|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 11/2020/TT-BYT 2020 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng
Số hiệu:
|
11/2020/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Nhiều hoạt chất mới bị cấm dùng trong chế phẩm diệt côn trùng
Ngày 19/6/2020, Bộ Y tế ban hành Thông tư 11/2020/TT-BYT năm 2020 về danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.Theo đó, nhiều hoạt chất mới bị cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, đơn cử như:
- Acephate có mã số CAS1 là 30560-19-1;
- Beta-cyfluthrin có mã số CAS1 là 68359-37-5;
- Chlorpyrifos ethyl có mã số CAS1 là 39475-55-3;
- Cyfluthrin có mã số CAS1 là 68359-37-5;
- Diazinon có mã số CAS1 là 333-41-5;
- Fipronil có mã số CAS1 là 120068-37-3;
- Hexythiazox có mã số CAS1 là 78587-05-0;
- Malathion có mã số CAS1 là 121-75-5;
- Methanol (Không được đăng ký là hoạt chất chính trong chế phẩm diệt khuẩn. Trong chế phẩm, hàm lượng tạp chất Methanol không lớn hơn 2.000mg/l) có mã số CAS1 là 67-56-1;
- Trichlorfon có mã số CAS1 là 52-68-6.
Xem chi tiết danh mục tại Thông tư 11/2020/TT-BYT có hiệu lực thi hành từ ngày 20/8/2020.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 11/2020/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2020
|
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ
DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ
Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Thông tư này ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử
dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế (sau đây gọi chung là chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế).
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động mua bán, sản xuất, kinh doanh, thực hiện việc
đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế tại Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
1.
Ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông
tư này.
2.
Ban hành Danh mục hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế quy định tại Phụ lục số
02 kèm theo Thông tư này.
1.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2020.
2.
Thông tư số 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục các hoạt chất cấm sử dụng và hạn
chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực
thi hành.
1.
Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được
cấp số đăng ký lưu hành trước ngày thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sản
xuất, nhập khẩu trong thời hạn tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02
năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành trong các trường hợp như sau:
a)
Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chứa một
trong các hoạt chất Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil, Beta-cyfluthrin,
Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate, Malathion và Methanol quy định tại
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
b)
Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chứa một
trong các hoạt chất Emamectin benzoate và Spinosad có phạm vi sử dụng không phù
hợp với quy định về hạn chế phạm vi sử dụng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo
Thông tư này.
2.
Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, ngừng toàn bộ việc tiếp nhận mới,
xử lý, thẩm định các hồ sơ đăng ký chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã nộp trước ngày thông tư này có hiệu lực thi
hành có chứa một trong các hoạt chất Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil,
Beta-cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate, Malathion và
Methanol.
3.
Các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có
chứa các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này đã
được cấp số đăng ký lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ
được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định
tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở đăng ký phải thực hiện
việc đăng ký lưu hành bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế.
1. Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế có
trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ
trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh
tra Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế
ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem
xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề của Quốc hội (để
giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- PTT Vũ Đức Đam;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, MT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG,
DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên
hoạt chất
|
Mã
số CAS1
|
1.
|
Acephate
|
30560-19-1
|
2.
|
Aldrin
|
309-00-2
|
3.
|
Benzene
hexachloride (BHC)
|
58-89-9
|
4.
|
Beta-cyfluthrin
|
68359-37-5
|
5.
|
Chlordance
|
57-74-9
|
6.
|
Chlordecone
|
143-50-0
|
7.
|
Chlorpyrifos ethyl
|
2912-88-2
|
8.
|
Cyfluthrin
|
68359-37-5
|
9.
|
Diazinon
|
333-41-5
|
10.
|
Dichlorodiphenyltrichloroethane
(DDT)
|
50-29-3
|
11.
|
Dichlovos
|
62-73-7
|
12.
|
Dieldrin
|
60-57-1
|
13.
|
Endosulfan và các đồng
phân
|
|
14.
|
Endrin
|
72-20-8
|
15.
|
Fipronil
|
120068-37-3
|
16.
|
Heptachlor
|
76-44-8
|
17.
|
Hexachlorobenzene
|
118-74-1
|
18.
|
Hexachlorocyclohexane
và các đồng phân
|
|
19.
|
Hexythiazox
|
78587-05-0
|
20.
|
Hoạt chất sinh học
diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis
(Bti), strain AM65-52, 266-2)
|
|
21.
|
Hợp chất chứa
Cadmium
|
|
22.
|
Hợp chất Chì
|
|
23.
|
Isobenzen
|
297-78-9
|
24.
|
Isodrin
|
465-73-6
|
25.
|
Lindane
|
58-89-9
|
26.
|
Malathion
|
121-75-5
|
27.
|
Methanol (Không
được đăng ký là hoạt chất chính trong chế phẩm diệt khuẩn. Trong chế phẩm,
hàm lượng tạp chất Methanol không lớn hơn 2.000mg/l).
|
67-56-1
|
28.
