BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 854/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 179 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 182
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 179 thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182. Các
thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:
1. Danh mục 172 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể
từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 07 thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể
từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày
19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc
nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc
nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-
BYT đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm
nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 12 tháng kể từ ngày
ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã
đề nghị thay đổi.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 172 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 182
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q.
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q.
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
1
|
Benzydamin Throat Spray 0.3%
|
Benzydamin hydroclorid
45mg/15ml
|
Dung dịch thuốc xịt họng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 15 ml
|
VD-19273-13
|
01
|
2
|
Carbamazepin 200 mg
|
Carbamazepin 200mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23439-15
|
01
|
3
|
Cosaten
|
Perindopril tert-butylamin
4mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-18905-13
|
01
|
4
|
Danapha-Telfadin
|
Fexofenadin hydroclorid 60mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-24082-16
|
01
|
5
|
Darintab
|
Sumatriptan (dưới dạng
Sumatriptan succinat 70mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 1 viên
|
VD-20630-14
|
01
|
6
|
Haloperidol 1.5 mg
|
Haloperidol 1,5mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 1 lọ x 400 viên
|
VD-24085-16
|
01
|
7
|
Hi-Tavic
|
Paracetamol 325mg; Tramadol
hydroclorid 37,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-21805-14
|
01
|
8
|
Lepigin 25
|
Clozapin 25mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-22741-15
|
01
|
9
|
Meloxicam 15 mg/1,5 ml
|
Meloxicam 15mg/1,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 ống x 1,5 ml
|
VD-19814-13
|
01
|
10
|
Vitamin K1 10mg/1ml
|
Phytomenadion (Vitamin K1)
10mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 ống x 1ml
|
VD-18191-13
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố
Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành
phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
11
|
Dextrose- Natri
|
Mỗi 500ml dung dịch chứa:
Glucose khan 25g; Natri clorid 2,25g
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36
|
BP2021
|
Chai nhựa 500 ml; Thùng 20 Chai x 500 ml
|
VD-20309-13
|
01
|
12
|
Gentamicin Kabi 40mg/ml
|
Gentamicin (dưới dạng
gentamicin sulfat) 40mg/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 ống x 1 ml
|
VD-22590-15
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường
Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
13
|
Newstomaz
|
Simethicon 300mg; Alverin citrat
60mg
|
Viên nang mềm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21865-14
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
14
|
Adagrin
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
VD-17818-12
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
15
|
Alcohol 700
|
Cồn 940 804,3ml/1000ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36
|
TCCS
|
Chai 60 ml; Chai 500ml; Chai 1000ml
|
VS-4876-14
|
01
|
16
|
Berberin
|
Berberin clorid 100mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
TCCS
|
Hộp 20 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên
|
VD-19319-13
|
01
|
17
|
Biceflexin 500
|
Cefalexin 500mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
DĐVN V
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
|
VD-19841-13
|
01
|
18
|
Bifumax 1,5g
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim natri) 1,5g
|
Bột pha tiêm
|
36
|
USP42
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml; Hộp 10 lọ
|
VD-21232-14
|
01
|
19
|
Bitolysis 1,5%
|
Mỗi 100ml dung dịch chứa:
Dextrose monohydrat 1,5g; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Calci
clorid.H2O 25,7mg; Magnesi clorid.6.H2O 5,08mg
|
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
|
24
|
TCCS
|
Túi nhựa 2 lít
|
VD-18929-13
|
01
|
20
|
Bitolysis 2,5% Low calci
|
Mỗi 100 ml dung dịch chứa:
Dextrose monohydrat 2,5g; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg;Calci
clorid.2.H2O 18,3mg; Magnesi clorid.6.H2O 5,08mg
|
Dung dịch thẩm phân phúc mạc
|
24
|
TCCS
|
Túi nhựa 2 lít
|
VD-18932-13
|
01
|
21
|
Bidiseptol
|
Sulfamethoxazol 400mg;
Trimethoprim 80mg
|
Viên nén
|
36
|
USP43
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên
|
VD-23774-15
|
01
|
22
|
Bilodin
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén
|
24
|
USP-NF 2022
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20669-14
|
01
|
23
|
Magnesium - B6
|
Magnesium lactat dihydrat
470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-20421-14
|
01
|
24
|
Atorlog 20
|
Atorvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19317-13
|
01
|
25
|
BDF- Fdacell 50
|
Fludarabin phosphat 50mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
18
|
USP42
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2 ml
|
VD-23134-15
|
01
|
26
|
Bestdocel 80
|
Docetaxel anhydrous 80mg/2ml
|
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 2 ml + 1 lọ dung môi ethanol 13% 7,33ml
|
VD-21823-14
|
01
|
27
|
Bidisol
|
Oxymetazolin. HCl 7,5mg/15ml
|
Thuốc xịt mũi
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 15 ml
|
VD-22579-15
|
01
|
28
|
Clyodas 300
|
Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin hydroclorid) 300mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
