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium hydrogen phosphate

 

 

343(iii)

Trimagnesium phosphate

 

 

450(i)

Disodium diphosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

450(ii)

Trisodium diphosphate

 

 

450(iii)

Tetrasodium diphosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tetrasodium diphosphate

 

 

450(vi)

Dicalcium diphosphate

 

 

450(vii)

Calcium dihydrogen diphosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

450(ix)

Magnesium dihydrogen diphosphate

 

 

451(i)

Pentasodium triphosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pentapotassium triphosphate

 

 

452(i)

Sodium polyphosphate

 

 

452(ii)

Potassium polyphosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

452(iii)

Sodium calcium polyphosphate

 

 

452(iv)

Calcium polyphosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ammonium polyphosphate

 

 

542

Bone phosphate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.1

Fluid milk (plain)

1500

33 & 227

01.1.2

Other fluid milk (plain)

2200

33, 364, 411

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid buttermilk (plain)

1500

33, 227, 397

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

1500

33, 364, 398

01.2

Fermented and renneted milk products (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

01.3.1

Condensed milk (plain)

880

33

01.3.2

Beverage whiteners

13000

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cream (plain) and the like

2200

33

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

4400

33

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 88

01.6.1

Unripened cheese

4400

33

01.6.4

Processed cheese

9000

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cheese analogues

9000

33

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

1500

33

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 228

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

4400

33

02.2.1

Butter

880

33 & 34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

2200

33

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

2200

33

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

7500

33

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1100

33

04.1.2.7

Candied fruit

10

33

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1500

33

04.1.2.10

Fermented fruit products

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit fillings for pastries

1500

33

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1760

16 & 33

04.2.1.3

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 76

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

33 & 76

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

33 & 76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

2200

33

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2200

33

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 76

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

2200

33

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2200

33 & 76

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

1100

33, 97

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

1100

33

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2200

33, XS309R

05.3

Chewing gum

44000

33

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

06.2.1

Flours

2500

33 & 225

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh pastas and noodles and like products

2500

33 & 211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

900

33 & 211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 211

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

7000

33

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

5600

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean-based beverages

1300

33

06.8.3

Soybean curd (tofu)

100

33

07.1.1.2

Soda breads

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 229

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

9300

33 & 229

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

9300

33 & 229

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

9300

33 & 229

07.1.5

Steamed breads and buns

9300

33 & 229

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33 & 229

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

9300

33 & 229

08.2.1

Non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

1320

33 & 289

08.2.3

Frozen processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

2200

33

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33, 302 & XS88

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

1100

33

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33, 393, 394, XS36, XS191, XS292, XS312

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33 & 299

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33,334, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

2200

33

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

2200

33

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33, XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

2200

33 & 193

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

2200

33, 436, XS3, XS94 & XS119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liquid egg products

4400

33 & 67

10.2.2

Frozen egg products

1290

33

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

1400

33

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

6600

33 & 56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

1320

33

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1000

33

12.1.1

Salt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

12.1.2

Salt Substitutes

4400

33

12.2.2

Seasonings and condiments

2200

33 & 226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

1500

33 & 343

12.6

Sauces and like products

2200

33, XS302

12.9

Soybean-based seasonings and condiments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

13.2

Complementary foods for infants and young children

4400

33 & 230

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

2200

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

2200

33

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

2200

33

13.6

Food supplements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

14.1.2.1

Fruit juice

1000

33, 40 & 122

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

1000

33, 40, 122 & 127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit nectar

1000

33, 40 & 122

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

1000

33, 40, 122 & 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

300

33 & 160

14.2.2

Cider and perry

880

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mead

440

33 & 88

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

440

33 & 88

15.0

Ready-to-eat savouries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

SODIUM DL-MALATE

INS

Name of additive

 

 

350(ii)

Sodium DL-malate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

ADIPATES

INS

Name of additive

 

 

355

Adipic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

1500

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

365

Sodium fumarates (salts)

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FERRIC AMMONIUM CITRATE

INS

Name of additive

 

 

381

Ferric ammonium citrate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

10

23

ISOPROPYL CITRATES

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

384

Isopropyl citrates (salts)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

 

02.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

200

 

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

200

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

 

ETHYLENE DIAMINE TETRA ACETATES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

385

Calcium disodium ethylenediaminetetraacetate

 

 

386

Disodium ethylenediaminetetraacetate (EDTA)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried fruit

265

21

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

250

21

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

21

04.1.2.10

Fermented fruit products

250

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit fillings for pastries

650

21

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

100

21 & 110

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21, 64 & 297

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

250

21

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

365

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

250

21

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

80

21

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

250

21

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50

21 & XS86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

315

21

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

35

21, XS88, XS89 & XS98

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

75

21, XS166

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

50

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

250

21

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

340

21, 310, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21 & 47

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1000

21 & 96

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

70

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mustards

75

21

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

100

21

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

100

21

13.6

Food supplements

150

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

21

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

35

21

14.2.1

Beer and malt beverages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

25

21

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

25

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

388

Thiodipropionic acid

 

 

389

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

02.1.2

Vegetable oils and fats

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

200

46

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

200

46

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

15, 46, XS166

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

1000

15 & 46

15.0

Ready-to-eat savouries

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ALGINIC ACID

INS

Name of additive

 

 

400

Alginic acid

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

GMP

325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM ALGINATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

401

Sodium alginate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

210 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & 325

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

POTASSIUM ALGINATE

INS

Name of additive

 

 

402

Potassium alginate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

AMMONIUM ALGINATE

INS

Name of additive

 

 

403

Ammonium alginate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

258

CALCIUM ALGINATE

INS

Name of additive

 

 

404

Calcium alginate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292 XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

PROPYLENE GLYCOL ALGINATE

INS

Name of additive

 

 

405

Propylene glycol alginate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

1300

XS243

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

5000

234

01.3.2

Beverage whiteners

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.3

Clotted cream (plain)

5000

 

01.4.4

Cream analogues

2500

 

01.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

XS262

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

16000

353

01.6.4

Processed cheese

9000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.5

Cheese analogues

9000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

6000

 

02.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

359

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

3000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

5000

409, XS296

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

5000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

5000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

10000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

10000

XS86

05.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

XS309R

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

10000

370

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

211

06.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

194 & 371

07.1.1.1

Yeast-leavened breads and specialty breads

4000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.5

Steamed breads and buns

500

 

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

20000

11

07.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

 

07.2.2

Other fine bakery products (e.g. doughnuts, sweet rolls, scones and muffins)

2000

 

07.2.3

Mixes for fine bakery wares

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

3000

XS88, XS89 & XS98

10.2.1

Liquid egg products

10000

 

10.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

3000

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.5.1

Ready-to-eat soups and broths, including canned, bottled, and frozen

10000

XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

8000

 

12.6.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8000

127

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1200

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

1000

 

14.1.1

Waters

500

 

14.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

14.1.3

Fruit and vegetable nectars

500

127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.1

Beer and malt beverages

500

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

3000

 

AGAR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

406

Agar

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41 & 325

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

CARRAGEENAN

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

407

Carrageenan

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & 325

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41, 325, 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

300

378 & 381

13.1.2

Follow-up formulae

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1000

379 & 381

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

PROCESSED EUCHEUMA SEAWEED (PES)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

407a

Processed eucheuma seaweed (PES)

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177, 332

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

CAROB BEAN GUM

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

410

Carob bean gum

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

258

13.1.1

Infant formulae

1000

72

13.1.2

Follow-up formulae

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

1000

72

13.2

Complementary foods for infants and young children

2000

271 & 272

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

GUAR GUM

INS

Name of additive

 

 

412

Guar gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

73, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.1.1

Infant formulae

1000

14 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

1000

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulae for special medical purposes for infants

1000

14 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

2000

271 & 272

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

TRAGACANTH GUM

INS

Name of additive

 

 

413

Tragacanth gum

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

GUM ARABIC (ACACIA GUM)

INS

Name of additive

 

 

414

Gum arabic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

10000

239 & 273

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

XANTHAN GUM

INS

Name of additive

 

 

415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241 & 327

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

KARAYA GUM

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Karaya gum

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

TARA GUM

INS

Name of additive

 

 

417

Tara gum

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

73, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

GELLAN GUM

INS

Name of additive

 

 

418

Gellan gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

10.2.1

Liquid egg products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

MANNITOL

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

421

Mannitol

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

GLYCEROL

INS

Name of additive

 

 

422

Glycerol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

CURDLAN

INS

Name of additive

 

 

424

Curdlan

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

KONJAC FLOUR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

425

Konjac flour

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325, 332, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POLYOXYETHYLENE STEARATES

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

430

Polyoxyethylene (8) stearate

 

 

431

Polyoxyethylene (40) stearate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

05.3

Chewing gum

200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1

Bread and ordinary bakery wares

3000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

3000

 

POLYSORBATES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

432

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

 

 

433

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

434

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

 

 

435

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.3.2

Beverage whiteners

4000

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

1000

 

01.4.3

Clotted cream (plain)

1000

 

01.4.4

Cream analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

4000

 

01.6.1

Unripened cheese

80

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

3000

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

5000

102

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

360, 364

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

5000

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

3000

102

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

154

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

3000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

3000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

3000

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

500

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

101

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

5000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

XS309R

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

3000

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

5000

2

07.1.1

Breads and rolls

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

5000

11

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

3000

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

3000

11

07.1.5

Steamed breads and buns

3000

11

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

3000

 

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

5000

XS96 & XS97

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Processed comminuted meat, poultry and game products

5000

XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

1500

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.1.1

Salt

10

 

12.2.1

Herbs and spices

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Seasonings and condiments

5000

 

12.5

Soups and broths

1000

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

5000

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clear sauces (e.g. fish sauce)

5000

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

2000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1000

 

13.6

Food supplements

25000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

127

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

120

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PECTINS

INS

Name of additive

 

 

440

Pectins

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

177

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.2

Follow-up formulae

10000

72

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

273, 282 & 283

14.1.2.1

Fruit juice

GMP

35

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.1

Fruit nectar

GMP

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

GMP

 

14.1.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID

INS

Name of additive

 

 

442

Ammonium salts of phosphatidic acid

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

231

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

101

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

10000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

444

Sucrose acetate isobutyrate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

 

GLYCEROL ESTER OF WOOD ROSIN

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

445(iii)

Glycerol ester of wood rosin

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surface-treated fresh fruit

110

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

110

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CYCLODEXTRIN, BETA-

INS

Name of additive

 

 

459

Cyclodextrin, beta-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

05.3

Chewing gum

20000

 

06.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

153

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MICROCRYSTALLINE CELLULOSE (CELLULOSE GEL)

INS

Name of additive

 

 

460(i)

Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41, 325, 332, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brown sugar excluding products of food category 11.1.3

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POWDERED CELLULOSE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

460(ii)

Powdered cellulose

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & XS166

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

METHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

 

 

461

Methyl cellulose

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

177 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

HYDROXYPROPYL CELLULOSE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

463

Hydroxypropyl cellulose

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

63 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl methyl cellulose

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63 & 332

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

METHYL ETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

 

 

465

Methyl ethyl cellulose

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CELLULOSE GUM)

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium carboxymethyl cellulose

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

177 & 332

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

16 & 325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & 325

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, 325 & 332

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

SALTS OF MYRISTIC, PALMITIC AND STEARIC ACIDS WITH AMMONIA, CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM

INS

Name of additive

 

 

470(i)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids (ammonia, calcium, potassium and sodium)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

71 & 281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

71, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16, 71 & XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.1

Salt

GMP

71

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

SALTS OF OLEIC ACID WITH CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM

INS

Name of additive

 

 

470(ii)

Salts of oleic acid (calcium, sodium and potassium)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300,XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

471

Mono- and di-glycerides of fatty acids

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

410

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

408, XS211

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.1

Infant formulae

4000

72

13.1.2

Follow-up formulae

4000

72

13.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4000

72

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

268 & 275

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

 

 

472a

Acetic and fatty acid esters of glycerol

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

407

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16 & XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

239, 268

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

LACTIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

472b

Lactic and fatty acid esters of glycerol

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

407

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

211

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

5000

239 & 268

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CITRIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

 

 

472c

Citric and fatty acid esters of glycerol

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

407

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

100

277

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

322

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

390, XS312, XS315

9.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

13.1

Infant formulae, follow-up formulae, and formulae for

9000

380 & 381

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

239 & 268

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

DIACETYLTARTARIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

472e

Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

407

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

500

399

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.2

Renneted milk (plain)

5000

 

01.3.2

Beverage whiteners

5000

 

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

 

01.4.3

Clotted cream (plain)

5000

 

01.4.4

Cream analogues

6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

10000

 

01.6.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

01.6.4

Processed cheese

10000

 

01.6.5

Cheese analogues

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

10000

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

10000

 

02.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

5000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.7

Candied fruit

1000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

2500

 

04.1.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2500

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

2500

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

2500

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

2500

 

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2500

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

2500

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

50000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

10000

 

06.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

186

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

5000

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

5000

 

06.8.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

347

07.1

Bread and ordinary bakery wares

6000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

5000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

5000

 

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16000

 

12.4

Mustards

10000

 

12.5

Soups and broths

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6

Sauces and like products

10000

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

5000

 

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

5000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

5000

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

142

14.2.2

Cider and perry

5000

 

14.2.4

Wines (other than grape)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

10000

 

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

10000

 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

473

Sucrose esters of fatty acids

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other fluid milk (plain)

1000

348, 410

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

5000

348

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, XS250 & XS252

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

5000

348

01.4.4

Cream analogues

10000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Milk and cream powder analogues

5000

350

01.6.4

Processed cheese

3000

348

01.6.5

Cheese analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

348 & XS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

348 & 360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

5000

102 & 363

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

5000

348

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1500

348 & XS314R

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

10000

97 & XS141

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

10000

348

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, XS86

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

6000

348

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

348, XS309R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chewing gum

12000

348

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

5000

348

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

2000

348 & 370

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

4000

211 & 348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

194 & 348

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

5000

348

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

10000

348

06.8.1

Soybean-based beverages

20000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bread and ordinary bakery wares

3000

348

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

10000

348

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15, XS96 & XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

5000

15, 373, XS96 & XS97

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

4500

241, 348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Egg-based desserts (e.g. custard)

5000

348

12.2.1

Herbs and spices

2000

348, 422

12.2.2

Seasonings and condiments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

423, 424, 425

12.5

Soups and broths

2000

345

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

2000

348, 426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

10000

348

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

10000

127, 348

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

5000

348

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

20000

348

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

219, 348

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

176, 348

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

348, 431

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

5000

348, 433

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

473a

Sucrose Oligoesters, Type I and Type II

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

1000

348, 410

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.3.2

Beverage whiteners

20000

348, XS250 & XS252

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

5000

348

01.4.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

348

01.6.4

Processed cheese

3000

348

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

348 & 360

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

5000

102 & 363

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

348

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

348

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

348

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

10000

348

05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

348

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

6000

348

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

12000

348

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

5000

348, 387

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

348 & 370

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

4000

211 & 348

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

5000

348

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

10000

348

06.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

348

06.8.1

Soybean-based beverages

20000

348

07.1

Bread and ordinary bakery wares

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

10000

348

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

4500

241, 348

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

348

12.2.1

Herbs and spices

2000

348, 422

12.2.2

Seasonings and condiments

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

2000

348, 426

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

10000

348

12.6.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

127, 348

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

10000

348, XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

348

13.6

Food supplements

20000

348

14.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

219, 348

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

1000

176, 348

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

5000

348, 433

SUCROGLYCERIDES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucroglycerides

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, 410

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

5000

348

01.3.2

Beverage whiteners

20000

348, XS250 & XS252

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

5000

348

01.4.4

Cream analogues

10000

348

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.4

Processed cheese

3000

348

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

348& XS243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

348 & 360

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

5000

102 & 363

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

348

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1500

348 & XS314R

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

348

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

10000

348

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

10000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imitation chocolate, chocolate substitute products

6000

348

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

348, XS309R

05.3

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

5000

348

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

2000

348 & 370

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

4000

211 & 348

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

194 & 348

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

10000

348

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

10000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean-based beverages

20000

348

07.1

Bread and ordinary bakery wares

3000

348

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

5000

15, XS96 & XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

5000

15, XS88, XS89 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

4500

241, 348

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

5000

348

12.2.1

Herbs and spices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, 422

12.5

Soups and broths

2000

345

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

2000

348, 426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

10000

348

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

10000

127, 348

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

348, XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

5000

348

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

348

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

20000

348

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

219, 348

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

176, 348

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

5000

348, 431

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

5000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

5000

348, 433

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

 

 

475

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

 

01.3.2

Beverage whiteners

5000

352, XS250 & XS252

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

6000

 

01.4.3

Clotted cream (plain)

6000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.4

Cream analogues

8000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

XS251

01.6.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

 

01.6.5

Cheese analogues

5000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5000

359

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

20000

363

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

2000

 

05.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

97, XS141

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

2000

366

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

2000

368

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

369

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

194

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

9000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.1

Breads and rolls

10000

372

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

6000

 

07.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

10000

 

07.1.5

Steamed breads and buns

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

15000

11

07.2.1

Cakes, cookies and pies (e.g. fruit-filled or custard types)

10000

 

07.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

07.2.3

Mixes for fine bakery wares

15000

11

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

5000

241

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

1000

412

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

41

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

1000

414

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2

Egg products

1000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

6000

 

12.5.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

XS117

12.5.2

Mixed for soups and broths

3000

127, XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

5000

XS306R

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

5000

127

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1000

 

13.6

Food supplements

18000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

20

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

2000

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICINOLEIC ACID

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

476

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

XS251

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

XS243

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

4000

359

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit fillings for pastries

2000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

5000

97

05.1.4

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

3000

366

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

3000

XS309R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chewing gum

500

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

5000

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

194

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

5000

 

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

5000

365

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

1000

412

10.2

Egg products

1000

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

5000

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

5000

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

477

Propylene glycol esters of fatty acids

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

5000

 

01.3.2

Beverage whiteners

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.4

Cream analogues

5000

86

01.5.2

 Milk and cream powder analogues

100000

 

01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

10000

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

20000

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

30000

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

40000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

40000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

40000

 

04.2.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

 

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

5000

97 & XS141

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

40000

 

06.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

2 & 153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

40000

 

07.0

Bakery wares

15000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

40000

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

5000

 

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

5000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THERMALLY OXIDIZED SOYA BEAN OIL INTERACTED WITH MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

 

 

479

Thermally oxidized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

5000

 

DIOCTYL SODIUM SULFOSUCCINATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

480

Dioctyl sodium sulfosuccinate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

15

383, 384, 385

STEAROYL LACTYLATES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium stearoyl lactylate

 

 

482(i)

Calcium stearoyl lactylate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

1000

 

01.3.2

Beverage whiteners

3000

XS250 & XS252

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cream analogues

5000

2

01.6.5

Cheese analogues

2000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

355

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

3000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

5000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

5000

15

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

76

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

5000

XS309R

05.3

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

2000

 

06.2.1

Flours

5000

186

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

5000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

194 & 371

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

6000

 

07.1.1.1

Yeast-leavened breads and specialty breads

3000

388

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soda breads

3000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

3000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

5000

 

07.1.5

Steamed breads and buns

3000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixes for bread and ordinary bakery wares

5000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

5000

 

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

373, XS96 & XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

2000

XS88, XS89 & XS98

10.2.1

Liquid egg products

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen egg products

500

 

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

5000

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

427

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

2500

XS306R

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

2000

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

8000

430

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

432

STEARYL CITRATE

INS

Name of additive

 

 

484

Stearyl citrate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

02.1.2

Vegetable oils and fats

GMP

 

02.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

15

05.3

Chewing gum

15000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

500

 

SORBITAN ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monostearate

 

 

492

Sorbitan tristearate

 

 

493

Sorbitan monolaurate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

494

Sorbitan monooleate

 

 

495

Sorbitan monopalmitate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

5000

 

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS250 & XS252

01.4.4

Cream analogues

5000

349

01.5.2

 Milk and cream powder analogues

4000

XS251

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

5000

XS243

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10000

359

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

363

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

10000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

5000

XS240 & XS314R

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

5000

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

5000

76

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

2000

97, 123 & XS141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa-based spreads, including fillings

10000

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

10000

101

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2.1

Hard candy

10000

 

05.2.2

Soft candy

10000

XS309R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nougats and marzipans

10000

 

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

5000

11 & 211

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

5000

11 & 194

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

5000

 

07.1.1

Breads and rolls

3000

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

10000

11

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

10000

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Steamed breads and buns

10000

11

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

10000

11

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

5000

 

12.5.2

Mixed for soups and broths

250

127, XS117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

5000

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

50

127

12.8

Yeast and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

1000

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

5000

 

13.6

Food supplements

10000

364

14.1.4.1

Carbonated water-based flavoured drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.4.2

Non-carbonated water-based flavoured drinks, including punches and ades

500

 

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

500

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

500

429

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

300

 

SODIUM CARBONATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

500(i)

Sodium carbonate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

Butter

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.2

Starches

GMP

 

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72 & 316

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

240, 243, 295, 319 & 320

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

SODIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

500(ii)

Sodium hydrogen carbonate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

Butter

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

13.1.1

Infant formulae

2000

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72 & 316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

240, 319 & 320

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

SODIUM SESQUICARBONATE

INS

Name of additive

 

 

500(iii)

Sodium sesquicarbonate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

 

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

POTASSIUM CARBONATE

INS

Name of additive

 

 

501(i)

Potassium carbonate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

11000

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

230, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.1.1

Infant formulae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POTASSIUM HYDROGEN CARBONATE

INS

Name of additive

 

 

501(ii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41

13.1.1

Infant formulae

2000

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

 

AMMONIUM CARBONATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

503(i)

Ammonium carbonate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239 & 248

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

503(ii)

Ammonium hydrogen carbonate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MAGNESIUM CARBONATE

INS

Name of additive

 

 

504(i)

Magnesium carbonate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

5000

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

15000

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.1

Salt

GMP

 

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

MAGNESIUM HYDROXIDE CARBONATE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

504(ii)

Magnesium hydroxide carbonate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

HYDROCHLORIC ACID

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydrochloric acid

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

239

POTASSIUM CHLORIDE

INS

Name of additive

 

 

508

Potassium chloride

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41 & XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

CALCIUM CHLORIDE

INS

Name of additive

 

 