|
Methamidophos
|
10265-92-6
|
29.
|
Methyl Parathion
|
298-00-0
|
30.
|
Monocrotophos
|
6923-22-4
|
31.
|
Mirex
|
2385-85-5
|
32.
|
Naphthalene
|
91-20-3
|
33.
|
Paradichlorobenzene
(1,4-Dichlorobenzene, p-DCB)
|
106-46-7
|
34.
|
Parathion Ethyl
|
56-38-2
|
35.
|
Pentachlorophenol
(PCP) và các muối của hoạt chất này
|
|
36.
|
Perflurooctan sulfonic
acid và các muối hoạt chất này
|
|
37.
|
Phosphamidon
|
13171-21-6
|
38.
|
Polychlorinated
Biphenyls (PCB)
|
1336-36-3
|
39.
|
Strobane
|
8001-50-1
|
40.
|
Toxaphen
|
8001-35-2
|
41.
|
Trichlorfon
|
52-68-6
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM
DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên
hoạt chất
|
Mã
số CAS1
|
Phạm
vi sử dụng hạn chế
|
1.
|
AgniqueTM MMF
|
52292-17-8
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt.
|
2.
|
Bacillus
thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2
|
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt.
|
3.
|
Bromchlophos
|
53095-31-1
|
Chỉ phun dạng hạt
thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi ngoài nhà.
|
4.
|
Diethyl toluamid
|
134-62-3
|
Không sử dụng cho
trẻ em dưới 4 tuổi
|
5.
|
Diflubenzuron
|
35367-38-5
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt.
|
6.
|
Dimethyl phthalate
|
131-11-3
|
Nồng độ sử dụng dưới
30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi.
|
7.
|
Emamectin benzoate
|
155569-91-8
|
Chỉ sử dụng trong chế
phẩm dạng bả diệt gián hàm lượng dưới 0,2%.
|
8.
|
Fenitrothion
|
122-14-5
|
Chỉ phun dạng hạt
thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà.
|
9.
|
Methoprene
|
40596-69-8
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt.
|
10.
|
Novaluron
|
116714-46-6
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt.
|
11.
|
Spinosad
|
168316-95-8
|
Không sử dụng trong
nước ăn uống, sinh hoạt.
|
12.
|
Temephos
|
3383-96-8
|
Chỉ sử dụng để diệt
bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt.
|
13.
|
Pyriproxyfen
|
95737-68-1
|
Không dùng trong nước
ăn uống, sinh hoạt.
|
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng
Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm
chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng
Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm
chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
Thông tư 11/2020/TT-BYT năm 2020 về Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
MINISTRY OF
HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 11/2020/TT-BYT
|
Hanoi, June 19,
2020
|
CIRCULAR PROMULGATING
LIST OF PROHIBITED AND RESTRICTED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL AND
MICROBICIDAL PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USE Pursuant to the Government’s Decree No.
75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, duties, powers and
organizational structure of the Ministry of Health; Pursuant to the Government’s Decree No.
91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of insecticidal and
microbicidal chemicals and preparations for household and medical use; At the request of the General Director of the
Health Environment Management Agency, The Minister of Health hereby promulgates a
Circular promulgating list of prohibited and restricted active ingredients in
insecticidal and microbicidal preparations for household and medical use. Article 1. Scope This Circular promulgates list of prohibited and
restricted active ingredients in insecticidal and microbicidal preparations for
household and medical use (hereinafter referred to as “insecticidal and
microbicidal preparations for household and medical use”). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 This Circular is applicable to regulatory bodies,
organizations and individuals involved in trade, manufacturing and marketing
authorization of insecticidal and microbicidal preparations for household and
medical use in Vietnam and relevant organizations and individuals. Article 3. List of active
ingredients 1. Enclosed with this Circular is Appendix No. 01 containing
list of prohibited active ingredients in insecticidal and microbicidal
preparations for household and medical use in Vietnam. 2. Enclosed with this Circular is Appendix No. 02
containing list of restricted active ingredients in insecticidal and microbicidal
preparations for household and medical use in Vietnam. Article 4. Effect 1. This Circular takes effect from August 20, 2020. 2. Circular No. 47/2017/TT-BYT dated December 22,
2017 by the Minister of Health promulgating list of prohibited and restricted
active ingredients in insecticidal and microbicidal preparations for household
and medical use in Vietnam is annulled from the date on which this Circular
comes into force. Article 5. Transitional clauses 1. Insecticidal and microbicidal preparations for
household and medical use granted marketing authorization before the effective
date of this Circular may continue to be manufactured and imported for a
maximum of 1 year and be sold and used for a maximum of 2 years from the date
on which this Circular comes into force in the following cases: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) The insecticidal or microbicidal preparation
contains Emamectin benzoate or Spinosad and is not used as regulated in
Appendix No. 02 enclosed therewith. 2. From the date on which this Circular comes into
force, receipt, processing and appraisal of applications for marketing
authorization of insecticidal and microbicidal preparations containing one of
the following active ingredients shall cease completely: Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox,
Fipronil, Beta-cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate,
Malathion and Methanol. 3. For insecticidal and microbicidal preparations
for household and medical use that contain the active ingredients listed in
Appendix No. 02 enclosed therewith and are granted marketing authorization
prior to the effective date of this Circular, their advertisements shall