USP42
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21632-14
|
01
|
29
|
Tazopelin 4,5g
|
Piperacillin (dưới dạng
Piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24
|
CP2015
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-20673-14
|
01
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
30
|
Coperil 4
|
Perindopril erbumin 4mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 30 viên
|
VD-22039-14
|
01
|
31
|
Hagizin
|
Flunarizin (Dưới dạng
flunarizin hydroclorid) 5mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20554-14
|
01
|
32
|
Hamett
|
Diosmectit 3g
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 24 gói x 3,8 g
|
VD-20555-14
|
01
|
33
|
Hapacol Blue
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20563-14
|
01
|
34
|
Iboten
|
Trimebutin maleat 100mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22698-15
|
01
|
35
|
Lipcor 50
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22369-15
|
01
|
36
|
Mebilax 15
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20574-14
|
01
|
37
|
Medskin Clovir 400
|
Acyclovir 400mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-22034-14
|
01
|
38
|
Modom's
|
Domperidon (dưới dạng
domperidon maleat)10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20579-14
|
01
|
39
|
Omeprazol 20
|
Omeprazol (dưới dạng
Omeprazol pellets 8,5% w/w) 20mg
|
Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 150 viên, chai 100 viên
|
VD-21140-14
|
01
|
40
|
Roxithrom ycin 150
|
Roxithromycin 150mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-20582-14
|
01
|
41
|
Spiramycin 0,75M
|
Spiramycin 750.000 IU
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 3 gam, hộp 24 gói x 3 gam
|
VD-21144-14
|
01
|
42
|
Vastec
|
Trimetazidin dihydroclorid
20mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 30 viên
|
VD-20584-14
|
01
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
43
|
Captopril 25mg
|
Captopril 25mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21224-14
|
01
|
44
|
Domperidon
|
Domperidon (dưới dạng
Domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên; Hộp 10 vỉ xé x 10 viên
|
VD-22779-15
|
01
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường
Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
45
|
Colchicine galien
|
Colchicin 1mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên
|
VD-22784-15
|
01
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành
phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới,
Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
46
|
Ketovazol 2%
|
Ketoconazol 2%
|
Kem bôi da
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 5g
|
VD-18694-13
|
01
|
47
|
Cipostril
|
Calcipotriol 1,5mg
|
Thuốc mỡ bôi da
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 30g
|
VD-20168-13
|
01
|
48
|
Ostagi 70
|
Acid alendronic (dưới dạng
Alendronat natri trihydrat) 70mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
VD-24709-16
|
01
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp
Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3,
xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
49
|
Maxxviton 1200
|
Piracetam 1200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-22806-15
|
01
|
50
|
Sosfever
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên nang mềm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10
vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi x 1 vỉ x 10 viên Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên
|
VD-26101-17
|
01
|
51
|
Sosfever fort
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nang mềm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10
vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi x 1 vỉ x 10 viên Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên
|
VD-26102-17
|
01
|
52
|
Usaallerz 180
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21819-14
|
01
|
53
|
Usaneuro 100
|
Gabapentin 100mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22442-15
|
01
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp
Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
54
|
Adefovir A.T
|
Adefovir Dipivoxil 10mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
QLĐB-571-16
|
01
|
55
|
Febuxotid vk 80
|
Febuxostat 80mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
QLĐB-738-18
|
01
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt
Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
56
|
Effer Bostacet
|
Paracetamol 325mg; Tramadol
hydroclorid 37,5mg
|
Viên nén sủi bọt
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên
|
VD-18258-13
|
01
|
57
|
Ambroxol Boston
|
Ambroxol HCl 30mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22812-15
|
01
|
58
|
Aronatboston plus
|
Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat
natri trihydrat 91,37mg) 70mg; Colecalciferol 100.000IU/g 28mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VD-19325-13
|
01
|
59
|
Bosagas 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21246-14
|
01
|
60
|
Bosagas 80
|
Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21247-14
|
01
|
61
|
Bosgyno
|
Clotrimazol 100mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-19852-13
|
01
|
62
|
Bostadin
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22815-15
|
01
|
63
|
Paralmax extra
|
Paracetamol 500mg; Cafein
65mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên
|
VD-21248-14
|
01
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn
Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường
Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
64
|
Aluminium Phosphat Gel
|
Mỗi 20g chứa: Nhôm phosphat
gel 20% 12,38gam
|
Hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 20g
|
VD-22829-15
|
01
|
65
|
Ofloxacin
|
Ofloxacin 15mg/5ml
|
Thuốc nhỏ tai
|
30
|
TCCS
|
Hộp 1 Lọ x 5 ml
|
VD-20190-13
|
01
|
66
|
Vitamin PP 500
|
Nicotinamid 500mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22831-15
|
01
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q.