509

Calcium chloride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29, 323 & 324

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

58

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

MAGNESIUM CHLORIDE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

511

Magnesium chloride

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

STANNOUS CHLORIDE

INS

Name of additive

 

 

512

Stannous chloride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

20

43, 141

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

25

43

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

20

43

CALCIUM SULFATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

516

Calcium sulfate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

04.2.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

29, 323 & 324

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

10.2.1

Liquid egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MAGNESIUM SULFATE

INS

Name of additive

 

 

518

Magnesium sulfate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

ALUMINIUM AMMONIUM SULFATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

523

Aluminium ammonium sulfate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

520

6, 245, 296, XS66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

300

6 & 247

07.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

6 & 246

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

6, 244 & 246

07.1.5

Steamed breads and buns

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

40

6, 246 & 249

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

6 & 250

SODIUM HYDROXIDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

524

Sodium hydroxide

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butter

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

2000

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72 & 316

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239, 319 & 320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

525

Potassium hydroxide

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

410

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.1

Infant formulae

2000

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

13.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

CALCIUM HYDROXIDE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

526

Calcium hydroxide

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

GMP

 

02.2.1

Butter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.1.1

Infant formulae

2000

55 & 72

13.1.2

Follow-up formulae

GMP

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulae for special medical purposes for infants

2000

55 & 72

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

AMMONIUM HYDROXIDE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

527

Ammonium hydroxide

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

MAGNESIUM HYDROXIDE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium hydroxide

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

261

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16, XS166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

CALCIUM OXIDE

INS

Name of additive

 

 

529

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MAGNESIUM OXIDE

INS

Name of additive

 

 

530

Magnesium oxide

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

12.1.1

Salt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FERROCYANIDES

INS

Name of additive

 

 

535

Sodium ferrocyanide

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

536

Potassium ferrocyanide

 

 

538

Calcium ferrocyanide

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.1

Salt

14

24 & 107

12.1.2

Salt Substitutes

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2.2

Seasonings and condiments

20

24

SODIUM ALUMINIUM PHOSPHATES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium aluminium phosphate, acidic

 

 

541(ii)

Sodium aluminium phosphate, basic

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.6.4

Processed cheese

1600

6 & 251

06.2.1

Flours

1600

6 & 252

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

1000

6

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

100

6 & 246

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6, 244 & 246

07.1.5

Steamed breads and buns

40

6, 246 & 248

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

40

6, 246 & 249

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

551

Silicon dioxide, amorphous

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

15000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.1

Salt

GMP

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

65 & 318

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

321

CALCIUM SILICATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

552

Calcium silicate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

15000

56

12.1.1

Salt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

MAGNESIUM SILICATE, SYNTHETIC

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

553(i)

Magnesium silicate, synthetic

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.8.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10000

 

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

15000

56

12.1.1

Salt

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

TALC

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Talc

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

SODIUM ALUMINOSILICATE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

554

Sodium aluminium silicate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

570

6 & 260

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

265

6 & 259

01.5.2

 Milk and cream powder analogues

570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

1140

6

05.3

Chewing gum

100

6 & 174

12.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

6 & 254

12.2.2

Seasonings and condiments

1000

6 & 255

12.5.2

Mixed for soups and broths

570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

570

6

GLUCONO DELTA-LACTONE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucono delta-lactone

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.6

Whey protein cheese

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

GMP

239

SODIUM GLUCONATE

INS

Name of additive

 

 

576

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

FERROUS GLUCONATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

579

Ferrous gluconate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

23 & 48

FERROUS LACTATE

INS

Name of additive

 

 

585

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GLUTAMIC ACID, L(+)-

INS

Name of additive

 

 

620

Glutamic acid, L(+)-

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

MONOSODIUM L-GLUTAMATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

621

Monosodium L-glutamate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

201

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

256

08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311

09.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

312

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29, 313, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

201

MONOPOTASSIUM L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monopotassium L-glutamate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

CALCIUM DI-L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

623

Calcium di-L-glutamate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

MONOAMMONIUM L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

 

 

624

Monoammonium glutamate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

MAGNESIUM DI-L-GLUTAMATE

INS

Name of additive

 

 

625

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GUANYLIC ACID, 5'-

INS

Name of additive

 

 

626

Guanylic acid, 5’-

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

DISODIUM 5’-GUANYLATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

627

Disodium 5’-guanylate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

312

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DIPOTASSIUM 5’-GUANYLATE

INS

Name of additive

 

 

628

Dipotassium 5’-guanylate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

CALCIUM 5’-GUANYLATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

629

Calcium 5’-guanylate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

INOSINIC ACID, 5'-

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inosinic acid, 5’-

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

DISODIUM 5’-INOSINATE

INS

Name of additive

 

 

631

Disodium 5’-inosinate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

256

08.1

Fresh meat, poultry, and game

GMP

16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

309, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311

09.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

312

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

201

POTASSIUM 5’-INOSINATE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potassium 5’-inosinate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CALCIUM 5’-INOSINATE

INS

Name of additive

 

 

633

Calcium 5’-inosinate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

CALCIUM 5’-RIBONUCLEOTIDES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

634

Calcium 5’-ribonucleotides

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salt Substitutes

GMP

 

DISODIUM 5’-RIBONUCLEOTIDES

INS

Name of additive

 

 

635

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

309, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

311

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

201

MALTOL

INS

Name of additive

 

 

636

Maltol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible ices, including sherbet and sorbet

200

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

200

XS309R

05.3

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ETHYL MALTOL

INS

Name of additive

 

 

637

Ethyl maltol

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

200

 

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

XS309R

05.3

Chewing gum

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

POLYDIMETHYLSILOXANE

INS

Name of additive

 

 

900a

Polydimethylsiloxane

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

10

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

10

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

10

152

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit in vinegar, oil, or brine

10

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

10

266

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

10

 

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

110

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented fruit products

10

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

10

15

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

10

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

50

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

10

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

10

XS309R

05.3

Chewing gum

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pre-cooked pastas and noodles and like products

50

153

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

10

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

50

 

13.6

Food supplements

50

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.1

Beer and malt beverages

10

 

14.2.2

Cider and perry

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

10

 

BEESWAX

INS

Name of additive

 

 

901

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

79

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

3

05.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Chewing gum

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

GMP

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

GMP

3

13.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

131

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.0

Ready-to-eat savouries

GMP

3

CANDELILLA WAX

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Candelilla wax

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

GMP

79

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imitation chocolate, chocolate substitute products

GMP

3

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

GMP

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

GMP

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

GMP

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

131

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

15.0

Ready-to-eat savouries

GMP

3

CARNAUBA WAX

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

903

Carnauba wax

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

 

04.1.2

Processed fruit

400

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.4

Cocoa and chocolate products

5000

3, XS87

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

5000

3

05.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

3, XS309R

05.3

Chewing gum

1200

3

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

4000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.0

Bakery wares

GMP

3

13.6

Food supplements

5000

3

14.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

131

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

200

108

15.0

Ready-to-eat savouries

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SHELLAC, BLEACHED

INS

Name of additive

 

 

904

Shellac, bleached

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79

05.1.4

Cocoa and chocolate products

GMP

3

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

GMP

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3 & XS309R

05.3

Chewing gum

GMP

3

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

GMP

3

13.6

Food supplements

GMP

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

108

15.0

Ready-to-eat savouries

GMP

3

MICROCRYSTALLINE WAX

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

905c(i)

Microcrystalline wax

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

30000

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

50

 

04.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

GMP

3, XS309R

05.3

Chewing gum

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MINERAL OIL, HIGH VISCOSITY

INS

Name of additive

 

 

905d

Mineral oil, high viscosity

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.2

Dried fruit

5000

 

05.1

Cocoa products and chocolate products including imitations and chocolate substitutes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3, XS86, XS87, XS105 & XS141

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

2000

3, XS309R

05.3

Chewing gum

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

2000

3

06.1

Whole, broken, or flaked grain, including rice

800

98

07.0

Bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

125

08.2.3

Frozen processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

950

3

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

950

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

905e

Mineral oil, medium viscosity

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.2

Dried fruit

5000

 

05.0

Confectionery

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.1

Breads and rolls

3000

36 & 126

HYDROGENATED POLY-1-DECENES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydrogenated poly-1-decenes

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.2

Dried fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2.2

Soft candy

2000

XS309R

CHLORINE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

925

Chlorine

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

06.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2500

87

AZODICARBONAMIDE

INS

Name of additive

 

 

927a

Azodicarbonamide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

06.2.1

Flours

45

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

928

Benzoyl peroxide

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

100

74

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.2.1

Flours

75

 

NITROGEN

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nitrogen

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.1

Fluid milk (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

01.1.2

Other fluid milk (plain)

GMP

59

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

59

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

13.1.1

Infant formulae

GMP

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulae for special medical purposes for infants

GMP

59

13.2

Complementary foods for infants and young children

GMP

59

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59 & 160

NITROUS OXIDE

INS

Name of additive

 

 

942

Nitrous oxide

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

59

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

59 & 278

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

390, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

ACESULFAME POTASSIUM

INS

Name of additive

 

 

950

Acesulfame potassium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

350

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beverage whiteners

2000

188

01.4.4

Cream analogues

1000

188

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

01.6.5

Cheese analogues

350

188

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

350

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

188

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

188

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

04.1.2.1

Frozen fruit

500

188

04.1.2.2

Dried fruit

500

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

188

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

188 & XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

188

04.1.2.7

Candied fruit

500

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

188

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

350

188

04.1.2.10

Fermented fruit products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

350

188

04.1.2.12

Cooked fruit

500

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

144 & 188

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

350

188

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

350

188

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

1000

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

350

97, 188 & XS141

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

350

97 & 188

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

500

188

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hard candy

500

156 & 188

05.2.2

Soft candy

1000

157, 188 & XS309R

05.2.3

Nougats and marzipans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

05.3

Chewing gum

5000

188

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

1200

188

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

350

188

07.1

Bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1000

188

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

144, 188, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244 XS292, XS311 XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

144, 188 & XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

144, 188, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

1000

159 & 188

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

2000

188

12.3

Vinegars

2000

188

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

12.5

Soups and broths

110

188 & XS117

12.6

Sauces and like products

1000

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

350

188

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

500

188

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

450

188

13.6

Food supplements

2000

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit nectar

350

188

14.1.3.2

Vegetable nectar

350

188

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127 & 188

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

350

127 & 188

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

600

188

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

600

160 & 188

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

350

188

15.0

Ready-to-eat savouries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188

ASPARTAME

INS

Name of additive

 

 

951

Aspartame

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

600

191, 405

01.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6000

191

01.4.4

Cream analogues

1000

191

01.5.2

Milk and cream powder analogues

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

1000

191

01.6.5

Cheese analogues

1000

191

01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

1000

191

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

191

04.1.2.1

Frozen fruit

2000

191

04.1.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

191

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

300

144 & 191

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1000

191

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

1000

191

04.1.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2000

191

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

1000

191

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.10

Fermented fruit products

1000

191

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

1000

191

04.1.2.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

191

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

144 & 191

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1000

191

04.2.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

1000

191

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

1000

191

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

3000

97, 191 & XS141

05.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

3000

191, XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

3000

191

05.2.1

Hard candy

3000

148

05.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

148, XS309R

05.2.3

Nougats and marzipans

3000

191

05.3

Chewing gum

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

191

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

1000

191

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

07.1

Bread and ordinary bakery wares

4000

191

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

144, 191, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189 XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

144, 191 & XS291

09.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

144, 191, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

1000

191

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

191

12.2.2

Seasonings and condiments

2000

191

12.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3000

191

12.4

Mustards

350

191

12.5

Soups and broths

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6

Sauces and like products

350

191

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

350

166

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

191

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

800

191

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

5500

191

14.1.3.1

Fruit nectar

600

191

14.1.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

191

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

600

127 & 191

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

600

191

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

600

160

14.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

600

191

15.0

Ready-to-eat savouries

500

191

CYCLAMATES

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

952(i)

Cyclamic acid

 

 

952(ii)

Calcium cyclamate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium cyclamate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

250

17

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

250

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible ices, including sherbet and sorbet

250

17

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

1000

17 & XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

2000

17

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

250

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

250

17

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

250

17

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17, 127

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

500

17 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

500

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

17

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

17, 156, XS309R

05.3

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

17

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

250

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1600

17 & 165

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

250

17

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17 & 159

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

17

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

500

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

500

17

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

400

17

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

400

17

13.6

Food supplements

1250

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit nectar

400

17 & 122

14.1.3.2

Vegetable nectar

400

17

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17, 122 & 127

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

400

17, 127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

350

17 & 127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

250

17

SACCHARINS

INS

Name of additive

 

 

954(i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

954(ii)

Calcium saccharin

 

 

954(iii)

Potassium saccharin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

954(iv)

Sodium saccharin

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

406

01.6.5

Cheese analogues

100

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

 

04.1.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

144

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

200

 

04.1.2.9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

160

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

160

144

04.2.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

144

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

160

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

200

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

160

144

05.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

97 & XS141

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

80

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.4

Cocoa and chocolate products

500

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

500

 

05.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

163 & XS309R

05.3

Chewing gum

2500

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

100

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

100

 

07.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

170

165

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

XS96 & XS97

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

 

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

160

144

09.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

144

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

160

144

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

100

144

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

159

11.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

12.2.2

Seasonings and condiments

1500

 

12.3

Vinegars

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4

Mustards

320

 

12.5

Soups and broths

110

XS117

12.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

166

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

500

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

200

 

13.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

200

 

13.6

Food supplements

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.3.1

Fruit nectar

80

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

80

 

14.1.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

127

14.1.4.1

Carbonated water-based flavoured drinks

300

 

14.1.4.2

Non-carbonated water-based flavoured drinks, including punches and ades

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavoured drinks

300

127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

200

160

14.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

 

15.0

Ready-to-eat savouries

100

 

SUCRALOSE (TRICHLOROGALACTOSUCROSE)

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

955

Sucralose (Trichlorogalactosucrose)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

300

404

01.3.2

Beverage whiteners

580

 

01.4.4

Cream analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

500

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

400

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

400

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

320

 

04.1.2.1

Frozen fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.2

Dried fruit

1500

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

180

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) fruit

400

XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

400

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.7

Candied fruit

800

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

400

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

400

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.12

Cooked fruit

150

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

580

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

400

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

400

169

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

400

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

580

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

150

144

05.1.1

Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97 & XS141

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

400

97

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

400

169 & XS86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa and chocolate products

800

XS87

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

800

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

164 & XS309R

05.3

Chewing gum

5000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

1000

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

400

 

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

06.8.1

Soybean-based beverages

400

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares

650

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

700

165

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

120

144, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

144, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

400

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

1500

159

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

12.2.1

Herbs and spices

400

 

12.2.2

Seasonings and condiments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.3

Vinegars

400

 

12.4

Mustards

140

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

600

XS117

12.6

Sauces and like products

450

127

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

169

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

400

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

320

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

400

 

13.6

Food supplements

2400

 

14.1.3.1

Fruit nectar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

300

 

14.1.3.3

Concentrates for fruit nectar

300

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Concentrates for vegetable nectar

300

127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

127

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

700

 

15.0

Ready-to-eat savouries

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

956

Alitame

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

100

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

05.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

300

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

XS309R

05.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

12.5

Soups and broths

40

XS117

13.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

40

 

STEVIOL GLYCOSIDES

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

960a

Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

 

 

960b(i)

Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

200

26 & XS243

01.5.2

Milk and cream powder analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26 & 201

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

330

26

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

330

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible ices, including sherbet and sorbet

270

26

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

26

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26, XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

360

26

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

330

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Candied fruit

40

26

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

330

26

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

04.1.2.10

Fermented fruit products

115

26

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

330

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fruit

40

26

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

40

26

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

70

26

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

330

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

165

26

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

200

26

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

700

26, 199 & XS309R

05.3

Chewing gum

3500

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

350

26

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

165

26

06.8.1

Soybean-based beverages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

100

26, 202, XS88, XS89 & XS98

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

100

26 & 144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

165

26

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

26, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

330

26

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Seasonings and condiments

30

26

12.4

Mustards

130

26

12.5

Soups and broths

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26 & XS117

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

350

26

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

350

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mixes for sauces and gravies

350

26 & 127

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

350

26, XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

30

26

12.9.2.2

Non-fermented soybean sauce

165

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other soybean sauces

165

26

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

350

26

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

660

26, 198 & 294

13.6

Food supplements

2500

26 & 203

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit and vegetable nectars

200

26

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

26

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26 & 160

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

26

15.0

Ready-to-eat savouries

170

26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

961

Neotame

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

20

 

01.3.2

Beverage whiteners

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.4

Cream analogues

33

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

65

 

01.6.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

100

 

04.1.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.2

Dried fruit

100

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

33

XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

70

 

04.1.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

 

04.1.2.7

Candied fruit

65

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

65

 

04.1.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.12

Cooked fruit

65

 

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

33

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

10

144

04.2.2.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

33

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

33

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

33

 

05.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

97

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

330

158, XS309R

05.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

33

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares

70

 

07.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80

165

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

100

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

70

159

11.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

32

 

12.3

Vinegars

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.4

Mustards

12

 

12.5

Soups and broths

20

XS117

12.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

 

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

70

 

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.4

Clear sauces (e.g. fish sauce)

12

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

33

166

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

33

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

90

 

14.1.3.2

Vegetable nectar

65

 

14.1.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

127

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

33

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

33

 

15.0

Ready-to-eat savouries

32

 

ASPARTAME-ACESULFAME SALT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

962

Aspartame-acesulfame salt

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

350

113

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

350

113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

350

113

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

350

113 & XS319

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

119

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

350

113

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

350

113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

200

113

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

350

113

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1000

77 & 113

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

113 & XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fully preserved, including canned or fermented, fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

113, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

GMP

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

450

113

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

450

113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

2000

113

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

350

113

QUILLAIA EXTRACTS

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

999(i)

Quillaia extract type I

 

 

999(ii)

Quillaia extract type II

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

132 & 293

ALPHA AMYLASE FROM ASPERGILLUS ORYZAE VAR.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

1100(i)

alpha-Amylase from Aspergillus orysee var.

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

GMP

 

ALPHA-AMYLASE FROM BACILLUS SUBTILIS

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1100(iii)

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

06.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

CARBOHYDRASE FROM BACILLUS LICHENIFORMIS

INS

Name of additive

 

 

1100(vi)

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

1101(i)

Protease from Aspergillus orizae var.

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

06.2.1

Flours

GMP

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BROMELAIN

INS

Name of additive

 

 

1101(iii)

Bromelain

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

LYSOZYME

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1105

Lysozyme

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.2

Ripened cheese

GMP

 

14.2.2

Cider and perry

500

 

14.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

POLYDEXTROSES

INS

Name of additive

 

 

1200

Polydextroses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

POLYVINYLPYRROLIDONE

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1201

Polyvinylpyrrolidone

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

05.3

Chewing gum

10000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3

Vinegars

40

 

13.6

Food supplements

GMP

 

14.1.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

14.2.1

Beer and malt beverages

10

36

14.2.2

Cider and perry

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

POLYVINYL ALCOHOL

INS

Name of additive

 

 

1203

Polyvinyl alcohol

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

13.6

Food supplements

45000

 

PULLULAN

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1204

Pullulan

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1

Flours

GMP

25

06.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

211

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

10.2.2

Frozen egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

POLYVINYL ALCOHOL (PVA) - POLYETHYLENE GLYCOL (PEG) GRAFT COPOLYMER

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

1209

Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylene glycol (PEG) graft copolymer

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

13.6

Food supplements

100000

417

DEXTRINS, ROASTED STARCH

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1400

Dextrins, roasted starch

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

256

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

 

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

41

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

90 & 160

ACID-TREATED STARCH

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid-treated starch

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

236

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

ALKALINE TREATED STARCH

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1402

Alkaline treated starch

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

BLEACHED STARCH

INS

Name of additive

 

 

1403

Bleached starch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

1404

Oxidized starch

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

236

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239 & 269

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STARCHES, ENZYME TREATED

INS

Name of additive

 

 

1405

Starches, enzyme treated

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

MONOSTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

 

 

1410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239 & 269

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

 

 

1412

Distarch phosphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

258

13.1.1

Infant formulae

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285 & 292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150 & 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269 & 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

160

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

 

 

1413

Phosphated distarch phosphate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

GMP

211

06.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.1

Infant formulae

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285 & 292

13.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

72, 150 & 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

269 & 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

 

 

1414

Acetylated distarch phosphate

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

Infant formulae

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72, 150, 284 & 292

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285 & 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150 & 292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for infants and young children

50000

269 & 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

STARCH ACETATE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1420

Starch acetate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239 & 269

ACETYLATED DISTARCH ADIPATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

1422

Acetylated distarch adipate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

GMP

256

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

13.1.2

Follow-up formulae

5000

72, 150, 285 &292

13.2

Complementary foods for infants and young children

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

269, 270

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

HYDROXYPROPYL STARCH

INS

Name of additive

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1440

Hydroxypropyl starch

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

234 & 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

234

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

08.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

16 & 326

08.1.2

Fresh meat, poultry, and game, comminuted

GMP

281

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

63

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

16

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

241

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

12.1.2

Salt Substitutes

GMP

 

13.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5000

72, 150, 284 & 292

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

5000

72, 150 & 292

13.2

Complementary foods for infants and young children

60000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl distarch phosphate

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

234 & 235

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

GMP

 

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

10000

 

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

GMP

258

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

1450

Starch sodium octenyl succinate

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat-treated after fermentation

GMP

234, 235

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.4.1

Pasteurized cream (plain)

GMP

236

01.4.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

10.2.1

Liquid egg products

GMP

 

10.2.2

Frozen egg products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1.3

Formulae for special medical purposes for infants

20000

376 & 381

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239 & 269

14.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

160

ACETYLATED OXIDIZED STARCH

INS

Name of additive

 

 

1451

Acetylated oxidized starch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

13.2

Complementary foods for infants and young children

50000

239, 269

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

1503

Castor oil

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

05.1.4

Cocoa and chocolate products

350

XS87

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

2100

 

13.6

Food supplements

1000

 

TRIETHYL CITRATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

1505

Triethyl citrate

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

10.2.1

Liquid egg products

2500

47

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

2500

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

200

 

PROPYLENE GLYCOL

INS

Name of additive

 

 

1520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

1000

XS86

05.2.1

Hard candy

5300

 

05.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4500

XS309R

05.2.3

Nougats and marzipans

1000

 

05.3

Chewing gum

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.4.1

Fresh pastas and noodles and like products

20000

370

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

10000

194

07.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1500

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1500

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

1000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

2000

417

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

300

 

POLYETHYLENE GLYCOL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

 

 

1521

Polyethylene glycol

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

GMP

 

05.3

Chewing gum

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

10000

 

13.6

Food supplements

70000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPENDIX 2B

MAXIMUM USE LEVELS OF FOOD ADDITIVES NOT SPECIFIED IN CODEX STAN 192-1995 (2018)
(
Enclosed with the Circular No. 24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

CURCUMIN

INS

Name of additive

100(i)

Curcumin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

300

554, 568

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

554

Seasonings and condiments

500

 

Fine bakery wares

200

557

Flavored drinks (excluding chocolate milk, flavored dairy-based drinks and malt products)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (excluding extruded or expanded savoury snack products)

100

553

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (only extruded or expanded savoury snack products)

200

553

 

TURMERIC

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100(ii)

Turmeric

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

GMP

568

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

TARTRAZINE

INS

Name of additive

102

Tartrazine

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

GMP

 

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

300

554, 568

Chewing gum

300

555

Cereal and starch based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding, etc.)

