Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 851/QĐ-QLD 2024 Danh mục 869 thuốc được gia hạn giấy lưu hành tại Việt Nam

Số hiệu: 851/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 851/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 869 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 214

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 214 tại Công văn số 99/HĐTV-VPHĐ ngày 21/11/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214, cụ thể:

1. Danh mục 626 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 208 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 35 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 626 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Cinnarizine RVN

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100197800 (VD-27427-17)

1

2

Lifextend

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110197900 (VD-22314-15)

1

3

Mecasel 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110198000 (VD-25546-16)

1

4

Mecasel 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110198100 (VD-25547-16)

1

5

Repamax 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

48

893100198200 (VD-27428-17)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6

Ibulivi

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893100198300 (VD-32601-19)

1

7

Ironagan

Mỗi 10ml chứa: Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33mg; Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10ml

NSX

36

893100198400 (VD-32602-19)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

8

Benfoheal 150

Benfotiamine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110198500 (VD-32604-19)

1

9

Demensyn

Donepezil HCl 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110198600 (VD-18670-13)

1

10

Dusodril 300

Thioctic acid 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110198700 (VD-28774-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

11

Cinnarizin

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 25 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên, Hộp 50 vỉ x 25 viên

DĐVN V

36

893100198800 (VD-30656-18)

1

12

Clindathepharm capsule

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110198900 (VD-17650-12)

1

13

Cloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893115199000 (VD-22585-15)

1

14

No-Thefa

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110199100 (VD-23785-15)

1

15

Omeprazole

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole pellet 8,5% bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110199200 (VD-30659-18)

1

16

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén dài

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

DĐVN IV

24

893100199300 (VD-19559-13)

1

17

Tobramycin 0.3%

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110199400 (VD-23157-15)

1

18

Vitamin B6 10mg

Pyridoxin hydroclorid 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN IV

36

893100199500 (VD-24945-16)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược & Thiết bị Y tế An Việt (Địa chỉ: Số 41 ngõ 1295 Giải Phóng, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19

Piracetam 200mg/1ml

Piracetam 200mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110199600 (VD-23107-15)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

20

Apidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110199700 (VD-31024-18)

1

21

Apival Plus 80/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 5 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

USP 41

36

893110199800 (VD-32754-19)

1

22

Apizit

Adapalene 5mg/5g

Gel

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

USP 41

36

893110199900 (VD-33265-19)

1

23

Atorpa- E 40/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110200000 (VD-32756-19)

1

24

Flupaz 200

Fluconazol 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110200100 (VD-32757-19)

1

25

Fucipa - B

Acid fusidic (dưới dạng Acid fusidic hemihydrat) 2% (w/w); Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 0,1% (w/w)

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110200200 (VD-31488-19)

1

26

Lotadin 10 ODT

Loratadin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893100200300 (VD-33135-19)

1

27

Omepez 20

Omeprazol (dạng vi hạt 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 39

36

893110200400 (VD-33273-19)

1

28

Pacilis 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110200500 (VD-33275-19)

1

29

Palorex 5 ODT

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893100200600 (VD-33137-19)

1

30

Para-Api 250

Mỗi gói 2,5g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

24

893100200700 (VD-30221-18)

1

31

Para-Api Plus

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100200800 (VD-30224-18)

1

32

Rapez 10

Rabeprazol natri 10mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110200900 (VD-33277-19)

1

33

Rapez 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110201000 (VD-33278-19)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

34

Fentania 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propandiol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110201100 (VD3-119-21)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

35

Danapha-Rosu 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110201200 (VD-33286-19)

1

36

Danapha-Rosu 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110201300 (VD-33288-19)

1

37

Phenytoin 100mg

Phenytoin 100mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110201400 (VD-23443-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

38

Dexclorpheniramin

Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893100201500 (VD-21614-14)

1

39

Dresnason

Prednison 5mg

viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110201600 (VD-28794-18)

1

40

Prednison 20

Prednison 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110201700 (VD-33293-19)

1

41

Tanponai 500mg

N-Acetyl-DL-Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100201800 (VD-21809-14)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42

Lessenol extra

Caffein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893100201900 (VD-32760-19)

1

43

Piracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110202000 (VD-34080-20)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh,Việt Nam)

44

Mallote

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd khô 400mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100202100 (VD-20412-14)

1

45

Sedangen

Codein phosphate hemihydrat 20mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101202200 (VD-27718-17)

1

46

Sovalimus 0,1%

Tacrolimus 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g, 15g, 20g

NSX

36

893110202300 (VD-21616-14)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

47

Hafixim 100 Kids

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110202400 (VD-26594-17)

1

48

Hafixim 50 Kids

Gói 0,75g thuốc chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 0,75g

NSX

36

893110202500 (VD-26595-17)