Hà Đông, TP.Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân số số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông,
Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
67
|
Disthyrox
|
Levothyroxin natri 100µg
|
Viên nén
|
24
|
DĐVN V
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén
|
VD-21846-14
|
01
|
68
|
Novewel 40
|
Drotaverin hydroclorid 40mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24188-16
|
01
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
69
|
Acetylcystein 200 mg
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 2 g
|
VD-26163-17
|
01
|
70
|
Vitamin C 500 mg
|
Vitamin C 500mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
TCCS
|
Chai 200 viên
|
VD-26171-17
|
01
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
71
|
Bambumed 10
|
Bambuterol HCl 10mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
VD-22480-15
|
01
|
73
|
Lodirein
|
Carbocistein 375mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-23586-15
|
01
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định,
Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.
Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
73
|
Izotren
|
Isotretinoin 5mg/10g
|
Kem bôi da
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10gam
|
VD-23607-15
|
01
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
74
|
Usalota 10mg
|
Loratadine 10mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22081-15
|
01
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
75
|
Citrolheps 0.25
|
Calcitriol 0,25µg
|
Viên nang mềm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên
|
VD-19930-13
|
01
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế
xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong
Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
76
|
SaVi Bezafibrate 200
|
Bezafibrat 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
BP2018
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-21893-14
|
01
|
77
|
SaVi Pantoprazole 40
|
Pantoprazol (dưới dạng
Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong ruột
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20248-13
|
01
|
78
|
SaViOrli
|
Orlistat (dưới dạng orlistat vi
hạt 50%) 120 mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-23012-15
|
01
|
79
|
Savispirono- Plus
|
Spironolacton 50mg; Furosemid
20mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-21895-14
|
01
|
80
|
Zidolam SaVi
|
Zidovudin 300mg; Lamivudin
150mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
|
VD-23015-15
|
01
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận,
P. Tân Thuận Đông, Quận 7,Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân
Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7,Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
81
|
Tenamyd- Ceftazidime 500
|
Ceftazidim (dưới dạng
Ceftazidim pentahydrat) 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-19444-13
|
01
|
82
|
Tenafathin 500
|
Cefalothin (dưới dạng
Cefalothin natri) 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
36
|
USP 41
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-23018-15
|
01
|
83
|
Tenafotin 2000
|
Cefoxitin (dưới dạng
Cefoxitin natri) 2000mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
36
|
USP 41
|
Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-23020-15
|
01
|
84
|
Tenamyd-Ceftazidime 1000
|
Ceftazidim (dưới dạng
Ceftazidim pentahydrat) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-19447-13
|
01
|
85
|
Tenamyd-Ceftazidime 2000
|
Ceftazidim (dưới dạng
Ceftazidim pentahydrat) 2000mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-19448-13
|
01
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường 9,
TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường
9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
86
|
Telmisartan 80
|
Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 07 viên
|
VD-20873-14
|
01
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận
4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
87
|
Cefaclor 250mg
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat) 250mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-19047-13
|
01
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, P. Bạch Đằng,
Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang
Minh, TT Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
88
|
Cefazolin 1g
|
Cefazolin (dưới dạng
cefazolin natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24
|
DĐVN IV
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-20836-14
|
01
|
89
|
Bidva
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
DĐVN hiện hành
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên
|
VD-23680-15
|
01
|
90
|