provide the exact descriptions of the use(s) written on their marketing
authorizations. In case a use besides those prescribed in Appendix No. 02
herein is advertised, revision of the marketing authorization is required as
per the Government’s Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management
of insecticidal and microbicidal chemicals and preparations for household and
medical use and the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12,
2018 on amendments to some Articles related to business conditions under state
management of the Ministry of Health. Article 6. Implementing
responsibilities 1. General Director of the Health Environment
Management Agency shall organize implementation of this Circular. 2. Head of Office of the Ministry of Health, chief
inspector of the Ministry of Health, heads of affiliates of the Ministry of
Health, Office of the Ministry of Health, inspectors of the Ministry of Health,
directors of Departments of Health, heads of healthcare units of other
ministries and relevant regulatory bodies, organizations and individuals shall
implement this Circular. During the implementation of this Circular, any
difficulty arising should be promptly reported to the Ministry of Health for
consideration and resolution./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P.P. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Do Xuan Tuyen APPENDIX NO. 01 LIST OF PROHIBITED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL
AND MICROBICIDAL PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USE
(Enclosed with Circular No. 11/2020/TT-BYT dated June 19, 2020 by the
Minister of Health) No. Name of active
ingredient CAS number 1 1. Acephate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Aldrin 309-00-2 3. Benzene hexachloride (BHC) 58-89-9 4. Beta-cyfluthrin 68359-37-5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlordance 57-74-9 6. Chlordecone 143-50-0 7. Chlorpyrifos ethyl 2912-88-2 8. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 68359-37-5 9. Diazinon 333-41-5 10. Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) 50-29-3 11. Dichlovos ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. Dieldrin 60-57-1 13. Endosulfan and isomers thereof 14. Endrin 72-20-8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fipronil 120068-37-3 16. Heptachlor 76-44-8 17. Hexachlorobenzene 118-74-1 18. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19. Hexythiazox 78587-05-0 20. Insecticidal and microbicidal biologically-active
ingredients (excluding Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain
AM65-52, 266-2) 21. Cadmium compounds ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22. Lead compounds 23. Isobenzen 297-78-9 24. Isodrin 465-73-6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lindane 58-89-9 26. Malathion 121-75-5 27. Methanol (Not registered as a main active ingredient
in microbicidal preparations. In a preparation, content of impurities of
Methanol shall not exceed 2. 000mg/l). 67-56-1 28. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10265-92-6 29. Methyl Parathion 298-00-0 30. Monocrotophos 6923-22-4 31. Mirex ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32. Naphthalene 91-20-3 33. Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) 106-46-7 34. Parathion Ethyl 56-38-2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pentachlorophenol (PCP) and salts thereof 36. Perflurooctan sulfonic acid and salts thereof 37. Phosphamidon 13171-21-6 38. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1336-36-3 39. Strobane 8001-50-1 40. Toxaphen 8001-35-2 41. Trichlorfon ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX NO. 02 LIST OF RESTRICTED ACTIVE INGREDIENTS IN INSECTICIDAL
AND MICROBICIDAL PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USE
(Enclosed with Circular No. 11/2020/TT-BYT dated June 19, 2020 by the
Minister of Health) No. Name of active
ingredient CAS number 1 Restriction of
use 1. AgniqueTM MMF ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 2. Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain
AM65-52, 266-2 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 3. Bromchlophos 53095-31-1 Only permissible for outdoor ULV spray against
flies ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Diethyl toluamid 134-62-3 Not permissible for use on children under 4 years
of age 5. Diflubenzuron 35367-38-5 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 6. Dimethyl phthalate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Volume below 30% , not permissible for use on
children under 4 years of age 7. Emamectin benzoate 155569-91-8 Only permissible for use in cockroach bait gel,
content below 0,2% 8. Fenitrothion 122-14-5 Only permissible for outdoor ULV spray against
flies, mosquitoes and cockroaches ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Methoprene 40596-69-8 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 10. Novaluron 116714-46-6 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 11. Spinosad ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Not permissible for use in drinking and domestic
water 12. Temephos 3383-96-8 Only permissible for mosquito larvae control, not
permissible for use in drinking and domestic water 13. Pyriproxyfen 95737-68-1 Not permissible for use in drinking and domestic
water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 “CAS” is an acronym for “Chemical Abstracts
Service”. CAS numbers are chemical abstracts service registry numbers used to
identify chemical elements and compounds. 1 “CAS” is an acronym for “Chemical Abstracts
Service”. CAS numbers are chemical abstracts service registry numbers used to
identify chemical elements and compounds.
Thông tư 11/2020/TT-BYT ngày 19/06/2020 về Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
19.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|