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crackers, excluding sweet crackers

200

557

Cakes, cookies and pies (e.g. fruit-filled or custard types)

200

557

Food supplements

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Seasonings and condiments

500

552

 

AZORUBINE (CARMOISINE)

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Azorubine (Carmoisine)

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

150

556

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

ERYTHROSINE

INS

Name of additive

127

Erythrosine

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

GMP

 

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

Jams, jellies, marmelades

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sausages

GMP

565

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES

INS

Name of additive

141(i)

Chlorophylls, copper complexes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlorophyllin copper complexes (potassium and sodium salts)

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Breakfast cereals, including rolled oats (excluding extruded and expanded-type breakfast cereals and/ or fruit-flavored breakfast cereals)

GMP

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

150a

Caramel I (plain caramel)

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Instant coffee

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

CARAMEL II - SULFITE CARAMEL

INS

Name of additive

150b

Caramel II (sulfite caramel)

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Water-based flavored drinks, including “sport”, “energy,” or “electrolyte” drinks and particulated drinks

GMP

556

 

VEGETABLE CARBON

INS

Name of additive

153

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Flavored fermented milks including heat treated products

GMP

556

Edible ices

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

GMP

554, 568

Chewing gum

GMP

555

Noodles

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

BROWN HT

INS

Name of additive

155

Brown HT

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

150

556

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

554

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

150

554, 568

Chewing gum

300

555

Sauces and like products (excluding tomato-based products)

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

ANNATTO EXTRACT, BIXIN BASED

INS

Name of additive

160b(i)

Annatto extracts, bixin-based

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

25

 

Pre-cooked pastas and noodles and like products

GMP

 

Seasonings and condiments

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Chocolate

GMP

 

 

ANNATTO EXTRACT, NORBIXIN - BASED

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annatto extracts, norbixin-based

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Breakfast cereals, including rolled oats

25

 

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Seasonings and condiments

GMP

 

Sauces and like products, emulsified dips

GMP

 

Chocolate

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PAPRIKA OLEORESIN

INS

Name of additive

160c(i)

Paprika oleoresin

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

GMP

554, 568

Chewing gum

GMP

555

Breakfast cereals, including rolled oats

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

552

Sauces and like products

GMP

 

Noodles

GMP

 

Fine bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sausages, pates, terrines

GMP

 

Edible casings for meat (e.g., sausage casings)

GMP

 

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

LUTEIN FROM TAGETS ERECTA

INS

Name of additive

161b(i)

Lutein from Tagetes erecta

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavored fermented milks

150

556

Edible ices

150

 

Other confectionery including breath refreshening microsweets (excluding candied fruit and vegetables)

300

554

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

554

Chewing gum

300

555

Fine bakery wares

200

557

Seasonings and condiments (only seasonings, for example curry powder, tandoori)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

552

Sauces and like products (excluding tomato-based sauces)

500

550

Flavored drinks (excluding chocolate milk and malt products)

100

556

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (excluding extruded or expanded savoury snack products)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (only extruded or expanded savoury snack products)

200

553

 

GRAPE SKIN EXTRACT

INS

Name of additive

163(ii)

Grape skin extract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Unripened cheese

GMP

 

Ripened cheese

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Dairy analogues, including beverage whiteners

GMP

 

Dried fruit

GMP

 

Mostarda di frutta

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruit and vegetable preparations except marmelades

GMP

558

Fruit-flavored breakfast cereals

200

 

Noodles

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Batters

GMP

 

Pre-cooked or processed cereal products

GMP

 

Fine bakery wares

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Protein products, excluding dairy analogues and beverage whiteners

GMP

 

Mead

GMP

 

Desserts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

567

Grape wines

GMP

 

 

ANTHOCYANINS

INS

Name of additive

163(iii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

163(iv)

Purple corn color

163(vi)

Black carrot extract

163(vii)

Purple sweet potato color

163(viii)

Red radish color

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Flavored fermented milks

GMP

556

Anhydrous milk (excluding products with no added flavor)

GMP

 

Flavored cream products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Flavored unripened cheese

GMP

 

Ripened cheese, only red marbled cheese

GMP

 

Rind of ripened cheese

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Whey cheese

GMP

 

Flavored processed cheese

GMP

 

Flavored unripened cheese analogues and red marbled products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Edible ices

GMP

553

Dried fruit

GMP

558

Fruit and vegetable in vinegar, oil, or brine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

559

Canned or bottled fruit

GMP

558

Fruit and vegetable preparations except marmelades

GMP

560

Jams, jellies, marmelades

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit and vegetable-based spreads

GMP

562

Other confectionery including breath refreshening microsweets

GMP

554

Chewing gum

GMP

555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

555

Breakfast cereals (excluding extruded and expanded-type breakfast cereals and/ or fruit-flavored breakfast cereals)

GMP

 

Fruit-flavored breakfast cereals

200

563

Noodles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Batters

GMP

 

Pre-cooked or processed cereal products

GMP

 

Fine bakery wares

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible casings for meat (excluding edible external coating of pasturmas)

GMP

 

Pre-cooked fish and fishery products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (only surimi and similar products, salmon substitutes, fish products and crustacean paste, crustaceans prepared for processing, smoked fish)

GMP

 

Fish roe (excluding salted mullet roe)

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

552

Mustards

GMP

 

Soups and broths

GMP

 

Sauces and like products (excluding tomato-based sauces)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Salads and sandwich spreads

GMP

 

Protein products, excluding dairy analogues and beverage whiteners

GMP

 

Dietetic foods intended for special medical purposes, except complementary foods for infants and young children for special medical purposes

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complementary foods for weight reduction

GMP

 

Foods suitable for people intolerant to gluten

GMP

 

Flavored drinks (excluding chocolate milk and malt products)

GMP

556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Fruit wine and made wine (excluding wino owocowe markowe)

GMP

 

Mead

GMP

 

Distilled spirits containing more than 15% alcohol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Aromatised wines (only Americano)

GMP

 

Aromatised wine-product cocktails

GMP

 

Other alcoholic drinks including mixtures of alcoholic drinks with non-alcoholic drinks and drinks with less than 15 % of alcohol

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based

GMP

553

Processed nuts

GMP

 

Desserts

GMP

556, 567

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

551

Food supplements supplied in a liquid form

GMP

 

Food supplements supplied in a syrup-type or chewable form

GMP

551

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

163(v)

Red cabbage color

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Confectionery including hard and soft candy, nougats and marzipans

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

568

Chewing gum

GMP

 

Flavored fermented milks

GMP

556

Anhydrous milk (excluding products with no added flavor)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavored cream products

GMP

 

Flavored unripened cheese

GMP

 

Ripened cheese, only red marbled cheese

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Whey cheese

GMP

 

Flavored processed cheese

GMP

 

Flavored unripened cheese analogues and red marbled products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dairy analogues, including beverage whiteners

GMP

 

Edible ices

GMP

553

Dried fruit

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit and vegetable in vinegar, oil, or brine

GMP

559

Canned or bottled fruit

GMP

558

Fruit and vegetable preparations except marmelades

GMP

560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

561

Fruit and vegetable-based spreads

GMP

562

Other confectionery including breath refreshening microsweets

GMP

554

Chewing gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

555

Decorations, toppings and filling, excluding fruit fillings

GMP

555

Breakfast cereals (excluding extruded and expanded-type breakfast cereals and/ or fruit-flavored breakfast cereals)

GMP

 

Fruit-flavored breakfast cereals

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Noodles

GMP

 

Batters

GMP

 

Pre-cooked or processed cereal products

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Edible casings for meat (excluding edible external coating of pasturmas)

GMP

 

Pre-cooked fish and fishery products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (only surimi and similar products, salmon substitutes, fish products and crustacean paste, crustaceans prepared for processing, smoked fish)

GMP

 

Fish roe (excluding salted mullet roe)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Seasonings and condiments, for example curry powder, tandoori

GMP

552

Mustards

GMP

 

Soups and broths

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sauces and like products (excluding tomato-based sauces)

GMP

 

Salads and sandwich spreads

GMP

 

Protein products, excluding dairy analogues and beverage whiteners

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Complementary foods for weight reduction

GMP

 

Foods suitable for people intolerant to gluten

GMP

 

Flavored drinks (excluding chocolate milk and malt products)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

556

Cider and perry (excluding cidre bouché)

GMP

 

Fruit wine and made wine (excluding wino owocowe markowe)

GMP

 

Mead

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distilled spirits containing more than 15% alcohol

GMP

 

Aromatised wines (only Americano)

GMP

 

Aromatised wine-product cocktails

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

Snacks - potato, cereal, flour or starch based

GMP

553

Processed nuts

GMP

 

Desserts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

556, 567

Food supplements based on vitamin and mineral elements (supplied in a solid form including capsules and tablets and similar forms, excluding chewable forms)

GMP

551

Food supplements based on vitamin and mineral elements (supplied in a liquid form)

GMP

 

Food supplements based on vitamin and mineral elements (in a syrup-type or chewable form)

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

GARDENIA YELLOW

INS

Name of additive

164

Gardenia yellow

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Candied fruit

300

 

Cocoa products, chocolate and chocolate products (including chocolate and chocolate products with addition of cocoa butter) and candies

300

 

Fresh pasta

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1000

 

Pastries and untreated pastries (e.g. noodles, dumplings, “wontons” and “shuomai”)

1000

 

Starch-based products in dried and raw form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Instant rice flour products

1500

 

Cereal-based fillings

1500

 

Cakes

900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cookies

1500

 

Wafers

300

 

Filling and toppings for cakes

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

Vegetable and fruit juice containing pulps and vegetables

300

 

Refreshers (except edible ices)

300

 

Drinks supplied in a solid form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fruit-flavored drinks

300

 

Margarine and like products (e.g.  blends of margarine and butter)

1500

 

Glazed fruits

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetables

1500

 

Nuts and fried seeds

1500

 

Nuts and canned seeds

1500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

Pre-cooked meat products (pre-cooked poultry products)

1500

 

Seasonings and condiments (except salts and products similar to salts)

1500

 

Clear sauces (e.g. fish sauce)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Blended wines

300

 

 

TANNIC ACID (TANNINS)

INS

Name of additive

181

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

GMP

 

 

POTASSIUM SORBATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

202

Potassium sorbate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SODIUM BENZOATE

INS

Name of additive

211

Sodium benzoate

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean sauces

1000

 

 

NISIN

INS

Name of additive

234

Nisin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Soybean sauces, ketchup

10

 

 

SODIUM NITRIT

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250

Sodium nitrite

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Sterilized sausages and meatballs

100

565

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

565

 

SODIUM NITRATE

INS

Name of additive

251

Sodium nitrate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Sausage

200

 

 

SODIUM DEHYDROACETATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium dehydroacetate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Processed cheese

500

 

Butter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

LACTIC ACID, L-, D- and DL-

INS

Name of additive

270

Lactic acid (L-, D- and DL-)

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Grape wines

4000

 

 

MALIC ACID, DL-

INS

Name of additive

296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

4000

 

 

ASCORBIC ACID, L-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

300

Ascorbic acid (L-)

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TOCOPHEROL, D-ALPHA

INS

Name of additive

307a

Tocopherol, d-alpha

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

Infant formulae

10

566

Formulae for special medical purposes for infants

10

566

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

TOCOPHEROL CONCENTRATE, MIXED

INS

Name of additive

307b

Tocopherol concentrate (mixed)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Sauces and like products

GMP

 

Infant formulae

10

566

Formulae for special medical purposes for infants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

566

Food supplements based on vitamin and mineral elements

GMP

 

 

ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)

INS

Name of additive

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

250

 

 

POTASSIUM LACTATE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

326

Potassium lactate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Processed fish and fishery products, including mollusks and crustaceans

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

CITRIC ACID

INS

Name of additive

330

Citric acid

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grape wines

1000

 

 

DISODIUM MONOHYDROGEN CITRATE

INS

Name of additive

331(ii)

Disodium monohydrogen citrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Flavored instant coffee and coffee substitutes, flavored tea, fruit and herbal infusions

GMP

 

 

TARTARIC ACID, L (+) -

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

334

Tartaric acid, L(+)-

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHOSPHORIC ACID

INS

Name of additive

338

Phosphoric acid

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

PHOSPHATES

INS

Name of additive

339(i)

Sodium dihydrogen phosphate

339(ii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

339(iii)

Trisodium phosphate

340(i)

Potassium dihydrogen phosphate

340(ii)

Dipotassium hydrogen phosphate

340(iii)

Tripotassium phosphate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Follow-up formulae

1000

564, 566

 

CALCIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium dihydrogen phosphate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Powder

2500

564

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

353

Metatartaric acid

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

SUCCINIC ACID

INS

Name of additive

363

Succinic acid

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Soups and broths

GMP

 

Sauces and like products

GMP

 

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavored drinks

GMP

 

 

DISODIUM SUCCINAT

INS

Name of additive

364(ii)

Disodium succinat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Spices

GMP

 

 

ROSEMARY EXTRACT

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

392

Rosemary extract

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

 

GUM ARABIC (ACACIA GUM)

INS

Name of additive

414

Gum arabic

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Grape wines

300

 

 

POLYOXYETHYLEN (20) SORBITAN MONOSTEARATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Jams, jellies, marmelades

GMP

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

450(i)

Disodium diphosphate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Powder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

YEAST MANNOPROTEINS

INS

Name of additive

455

Yeast mannoproteins

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Grape wines

GMP

 

 

SODIUM CACBOXYMETHYL CELLULOSE

INS

Name of additive

466

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Starches

GMP

 

Grape wines

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SODIUM CARBONXYMETHYL CELLULOSE, ENZYMATICALLY HYDROLYZED

INS

Name of additive

469

Sodium carbonxymethyl cellulose, enzymatically hydrolyzed

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavored instant coffee and coffee substitutes, flavored tea, fruit and herbal infusions

GMP

 

 

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

471

Mono- and di-glycerides of fatty acids

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Vegetable fats and oils (excluding olive oils and virgin oils)

1000

 

 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

473

Sucrose esters of fatty acids

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Matcha milk tea

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

SUCROGLYCERIDES

INS

Name of additive

474

Sucroglycerides

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Cream powder analogues

5000

 

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyglycerol esters of fatty acids

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Vegetable oils and fats

GMP

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

476

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Cocoa and chocolate products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

SODIUM STEAROYL LACTYLATE

INS

Name of additive

481(i)

Sodium stearoyl lactylate

 

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

Vegetable oils and fats

10000

 

Powders for preparing the hot beverage

2000

 

 

SORBITAN TRISTEARAT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of additive

492

Sorbitan tristearat

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Vegetable oils and fats

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

SODIUM BICARBONATE

INS

Name of additive

500(ii)

Sodium bicarbonate

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table waters and soda waters

GMP

 

 

POTASSIUM HYROGEN CARBONATE

INS

Name of additive

501(ii)

Potassium hyrogen carbonate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

GMP

 

 

POTASSIUM HYDROGEN SULFAT

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

515(ii)

Potassium hydrogen sulfat

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Food categories in Appendix 3

GMP

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CALCIUM SULFATE

INS

Name of additive

516

Calcium sulfate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GMP

 

 

4 - HEXYL RESORCINOL

INS

Name of additive

586

4-hexyl resorcinol

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Frozen and deep frozen crustaceans and molluscs

2

 

 

ALANINE, DL -

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Alanine, DL -

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Sauces and like products

10000

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

640

Glycin

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Breakfast cereals, including rolled oats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Seasonings and condiments

GMP

 

Soups and broths

GMP

 

Sauces and like products

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

OXIDISED POLYETHYLENE WAX

INS

Name of additive

E914

Oxidised polyethylene wax

 

Food category

ML (mg/kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Surface-treated fresh fruit

GMP

569

 

CALCIUM PEROXIDE

INS

Name of additive

930

Calcium peroxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Wheat flour for breading

75

 

 

ACESULFAME POTASSIUM

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

950

Acesulfame potassium

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Soybean sauces

350

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ASPARTAME

INS

Name of additive

951

Aspartame

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

 

 

SODIUM POLYACRYLATE

INS

Name of additive

1210

Sodium polyacrylate

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/kg)

Notes

Pre-cooked pastas and noodles and like products

2000

 

 

DISTARCH PHOSPHATE

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distarch phosphate

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Grilled fish, fish balls, prawn balls, squid patties

GMP

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

1421

Starch acetate esterified with vinyl axetat

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

 

 

PROPYLENE GLYCOL

INS

Name of additive

1520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category

ML (mg/kg)

Notes

Dairy-based desserts (e.g., pudding, fruit or flavored yoghurt, etc.)

GMP

 

Edible ices, including sherbet and sorbet

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Seasonings and condiments

GMP

 

Non-emulsified sauces (e.g. ketchup, chili sauce, cream sauce, brown gravy)

GMP

 

 

MEANING OF NOTES IN APPENDIX 2A AND APPENDIX 2B

Note No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

As adipic acid

2

On the dry ingredient, dry weight, dry mix or concentrate basis

3

For use in surface treatment only

4

For use in decoration, stamping, marking or branding the product only

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

As aluminium

7

For use in coffee substitutes only.

8

As bixin.

9

Except for use in ready-to-drink coffee products at 10 000 mg/kg.

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

On the flour basis.

12

As a result of carryover from flavoring substances.

13

As benzoic acid.

14

For use in hydrolyzed protein liquid formula only.

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

For use in glaze, coatings or decorations for fruit, vegetables, meat or fish only.

17

As cyclamic acid.

18

As added level; residue not detected in ready-to-eat food.

19

For use in products conforming to the Codex stan 92- 1981 and Codex stan 95-1981: INS 220, INS 221, INS 222, INS 223, INS 224, INS 225 as preservatives at 100 mg/kg in the edible part of the raw product, or 30 mg/kg in the edible part of the cooked product.

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

As anhydrous calcium disodium ethylenediaminetetraacetate.

22

For use in smoked fish paste only.

23

As iron.

24

As anhydrous sodium ferrocyanide.

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

As steviol equivalents.

27

As para-hydroxybenzoic acid.

28

For use in wheat flour conforming to the Codex stan 152-1985 at 2 000 mg/kg.

29

For non-standardized food only.

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

On the mash used basis.

32

As residual NO2 ion.

33

As phosphorus.

34

On the anhydrous basis.

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

On the residual level basis.

37

For products conforming to the Codex stan 87-1981 at 2 000 mg/kg.

38

On the creaming mixture basis.

39

On a total carotenoid basis.

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

For use in breading or batter coatings only.

42

As sorbic acid.

43

As tin.

44

As residual SO2.

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

As thiodipropionic acid.

47

On the dry egg yolk weight basis.

48

For use in olives only.

49

For use on citrus fruits only.

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51

For use in herbs only.

52

Excluding chocolate milk.

53

For use in coatings only.

54

For use in cocktail cherries and candied cherries only.

55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

Excluding products where starch is present.

57

GMP is 1 part benzoyl peroxide and not more than 6 parts of the subject additive by weight.

58

As calcium.

59

For use as a packaging gas only.

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

For use in minced fish only.

62

As copper.

63

For non-standardized food and for breaded or batter coatings in food conforming to the Codex stan 166- 1989.

64

For use in dry beans only.

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

As formaldehyde.

67

For use in liquid egg whites at 8 800 mg/kg as phosphorus, and in liquid whole eggs at 14 700 mg/kg as phosphorus.

68

For use in products with no added sugar only.

69

For use as a carbonating agent only.

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

71

Calcium, potassium and sodium salts only.

72

On the ready-to-eat basis.

73

Excluding whole fish.

74

Excluding liquid whey and whey products used as ingredients in infant formula.

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

For use in potatoes only.

77

For special nutritional uses only.

78

For use in pickling and balsamic vinegars at 50 000 mg/kg.

79

For use on nuts only.

80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81

Equivalent to 1 mg/dm2 surface application to a maximum depth of 5 mm.

82

For use in shrimp (Crangon crangon and Crangon vulgaris) at 6 000 mg/kg.

83

L(+)-form only.

84

For use in products for infants over 1 year of age only.

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

For use in whipped dessert toppings other than cream only.

87

On the treatment level basis.

88

As a result of carryover from the ingredient.

89

For use in sandwich spreads only.

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

91

Singly or in combination: Benzoates and sorbates.

92

Excluding tomato-based sauces.

93

Excluding natural wine produced from Vitis vinifera grapes.

94

For use in loganiza (fresh, uncured sausage) only.

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

On the dried weight basis of the high intensity sweetener.

97

On the final cocoa and chocolate product basis.

98

For use in dust control only.

99

For use in products conforming to the Codex stan 117-1981.

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101

When used in combination as emulsifiers: INS 442, 476, 491, 492, 432, 433, 435, 436, the total combined use level shall not exceed 15,000 mg/kg.

102

For use in fat emulsions for baking purposes only.

103

For use in special white wines at 400 mg/kg.

104

Excluding canned pears and canned pineapples conforming to the Codex stan 319- 2015.

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

For use in Dijon mustard at 500 mg/kg.

107

For use of INS 535 and INS 536 in food-grade dendridic salt at 29 mg/kg as anhydrous sodium ferrocyanide.