Gentamycin 80 mg/2 ml
|
Gentamycin 80mg/2 ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
DĐVN hiện hành
|
Hộp 10 ống; Hộp 50 ống; Hộp 100 ống x 2 ml
|
VD-18631-13
|
01
|
91
|
Synapain 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23685-15
|
01
|
92
|
Topsea - F
|
Paracetamol 500mg; Cafein
65mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 20 vỉ x 6 viên
|
VD-21908-14
|
01
|
93
|
Tovecor plus
|
Perindopril arginin 5mg;
Indapamid 1,25mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26298-17
|
01
|
94
|
Vifamox- F1000
|
Amoxicilin (dưới dạng
amoxicillin trihydrat) 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19036-13
|
01
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
95
|
Canxi SBK 50
|
Mỗi ống 1ml chứa Calcitonin
salmon 50đvqt
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 5 ống
|
VD-19944-13
|
01
|
96
|
Lyris 1g
|
Cefoxitin (dưới dạng
Cefoxitin natri) 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 lọ
|
VD-19467-13
|
01
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm và sinh học y tế (MEBIPHAR JSC) (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm,
Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
97
|
Liciril
|
Meclofenoxat hydroclorid
250mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
VD-23373-15
|
01
|
98
|
Metalam 50
|
Diclofenac kali 50mg
|
Viên nén bao đường
|
36
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
VD-21545-14
|
01
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2:
Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
99
|
Roscef
|
Cetirizin hydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18788-13
|
01
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh
Long An, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
100
|
Ibuprofen 400
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên Hộp 100 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp
50 vỉ x 20 viên;Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên, 1000 viên
|
VD-23112-15
|
01
|
101
|
Metronidazol 250
|
Metronidazol 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100
vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 20 vỉ x 25 viên; Hộp
40 vỉ x 25 viên; Hộp 50 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300
viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên
|
VD-23747-15
|
01
|
102
|
Vaco Loratadine
|
Loratadin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
'Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100
vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp
50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15
viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai
500 viên; Chai 1000 viên
|
VD-23115-15
|
01
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
103
|
Nước cất tiêm
|
Nước để pha thuốc tiêm 10ml
|
Dung môi pha tiêm
|
36
|
DĐVNV
|
Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 50 ống x 10ml
|
VD-18797-13
|
01
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
104
|
Acefalgan 150
|
Paracetamol 150mg
|
Cốm sủi bọt
|
36
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 1,5 gam
|
VD-23527-15
|
01
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
105
|
Heptaminol
|
Heptaminol hydrochloride
187,8mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-23802-15
|
01
|
106
|
Tetracycline 500mg
|
Tetracycline hydrochloride
500mg
|
Viên nang
cứng
|
24
|
DĐVNV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22279-15
|
01
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp
Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
107
|
Carvedol 6.25
|
Carvedilol 6,25mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24416-16
|
01
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên,
Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú
Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
108
|
Tatanol 150mg
|
Acetaminophen 150mg
|
Thuốc cốm pha dung dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 12 gói; Hộp 25 gói; Hộp 30 gói
|
VD-23860-15
|
01
|
109
|
Fegra 180
|
Fexofenadin hydrochlorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
VD-20324-13
|
01
|
110
|
Tatanol 80mg
|
Acetaminophen 80mg
|
Thuốc cốm pha dung dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 12 gói; Hộp 25 gói; Hộp 30 gói x 0,5g
|
VD-23228-15
|
01
|
33.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy
Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
111
|
Paracetamol STADA 250 mg
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc cốm pha dung dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 12 gói x 1g; Hộp 25 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g
|
VD-23227-15
|
01
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A lò Lu, Phường Trường Thạnh.
Quận 9. TP HCM, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A lò Lu, Phường Trường
Thạnh. Quận 9. TP HCM, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
112
|
Up-Misa
|
Acid ascorbic 1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
VD-23248-15
|
01
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây
Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
113
|
Cinnarizin
|
Cinnarizin 25mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19236-13
|
01
|
114
|
Cadifagyn
|
Metronidazol 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24049-15
|
01
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ
Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66,
Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
115
|
Dopivix 75 mg
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 14
viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD-21023-14
|
01
|
116
|
Dotorin
|
Captopril 25mg
|
Viên nén
|
48
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20516-14
|
01
|
117
|
Dozar 50mg
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-24487-16
|
01
|
118
|
Dozidine MR 35mg
|
Trimetazidin dihydroclorid
35mg
|
Viên nén bao phim phóng thích chậm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-22629-15
|
01
|
119
|
Gaberon
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
|
VD-19634-13
|
01
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo
A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
120
|
Acitys
|
Acetylcystein 200mg
|
Thuốc bột uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 gói; Hộp 30 gói
|
VD-18820-13
|
01
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty
CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1,
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1,
Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
121
|
Ezvasten
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci) 20mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VD-19657-13
|
01
|
122
|
Hornol
|
Cytidin monophosphat disodium
5mg; Uridin monophosphat disodium 3mg
|
Viên nang
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên
|
VD-16719-12
|
01
|
123
|
L-tyrox 100
|
Levothyroxin natri 100µg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21756-14
|
01
|
124
|
Vaslor 10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19671-13
|
01
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên
Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
125
|
Spamoin 200
|
Trimebutine maleate 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-26229-17
|
01
|
126
|
Metozamin 850
|
Metformin hydroclorid 850mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22199-15
|
01
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện
Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh,
huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
127
|
Cetirizine SK
|
Cetirizin dihydroclorid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22509-15
|
01
|
128
|
Co-Lutem
|
Artemether 20mg; Lumefantrin
120mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên; Hộp 3 vỉ x 6
viên
|
VD-23649-15
|
01
|
129
|
Gesicox
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20246-13
|
01
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP.
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
130
|
Cammic
|
Acid tranexamic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
BP2018
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-17592-12
|
01
|
131
|
Nelcin 100
|
Netilmicin (dưới dạng Netilmicin
sulfat) 100mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
USP42
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x
2ml
|
VD-20891-14
|
01
|
132
|
Vinpecine
|
Pefloxacin (dưới dạng
Pefloxacin mesylat) 400mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 ống x 5 ml
|
VD-19989-13
|
01
|
133
|
Vinphaxicam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
36
|
DĐVN V
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-16309-12
|
01
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
134
|
Becocystein
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 Viên
|
VD-22632-15
|
01
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự
do, KCN Việt Nam-Singapore, P. An Phú, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự
do, KCN Việt Nam-Singapore, P. An Phú, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy cách
đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
135
|
Ciclevir 800
|
Aciclovir 800mg
|
Viên nén
|
36
|
USP hiện hành
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x
5 viên
|
VD-21835-14
|
01
|
136
|
Abioval- HCTZ
|
Valsartan 160mg;
Hydroclorothiazid
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
|
VD-22456-15
|
01
|
|
160/12.5
|
12,5mg
|
|
|
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
|
|
137
|
Abioval-HCTZ 160/25
|
Valsartan 160mg;
Hydroclorothiazid 25mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22133-15
|
01
|
138
|
Ciclevir 400
|
Aciclovir 400mg
|
Viên nén
|
36
|
USP hiện hành
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 10 viên; Hộp 5 x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5
viên
|
VD-21834-14
|
01
|
139
|
Daygra 100
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
48
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VD-24759-16
|
01
|
140
|
Glodafil 5
|
Tadalafil 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên
|
VD-21276-14
|
01
|
141
|
Glotadol 250
|
Paracetamol 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36
|
TCCS
|
Hộp 12 gói x 2,5 gam; Hộp 20 gói x 2,5 gam
|
VD-22459-15
|
01
|
142
|
Hexinvon 8
|
Bromhexin hydroclorid 8 mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23543-15
|
01
|
143
|
Magne-B6
Glomed
|
Magnesi lactat dihydrat 470mg;
Pyridoxin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23544-15
|
01
|
144
|
Mydsone
|
Eperison hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên
|
VD-22141-15
|
01
|
145
|
Sulrimed 50
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-22460-15
|
01
|
146
|
Tenecand 8
|
Candesartan cilexetil 8mg
|
Viên nén
|
36
|
JP XVII
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22862-15
|
01
|
147
|
Zedolid
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 Viên
|
VD-22863-15
|
01
|
148
|
Zolmed 150
|
Fluconazol 150mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20723-14
|
01
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II,
TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa
II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
149
|
Alzental
|
Albendazol 400mg
|
Viên nén bao phim
|
60
|
USP 41