108

For use on coffee beans only.

109

Use level reported as 25 lbs/1 000 gal x (0.45 kg/lb) x (1 gal/3.75 L) x (1 L/kg) x (10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

For use in dried glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 150 mg/kg and glucose syrup used in the manufacture of sugar confectionery at 400 mg/kg.

112

For use in grated cheese only.

113

As acesulfame potassium equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartame-acesulfame salt basis by dividing by 0.44). Combined use of aspartame-acesulfame salt with individual acesulfame potassium or aspartame should not exceed the individual maximum levels for acesulfame potassium or aspartame (the reported maximum level can be converted to aspartame equivalents by dividing by 0.68).

114

For use in microsweets and breath freshening mints at 100 mg/kg.

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

For use in doughs only.

117

For use in loganiza (fresh, uncured sausage) at 1 000 mg/kg.

118

For use in tocino (fresh, cured sausage) at 1 000 mg/kg.

119

As aspartame equivalents (the reported maximum level can be converted to an aspartame-acesulfame salt basis by dividing by 0.64). Combined use of aspartameacesulfame salt with individual aspartame or acesulfame potassium should not exceed the individual maximum levels for aspartame or acesulfame potassium (the reported maximum level can be converted to acesulfame potassium equivalents by multiplying by 0.68).

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

For use in fermented fish products at 1 000 mg/kg.

122

Subject to national legislation of the importing country.

123

For use of INS 491, 492, 493, 494 and 495 in combination up to a maximum level of 2000 mg/kg on the final cocoa and chocolate basis as emulsifiers in products conforming to the Codex Stan 105 - 1981.

124

For use in products containing less than 7% ethanol only.

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

For use in releasing dough in dividing or baking only.

127

On the served to the consumer basis.

128

INS 334 only.

129

For use as an acidity regulator in grape juice only.

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

131

For use as a flavor carrier only.

132

For use in semi-frozen beverages at 130 mg/kg on a dried basis.

133

Any combination of INS 320, INS 321 and INS 310  at 200 mg/kg, provided that single use limits are not exceeded.

134

For use in cereal-based puddings at 500 mg/kg.

135

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

For use to prevent browning of certain light colored vegetables only.

137

Except for use in frozen avocado at 300 mg/kg.

138

For use in energy-reduced products only.

139

For use in mollusks, crustaceans, and echinoderms only.

140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

141

Excluding canned pears and canned pineapples conforming to the Codex stan 319- 2015

142

Excluding coffee and tea.

143

For use in fruit juice-based drinks and dry ginger ale only.

144

For use in sweet and sour products only.

145

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146

Beta-carotene (synthetic) (INS 160a(i)) only.

147

Excluding whey powders for infant food.

148

For use in microsweets and breath freshening mints at 10 000 mg/kg.

149

For use in fish roe at 100 mg/kg.

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

151

For use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 1 000 mg/kg.

152

For use in frying only.

153

For use in instant noodles only.

154

For use in coconut milk only.

155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

156

For use in microsweets and breath freshening mints at 2 500 mg/kg.

157

For use in microsweets and breath freshening mints at 2 000 mg/kg.

158

For use in microsweets and breath freshening mints at 1 000 mg/kg.

159

For use in pancake syrup and maple syrup only.

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

162

For use in dehydrated products and salami-type products only.

163

For use in microsweets and breath freshening mints at 3 000 mg/kg.

164

For use in microsweets and breath freshening mints at 30 000 mg/kg.

165

For use in products for special nutritional use only.

166

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

167

For use in dehydrated products only.

168

Singly or in combination: INS 307a, 307b and 307c.

169

For use in fat-based sandwich spreads only.

170

Excluding products conforming to the Codex stan 243- 2003.

171

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

For use in fruit sauces, fruit toppings, coconut cream, coconut milk and "fruit bars" at 50 mg/kg.

173

Excluding instant noodles containing vegetables and eggs.

174

Singly or in combination: INS 554, INS 556 and INS 559.

175

Except for use in jelly-type fruit-based desserts at 200 mg/kg.

176

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

177

For non-standardized food and for minced fish flesh and breaded or batter coatings conforming to the Codex stan 166- 1989.

178

As carminic acid.

179

For use in restoring the natural color lost in processing only.

180

Singly or in combination: INS 320 and INS 321.

181

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

182

Excluding coconut milk.

183

For use in surface decoration only.

184

For use in nutrient coated rice grain premixes only.

185

As norbixin.

186

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

187

INS 304 only.

188

If used in combination with aspartame-acesulfame salt (INS 962), the combined maximum use level, expressed as acesulfame potassium, should not exceed this level.

189

Excluding rolled oats.

190

For use in fermented milk drinks at 500 mg/kg.

191

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

192

For use in liquid products only.

193

For use in crustacean and fish pastes only.

194

For use in instant noodles conforming to the CODEX STAN 249-2006 only.

195

Singly or in combination: INS 319, INS 320 and INS 321.

196

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

197

Singly or in combination: INS 321 and INS 310.

198

For use in solid products (e.g., energy, meal replacement or fortified bars) only.

199

For use in microsweets and breath freshening mints at 6 000 mg/kg as steviol equivalents.

200

For use in Japanese style 'lachs ham' of pork loin (cured and non-heat-treated) at 120 mg/kg as steviol equivalents.

201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

202

For use in brine used in the production of sausage only.

203

For use in chewable supplements only.

204

For use in longan and lichee at 50 mg/kg.

205

For use to prevent browning of certain light colored vegetables at 50 mg/kg.

206

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

207

For use in soybean sauce intended for further processing at 50 000 mg/kg.

208

For use in dried and dehydrated products only.

209

Excluding products conforming to the Codex stan 251-2006.

210

For non-standardized food and for use as a humectant in products conforming to the Codex stan 166-1989; and for use as a thickener in breading or batter coatings for products conforming to the Codex stan 166-1989.

211

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

212

For use in products conforming to the Codex stan 117 - 1981 at 3 000 mg/kg.

213

For use in liquid products containing high intensity sweeteners only.

214

Excluding products conforming to the Codex stan 253-2006.

215

Excluding products conforming to the Codex stan 256-2007.

216

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

217

For use in toppings at 300 mg/kg.

218

Only sulfites can be used as preservatives and antioxidants in the products covered by the Codex stan 177-1991.

219

For use in non-alcoholic aniseed-based, coconut-based, and almond-based drinks at 5 000 mg/kg.

220

For use in flavored products heat treated after fermentation only.

221

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

222

For use in collagen-based casings with a water activity greater than 0.6 only.

223

For use in products containing added fruits, vegetables, or meats at 3 000

224

Excluding aromatized beer.

225

For use in self-raising flour at 12,000 mg/kg.

226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

227

For use in sterilized and UHT treated milks only.

228

For use to stabilize higher protein liquid whey used for further processing into whey protein concentrates at 1 320 mg/kg.

229

For use as a flour treatment agent or leavening agent only.

230

For use as an acidity regulator only.

231

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

232

For use in vegetable fats conforming to the Codex stan 19-1981.

233

As nisin.

234

For use as a stabilizer or thickener only.

235

For use in reconstituted and recombined products only.

236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

237

Excluding products conforming to the Codex stan 74-1981.

238

For use in products conforming to the Codex stan 74 - 1981 at GMP.

239

Excluding products conforming to the Codex stan 73-1981.

240

The use level is within the limit for sodium listed in the Codex stan 73-1981.

241

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

242

For use as an antioxidant only.

243

For use in products conforming to the Codex Stan 74-1981 only, as a raising agent.

244

For use in biscuit dough only.

245

For use in pickled vegetables only.

246

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

247

For use in kuzukiri and harusame only.

248

For use as a raising agent only.

249

For use as a raising agent in mixes for steamed breads and buns only.

250

For use in boiled mollusks and tsukudani only.

251

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

252

For use in self-rising flour and self-rising corn meal only.

253

For non-standardized foods and for use in minced fish flesh only in products conforming to the Codex stan 166- 1989.

254

For use in salt applied to dry salted cheeses during manufacturing only.

255

For use in seasonings applied to foods in food category 15.1 at 1 700 mg/kg.

256

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

257

Except for use in breading or batter coatings in products conforming to the Codex stan 166-1989 only at 25 mg/kg as bixin.

258

Excluding maple syrup.

259

Singly or in combination: INS 554 and INS 556.

260

For use in powdered beverage whiteners only.

261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

262

For use in edible fungi and fungus products only.

263

For use in pickled fungi at 20 000 mg/kg.

264

For use in sterilized fungi at 5 000 mg/kg: citric acid (INS 330) and lactic acid (INS 270), singly or in combination.

265

For use in quick frozen French fried potatoes only, as a sequestrant.

266

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

267

Excluding products conforming to the Codex stan 319-2015 except for use in special holiday packs for canned pears conforming to the standard.

268

Singly or in combination: INS 471, 472a, 472b and 472c in products conforming to  the Codex Stan 74-1981.

269

Singly or in combination with other modified starches used as thickeners in products conforming to the Codex Stan 74-1981.

270

For use at 60 000 mg/kg, singly or in combination with other starch thickeners in products conforming to the Codex Stan 73-1981.

271

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

272

Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 at 20 000 mg/kg in glutenfree cereal based foods, and 10 000 mg/kg in other products conforming to the Codex stan 74-1981.

273

Singly or in combination: INS 410, 412, 414, 415 and 440 for use at 20 000

274

For use at 15 000 mg/kg in products conforming to the Codex stan 74-1981.

275

For use at 1 500 mg/kg In products conforming to the Codex stan 73-1981.

276

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

277

Excluding virgin and cold pressed oils and products conforming to the Codex stan 33-1981.

278

For use in whipped cream and cream packed under pressure only.

279

Excluding products conforming to the Codex stan 38-1981.

280

For use in pickled radish only.

281

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

282

Only non-amidated pectins may be used in the Codex stan 73-1981.

283

For use in canned fruit-based baby foods conforming to the Codex stan 73-1981.

284

Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1440 in products conforming to the Codex Stan 72-1981.

285

Singly or in combination: INS 1412, 1413, 1414 and 1422 in products conforming to the Codex Stan 156-1987.

286

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

287

For use in products conforming to the Codex stan 88 -1981 at 30 mg/kg as residual NO2 ion.

288

For use in products conforming to the Codex stan 96-1981 and the Codex stan 97-1981.

289

For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), and 542 as humectants in products conforming to the Codex stan 96- 1981 and the Codex stan 97-1981. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3 520 mg/kg as phosphorus.

290

For use in products conforming to the Codex stan 89-1981 and the Codex stan 98-1981 at 15 mg/kg to replace loss of color in product with binders only.

291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

292

For use in hydrolyzed protein and/or amino acid-based formula at 25 000 mg/kg.

293

On the saponin basis.

294

For use in liquid products at 600 mg/kg as steviol equivalents.

295

For use in products conforming to the Codex Stan 73-1981 only, as an acidity regulator.

296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

297

The level in the ready-to-eat food shall not exceed 200 mg/kg on the anhydrous

298

For use in provolone cheese only.

299

For use in non-standardized food; and in products conforming to the Codex stan 166-1989: the following phosphates for use as humectants at 2200 mg/kg as phosphorous, INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) and 542; and the following phosphates for use as raising agents in bread and batter coatings only at 440 mg/kg as phosphorous, INS 339(i), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vi), 450(vii), 450(ix), 452(i), 452(ii), 452(iii) and 452(iv).

300

For use in salted squid only.

301

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

302

For use of INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) and 542 as humectants in products conforming to the Codex stan 96- 1981 and the Codex stan 97-1981 at 1320 mg/kg as phosphorous. The total amount of phosphates (naturally present and added) shall not exceed 3520 mg/kg as phosphorous.

303

Excluding products (other than white chocolate) conforming to the Codex stan 87-1981.

304

For use only in breaded or batter coatings in products conforming to the Codex stan 166-1989, singly or in combination: INS 160a(i), 160a(iii), 160e, 160f and 160a(ii).

305

for use in breading or batter coatings in products conforming to the Codex stan 166-1989 only at 25 mg/kg as norbixin.

306

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

307

Excluding raw squid.

308

For use in raw mollusks only.

309

For use in breaded or battered foods applied to non-standardized foods only.

310

For use in products conforming to the Codex stan 37-1981 and the Codex stan 90-1981 at 250 mg/kg.

311

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

312

For use in tsukudani and surimi products only.

313

For use in products conforming to the CODEX STAN 222-2001.

314

For use in yeast extracts.

315

Singly or in combination: INS 300, 301, 302 and 304.

316

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

317

As ascorbic acid.

318

In dry cereal only.

319

Within the limit for sodium specified in the Codex stan 73-1981: singly or in combination with other sodium containing additives.

320

Within the limit for sodium specified in the Codex stan 74-1981: singly or in combination with other sodium containing additives.

321

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

322

For use in products conforming to the Codex stan 19-1981 and the Codex stan 211-1999.

323

For use as firming agent.

324

For use in aloe vera only.

325

For general use in surimi products.

326

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

327

For use in fish products cooked in soy sauce.

328

Singly or in combination with other thickeners.

329

Use level in milk and soy based products only.

330

Except for use in canned products.

331

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

332

For general use as a glazing agent.

333

In foods conforming to the Codex stan 311-2013, for use in reduced oxygen packaged products in smoked fish and smoke-flavored fish products only.

334

For salted fish with a salt content of greater than or equal to 18 percent during processing.

335

For use in products containing vegetable protein only.

336

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

337

For use in products conforming to the Codex stan 117-1981 at 50 mg/kg.

338

For use in products conforming to the Codex stan 117-1981 singly or in combination: INS 200, 202, 203, 210, 211, 212 and 213 at 500 mg/kg as sorbic acid (INS 200-203) or as benzoic acid (INS 210-213).

339

Excluding use for canned bouillons and consommés.

340

Except for products not conforming to the Codex stan 117-1981 at 100 mg/kg.

341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

342

For use of INS 141(i) only in products conforming to the Codex stan 117-1981.

343

For use in products conforming to the Codex stan 117-1981: INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 451(i), 451(ii), 452(i) and 452(ii) as acidity regulators at 440 mg/kg as phosphorus; INS 341(i), 341(ii) and 341(iii) as anticaking agents at 800 mg/kg as phosphorus on the dry matter basis in dehydrated products only; and INS 450(vi) and INS 452(iv) as emulsifiers, stabilizers, and thickeners at 1320 mg/kg as phosphorus.

344

For use of INS 101(i) only in products conforming to the Codex stan 117-1981.

345

For use in products conforming to the Codex stan 117-1981: INS 473 and INS 474  singly or in combination at 2000 mg/kg.

346

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

347

Excluding plain products.

348

Singly or in combination: INS 473, INS 473a and INS 474.

349

For use at 7,000 mg/kg in bakery cream fillings only.

350

For use at 10,000 mg/kg in cream powder analogues only.

351

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

352

Except for use at 6,000 mg/kg in products with > 20% fat content.

353

On dry basis.

354

For use at 2,000 mg/kg in flavored products conforming to the Codex stan 243-2003 only.

355

For use at 10,000 mg/kg in flavored products conforming to the Codex stan 243-2003 only.

356

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

357

For use in refined olive oil, olive oil, refined olive-pomace oil and olivepomace oil at 200 mg/kg to restore natural tocopherol lost in production.

358

For use in fish oils at 6,000 mg/kg, singly or in combination.

359

Excluding dairy fat spreads with ≥ 70% milk fat content.

360

In dairy fat spreads limited to products with < 70% fat content or baking purposes

361

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

362

Excluding plain products conforming to the Codex stan 243-2004.

363

For use at 50,000 mg/kg for emulsified oils used in the production of noodles or bakey products.

364

Singly or in combination.

365

On a casings basis.

366

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

367

For use at 10,000 mg/kg in candy containing not less than 10% oil.

368

For use at 10,000 mg/kg in whipped decorations.

369

For use in granola-type breakfast cereals only.

370

For use in noodles, skin or crusts for spring rolls, wontons, and shou mai only.

371

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

372

For use in rolls only.

373

For use in sausage only.

374

For use in cooked frozen meat products only.

375

Excluding products conforming to the Codex stan 87-1981 except for white chocolate, where ascorbyl palmitate (INS 304) may be used only as an antioxidant at 200 mg/kg calculated on a fat content basis.

376

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

377

For products conforming to the Codex stan 89-1981, the Codex stan 98-1981 and the Codex stan 88-1981, use is limited to ready-to-eat products which require refrigeration.

378

For use in liquid infant formula only.

379

For use in hydrolyzed protein and/or amino acid based liquid infant formula only.

380

For use in powdered infant formula at 7,500 mg/kg.

381

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

382

For use only in smoked fish and smoke-flavored fish products conforming to the Codex stan 311-2013.

383

For use in gelatin powder only.

384

On a gelatin powder basis.

385

As a humectant for wetting of fumaric acid (INS 297).

386

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

387

For use at 20000 mg/kg in powdered sugar for fine bakery wares.

388

Excluding bread prepared solely with wheat flour, water, yeast or leaven, and salt.

389

For use at 500 mg/kg in products containing nut paste.

390

For use as an antioxidant for non-standardized food and for raw chilled shucked mollusks conforming to the Codex stan 292-2008.

391

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

392

For non-standardized food and for products conforming to the Codex stan 292-2008: for use as an antioxidant for raw frozen molluscs.

393

For use on Quick Frozen Scallop Meat and Quick Frozen Roe-on Scallop Meat Processed with phosphates conforming to the Codex stan 315-2014 as follows: the following phosphates at 2200 mg/kg as phosphorus for use as acidity regulators: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii) and 452(i, ii, iii, iv, v);  the following for use as humectants: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) and 542;  the following for use as sequestrants: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii) and 452(i, ii, iii, iv, v); and the following for use as stabilizers: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) and 542.

394

For use in non-standardized food; and in products conforming to the Codex stan 92-1981, the Codex stan 95- 1981, the Codex stan 165-1989 and the Codex stan 190-1995 as humectants at 2200 mg/kg as phosphorous: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii), 450(iii, v, vii), 452(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) and 542.

395

For use in heat-treated products conforming to the Codex stan 92-1981.

396

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

397

For use at 1000 mg/kg in non-UHT and non-sterilised buttermilk.

398

For use in products conforming to the Codex stan 243-2003 at 1000 mg/kg.

399

For use in products conforming to the Codex stan 243-2003 at 10,000 mg/kg.

400

For use in products conforming to the Codex stan 243-2003 at 150 mg/kg.

401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

402

For use in products conforming to the Codex stan 243-2003 at 100 mg/kg.

403

Excluding fermented milks and drinks not heat-treated after fermentation.

404

For use in energy-reduced products or products with no added sugar conforming to the Codex stan 243-2003 at 400 mg/kg.

405

For use in energy-reduced products or products with no added sugar conforming to the Codex stan 243-2003 at 1000 mg/kg.

406

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

407

For use in non-flavored vitamin and mineral fortified fluid milks only.

408

Only for use as an emulsifier in products conforming to the Codex stan 328-2017, or as an antifoaming agent in oils and fats for deep frying conforming to the Codex stan 19-1981.

409

For use only in products intended for further processing or special dietary uses, reduced or low sugar content, or where sweetening properties have been replaced wholly or partially by food additive sweeteners.

410

Excluding lactose reduced milks.

411

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

412

For use in fish sausage only.

413

INS 452(i-v) only in products conforming to the Codex stan 222-2001.

414

For use in marinated products only.

415

For use in pickled products only.

416

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

417

For use in capsule and tablet form.

418

For use at 6,000 mg/kg, singly or in combination, on the basis of fish oils.

419

For use only in ready-to-eat products that require refrigeration.

420

Except for use at 700 mg/kg in smoked molluscs and salted molluscs.

421

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

422

For use in curry roux only.

423

For use in dashi and furikake only.

424

For general use as a glazing agent.

425

Singly or in combination: INS 473 and INS 473a.

426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

427

For use in concentrated marinades applied to food at 10,000 mg/kg.

428

As residue in biscuits and rusks.

429

For use in canned coffee with milk at 2000 mg/kg.

430

Only for use in emulsified liquors.

431

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

432

For use in doughs used in cereal based savory snacks only.

433

For use in rice crackers and potato snacks only.

434

Carry-over from use as an antioxidant in flavors, colors, juice ingredients and

435

For use of INS 102, INS 110, INS 123 and INS 124 singly or in combination up to a maximum level of 30 mg/kg in the final product as colors only for the purpose of restoring color lost in processing for products conforming to the Codex stan 37-1991.

436

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

437

Excluding use in smoke-dried fish conforming to the Codex stan 311-2013.

438

Only for use as emulsifier or stabilizer.

439

For UHT milk from non-bovine species only.

550

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes of INS 120 10 mg/kg. No other aluminium lakes may be used.

551

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

552

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes 120 mg/kg.

553

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes 30 mg/kg.

554

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes 70 mg/kg and maximum limit only for microsweets shall be 40 mg/kg.

555

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes 300 mg/kg.

556

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

557

Maximum limit for aluminium coming from all aluminium lakes of INS 120 5 mg/kg. No other aluminium lakes may be used.

558

Only preserves of red fruit.

559

Only preserves of red fruit and vegetable, excluding olive oils.

560

Only mostarda di frutta, only preserves of red fruit and seaweed based fish roe analogues.

561

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

562

Excluding prune purée.

563

Singly or in combination: INS 120, INS 162 and INS 163.

564

As P2O5.

565

For use in products with a poultry and game content less than 80%

566

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

567

Excluding products in categories milk and milk products, edible ices, fruits and vegetables.

568

Excluding products in categories 05.1, 05.3 and 05.4 of Appendix 4.

569

Only for the surface treatment of citrus fruits, melons, papayas, mangoes, avocados and papayas

XS13

Excluding products conforming to the Codex stan 13-1981.

XS36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS38

Excluding products conforming to the Codex stan 38-1981.

XS57

Excluding products conforming to the Codex stan 57-1981.

XS66

Excluding products conforming to the Codex stan 66-1981.

XS86

Excluding products conforming to the Codex stan 86-1981.

XS87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS88

Excluding products conforming to the Codex stan 88-1981.

XS89

Excluding products conforming to the Codex stan 89-1981.

XS92

Excluding products conforming to the Codex stan 92-1981.

XS95

Excluding products conforming to the Codex stan 95-1981.

XS96

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS97

Excluding products conforming to the Codex stan 97-1981.

XS98

Excluding products conforming to the Codex stan 98-1981.

XS105

Excluding products conforming to the Codex stan 105-1981.

XS115

Excluding products conforming to the Codex stan 115-1981.

XS117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS141

Excluding products conforming to the Codex stan 141-1983.

XS145

Excluding products conforming to the Codex stan 145-1985.

XS165

Excluding products conforming to the Codex stan 165-1989.

XS166

Excluding products conforming to the Codex stan 166-1989.

XS189

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS190

Excluding products conforming to the Codex stan 190-1995.

XS191

Excluding products conforming to the Codex stan 191-1995.

XS208

Excluding products conforming to the Codex stan 208-1999.

XS222

Excluding products conforming to the Codex stan 222-2001.

XS236

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS240

Excluding products conforming to the Codex stan 240-2003.

XS243

Excluding products conforming to the Codex stan 243-2003.

XS250

Excluding products conforming to the Codex stan 250-2006.

XS251

Excluding products conforming to the Codex stan 251-2006.

XS252

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS253

Excluding products conforming to the Codex stan 253-2006.

XS257R

Excluding products conforming to the Codex stan 257R-2007.

XS259R

Excluding products conforming to the Codex stan 259R-2007.

XS260

Excluding products conforming to the Codex stan 260-2007.

XS262

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS292

Excluding products conforming to the Codex stan 292-2008.

XS297

Excluding products conforming to the Codex stan 297-2009.

XS309R

Excluding products conforming to the Codex stan 309R-2011.

XS311

Excluding products conforming to the Codex stan 311-2013.

XS312

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS314R

Excluding products conforming to the Codex stan 314R-2013.

XS315

Excluding products conforming to the Codex stan 315-2014.

XS67

Excluding products conforming to the Codex stan 67-1981.

XS130

Excluding products conforming to the Codex stan 130-1981.

XS160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS211

Excluding products conforming to the Codex stan 211-1999.

XS296

Excluding products conforming to the Codex stan 296-2009.

XS73

Excluding products conforming to the Codex stan 73-1981.

XS167

Excluding products conforming to the Codex stan 167-1989.

XS244

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS291

Excluding products conforming to the Codex stan 291-2010.

XS302

Excluding products conforming to the Codex stan 302-2011.

XS306R

Excluding products conforming to the Codex stan 306R-2011.

XS326

Excluding products conforming to the Codex stan 326-2017.

XS327

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS328

Excluding products conforming to the Codex stan 328-2017.

XS319

Excluding products conforming to the Codex stan 319-2015.

XS33

Excluding products conforming to the Codex stan 33-1981.

XS94

Excluding products conforming to the Codex stan 94-1981.

XS3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS37

Excluding products conforming to the Codex stan 37-1991.

XS70

Excluding products conforming to the Codex stan 70-1981.

XS90

Excluding products conforming to the Codex stan 90-1981.

XS119

Excluding products conforming to the Codex stan 119-1981.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIST OF PERMITTED FOOD ADDITIVES AND FOODS IN WHICH FOOD ADDITIVES ARE USED UNDER GMP
(Enclosed with the Circular No.
24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

1. List of food additives used under GMP

No.

INS

Name of additive

1

140

Chlorophylls

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caramel I – plain caramel

3

160d(i)

Lycopene, synthetic

4

160d(ii)

Lycopene, tomato

5

160d(iii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

161b(iii)

Lutein esters from Tagetes erecta

7

162

Beet red

8

170(i)

Calcium carbonate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

171

Titanium dioxide

10

260

Acetic acid, glacial

11

261(i)

Potassium acetate

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium acetate

13

263

Calcium acetate

14

270

Lactic acid, L-, D- and DL-

15

280

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

281

Sodium propionate

17

282

Calcium propionate

18

283

Potassium propionate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

290

Carbon dioxide

20

296

Malic acid, DL-

21

297

Fumaric acid

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbic acid, L-

23

301

Sodium ascorbate

24

302

Calcium ascorbate

25

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

316

Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)

27

322(i)

Lecithin

28

325

Sodium lactate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

326

Potassium lactate

30

327

Calcium lactate

31

329

Magnesium lactate, DL-

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citric acid

33

331(i)

Sodium dihydrogen citrate

34

331(iii)

Trisodium citrate

35

332(i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36

332(ii)

Tripotassium citrate

37

333(iii)

Tricalcium citrate

38

350(i)

Sodium hydrogen DL-malate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350(ii)

Sodium DL-malate

40

352(ii)

Calcium malate, DL-

41

365

Sodium fumarates

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triammonium citrate

43

400

Alginic acid

44

401

Sodium alginate

45

402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

403

Ammonium alginate

47

404

Calcium alginate

48

406

Agar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

407

Carrageenan

50

407a

Processed eucheuma seaweed (PES)

51

410

Carob bean gum

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Guar gum

53

413

Tragacanth gum

54

414

Gum arabic (Acacia gum)

55

415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56

416

Karaya gum

57

417

Tara gum

58

418

Gellan gum

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

420(i)

Sorbitol

60

420(ii)

Sorbitol syrup

61

421

Mannitol

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glycerol

63

423

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

64

424

Curdlan

65

425

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

427

Cassia gum

67

440

Pectins

68

457

Cyclodextrin, alpha-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

458

Cyclodextrin, gamma-

70

460(i)

Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)

71

460(ii)

Powdered cellulose

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl cellulose

73

462

Ethyl cellulose

74

463

Hydroxypropyl cellulose

75

464

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

465

Methyl ethyl cellulose

77

466

Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)

78

467

Ethyl hydroxyethyl cellulose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

468

Cross-linked sodium carboxymethy cellulose (Cross-linked- cellulose gum)

80

469

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolyzed)

81

470(i)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

83

470(iii)

Magnesium stearate

84

471

Mono- and di-glycerides of fatty acids

85

472a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

86

472b

Lactic and fatty acid esters of glycerol

87

472c

Citric and fatty acid esters of glycerol

88

500(i)

Sodium carbonate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500(ii)

Sodium hydrogen carbonate

90

500(iii)

Sodium sesquicarbonate

91

501(i)

Potassium carbonate

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Potassium hydrogen carbonate

93

503(i)

Ammonium carbonate

94

503(ii)

Ammonium hydrogen carbonate

95

504(i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96

504(ii)

Magnesium hydroxide carbonate

97

507

Hydrochloric acid

98

508

Potassium chloride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

509

Calcium chloride

100

510

Ammonium chloride

101

511

Magnesium chloride

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sodium sulfate

103

514(ii)

Sodium hydrogen sulfate

104

515(i)

Potassium sulfate

105

516

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

106

518

Magnesium sulfate

107

524

Sodium hydroxide

108

525

Potassium hydroxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

526

Calcium hydroxide

110

527

Ammonium hydroxide

111

528

Magnesium hydroxide

112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium oxide

113

530

Magnesium oxide

114

551

Silicon dioxide, amorphous

115

552

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

553(i)

Magnesium silicate, synthetic

117

553(iii)

Talc

118

575

Glucono delta-lactone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

576

Sodium gluconate

120

577

Potassium gluconate

121

578

Calcium gluconate

122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium gluconate

123

620

Glutamic acid, L(+)-

124

621

Monosodium L-glutamate

125

622

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

623

Calcium di-L-glutamate

127

624

Monoammonium L-glutamate

128

625

Magnesium di-L-glutamate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

626

Guanylic acid, 5'-

130

627

Disodium 5'-guanylate

131

628

Dipotassium 5'-guanylate

132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium 5'-guanylate

133

630

Inosinic acid, 5'-

134

631

Disodium 5'-inosinate

135

632

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

633

Calcium 5'-inosinate

137

634

Calcium 5'-ribonucleotides

138

635

Disodium 5'-ribonucleotides

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

941

Nitrogen

140

942

Nitrous oxide

141

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thaumatin

143

964

Polyglycitol syrup

144

965(i)

Maltitol

145

965(ii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

146

966

Lactitol

147

967

Xylitol

148

968

Erythritol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1102

Glucose oxidase

150

1104

Lipases

151

1200

Polydextroses

152

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyvinylpyrrolidone, insoluble

153

1204

Pullulan

154

1400

Dextrins, roasted starch

155

1401

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

156

1402

Alkaline treated starch

157

1403

Bleached starch

158

1404

Oxidized starch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1405

Starches, enzyme treated

160

1410

Monostarch phosphate

161

1412

Distarch phosphate

162

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phosphated distarch phosphate

163

1414

Acetylated distarch phosphate

164

1420

Starch acetate

165

1422

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

166

1440

Hydroxypropyl starch

167

1442

Hydroxypropyl distarch phosphate

168

1450

Starch sodium octenyl succinate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1451

Acetylated oxidized starch

170

1518

Triacetin

171

1100(i)

alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

172

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

173

1100(iii)

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

174

1100(iv)

alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

175

1100(v)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

176

1100(vi)

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

177

1101(i)

Protease from Aspergillus orizae var.

178

1101(ii)

Papain

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1101(iii)

Bromelain

180

1504(i)

Cyclotetraglucose

181

1504(ii)

Cyclotetraglucose syrup

2. Foods in which additives are used under GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

01.1.4

Flavored fluid milk drinks

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation (For food additives in Section 1 Appendix 3 used as acidity regulators, packaging gas, stabilizers or thickeners)

01.3

Condensed milk and analogues (plain)

01.4.3

Clotted cream (plain)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cream analogues

01.5

Milk powder and cream powder and powder analogues (plain)

01.6.1

Unripened cheese

01.6.2

Ripened cheese

01.6.4

Processed cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cheese analogues

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yoghurt)

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavored products based on fat emulsions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

04.1.2

Processed fruit

04.2.2.2

Surface-treated fresh vegetables, (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds and nuts and seeds.

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds.

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter).

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5.

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

05.0

Confectionery

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

06.5

Cereal and starch based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding, etc.)

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean products (excluding soybean-based seasonings and condiments of food category 12.9)

07.0

Bakery wares

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

08.4

Edible casings (e.g., sausage casings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

12.2.1

Herbs and spices (excluding herbs)

12.2.2

Seasonings and condiments

12.3

Vinegars

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

12.6

Sauces and like products

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa-and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

12.8

Yeast and like products

12.9

Soybean-based seasonings and condiments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Protein products other than from soybeans

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1- 13.4 and 13.6

13.6

Food supplements based on vitamin and mineral elements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Water-based flavored drinks, including "sport," “energy,” or "electrolyte" drinks and particulated drinks

14.2.1

Beer and malt beverages

14.2.2

Cider and perry

14.2.4

Wines (other than grape)

14.2.5

Mead

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distilled spirits containing more than 15% alcohol

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages)

15.0

Ready-to-eat savouries

16.0

Prepared foods - not included in the other food categories 01-15

 

APPENDIX 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

Descriptor

01.0

Dairy products and analogues, excluding products of food category 02.0

Includes all types of dairy products that are derived from the milk of any milking animal (e.g. cow, sheep, goat, buffalo).  In this category, with the exception of food category 1.1.4, a “plain” product is one that is not flavored, nor contains fruit, vegetables or other non-dairy ingredients, nor is mixed with other non-dairy ingredients, unless permitted by relevant standards. Analogues are products in which milk fat has been partially or wholly replaced by vegetable fats or oils.

01.1

Fluid milk and milk products

Includes all plain and flavored fluid milks based on skim, part-skim, low-fat and whole milk, excluding plain fermented products and plain renneted milk products of food category 1.2. Fluid milks are 'milk products' as defined in CODEX STAN 206-1999, that are obtained by the processing of milk, and may contain food additives and other ingredients functionally necessary for processing. Raw milk (“milk” as defined in CODEX STAN 206- 1999) shall not contain any food additives.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluid milk (plain)

Plain fluid milk obtained from milking animals (e.g., cows, sheep, goats, buffalo) that has been processed. Includes pasteurized, ultra-high temperature (UHT) treated, sterilized, homogenized, or fat adjusted milk. Includes, but is not limited to, skim, part-skim, low-fat and whole milk.

01.1.2

Other fluid milks (plain)

Includes all plain fluid milk, excluding products of food categories 01.1.1 Fluid milk (plain), 01.1.3 Fluid buttermilk (plain), and 01.2 Fermented and renneted milk products (plain). Includes, but is not limited to, plain recombined fluid milks, plain reconstituted fluid milks, plain composite milks, non-flavored vitamin and mineral fortified fluid milks, protein adjusted milks, lactose reduced milk, and plain milk-based beverages. In this food category, plain products contain no added flavoring nor other ingredients that intentionally impart flavor, but may contain other non-dairy ingredients.

01.1.3

Fluid buttermilk (plain)

Fluid buttermilk is the nearly milkfat-free fluid remaining from the butter-making process (i.e. churning fermented or non-fermented milk and cream). Fluid buttermilk is also produced by fermentation of fluid skim milk, either by spontaneous souring by the action of lactic acid-forming or aroma-forming bacteria, or by inoculation of heated milk with pure bacterial cultures (cultured buttermilk). Fluid buttermilk may be pasteurized or sterilized.

01.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes all mixes and ready-to-drink fermented or not fermented milk-based drinks with flavorings and/or food ingredients that intentionally impart flavor, excluding mixes for cocoa (cocoa-sugar mixtures, category 05.1.1). Examples, include but are not limited to, chocolate milk, chocolate malt drinks, strawberry-flavored yoghurt drink, lactic acid bacteria drinks, whey-based drinks, and lassi (liquid obtained by whipping curd from the lactic acid fermentation of milk, and mixing with sugar or intense sweetener).

01.2

Fermented and renneted milk products (plain)

Includes all plain fermented or renneted products based on skim, part-skim, low-fat and whole milk, excluding food category 01.1.4. Flavored products are included in 01.1.4 (beverages) and 01.7 (desserts).

01.2.1

Fermented milks (plain)

Includes all plain products, including fluid fermented milk, acidified milk and cultured milk. Plain yoghurt and plain drinks based on fermented milk, which do not contain flavoring or colors, may be found in one of the sub-categories of 01.2.1 depending on whether it is heat-treated after fermentation or not.

01.2.1.1

Fermented milks (plain), not heat treated after fermentation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1.2

Fermented milks (plain), heat-treated after fermentation

Products similar to that in 01.2.1.1, except that they have been heat-treated (e.g. sterilized or pasteurized) after fermentation.

01.2.2

Renneted milk (plain)

Plain, coagulated milk produced by the action of milk coagulating enzymes. Includes curdled milk. Flavored renneted milk products are found in category 01.7.

01.3

Condensed milk and analogues (plain)

Includes plain and sweetened types of condensed milk, evaporated milk, and their analogues (including beverage whiteners). Includes products based on skim, part-skim, low-fat and whole milk, blends of evaporated skimmed milk and vegetable fat, and blends of sweetened condensed skimmed milk and vegetable fat.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Condensed milk (plain)

Condensed milk is obtained by partial removal of water from milk to which sugar may have been added. For evaporated milk, the water removal may be accomplished by heating. Includes partially dehydrated milk, evaporated milk, sweetened condensed milk, and khoa (cow or buffalo milk concentrated by boiling).

01.3.2

Beverage whiteners

Milk or cream substitute consisting of a vegetable fat-water emulsion in water with milk protein and lactose or vegetable proteins for use in beverages such as coffee and tea. Also includes the same type of products in Includes condensed milk analogues, blends of evaporated skimmed milk and vegetable fat and blends of sweetened condensed skimmed milk and vegetable fat.

01.4

Cream (plain) and the like

Cream is a fluid dairy product, relatively high in fat content in comparison to milk. Includes all plain fluid, semi-fluid and semi-solid cream and cream analogue products. Flavored cream products are found in 01.1.4 (beverages) and 01.7 (desserts).

01.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cream subjected to pasteurization by appropriate heat treatment or made from pasteurized milk Includes milk cream and “half-and-half.”

01.4.2

Sterilized and UHT creams, whipping and whipped creams, and reduced fat creams (plain)

Includes every cream, regardless of fat content, which has undergone a higher heat-treatment than pasteurization. Also includes pasteurized creams with a reduced fat content, as well as every cream intended for whipping or being whipped. Sterilized cream is subjected to appropriate heat-treatment in the container in which it is presented to the consumer. Ultra-heat treated (UHT) or ultrapasteurized cream is subjected to the appropriate heat treatment (UHT or ultrapasteurization) in a continuous flow process and aseptically packaged. Cream may also be packaged under pressure (whipped cream). Includes whipping cream, heavy cream, whipped pasteurized cream, and whipped cream-type dairy toppings and fillings. Creams or toppings with partial or total replacement of milkfat by other fats are included in sub-category 01.4.4 (cream analogues).

01.4.3

Clotted cream (plain)

Thickened, viscous cream formed from the action of milk coagulating enzymes. Includes sour cream (cream subjected to lactic acid fermentation achieved as described for buttermilk (01.1.3)).

01.4.4

Cream analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.5

Milk powder and cream powder and powder analogues (plain)

Includes plain milk powders, cream powders, or combination of the two, and their analogues. Includes products based on skim, part-skim, low-fat and whole milk.

01.5.1

Milk powder and cream powder (plain)

Milk products obtained by partial removal of water from milk or cream and produced in a powdered form. Includes casein and caseinates.

01.5.2

Milk and cream powder analogues

Products based on a fat-water emulsion and dried for use other than as a beverage whitener (01.3.2). Examples include imitation dry cream mix and blends of skimmed milk and vegetable fat in powdered form.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cheese and analogues

Cheese and cheese analogues are products that have water and fat included within a coagulated milkprotein structure. Products such as cheese sauce (12.6.2), cheese-flavored snacks (15.1), and composite prepared foods containing cheese as an ingredient (e.g. macaroni and cheese; 16.0) are categorized elsewhere.

01.6.1

Unripened cheese

Unripened cheese, including fresh cheese, is ready for consumption soon after manufacture. Examples include cottage cheese (a soft, unripened, coagulated curd cheese), creamed cottage cheese (cottage cheese covered with a creaming mixture), cream cheese (rahmfrischkase, an uncured, soft spreadable cheese), mozzarella and scamorza cheeses and paneer (milk protein coagulated by the addition of citric acid from lemon or lime juice or of lactic acid from whey, that is strained into a solid mass, and is used in vegetarian versions of, e.g. hamburgers).  Includes the whole unripened cheese and unripened cheese rind. Most products are plain, however, some, such as cottage cheese and cream cheese, may be flavored or contain ingredients such as fruit, vegetables or meat. E.g. Ripened cream cheese, where cream is a qualifier for a high fat content.

01.6.2

Ripened cheese

Ripened cheese is not ready for consumption soon after manufacture, but is held under such time and temperature conditions so as to allow the necessary biochemical and physical changes that characterize the specific cheese.  For mould-ripened cheese, the ripening is accomplished primarily by the development of characteristic mould growth throughout the interior and/or on the surface of the cheese. Ripened cheese may be soft (e.g. camembert), firm (e.g. edam, gouda), hard (e.g. cheddar), or extra-hard. Includes cheese in brine, which is a ripened semi-hard to soft cheese, white to yellowish in color with a compact texture, and without actual rind that has been preserved in brine until presented to the consumer.

01.6.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Refers to ripened (including mould-ripened) cheese, including rind, or any part thereof, such as cut, shredded, grated or sliced cheese.  Examples of ripened cheese include: blue cheese, brie, gouda, havarti, hard grating cheese, and Swiss cheese.

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

Refers to the rind only of the cheese. The rind of the cheese is the exterior portion of the cheese mass that initially has the same composition as the interior portion of the cheese, but which may dry after brining and ripening.

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

Dehydrated product prepared from a variety or processed cheese. Does not include grated or shredded cheese (01.6.2.1 for variety cheese; 01.6.4 for processed cheese). Product is intended either to be reconstituted with milk or water to prepare a sauce, or used as-is as an ingredient (e.g. with cooked macaroni, milk and butter to prepare a macaroni and cheese casserole). Includes spray-dried cheese.

01.6.3

Whey cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.4

Processed cheese

Product with a very long shelf life obtained by melting and emulsifying cheese. Includes products manufactured by heating and emulsifying mixtures of cheese, milkfat, milk protein, milk powder, and water in different amounts. Products may contain other added ingredients, such as aromas, seasonings and fruit, vegetables and/or meat. Product may be spreadable or cut into slices and pieces. The term “processed” does not mean cutting, grating, shredding, etc. of cheese. Cheese treated by these mechanical processes

01.6.4.1

Plain processed cheese

Processed cheese product that does not contain added flavors, seasonings, fruit, vegetables and/or meat. Examples include: American cheese, requeson.

01.6.4.2

Flavored processed cheese, including containing fruit, vegetables, meat, etc.

Processed cheese product that contains added flavors, seasonings, fruit, vegetables and/or meat. Examples include: neufchatel cheese spread with vegetables, pepper jack cheese, cheddar cheese spread with wine, and cheese balls (formed processed cheese coated in nuts, herbs or spices).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cheese analogues

Products that look like cheese, but in which milkfat has been partly or completely replaced by other fats. Includes imitation cheese, imitation cheese mixes, and imitation cheese powders.

01.6.6

Whey protein cheese

Product containing the protein extracted from the whey component of milk. These products are principally made by coagulation of whey proteins. Example: ricotta cheese. Different from whey cheese (01.6.3).

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yoghurt)

Includes ready-to-eat flavored dairy dessert products and dessert mixes. Includes frozen dairy confections and novelties, and dairy-based fillings. Includes flavored yoghurt (a milk product obtained by fermentation of milk and milk products to which flavors and ingredients (e.g. fruit, cocoa, coffee) have been added) that may or may not be heat-treated after fermentation. Other examples include: ice cream (frozen dessert that may contain whole milk, skim milk products, cream or butter, sugar, vegetable oil, egg products, and fruit, cocoa, or coffee), ice milk (product similar to ice cream with reduced whole or skim milk content, or made with nonfat milk), jellied milk, frozen flavored yoghurt, junket (sweet custard-like dessert made from flavored milk set with rennet), dulce de leche (cooked milk with sugar and added ingredients such as coconut or chocolate), butterscotch pudding and chocolate mousse. Includes traditional milk-based sweets prepared from milk concentrated partially, from khoa (cow or buffalo milk concentrated by boiling), or chhena (cow or buffalo milk, heat coagulated aided by acids like citric acid, lactic acid, malic acid, etc), sugar or synthetic sweetener, and other ingredients (e.g. maida (refined wheat flour), flavors and colors (e.g. peda, burfee, milk cake, gulab jamun, rasgulla, rasmalai, basundi). These products are different from those in food category 03.0.