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x
4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên
|
VD-18522-13
|
01
|
150
|
Shinpoong Fugacin
|
Ofloxacin 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
USP 32
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21079-14
|
01
|
151
|
Splostal
|
Cilostazol 100mg
|
Viên nén
|
36
|
USP 43
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-20367-13
|
01
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
152
|
Idilax Extra
|
Acid mefenamic 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên;
Chai 500 viên
|
VD-21087-14
|
01
|
153
|
Vitamin C 1000mg
|
Vitamin C 1000mg
|
Viên nén sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
VD-23323-15
|
01
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng
An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng
An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
154
|
DH-Metglu XR 1000
|
Metformin hydroclorid 1000mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
36
|
BP 2019
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-27507-17
|
01
|
155
|
Atorhasan 10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên;Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23327-15
|
01
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2,
Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
156
|
Novofungin 500
|
Metronidazole 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
DĐVN V
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-23989-15
|
01
|
157
|
Stadmazol 100
|
Clotrimazole 100mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
24
|
BP 2020
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-24576-16
|
01
|
47.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú,Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
158
|
Asthmatin 10
|
Montelukast (dưới dạng
montelukast sodium 10,4mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x
28 viên
|
VD-26555-17
|
01
|
159
|
Gemfibstad 300
|
Gemfibrozil 300mg
|
Viên nang cứng
|
24
|
USP 42
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24561-16
|
01
|
160
|
Glimepiride STELLA 2 mg
|
Glimepiride 2mg
|
Viên nén
|
24
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-24575-16
|
01
|
161
|
Ibuprofen STELLA 400 mg
|
Ibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên
|
VD-22681-15
|
01
|
162
|
Lostad HCT 50/12.5
|
Losartan potassium 50mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
VD-24567-16
|
01
|
163
|
Lostad T100
|
Losartan potassium 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-23973-15
|
01
|
164
|
Lostad T12.5
|
Losartan potassium 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23974-15
|
01
|
165
|
Metformin STELLA 850 mg
|
Metformin hydrochloride 850mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên
|
VD-26565-17
|
01
|
166
|
Myopain 150
|
Tolperisone hydrochloride
150mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-20084-13
|
01
|
167
|
Partamol 80
|
Paracetamol 80mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
24
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g
|
VD-23977-15
|
01
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, phường Tân Phú, Quận
7, TP.HCM, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang
Minh, TT Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
168
|
Victoz 0.5g
|
Hỗn hợp vô khuẩn của Meropenem
trihydrat và natri carbonat (685,9mg) tương đương với Meropenem 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
36
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
VD-24030-15
|
01
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, Tp.HCM, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương
(Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
169
|
Ambroxol
|
Ambroxol HCl 30mg
|
Viên nang cứng
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
|
VD-24040-15
|
01
|
170
|
Vaslaselli
|
Trimetazidin dihydroclorid
20mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-23412-15
|
01
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9,
TP Tuy Hòa, Tình Phú Yên, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9,
TP Tuy Hòa, Tình Phú Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
171
|
Tiffy Dey
|
Paracetamol 500mg;
Chlorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin HCl 10mg
|
Viên nén
|
60
|
TCCS
|
Hộp 25 vỉ x 4 viên
|
VD-19229-13
|
01
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị
Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7,
khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ -
đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
172
|
Fenoflex
|
Fenofibrate 160mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21574-14
|
01
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 182
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp
Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
1
|
Maxxtrude
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg; Emtricitabin 200mg
|
Viên nén bao phim
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên
|
QLĐB-597-17
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
2
|
Vinpocetin
|
Vinpocetin 10mg
|
Viên nang mềm
|
36
|
USP40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22486-15
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định,
Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam
Định, Tỉnh Nam Định), Việt Nam
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
3
|
Nemydexan
|
Mỗi 5ml chứa: Neomycin sulfat
17000IU; Dexamethason natri phosphat 5mg
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 Lọ x 8ml; Hộp 1 Lọ x 5ml
|
VD-23609-15
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
4
|
Giovali
|
Bivalirudin 250mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
24
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ
|
QLĐB-627-17
|
01
|
4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
5
|
Vigentin 500 mg/62,5 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
62,5mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
24
|
TCCS
|
Hộp 12 gói x 2g
|
VD-22223-15
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, P. Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP.
Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
6
|
Stilux - 60
|
Rotundin (L-tetrahydropalma
tin) 60mg
|
viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20340-13
|
01
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty
CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Lần gia hạn
|
7
|
Vingen
|
Paracetamol 500mg; Clorpheniramin
maleat 2mg
|
Viên nén
|
36
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18007-12
|
01
|