01.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes a variety of whey-based products in liquid and powdered forms.

01.8.1

Liquid whey and whey products, excluding whey cheeses

Whey is the fluid separated from the curd after coagulation of milk, cream, skimmed milk or buttermilk with milk coagulating enzymes during the manufacture of cheese, casein or similar products. Acid whey is obtained after the coagulation of milk, cream, skimmed milk or buttermilk, mainly with acids of the type used for the manufacture of fresh cheese.

01.8.2

Dried whey and whey products, excluding whey cheeses

Whey powders are prepared by spray- or roller-drying whey or acid whey from which the major portion of the milkfat has been removed.

02.0

Fats and oils, and fat emulsions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1

Fats and oils essentially free from water

Edible fats and oils are foods composed mainly of triglycerides of fatty acids from vegetable, animal or marine sources.

02.1.1

Butter oil, anhydrous milkfat, ghee

The milkfat products anhydrous milkfat, anhydrous butter oil and butter oil are products derived exclusively from milk and/or products obtained from milk by a process that almost completely removes water and non-fat solids. Ghee is a product obtained exclusively from milk, cream or butter by a process that almost completely removes water and non-fat solids; it has a specially developed flavor and physical structure.

02.1.2

Vegetable oils and fats

Edible fats and oils obtained from edible plant sources. Products may be from a single plant source or marketed and used as blended oils that are generally designated as edible, cooking, frying, table or salad oils. Virgin oils are obtained by mechanical means (e.g. pressing or expelling), with application of heat only so as not to alter the natural composition of the oil. Virgin oils are suitable for consumption in the natural state. Cold pressed oils are obtained by mechanical means without application of heat. Examples include: virgin olive oil, cottonseed oil, peanut oil, and vanaspati.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

All animal fats and oils should be derived from animals in good health at the time of slaughter and intended for human consumption. Lard is fat rendered from the fatty tissue of swine. Edible beef fat is obtained from fresh bovine fatty tissue covering the abdominal cavity and surrounding the kindey and heart, and from other compact, undamaged fat tissues. Such fresh fat obtained at the time of slaughter is the “killing fat.” Prime beef fat (premiere jus or oleo stock) is obtained by low-heat rendering (50-55oC) of killing fat and selected fat trimmings (cutting fat). Secunda beef fat is a product with typical beef fat odour and taste obtained by rendering (60-65oC) and purifying beef fat. Rendered pork fat is fat obtained from the tissue and bones of swine. Edible tallow (dripping) is produced by the rendering of fatty tissue (excluding trimmings and cutting fat), attached muscles and bones of bovine animals or sheep. Fish oils are derived from suitable sources such as herring, sardines, sprat, and anchovies. Other examples include: tallow and partially defatted beef or pork fatty tissue.

02.2

Fat emulsions mainly of type water-in-oil

Include all emulsified products excluding fat-based counterparts of dairy products and dairy desserts.

02.2.1

Butter

Butter is a fatty product consisting of a primarily water-in-oil emulsion derived exclusively from milk and/or products obtained from milk.

02.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes fat spreads (emulsions principally of the type water and edible fats and oils), dairy fat spreads (emulsions principally of the type water-in-milkfat), and blended spreads (fat spreads blended with higher amounts of milkfat). Examples include margarine (a spreadable or fluid water-in-oil emulsion produced mainly from edible fats and oils); products derived from butter (e.g. “butterine,” a spreadable butter blend with vegetable oils) blends of butter and margarine; and minarine (a spreadable water-in-oil emulsion produced principally from water and edible fats and oils that are not solely derived from milk). Also includes reduced fat-based products derived from milkfat or from animal or vegetable fats, including reduced-fat counterparts of butter, margarine, and their mixtures (e.g. three-quarter fat butter, three-quarter fat margarine, or threequarter fat butter-margarine blends).

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavored products based on fat emulsions

Includes fat-based counterparts of dairy-based foods excluding dessert products. The fat portion of these products are derived from sources other than milkfat (e.g. vegetable fats and oils). Examples include: imitation milk (a fat-substituted milk produced from non-fat milk solids by addition of vegetable fats (coconut, safflower or corn oil)); non-dairy whipped cream; non-dairy toppings; and vegetable cream. Mayonnaise is included in food category 12.6.1.

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

Includes fat-based counterparts of dairy-based desserts, which are found in category 01.7. Includes ready-to-eat products and their mixes. Also includes non-dairy fillings for desserts. An example is an ice cream-like product made with vegetable fats.

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.0

Fruits and vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe

This major category is divided into two categories: 04.1 (Fruit) and 04.2 (Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds). Each of these categories is further divided into sub-categories for fresh and processed products.

04.1

Fruit

Includes all fresh (04.1.1) and processed (04.1.2) products.

04.1.1

Fresh fruit

Fresh fruit is generally free of additives. However, fresh fruit that is coated or cut or peeled for presentation to the consumer may contain additives.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Untreated fresh fruit

Raw fruit presented fresh from harvest.

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

The surfaces of certain fresh fruit are coated with glazes or waxes or are treated with other food additives that act as protective coatings and/or help to preserve the freshness and quality of the fruit. Examples include apples, oranges, dates, and longans.

04.1.1.3

Peeled or cut fresh fruit

Fresh fruit that is cut or peeled and presented to the consumer, e.g. in a fruit salad. Includes fresh shredded or flaked coconut.

04.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes all forms of processing other than peeling, cutting and surface treating fresh fruit.

04.1.2.1

Frozen fruit

Fruit that may be blanched prior to freezing. The product may be frozen in a juice or sugar Examples include frozen fruit salad and frozen strawberries.

04.1.2.2

Dried fruit

Fruit from which water is removed to prevent microbial growth. Includes dried fruit leathers (fruit rolls) prepared by drying fruit purees. Examples include dried apple slices, raisins, dried shredded or flaked coconut, and prunes.

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

Fully preserved product in which fresh fruit is cleaned and placed in cans or jars with natural juice or sugar syrup (including artificially sweetened syrup) and heat-sterilized or pasteurized. Includes products processed in retort pouches. Examples include: canned fruit salad, and applesauce in jars.

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

Jams, preserves and conserves are thick, spreadable products prepared by boiling whole fruit or pieces of fruit, fruit pulp or puree, with or without fruit juice or concentrated fruit juice, and sugar to thicken, and to which pectin and fruit pieces may be added. Jelly is a clear spreadable product prepared similarly to jam, except that it is has a smoother consistency and does not contain fruit pieces. Marmalade is a thick spreadable fruit slurry prepared from whole fruit, fruit pulp or puree (usually citrus), and boiled with sugar to thicken, to which pectin and fruit pieces and fruit peel pieces may be added. Includes dietetic counterparts made with non-nutritive high-intensity sweeteners. Examples include: orange marmalade, grape jelly, and strawberry jam.

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

Includes all other fruit-based spreads, such as apple butter and lemon curd. Also includes condiment-type fruit products such as mango chutney and raisin chutney.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Candied fruit

Includes glazed fruits (fruit treated with a sugar solution and dried), candied fruit (dried glazed fruit immersed in a sugar solution and dried so that the fruit is covered by a candy-like sugar shell), and crystallized fruit is prepared (dried glazed fruit rolled in icing or granulated sugar and dried). Examples include: cocktail (maraschino) cherries, candied citrus peel, candied citrons (e.g. used in holiday fruitcakes), and mostarda di frutta.

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

Fruit pulp is not usually intended for direct consumption. It is a slurry of lightly steamed and strained fresh Fruit puree (e.g. mango puree, prune puree) is produced in the same way, but has a smoother, finer texture, and may be used as fillings for pastries, but is not limited to this use. Fruit sauce (e.g. pineapple sauce or strawberry sauce) is made from boiled fruit pulp with or without added sweeteners and may contain fruit pieces. Fruit sauce may be used as toppings for fine bakery wares and ice cream sundaes. Fruit syrup (e.g. blueberry syrup) is a more liquid form of fruit sauce that may be used as a topping e.g. for pancakes. Non-fruit toppings are included in category 05.4 (sugar- and chocolate-based toppings) and sugar syrups (e.g. maple syrup) are included in category 11.4. Coconut milk and coconut cream are products prepared using a significant amount of separated, whole, disintegrated macerated or comminuted fresh endosperm (kernel) of coconut palm and expelled, where most filterable fibers and residues are excluded, with or without coconut water, and/or with additional water. Coconut milk and coconut cream are treated by heat pasteurization, sterilization or ultrahigh temperature (UHT) processes. Coconut milk and coconut cream may also be produced in concentrated or skim (or “light”) forms. Examples of traditional foods in this sub-category are: tamarind concentrate (clean extract of tamarind fruit with not less than 65% total soluble solids), tamarind powder (tamarind paste mixed with tapioca starch), tamarind toffee (mixture of tamarind pulp, sugar, milk solids, antioxidants, flavors, stabilizers and preservatives), and fruit bars (a mixture of fruit (mango, pineapple, or guava) pulp mixed with sugar, flavors and preservatives, dried into a sheet).

04.1.2.9

Fruit-based desserts, incl. fruit-flavored water-based desserts

Includes the ready-to-eat products and mixes. Includes fruit-flavored gelatine, rote gruze, frutgrod, fruit compote, nata de coco, and mitsumame (gelatine-like dessert of agar jelly, fruit pieces and syrup). This category does not include fine bakery wares containing fruit (categories 07.2.1 and 07.2.2), fruit-flavored edible ices (category 03.0), or fruit-containing frozen dairy desserts (category 01.7).

04.1.2.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type of pickled product produced by preservation in salt by lactic acid fermentation. Examples include: fermented plums.

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

Includes the ready-to-eat products and mixes. Includes all type of fillings excluding purees (category 04.1.2.8). These fillings usually include whole fruit or fruit pieces. Examples include: cherry pie filling and raisin filling for oatmeal cookies.

04.1.2.12

Cooked fruit

Fruit that is steamed, boiled, baked, or fried, with or without a coating, for presentation to the consumer. Examples include: baked apples, fried apple rings, and peach dumplings (baked peaches with a sweet dough covering).

04.2

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera),

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.1

Fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

Fresh fruit is generally free of additives. However, fresh vegetables that are coated or cut or peeled for presentation to the consumer may contain additives.

04.2.1.1

Untreated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes (including soybeans), and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

Raw vegetables presented fresh from harvest.

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

The surfaces of certain fresh vegetables are coated with glazes or waxes or are treated with other food additives that act as protective coatings and/or help to preserve the freshness and quality of the vegetable.  Examples include: avocados, cucumbers, green peppers and pistachio nuts.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Peeled, cut or shredded fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

Fresh vegetables, e.g. peeled raw potatoes, that are presented to the consumer to be cooked at home (e.g. in the preparation of hash brown potatoes).

04.2.2

Processed vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

Includes all forms of processing other than peeling, cutting and surface treating fresh vegetables.

04.2.2.1

Frozen vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

Fresh vegetables are usually blanched and frozen. Examples include: quick-frozen corn, quick-frozen French-fried potatoes, quick frozen peas, and quick frozen whole processed tomatoes.

04.2.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Products in which the natural water content has been reduced below that critical for growth for microorganisms without affecting the important nutrients. The product may or may not be intended for Includes vegetable powders that are obtained from drying the juice, such as tomato powder and beet powder. Examples include: dried potato flakes and dried lentil. Examples of Oriental dried products include: dried sea tangle (kelp; kombu), dried sea tangle with seasoning (shiokombu), dried seaweed (tororo-kombu), dried gourd strips (kampyo), dried laver (nori), and dried laminariales (wakame).

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

Products prepared by treating raw vegetables with salt solution excluding fermented soybean products. Fermented vegetables, which are a type of pickled product, are classified in 04.2.2.7. Fermented soybean products are classified in 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3. Examples include: pickled cabbage, pickled cucumber, olives, pickled onions, mushrooms in oil, marinated artichoke hearts, achar, and piccalilli. Examples of Oriental-style pickled vegetables include: tsukemono such as rice bran pickled vegetables (nuka-zuke), koji-pickled vegetables (koji-zuke), sake lees-pickled vegetables (kasu-zuke), miso-pickled vegetables (miso-zuke), soybeansauce-pickled vegetables (shoyu-zuke), vinegar-pickled vegetables (suzuke) and brine-pickled vegetables (shio-zuke). Other examples include: pickled ginger, pickled garlic, and chilli pickles.

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots

Fully preserved product in which fresh vegetables are cleaned, blanched, and placed in cans or jars in liquid (e.g. brine, water, oil or sauce), and heat-sterilized or pasteurized. Examples include: canned chestnuts, canned chestnut puree, asparagus packed in glass jars, canned and cooked pink beans, canned tomato paste (low acid), and canned tomatoes (pieces, wedges or whole).

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

Vegetable pastes and pulps are prepared as described for vegetable purees (category 04.2.2.5). However, pastes and pulps have a higher amount of solids, and are usually used as components of other foods (e.g. sauces). Examples include: potato pulp, horseradish pulp, aloe extract, salsa (e.g. chopped tomato, onion, peppers, spices and herbs), sweet red bean paste (an), sweet coffee bean paste (filling), tomato paste, tomato pulp, tomato sauce, crystallized ginger, and bean-based vegetable dessert (namagashi).

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food category 06.8.6, 06.8.7,

Fermented vegetables are a type of pickled product, formed by the action of lactic acid bacteria, usually in the presence of salt. Traditional Oriental fermented vegetable products are prepared by air-drying vegetables and exposing them to ambient temperatures so as to allow the microorganisms to flourish; the vegetables are then sealed in an anaerobic environment and salt (to generate lactic acid), spices and seasonings are added. Examples include: red pepper paste, fermented vegetable products (some tsukemono other than category 04.2.2.3), kimchi (fermented Chinese cabbage and vegetable preparation), and sauerkraut (fermented cabbage). Excludes fermented soybean products that are found in food categories 06.8.6 (fermented soybeans (e.g. natto and tempe)), 06.8.7 (fermented soybean curd), 12.9.1 (fermented soybean paste e.g. miso), 12.9.2.1 (fermented soybean sauce), and 12.9.2.3 (other soybean sauce).

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweeds

Vegetables that are steamed, boiled, baked, or fried, with or without a coating, for presentation to the consumer. Examples include: simmered beans, pre-fried potatoes, fried okra, and vegetables boiled down in soy sauce (tsukudani).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery

Includes all cocoa and chocolate products (05.1), other confectionery products that may or may not contain cocoa (05.2), chewing gum (05.3), and decorations and icings (05.4)

05.1

Cocoa products and chocolate products including imitations and chocolate substitutes

This category is divided to reflect the variety of standardized and non-standardized cocoa- and chocolatebased products.

05.1.1

 Cocoa mixes (powders) and cocoa mass/cake

Includes a variety of products that are used in the manufacture of other chocolate products or in the preparation of cocoa-based beverages. Most cocoa products have their origin in the cocoa nib, which is obtained from cocoa beans that have been cleaned and freed from the shells. Cocoa mass is obtained from the mechanical disintegration of the nib. Depending on the desired finished chocolate product, the cocoa nib or mass may be treated by an alkalinization process that mellows the flavor. Cocoa dust is the fraction of the cocoa bean produced as a product during winnowing and degerming. Cocoa powder is produced by reducing the fat content of cocoa mass or liquor by pressing (including expeller pressing) and molding into a cocoa press cake.  The cocoa press cake is disintegrated and ground to cocoa powder. Cocoa liquor is a homogeneous flowing paste produced from the cocoa nib, which has been roasted, dried, disintegrated and milled. Cocoa-sugar mixtures contain only cocoa powder and sugar. Chocolate powder for beverages is made from cocoa liquor or cocoa powder and sugar to which flavoring (e.g. vanillin) may be added. Examples include: drinking chocolate powder; breakfast cocoa; cocoa dust (fines), nibs, mass, press cake; chocolate liquor; cocoa mixes (powders for preparing the hot beverage); cocoa-sugar mixture; and dry mixes for sugar-cocoa confectionery. Finished cocoa beverages and chocolate milk are included in category 01.1.4, and most finished chocolate products are included in category 05.1.4.

05.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Products that may be produced by adding a bacterial amylase to cocoa liquor. The enzyme prevents the syrup from thickening or setting by solubilizing and dextrinizing cocoa starch. Includes products such as chocolate syrup used to prepare chocolate milk or hot chocolate. Chocolate syrup differs from fudge sauce (e.g., for ice cream sundaes), which is found in category 05.4.

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

Products in which cocoa is mixed with other ingredients (usually fat-based) to prepare a spreadable paste that is used as a spread for bread or as a filling for fine bakery wares. Examples include: cocoa butter, fillings for bonbons and chocolates, chocolate pie filling, and nut-chocolate based spreads for bread (Nutellatype product).

05.1.4

Cocoa and chocolate products

Chocolate is produced from cocoa nibs, mass, press cake, powder, or liquor with or without addition of sugar, cocoa butter, aroma or flavoring substances, and optional ingredients (e.g. nuts). Includes chocolate-covered nuts and fruit (e.g. raisins), excluding yoghurt-, cereal-, and honey-covered nuts (category 15.2). Examples include: bonbons, cocoa butter confectionery (composed of cocoa butter, milk solids and sugar), white chocolate, chocolate chips (e.g. for baking), milk chocolate, cream chocolate, sweet chocolate, bitter chocolate, enrobing chocolate, chocolate covered in a sugar-based “shell” or with colored decorations, filled chocolate (chocolate with a texturally distinct center and external coating, excluding flour confectionery and pastry products of categories 07.2.1 and 07.2.2) and composite chocolate (chocolate with added edible substances excluding flour starch and fat, unless expressly permitted).

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3, and 05.4

Includes all types of products that primarily contain sugar and analogues and their dietetic counterparts manufactured with nutritive or non-nutritive high-intensity sweeteners. Includes hard candy (05.2.1), soft candy (05.2.2), and nougats and marzipans (05.2.3).

05.2.1

Hard candy

Products made from water and sugar (simple syrup), color and flavor that may or may not have a filling. Includes: pastilles and lozenges (rolled, shaped and filled sugar-based candy).

05.2.2

Soft candy

Products include soft, chewy sugar-based products such as caramels (containing sugar syrup, fats, color and flavor); jelly-based candies (e.g., jelly beans, jellied fruit paste covered in sugar, made from sugar, gelatine, pectin, color and flavor); and licorice. Also included are Oriental specialties, such as sweet bean jelly (yokan) and agar jelly for mitsumame.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nougats and marzipans

Nougats consist of roasted ground nuts, sugar, cocoa that may be consumed as is, or may be used as a filling for chocolate products. Marzipan is a confection consisting of almond paste and sugar that may be shaped and colored for direct consumption, or may be used as a filling for chocolate products.

05.3

Chewing gum

Product made from natural or synthetic gum base containing flavors, sweeteners (nutritive or non-nutritive), aroma compounds, and other additives. Includes bubble gum and breath-freshener gum products.

05.4

Decorations (e.g., for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

Includes ready-to-eat icings and frostings for cakes, cookies, pies and bread and flour confectionery, as well as mixes for these products. Also includes sugar- and chocolate-based coatings for candy, confections and baked goods, such as chocolate coatings for bonbons and nougat candy, and sugar coatings for pastilles. Sweet sauces and toppings include butterscotch sauce for use, e.g., on ice cream sundaes. These sweet sauces are different than the syrups (e.g., maple, caramel, and flavored syrups for fine bakery wares ices) included in category 11.4. Fruit-based toppings are included in 04.1.2.8. Chocolate sauce is included in 05.1.2.

06.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes unprocessed (06.1) and various processed forms of cereal and cereal-based products.

06.1

Whole, broken, or flaked grain, including rice

Includes whole, husked, unprocessed cereals and grains. Examples include: barley, corn (maize), hops (for beer manufacture), oats, rice (including enriched, instant and parboiled), sorghum, soybeans, and wheat.

06.2

Flours and starches (including soybean powder)

The basic milled products of cereal grains, roots, tubers, pulses or legumes sold as such or used as ingredients (e.g., in baked goods).

06.2.1

Flours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.2.2

Starches

Starch is a glucose polymer occurring in granular form in certain plant species, notably seeds (e.g., cereals, pulses, corn, wheat, rice, beans, peas) and tubers (e.g., tapioca, potato). The polymer consists of linked anhydro-alpha-D-glucose units. Native starch is separated by processes that are specific for each raw material.

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

Includes all ready-to-eat, instant, and regular hot breakfast cereal products.  Examples include: granola-type breakfast cereals, instant oatmeal, farina, corn flakes, puffed wheat or rice, multi-grain (e.g., rice, wheat and corn) breakfast cereals, breakfast cereals made from soy or bran, and extruded-type breakfast cereals made from grain flour or powder.

06.4

Pastas and noodles and like products (e.g. rice paper, rice vermicelli, soybean pastas and noodles)

This food category was revised, with the understanding that there would be few, if any additives needed in pastas and noodles. Includes all pasta, noodle, and similar products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh pastas and noodles and like products

Products that are untreated (i.e., not heated, boiled, steamed, cooked, pre-gelatinized or frozen) and are not dehydrated. These products are intended to be consumed soon after preparation. Examples include: unboiled noodles, and “skins” or crusts for spring rolls, “wontons”, and “shuo mai”.

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

Products that are untreated (i.e., not heated, boiled, steamed, cooked, pre-gelatinized or frozen) and are not dehydrated. Examples include dried forms of: spaghetti, bean vermicelli, rice vermicelli, macaroni, and rice noodles.

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

Products that are untreated (i.e., heated, boiled, steamed, cooked, pre-gelatinized or frozen). These products may be sold directly to the consumer (e.g., pre-cooked, chilled gnocchi o be heated prior to consumption), or may be the starch component of prepared meals (e.g., heat-and-serve frozen dinner entrees containing spaghetti, macaroni or noodles; canned spaghetti and meatballs entrée). Also includes instant noodles (sokuseki-men; e.g., pre-cooked ramen, udon, rice noodles), that are pre-gelatinized, heated and dried prior to sale to the consumer.

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dessert products containing cereal, starch or grain as the main ingredient. Also includes cereal- or starch based fillings for desserts. Examples include: rice pudding, semolina pudding, tapioca pudding, rice flour dumplings (dango), a steamed yeast-fermented wheat flour dough dessert (musipan), and a starchy pudding based dessert (namagashi).

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

Products containing flaked or ground cereal or grain that when combined with other ingredients (e.g., egg, water, milk) are used as a coating for fish or poultry. Products are usually sold as dry mix of the cereal or grain component. Examples include breading for tempura batter. Doughs (e.g., for bread) are found in 07.1.4, and other mixes (e.g., for bread or cakes) are found in 07.1.6 and 07.2.3, respectively.

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

Products prepared from rice that is soaked, drained, steamed, kneaded and shaped into cake forms (e.g. Japanese mocha, Korean teuck). Crisp snacks made from rice grains, also called “rice cakes” are categorized in 15.1, and dessert-type rice cakes are in 06.5. Category 06.7 would also include processed rice and enriched rice products, such as pre-cooked products that are sold canned, chilled or frozen; and processed rice products sold in retort pouches. This is to distinguish from category 06.1 (Whole, broken, or flaked grain, including rice) that is intended to include only whole, husked, unprocessed cereals and grains.

06.8

Soybean products (excluding soybean-based seasonings and condiments of food category 12.9)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.8.1

Soybean-based beverages

Products prepared from dried soybeans that are soaked in water, pureed, boiled and strained, or prepared from soybean flour, soybean concentrate, or soybean isolate. In a number of countries this category includes products referred to as soybean milk. Soybean-based beverages may be consumed as is, or used to prepare other soybean products, such as those in food categories 06.8.2 (soybean-based beverage film), 06.8.3 (soybean curd (tofu)), 06.8.4 (semi-dehydrated soybean curd), and 06.8.5 (dehydrated soybean curd (kori tofu)). Also includes soybean products, such as soybean-based beverage powder, which is sold as is, for reconstitution, or as a mix containing a coagulant that can be reconstituted by the consumer for preparation of home-made soft tofu.

06.8.2

Soybean-based beverage film

Film formed on the surface of boiling soybean-based beverage that is dried. It may be deep-fried or softened Also known as fuzhu or yuba.

06.8.3

Soybean curd (tofu)

Soybean curd is prepared from dried soybeans that are soaked in water, pureed, and strained to produce soybean-based beverage, which is then made into a curd with a coagulant, and placed in a mould. Soybean curds may be of a variety of textures (e.g., soft, semi-firm, firm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-dehydrated soybean curd

Soybean curd that has been pressed while being moulded into blocks so that some moisture has been removed, but so that it is not completely dried (see food category 06.8.5). Semi-dehydrated soybean curd typically contains 62% water, and has a chewy texture.

06.8.4.1

Thick gravy-stewed semi-dehydrated soybean curd

Partially dehydrated soybean curd that is cooked (stewed) with a thick sauce (e.g., miso sauce). The partially dehydrated soybean curd typically absorbs the sauce, and so regains its original texture.

06.8.4.2

Deep fried semi-dehydrated soybean curd

Partially dehydrated soybean curd that is deep-fried. It may be consumed as such, or cooked (e.g., stewed in sauce) after frying.

06.8.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Partially dehydrated soybean curd prepared other than by stewing in thick (e.g., miso) sauce or by deepfrying. Includes grilled products and mashed products that may be combined with other ingredients (e.g., to make a patty or a loaf).

06.8.5

Dehydrated soybean curd (kori tofu)

Soybean curd from which all moisture has been removed through the process of freezing, aging, and dehydrating.  It may be reconstituted with water or sauce for consumption, or is used directly in prepared dishes. It may also be deep-fried or simmered in sauce.

06.8.6

Fermented soybeans (e.g., natto, tempe)

The product is prepared from soybeans that have been steamed and fermented with certain fungi or bacteria (starter). The soft, whole beans have a distinctive aroma and taste. It includes products such as dou chi (China), natto (Japan), and tempe (Indonesia).

06.8.7

Fermented soybean curd

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.8.8

Other soybean protein products

Other products from soybeans composed mainly of soybean protein such as extruded, textured, concentrated, and isolated soybean protein.

07.0

Bakery wares

Includes categories for bread and ordinary bakery wares (07.1) and for sweet, salty and savoury fine bakery wares (07.2).

07.1

Bread and ordinary bakery wares and mixes

Includes all types of non-sweet bakery products and bread-derived products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breads and rolls

Includes yeast-leavened and specialty breads and soda bread.

07.1.1.1

Yeast-leavened breads and specialty breads

Includes all types of non-sweet bakery products and bread-derived products. Examples include: white bread, rye bread, pumpernickel bread, raisin bread, whole wheat bread, pain courant francais, malt bread, hamburger rolls, whole wheat rolls, and milk rolls.

07.1.1.2

Soda breads

Includes soda breads.

07.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The term “cracker” refers to a thin, crisp wafer, usually of unsweetened dough. Flavored crackers (e.g. cheese flavored) that are consumed as snacks are in 15.1. Examples include: soda crackers, rye crisps, and matzohs.

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

Includes all other ordinary bakery wares, such as cornbread and biscuits. The term “biscuit” in this category refers to a small cake of shortened bread, leavened with baking powder or baking soda. It does not refer to the British “biscuit,” which is a “cookie” or “sweet cracker” included in category 07.2.1.

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

Includes bread-based products such as croutons, bread stuffing and stuffing mixes, and prepared doughs (e.g. for biscuits). Bread mixes are included in category 07.1.6.

07.1.5

Steamed breads and buns

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

Includes all the mixes containing the dry ingredients to which wet ingredients (e.g. water, milk, oil, butter, eggs) are added to prepare a dough for baked goods from food categories 07.1.1 to 07.1.5. Examples include: French bread mix, tin bread mix, panettone mix, ciabatta mix, among others. Mixes for fine bakery wares (e.g. cakes, cookies, pancakes) are found in category 07.2.3.

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

Includes sub-categories for ready-to-eat products (07.2.1 and 07.2.2) as well as mixes (07.2.3) for preparing fine baked goods.

07.2.1

Cakes, cookies and pies (e.g. fruit-filled or custard types)

The term “sweet cracker” or “sweet biscuit” used in this category refers to a cookie-like product that may be eaten as a dessert. Examples include: butter cake, cheesecake, fruit-filled cereal bars, pound cake (including kasutera), moist cake (type of starchy dessert (namagashi)), western cakes, moon cakes, sponge cake, fruit-filled pies (e.g. apple pie), oatmeal cookies, sugar cookies and British “biscuits” (cookies or sweet crackers).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other fine bakery products (e.g. doughnuts, sweet rolls, scones, and muffins)

Includes products that may be eaten as a dessert or as breakfast. Examples include: pancakes, waffles, filled sweet buns (anpan), Danish pastry, wafers or cones for ice cream, flour confectionery, and trifles.

07.2.3

Mixes for fine bakery wares (e.g. cakes, pancakes)

Mixes containing the dry ingredients to which wet ingredients (e.g. water, milk, oil, butter, eggs) are added to prepare a dough for fine baked goods. Examples include: cake mix, flour confectionery mix, pancake mix, pie mix, and waffle mix. Prepared dough is found in category 07.1.4. Mixes for ordinary bakery wares (e.g. bread) is found in category 07.1.6.

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

This category includes all types of meat, poultry, and game products, in pieces and cuts or comminuted, fresh (08.1) and processed (08.2 and 08.3).

08.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh products are usually free of additives. However, in certain circumstances, additives are necessary. For example, colors are used for certification stamps on the surfaces of fresh cuts of meat, and are indicated in the Food Category System with a notation for “stamping, marking or branding the product.” Additionally, coatings, such as glazes and spice rubs, may be applied to meat products prior to marketing to the consumer (e.g. glazed ham, and barbecued chicken). In the Food Category System, this is indicated with a notation for “use as a glaze or coating (surface treatment).” It should be noted that the coatings marketed per se are included in food categories 04.1.2.8 (fruit-based glazes, e.g. for ham) and 12.2 (spice rubs).

08.1.1

Fresh meat, poultry and game, whole pieces or cuts

Untreated raw meat, poultry and game carcasses and cuts. Examples include: beef, hog and pork carcasses; fresh beef blood; fresh whole chickens and chicken parts; fresh beef cuts (e.g. steaks); beef organs (e.g. heart, kindey); fresh tripe; and pork chops.

08.1.2

 Fresh meat, poultry and game, comminuted

Untreated raw comminuted or mechanically deboned meat, poultry and game. Examples include: fresh beef (hamburger) patties; boerewors; fresh breakfast sausages; gehakt (chopped meat); loganiza (fresh, uncured sausage); fresh meatballs; mechanically deboned, ground and formed poultry pieces (with or without breading or coating); and fresh sausages (e.g. beef, Italian, and pork).

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2.1

Non-heat treated processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

This category describes several treatment methods (e.g. curing, salting, drying, pickling) that preserve and extend the shelf life of meats.

08.2.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

Salted products are treated with sodium chloride. Dry cured (dry pickled) products are prepared by rubbing salt directly on the meat surface. Wet pickle cured products are prepared by submerging the meat in a brine solution.  Pump cured products are prepared by injecting brine into the meat.  Curing may also be achieved by addition of additives. Smoked products are also included here. Examples include: bacon (cured, dry-cured (cured, dry-cured, immersion-cured, pump-cured); side bacon; corned beef; marinated beef; and different types of Oriental pickled products: miso-pickled meat (miso-zuke), koji-pickled meat (koji-zuke), and soy sauce-pickled meat (shoyu-zuke).

08.2.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

The meat cuts may be cured or salted as described for category 08.2.1.1, and then dried, or they may only be dried. Drying is achieved either in hot air or in vacuum. Examples include: dried salt pork, dehydrated meat, stuffed loin, Iberian ham, and prosciutto-type ham.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented non-heat treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

Fermented products are a type of pickled product produced by the action of lactic acid bacteria in the presence of salt. Examples include: potted beef and pickled (fermented) pig’s feet.

08.2.2

Heat-treated processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

Includes cooked (including cured and cooked, and dried and cooked), heat-treated (including sterilized) and canned meat cuts. Examples include: cured, cooked ham; cured, cooked pork shoulder; canned chicken meat; and meat pieces boiled in soy sauce (tsukudani).

08.2.3

Frozen processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

Includes raw and cooked meat cuts that have been frozen. Examples include: frozen whole chickens, frozen chicken parts, and frozen beef steaks.

08.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes various treatments for non-heat treated products (08.3.1) and heat-treated products (08.3.2).

08.3.1

Non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

This category describes several treatment methods (e.g. curing, salting, drying, pickling) that preserve and extend the shelf life of comminuted and mechanically deboned meat products.

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

Salted products are treated with sodium chloride. Dry cured (dry pickled) products are prepared by rubbing salt directly on the meat surface. Wet pickle cured products are prepared by submerging the meat in a brine solution.  Pump cured products are prepared by injecting brine into the meat.  Curing may also be achieved by addition of additives. Curing may also be achieved by addition of additives. Examples include: chorizos (spicy pork sausages), salami-type products, salchichon, tocino (fresh, cured sausage), pepperoni, and smoked sausage.

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

Fermented products are a type of pickled product produced by the action of lactic acid bacteria in the presence of salt. Certain types of sausages may be fermented.

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

Includes cooked (including cured and cooked, and dried and cooked), heat-treated (including sterilized) and canned comminuted products. Examples include: pre-grilled beef patties; foie gras and pates; brawn and head cheese; cooked, cured chopped meat; chopped meat boiled in soy sauce (tsukudani); canned corned beef; luncheon meats; meat pastes; cooked meat patties; cooked salami-type products; cooked meatballs; saucises de strasbourg; breakfast sausages; brown-and-serve sausages; and terrines (a cooked chopped meat mixture).

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

Includes raw, partially cooked and fully cooked comminuted or mechanically deboned meat products that have been frozen. Examples include: frozen hamburger patties; frozen breaded or battered chicken fingers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Edible casings (e.g., sausage casings)

Casings or tubing prepared from collagen, cellulose, or food-grade synthetic material or from natural sources (e.g. hog or sheep intestines) that contain the sausage mix.

09.0

Fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

This broad category is divided into categories for fresh fish (09.1) and various processed fish products (09.2 – 09.4). This category includes aquatic vertebrates (fish and aquatic mammals (e.g., whales)), aquatic invertebrates (e.g., jellyfish), as well as molluscs (e.g., clams, snails), crustaceans (e.g., shrimp, crab, lobster), and echinoderms (e.g., sea urchins, sea cucumbers). Fish products may be treated with coatings, such as glazes and spice rubs, prior to marketing to the consumer (e.g., glazed frozen fish fillets). In the FCS, this is indicated with a notation for “use as a glaze or coating (surface treatment).”

09.1

Fresh fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

The term “fresh” refers to fish and fish products that are untreated except for refrigeration, storage on ice, or freezing upon catching at sea or in lakes or other bodies of water in order to prevent decomposition and spoilage.

09.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes fresh whale meat, cod, salmon, trout, etc.; and fresh fish roe.

09.1.2

Fresh molluscs, crustaceans and echinoderms

Includes fresh shrimp, clams, crabs, lobster, snails, etc.

09.2

Processed fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

This category refers to fish products that are frozen and may require further cooking, as well as ready-to-eat cooked, smoked, dried, fermented, and salted products.

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Uncooked product prepared from fish or fish portions, with dressing in eggs and bread crumbs or batter. Examples include: frozen raw breaded or batter-coated shrimp; and frozen or quick-frozen breaded or batter-coated fish fillets, fish portions and fish sticks (fish fingers).

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Uncooked product prepared from minced fish pieces in cream-type sauce.

09.2.4

Cooked and/or fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Includes all ready-to-eat cooked products as described in the sub-categories.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cooked fish and fish products

Cooked products include steamed, boiled or any other cooking method except frying (see 09.2.4.3). The fish may be whole, in portions or comminuted. Examples include: fish sausage; cooked fish products boiled down in soy sauce (tsukudani); cooked surimi product (kamaboko); crab-flavored cooked kamaboko product (kanikama); cooked fish roe; cooked surimi; cooked, tube-shaped surimi product (chikuwa); and cooked fish and lobster paste (surimi-like products. Other fish paste (Oriental type) is found in 09.3.4.

09.2.4.2

Cooked molluscs, crustaceans, and echinoderms

Cooked products include steamed, boiled or any other cooking method except frying (see 09.2.4.3). Examples include: cooked crangon crangon and crangon vulgaris (brown shrimp; cooked shrimp, clams and crabs.

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Ready-to-eat products prepared from fish or fish portions, with or without further dressing in eggs and bread crumbs or batter, that are fried, baked, roasted or barbecued, and then packaged or canned with or without sauce or oil. Examples include: ready-to-eat fried surimi, fried calamari, and fried soft-shell crabs.

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smoked fish are usually prepared from fresh deep frozen or frozen fish that are dried directly or after boiling, with or without salting, by exposing the fish to freshly-generated sawdust smoke. Dried fish are prepared by exposing the fish to sunlight or drying directly or after boiling in a special installation; the fish may be salted Salted fish are either rubbed with salt or placed in a salt solution. This manufacturing process is different from that described in food category 09.3 for marinated and pickled fish. Cured fish is prepared by salting and then smoking fish. Examples include: salted anchovies, shrimp, and shad; smoked chub, cuttlefish and octopus; fish ham; dried and salted species of the Gadidae species; smoked or salted fish paste and fish roe; cured and smoked sablefish, shad, and salmon; dried shellfish, dried bonito (katsuobushi), and boiled, dried fish (niboshi).

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Includes products treated by methods such as marinating, pickling and partial cooking that have a limited shelf life.

09.3.1

Fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

Marinated products are manufactured by soaking the fish in vinegar or wine with or without added salt and spices. They are packaged in jars or cans and have a limited shelf life. Products in jelly may be manufactured by tenderizing fish products by cooking or steaming, adding vinegar or wine, salt and preservatives, and solidifying in a jelly. Examples include: “rollmops” (a type of marinated herring), sea eel (dogfish) in jelly and fish aspic.

09.3.2

Fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

Roe is usually produced by washing, salting and allowing to ripen until transparent. The roe is then packaged in glass or other suitable containers. The term “caviar” refers only to the roe of the sturgeon species (e.g., beluga). Caviar substitutes are made of roe of various sea and freshwater fish (e.g., cod and herring) that are salted, spiced, dyed and may be treated with a preservative. Examples include: salted salmon roe (sujiko), processed, salted salmon roe (ikura), cod roe, salted cod roe (tarako) and lumpfish caviar. Occasionally, roe may be pasteurized. In this case, it is included in food category 09.4, since it is a fully preserved product.  Roe products that are frozen, cooked or smoked are included in category 09.2.1, 09.2.4.1, and 09.2.5, respectively; fresh fish roe is found in category 09.1.1.

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms (e.g., fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 – 0.9.3

Examples include fish or crustacean pates and traditional Oriental fish paste. The latter is produced from fresh fish or the residue from fish sauce production, which is combined with other ingredients such as wheat The product may be further fermented. Cooked fish or crustacean pastes (surimi-like products) are found in 09.2.4.1 and 09.2.4.2, respectively.

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including molluscs, crustaceans, and echinoderms

Products with extended shelf life, manufactured by pasteurizing or steam retorting and packaging in vacuumsealed air-tight containers to ensure sterility.  Products may be packed in their own juice or in added oil or sauce. This category excludes fully cooked products (see category 09.2.4). Examples include: canned tuna, clams, crab, fish roe and sardines; gefilte fish balls; and surimi (heat-pasteurized).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eggs and egg products

Includes fresh in-shell eggs (10.1), products that may substitute for fresh eggs (10.2) and other egg products (10.3 and 10.4).

10.1

Fresh eggs

Fresh in-shell eggs are not expected to contain additives. However, colors may be used for decorating, dyeing or stamping the exterior surfaces of shell eggs. In the FCS, a notation for "for decoration, stamping, marking or branding the product (surface treatment) accommodates this.

10.2

Egg products

Products that may be used as replacement for fresh eggs in recipes or as a food (e.g., omelette). They are produced from fresh eggs by either (i) mixing and purifying the whole egg; or (ii) separating the egg white and yolk, and then mixing and purifying each separately. The purified whole egg, white or yolk is then further processed to produce liquid, frozen or dried eggs as described below.

10.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The purified whole egg, egg yolk or egg white is pasteurized and chemically preserved (e.g., by addition of salt).

10.2.2

Frozen egg products

The purified whole egg, egg yolk or egg white is pasteurized and frozen.

10.2.3

Dried and/or heat coagulated egg products

Sugars are removed from the purified whole egg, egg yolk or egg white, which is then pasteurized and dried.

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g., custard)

Includes ready-to-eat products and products to be prepared from a dry mix. Examples include: flan and egg custard. Also includes custard fillings for fine bakery wares (e.g., pies).

11.0

Sweeteners, including honey

Includes all standardized sugars (11.1), non-standardized products (e.g., 11.2, 11.3, 11.4 and 11.6), and natural sweeteners (11.5 – honey).

11.1

Refined and raw sugars

Nutritive sweeteners, such as fully or partially purified sucrose (derived from sugar beet and sugar cane), glucose (derived from starch), or fructose, that are included in sub-categories 11.1.1 to 11.1.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

White sugar, dextrose anhydrous, dextrose monohydrate, fructose

White sugar is purified and crystallized sucrose with a polarisation of not less than 99.7oZ. Dextrose anhydrous is purified and crystallized D-glucose without water of crystallization. Dextrose monohydrate is purified and crystallized D-glucose with one molecule of water of crystallization. Fructose is purified and crystallized D-fructose.

11.1.2

Powdered sugar, powdered dextrose

Powdered sugar (icing sugar) is finely pulverized white sugar with or without added anticaking agents. Powdered dextrose (icing dextrose) is finely pulverized dextrose anhydrous or dextrose monohydrate, or a mixture of the two, with or without added anticaking agents.

11.1.3

Soft white sugar, soft brown sugar, glucose syrup, dried glucose syrup, raw cane sugar

Soft white sugar is fine grain purified, moist sugar, that is white in color. Soft brown sugar is fine grain moist sugar that is light to dark brown in color. Glucose syrup is a purified concentrated aqueous solution of nutritive saccharides derived from starch and/or inulin. Dried glucose syrup is glucose syrup from which water has been partially removed. Raw cane sugar is partially purified sucrose crystallized from partially purified cane juice without further purification.

11.1.3.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dried glucose syrup, as described in 11.1.3, used to manufacture candy products that are included in food category 05.2 (e.g., hard or soft candies).

11.1.3.2

Glucose syrup used to manufacture sugar confectionery

Glucose syrup, as described in 11.1.3, used to manufacture candy products that are included in food category 05.2 (e.g., hard or soft candies).

11.1.4

Lactose

A natural constituent of milk normally obtained from whey. It may be anhydrous, or contain one molecule of water of crystallization, or be a mixture of both forms.

11.1.5

Plantation or mill white sugar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.2

Brown sugar excluding products of food category 11.1.3

Includes large-grain, brown or yellow lump sugars, such as Demerara sugar.

11.3

Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

Includes co-products of the sugar refining process (e.g., treacle and molasses), invert sugar (equimolar mixture of glucose and fructose produced from the hydrolysis of sucrose),69 and other sweeteners, such as high fructose corn syrup, high fructose inulin syrup and corn sugar.

11.4

Other sugars and syrups (e.g., xylose, maple syrup, sugar toppings)

Includes all types of table syrups (e.g., maple syrup), syrups for fine bakery wares and ices (e.g., caramel syrup, flavored syrups), and decorative sugar toppings (e.g., colored sugar crystals for cookies).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Honey

Honey is the natural sweet substance produced by honeybees from the nectar of blossoms or secretions of plants. The honeybees collect the nectar or secretions, transform it by combination with specific substances of the bees’ own, and store it in a honeycomb to ripen and mature. Examples of honey include wildflower honey and clover honey.

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

Includes products that are preparations of high-intensity sweeteners (e.g., acesulfame potassium) and/or of polyols (e.g., sorbitol) which may contain other additives and/or nutritive ingredients, such as carbohydrates.  These products, which are sold to the final consumer, may be in powder, solid (e.g., tablets or cubes), or liquid form.

12.0

Salts, spices, soups, sauces, salads, protein products

This is a broad category that includes substances added to food to enhance its aroma and taste (12.1 – salt and salt substitutes; 12.2 – herbs, spices, seasonings and condiments (e.g., seasoning for instant noodles); 12.3 – vinegars; and 12.4 - mustards), certain prepared foods (12.5 – soups and broths; 12.6 – sauces and like products; and 12.7 – salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads, excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3)), and products composed primarily of protein that are derived from soybeans or from other sources (e.g., milk, cereal, or vegetables) (12.9 - soybean-based seasonings and condiments; and 12.10 – protein products other than from soybeans).

12.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes salt (12.1.1.) and salt substitutes (12.1.2) used as seasoning for food.

12.1.1

Salt

Primarily food-grade sodium chloride.  Includes table salt, iodized and fluoride iodized salt, and dendritic salt.

12.1.2

Salt substitutes

Salt substitutes are seasonings with reduced sodium content intended to be used on food in place of salt.

12.2

Herbs, spices, seasonings, and condiments (e.g., seasoning for instant noodles)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2.1

Herbs and spices

Herbs and spices are usually derived from botanical sources, and may be dehydrated, and either ground or whole. Examples of herbs include basil, oregano and thyme. Examples of spices include cumin and caraway Spices may also be found as blends in powder or paste form. Examples of spice blends include chilli seasoning, chilli paste, curry paste, curry roux, and dry cures or rubs that are applied to external surfaces of meat or fish.

12.2.2

Seasonings and condiments

Condiments include seasonings such as meat tenderizers, onion salt, garlic salt, Oriental seasoning mix (dashi), topping to sprinkle on rice (furikake), and seasoning for noodles. The term “condiments” as used in the FCS does not include condiment sauces (e.g., ketchup, mayonnaise, mustard) or relishes.

12.3

Vinegars

Liquid produced from fermentation of ethanol from a suitable source (e.g., wine, cider). Examples include, cider vinegar, wine vinegar, malt vinegar, spirit vinegar, grain vinegar, raisin vinegar, and fruit (wine) vinegar.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mustards

Condiment sauce prepared from ground, often defatted mustard seed that is mixed into a slurry with water, vinegar, salt, oil and other spices and refined.  Examples include Dijon mustard, and “hot” mustard (prepared from seeds with hulls).

12.5

Soups and broths

Includes ready-to-eat soups and mixes. The finished products may be water- (e.g., consommé) or milk-based (e.g., chowder).

12.5.1

Ready-to-eat soups and broths, including canned, bottled, and frozen

Water- or milk-based products consisting of vegetable, meat or fish broth with or without other ingredients (e.g., vegetables, meat, noodles).  Examples include: bouillon, broths, consommés, water- and cream-based soups, chowders, and bisques.

12.5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Concentrated soup to be reconstituted with water and/or milk, with or without addition of other optional ingredients (e.g., vegetables, meat, noodles). Examples include: bouillon powders and cubes; powdered and condensed soups (e.g., mentsuyu); and stock cubes and powders.

12.6

Sauces and like products

Includes ready-to-eat sauces, gravies and dressings, and mixes to be reconstituted before consumption. The ready-to eat products are divided into sub-categories for emulsified (12.6.1) and non-emulsified (12.6.2) products, whereas the sub-category for the mixes (12.6.3) encompasses both emulsified and non-emulsified sauce mixes.

12.6.1

Emulsified sauces (e.g., mayonnaise, salad dressing):

Sauces, gravies and dressings based, at least in part, on a fat- or oil-in water emulsion.  Examples include: salad dressing (e.g., French, Italian, Greek, ranch style), fat-based sandwich spreads (e.g., mayonnaise with mustard), salad cream, and fatty sauces.

12.6.2

Non-emulsified sauces (e.g., ketchup, cheese sauce, cream sauce, brown gravy)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.3

Mixes for sauces and gravies

Concentrated product, usually in powdered form, to be mixed with water, milk, oil or other liquid to prepare a finished sauce or gravy. Examples include mixes for cheese sauce, hollandaise sauce, and salad dressing

12.6.4

Clear sauces (e.g., fish sauce)

Includes thin, non-emulsified clear sauces that may be water-based. These sauces may be used as condiments or ingredients rather than as finished gravy (for use e.g., on roast beef). Examples include: oyster sauce, and Thai fish sauce (“nam pla”).

12.7

Salads (e.g., macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

Includes prepared salads, milk-based sandwich spreads, non-standardized mayonnaise-like sandwich spreads and dressing for coleslaw (cabbage salad).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yeast and like products

Includes baker's yeast and leaven used in the manufacture of baked goods. Includes the Oriential products “koji” (rice or wheat malted with A. oryzae) used in the production of alcoholic beverages.

12.9

Soybean-based seasonings and condiments

Includes products that are derived from soybeans and other ingredients intended for use as seasonings and condiments, such as fermeted soybean paste and soybean sauces.

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

The product is made of soybeans, salt, water and other ingredients, using the process of fermentation. The product includes "dou jiang" (China), "doenjang" (Republic of Korea) or "miso" (Japan), which may be used in the preparation of soups or dressings, or as a seasoning.

12.9.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A liquid seasoning obtained by fermentation of soybeans, non-fermentation (e.g., hydrolysis) of soybeans, or by hydrolysis of vegetable protein.

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

A clear, non-emulsified sauce made of soybeans, cereal, salt and water by the fermentation process.

12.9.2.2

Non-fermented soybean sauces

Non-fermented soybean sauce, which is also known as non-brewed soybean sauce, may be produced from vegetable proteins, such as defatted soybeans that are acid-hydrolyzed (e.g., with hydrochloric acid), neutralized (e.g., with sodium carbonated), and filtered.

12.9.2.3

Other soybean sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.10

Protein products other than from soybeans

Includes, for example, milk protein, cereal protein and vegetable protein analogues or substitutes for standard products, such as meat, fish or milk. Examples include: vegetable protein analogues, fu (a mixture of gluten (vegetable protein) and flour that is sold dried (baked) or raw, and is used as an ingredient, e.g., in miso soup) and proteinaceous meat and fish substitutes.

13.0

Foodstuffs intended for particular nutritional uses

Foods for special dietary use are specially processed or formulated to satisfy particular dietary requirements that exist because of a particular physical or physiological condition and/or specific disease and disorder. The composition of these foods must differ significantly from the composition of ordinary foods of comparable nature, if such foods exist. Dietetic foods other than those in 13.0 are included in the categories for their standard counterparts.

13.1

Infant formulae, follow-up formulae, and formulae for special medical purposes for infants

Foods that are intended for infants and for young children as defined in the sub-categories 13.1.1, 13.1.2, and 13.1.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Infant formulae

A human milk substitute for infants (aged no more than 12 months) that is specifically formulated to provide the sole source of nutrition during the first months of life up to the introduction of appropriate complementary feeding. Product is in a liquid form, either as a ready-to-eat product, or is reconstituted from a powder. Products, other than those under food category 13.1.3, may be, hydrolyzed protein and/or amino acid-based, or milk-based.

13.1.2

Follow-up formulae

Food intended for use as a liquid part of the complementary feeding of infants (aged at least 6 months) and for young children (aged 1-3 years). They may be ready-to-eat or in a powdered form to be reconstituted with water. Products, other than those under food category13.1.3, may be soy based hydrolyzed protein and/or amino acid-based, or milk-based.

13.1.3

Formulae for special medical purposes intended for infants

Foods for special dietary use that are specially processed or formulated and presented for the dietary management of infants and may be used only under medical supervision. They are intended for the exclusive or partial feeding of infants with limited or impaired capacity to take, digest, absorb or metabolize ordinary infant formulae or certain nutrients contained therein, or who have other special medically-determined nutrient requirement, whose dietary management cannot be achieved only by modification of the normal diet, by other foods for special dietary uses, or by a combination of the two.

13.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foods that are intended for infants 6 months of age and older, and for progressive adaptation of infants and children to ordinary food. Products may be ready-to-eat or in powder form to be reconstituted with water, milk, or other suitable liquid. These foods exclude infant formulae (13.1.1), follow-up formulae (13.1.2), and formulae for special medical purposes (13.1.3). Examples include: cereal-, fruit-, vegetable-, and meat-based “baby foods” for infants, “toddler foods,” and “junior foods”; lactea flour, biscuits and rusks for children.

13.3

Dietic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

Foods for special dietary use that are specially processed or formulated and presented for the dietary management of patients and may be used only under medical supervision. They are intended for the exclusive or partial feeding of patients with limited or impaired capacity to take, digest, absorb or metabolize ordinary foods or certain nutrients contained therein, or who have other special medically-determined nutrient requirement, whose dietary management cannot be achieved only by modification of the normal diet, by other foods for special dietary uses, or by a combination of the two.

13.4

Dietic formulae for slimming purposes and weight reduction

Formula foods that when presented as “ready-to-eat” or when prepared in conformity with the directions for use are specifically presented as replacements for all or part of the total daily diet. Includes products with reduced caloric content such as those that are low in sugar and/or fat, sugar- or fat-free, or contain sugar- and/or fat-substitutes.

13.5

Dietic foods (e.g, supplementary foods for dietary use) excluding products of food catergories 13.1-13.4 and 13.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

Includes vitamin and mineral supplements in unit dose forms such as capsules, tablets, powders, solutions, etc.

14.0

Non-alcoholic ("soft") beverages

This major category is divided into the broad categories of non-alcoholic (14.1) and alcoholic (14.2) beverages. Dairy-based beverages are included in 01.1.4.

14.1

Non-alcoholic (“soft”) beverages

This broad category includes waters and carbonated waters (14.1.1(, fruit and vegetable juices (14.1.2), fruit and vegetable nectars (14.1.3), water-based flavored carbonated and non-carbonated drinks (14.1.4), and water-based brewed or stepped beverages such as coffee and tea (14.1.5).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Waters

Includes natural waters (14.1.1.1) and other bottled waters (14.1.1.2), each of which may be non-carbonated or carbonated.

14.1.1.1

Natural mineral waters and source waters

Waters obtained directly at the source and packaged close to the source; are characterized by the presence of certain mineral salts in relative proportions and trace elements or other constituents. Natural mineral water may be naturally carbonated (with carbon dioxide from the source), carbonated (with added carbon dioxide of another origin), decarbonated (with less carbon dioxide than present in the water at the source so it does not spontaneously give off carbon dioxide under conditions of standard temperature and pressure), or fortified (with carbon dioxide from the source), and non-carbonated (contains no free carbon dioxide).

14.1.1.2

Table waters and soda waters

Includes waters other than natural source waters that may be carbonated by addition of carbon dioxide and may be processed by filtration, disinfection, or other suitable means. These waters may contain added mineral salts. Carbonated and non-carbonated waters containing flavors are found in category 14.1.4. Examples are table water, bottled water with or without added minerals, purified water, seltzer water, club soda, and sparkling water.

14.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This category applies only to fruit and vegetable juices. Beverages based on fruit and vegetable juices are found in food category 14.1.4.2. Fruit-vegetable juice blends have separate classifications for each component (i.e., fruit juice (14.1.2.1) and vegetable juice (14.1.2.3)).

14.1.2.1

Fruit juice

Fruit juice is the unfermented but fermentable liquid obtained from the edible part of sound, appropriately mature and fresh fruit or of fruit maintained in sound condition by suitable means. The juice is prepared by suitable processes, which maintain the essential physical, chemical, organoleptical and nutritional characteristics of the juices of the fruit from which it comes. The juice may be cloudy or clear, and may have restored (to the normal level attained in the same kind of fruit) aromatic substances and volatile flavor components, all of which must be obtained by suitable physical means, and all of which must have been recovered from the same kind of fruit. Pulp and cells obtained by suitable physical means from the same kind of fruit may be added. A single juice is obtained from one kind of fruit. A mixed juice is obtained by blending two or more juices and purees, from different kinds of fruit. Fruit juice may be obtained, e.g., by directly expressing the juice by mechanical extraction processes, by reconstituting concentrated fruit juice (food category 14.1.2.3) with water, or in limited situations by water extraction of the whole fruit (e.g., prune juice from dried prunes). Examples include: orange juice, apple juice, black currant juice, lemon juice, orange-mango juice and coconut water.

14.1.2.2

Vegetable juice

Vegetable juice is the liquid unfermented but fermentable product intended for direct consumption obtained by mechanical expression, crushing, grinding, and/or sieving of one or more sound fresh vegetables or vegetables preserved exclusively by physical means. The juice may be clear, turbid, or pulpy. It may have been concentrated and reconstituted with water. Products may be based on a single vegetable (e.g., carrot) or blends of vegetables (e.g., carrots, celery).

14.1.2.3

Concentrates for fruit juice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.2.4

Concentrates for vegetable juice

Prepared by the physical removal of water from vegetable juice. Solid in liquid, syrup and frozen forms for the preparation of a ready-to-drink juice by addition of water. Includes carrot juice concentrate.

14.1.3

Fruit and vegetable nectars

Fruit and vegetable nectars are beverages produced from purees, juices, or concentrates of either, blended with water and sugar, honey, syrups and/or sweeteners. Fruit-vegetables nectar blends are reported under their components (i.e., fruit nectar (14.1.3.1) and vegetable nectar (14.1.3.2)).

14.1.3.1

Fruit nectar

Fruit nectar is the unfermented but fermentable product obtained by adding water with or without the addition of sugar, honey, syrups, and/or sweeteners to fruit juice, concentrated fruit juice, fruit purees or concentrated fruit purees, or a mixture of those products. Aromatic substances, volatile flavor components, pulp and cells, all of which must have been recovered from the same kind of fruit and obtained by suitable physical means, may be added. Products may be based on a single fruit or on fruit blends. Examples include: pear nectar and peach nectar.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable nectar

Product obtained by adding water with or without the addition of sugar, honey, syrups, and/or sweeteners to vegetable juice or concentrated vegetable juice, or a mixture of those products. Products may be based on a single vegetable or on a blend of vegetables.

14.1.3.3

Concentrate for fruit nectar

Prepared by the physical removal of water from fruit nectar or its starting materials. Solid in liquid, syrup and frozen forms for the preparation of a ready-to-drink nectars by addition of water. Examples: pear nectar concentrate and peach nectar concentrate.

14.1.3.4

Concentrates for vegetable nectar

Prepared by the physical removal of water from vegetable nectar. Solid in liquid, syrup and frozen forms for the preparation of a ready-to-drink nectars by addition of water.

14.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes all carbonated and non-carbonated varieties and concentrates. Includes products based on fruit and vegetable juices. Also, includes coffee-, tea- and herbal-based drinks.

14.1.4.1

Carbonated water-based flavored drinks

Includes water-based flavored drinks with added carbon dioxide with nutritive, non-nutritive and/or intense sweeteners and other permitted food additives. Includes “gaseosa” (water-based drinks with added carbon dioxide, sweetener, and flavor), and sodas such as colas, pepper-types, root beer, lemon-lime, and citrus types, both diet/light and regular types. These beverages may be clear, cloudy, or may contain particulated matter (e.g. fruit pieces). Includes so-called “energy” drinks that are carbonated and contain high levels of nutrients and other ingredients (e.g., caffeine, taurine, carnitine).

14.1.4.2

Non-carbonated water-based flavored drinks, including punches and ades

Include water-based flavored drinks without added carbon dioxide, fruit and vegetable juice-based drinks (e.g., almond, aniseed, coconut-based drinks, and ginseng drink), fruit flavored ades (e.g., lemonade, orangeade), squashes (citrus-based soft drinks), capile groselha, lactic acid beverage, ready-to-thinks coffee and tea drinks with or without milk or milk solids, and herbal-based drinks (e.g., iced tea, fruit-flavored iced tea, chilled canned cappuccino drinks) and "sports" drinks containing electrolytes. These beverages may be clear or contain particulated matter (e.g., fruit pieces), and may be unsweetened or sweetened with sugar or a non-nutritive high-intensity sweetener. Includes so-called “energy” drinks that are non-carbonated and contain high levels of nutrients and other ingredients (e.g., caffeine, taurines, carnitine).

14.1.4.3

Concentrates (liquid or solid) for water-based flavored drinks

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

Includes the ready-to-drink products (e.g., canned), and their mixes and concentrates. Examples include: chicory-based hot beverages (postum), rice tea, mate tea, and mixes for hot coffee and tea beverages (e.g., instant coffee, powder for hot cappuccino beverages). Treated coffee beans for the manufacture of coffee products are also included. Ready-to-drink cocoa is included in category 01.1.2, and cocoa mixes in 05.1.1.

14.2

Alcoholic beverages, including alcohol-free and low-alcoholic counterparts

The alcohol-free and low-alcoholic counterparts are included in the same category as the alcoholic beverage.

14.2.1

Beer and malt beverages

Alcoholic beverages brewed from germinated barley (malt), hops, yeast, and water. Examples include: ale, brown beer, weiss beer, pilsner, lager beer, oud bruin beer, Obergariges Einfachbier, light beer, table beer, malt liquor, porter, stout, and barleywine.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cider and perry

Fruit wines made from apples (cider) and pears (perry). Also includes cider bouche.

14.2.3

Grape wines

Alcoholic beverage obtained exclusively from the partial or complete alcoholic fermentation of fresh grapes, whether crushed or not, or of grape must (juice).

14.2.3.1

Still grape wine

Grape wine (white, red, rosé, or blush, dry or sweet) that may contain up to a maximum 0.4g/100 ml (4000 mg/kg) carbon dioxide at 20°C.

14.2.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Grape wines in which carbonation is produced during the fermentation process, either by bottle fermentation or closed tank fermentation. Also includes carbonated wine whose carbon dioxide is partially or totally of exogenous origin. Examples include: spumante, and “cold duck” wine.

14.2.3.3

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape wine

Grape wines produced either by: (i) the fermentation of grape must (juice) of high sugar concentration; or (ii) by the blending of concentrated grape juice with wine; or (iii) the mixture of fermented must with alcohol. Examples include: grape dessert wine.

14.2.4

Wines (other than grape)

Includes wines made from fruit other than grapes, apples and pears, and from other agricultural products, including grain (e.g., rice). These wines may be still or sparkling.  Examples include: rice wine (sake), and sparkling and still fruit wines.

14.2.5

Mead

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

Includes all distilled spirituous beverages derived from grain (e.g., corn, barley, rye, wheat), tubers (e.g., potato), fruit (e.g., grapes, berries) or sugar cane that contain greater than 15% alcohol. Examples include: aperitifs, brandy (distilled wine), cordials, liqueurs (including emulsified liqueurs), bagaceira belha (grappa from Portugal; bagaceira is a drink distilled from bagaço (pressed skins, seeds and stalks of the grapes)), eau de vie (a brandy), gin, grappa (Italian brandy distilled from the residues of pressed wine), marc (brandy distilled from grape or apple residue), korn (grain spirit (schnapps) of Germany, usually derived from rye (Roggen), sometimes from wheat (Weizen) or both (Getreide); also labelled as Kornbrantt or Kornbranttwein), mistela (also mistelle (France) and jeropico (South Africa); unfermented grape juice fortified with grape alcohol), ouzo (Greek spirit drink flavored with aniseed), rum, tsikoudia (grape marc spirit from Crete), tsipouro (grape marc spirit from certain regions in Greece), wienbrand (style of grape brandy devised by Hugo Asbach, Rudesheim, Germany; literally, “burnt wine”), cachaça (Brazilian liquor made from fermented distilled sugar cane juice), tequila, whiskey, and vodka.

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g., beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low-alcoholic

Includes all non-standardized alcoholic beverage products. Although most of these products contain less than 15% alcohol, some traditional non-standardized aromatized products may contain up to 24% alcohol. Examples include aromatized wine, cider and perry; aperitif wines; americano; batidas (drinks made from cachaça, fruit juice or coconut milk and, optionally, sweetened condensed milk); bitter soda and bitter vino; clarea (also claré or clary; a mixture of honey, white wine and spices; it is closely related to hippocras, which is made with red wine); jurubeba alcoholic drinks (beverage alcohol product made from the Solanum paniculatum plant indigenous to the north of Brazil and other parts of South America); negus (sangria; a hot drink made with port wine, sugar, lemon and spice); sod, saft, and sodet; vermouth; zurra (in Southern Spain, a sangria made with peaches or nectarines; also the Spanish term for a spiced wine made of cold or warm wine, sugar, lemon, oranges or spices); amazake (a sweet low-alcoholic beverages (<1% alcohol) made from rice by koji; mirin (a sweet alcoholic beverage (<10% alcohol) made from a mixture of shoochuu (a spirituous beverage), rice and koji); “malternatives,” and prepared cocktails (mixtures of liquors, liqueurs, wines, essences, fruit and plant extracts, etc. marketed as ready-to-drink products or mixes). Cooler-type beverages are composed of beer, malt beverage, wine or spirituous beverage, fruit juice(s), and soda water (if carbonated).

15.0

Ready-to-eat savouries

Includes all types of savoury snack foods.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

Includes all plain and flavored savoury snacks, but excludes plain crackers (category 07.1.2). Examples include potato chips, popcorn, pretzels, rice crackers (senbei), flavored crackers (e.g., cheese-flavored crackers), bhujia (namkeen; snack made of a mixture of flours, maize, potatoes, salt, dried fruit, peanuts, spices, colors, flavors, and antioxidants), and papads (prepared from soaked rice flour or from black gram or cow pea flour, mixed with salt and spices, and formed into balls or flat cakes).

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (with e.g., dried fruit)

Includes all types of whole nuts processed by, e.g., dry-roasting, roasting, marinating or boiling, either inshell or shelled, salted or plain. Yoghurt-, cereal-, and honey-covered nuts, and dried fruit-nut-and-cereal snacks (e.g., “trail mixes”) are classified here. Chocolate-covered nuts are classified in 05.1.4.

15.3

Snacks - fish based

This describes savoury crackers with fish, fish products or fish flavoring. Dried fish per se that may be consumed as a snack is assigned to food category 09.2.5, and dried meat snacks (e.g., beef jerky, pemmican) are assigned to food category 08.3.1.2.

16.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Includes prepared or composite dishes in which additives are directly added to the composite food.. Additives may also be present as a result of carry-over from the ingredients. For example, an additive that is used as an ingredient in a meat pie, but not in any of its ingredients (e.g., in the crust) is reported in this category. Examples of composite dishes include: dehydrated culinary products which may contain processed vegetables or animal ingredients and spices, to be reconstituted with water before cooking, prepared dinners (e.g., frozen entrees), casseroles, mincemeat and snack dips (e.g., onion dip).

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 24/2019/TT-BYT ngày 30/08/2019 quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


103.471

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.97.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!