1

49

Klamentin 250/31.25

Gói 1g thuốc chứa: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1g, hộp 50 gói × 1g

NSX

36

893110202600 (VD-24615-16)

1

50

Ofcin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115202700 (VD-20580-14)

1

51

Zaromax 100

Gói 0,75g thuốc chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 0,75g; Hộp 50 gói x 0,75g

NSX

36

893110202800 (VD-27557-17)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Địa điểm sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô III - 1,3, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

52

DK-cetamol 120

Paracetamol 120mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 40ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100202900 (VD-33306-19)

1

53

Natri clorid 0.9%

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100203000 (VD-33307-19)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

54

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893110203100 (VD-25885-16)

1

55

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 44

36

893110203200 (VD-23823-15)

1

56

Promethazin

Promethazin hydroclorid 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100203300 (VD-24422-16)

1

57

Tenafalexin 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 44

36

893110203400 (VD-23822-15)

1

58

Tobramycin

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 0,3% (w/v)

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110203500 (VD-32741-19)

1

59

Zento B - forte CPC1

Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 125mg; Thiamin nitrat (Vitamin B1) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100203600 (VD-17688-12)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

60

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100203700 (VD-18917-13)

1

61

Penicilin V kali 400 000 IU

Phenoxymethylpenicilin kali 400.000IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110203800 (VD-20414-14)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, đường C, khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62

Acyclovir 400mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110203900 (VD-34097-20)

1

63

Nadydengyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115204000 (VD-34098-20)

1

64

Nady-trimedat

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110204100 (VD-34099-20)

1

65

Salbumol 4mg

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893115204200 (VD-18690-13)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Irbesartan 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110204300 (VD-22785-15)

1

67

Irbesartan 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110204400 (VD-22786-15)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

68

Acecyst

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 1,6g; Hộp 30 gói x 1,6g

NSX

24

893100204500 (VD-23483-15)

1

69

Agdicerin

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110204600 (VD-33143-19)

1

70

Agiclari 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110204700 (VD-33368-19)

1

71

Agiclovir 400

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110204800 (VD-33369-19)

1

72

Agifuros 20

Furosemid 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110204900 (VD-33370-19)

1

73

Agimetpred 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên, 300 viên; Hộp 4 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110205000 (VD-28821-18)

1

74

Agimfast 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100205100 (VD-28822-18)

1

75

Aginolol 100

Atenolol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110205200 (VD-33372-19)

1

76

Agirisdon 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110205300 (VD-33373-19)

1

77

Agirovastin 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110205400 (VD-28823-18)

1

78

Butocox 500

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110205500 (VD-33374-19)

1

79

Ciramplex 10

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110205600 (VD-33375-19)

1

80

Ciramplex 20

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110205700 (VD-33376-19)

1

81

Cồn 70⁰

Ethanol 70% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 30ml; Chai 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 200ml

DĐVN IV

24

893100205800 (VS-4873-14)

1

82

Dimobas 0,5

Repaglinid 0,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110205900 (VD-33377-19)

1

83

Dimobas 1

Repaglinid 1mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110206000 (VD-33378-19)

1

84

Dimobas 2

Repaglinid 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110206100 (VD-33379-19)

1

85

Fenagi 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110206200 (VD-30278-18)

1

86

Imidagi 10

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110206300 (VD-33380-19)

1

87

Kaldaloc

Cilnidipin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP 17

36

893110206400 (VD-33382-19)

1

88

Maginew

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110206500 (VD-19835-13)

1

89

Ostagi-D3 Plus

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Cholecalciferol (dưới dạng dung dịch Cholecalciferol 1 M.IU g) 5600IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110206600 (VD-33383-19)

1

90

Rotinvast 20

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110206700 (VD-19837-13)

1

91

Spas-Agi 120

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110206800 (VD-33384-19)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

92

Crystacef 1g

Mỗi lọ chứa Cephalothin (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cephalothin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 97:3) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ

USP 41

24

893110206900 (VD-31583-19)

1

93

Greadim 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 20 lọ

USP 2022

24

893110207000 (VD-33385-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, ViệtNam)

94

BeticAPC 750 SR

Metformin hydroclorid 750mg

Viên nén giải phóng kéo dài

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 12 vỉ x 7 viên

USP 40

36

893110207100 (VD-34111-20)

1

95

FestatAPC 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110207200 (VD3-82-20)

1

96

Maxxacne-B 10

Benzoyl peroxyd 10% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893100207300 (VD-33388-19)

1

97

MeraAPC 20

Omeprazol (dưới dạng Omeprazole pellets 8,5% 235,3mg) 20mg

Viên nang cứng chứa các hạt bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ kẹp

NSX

36

893110207400 (VD-34113-20)

1

98

NeuroAPC 400

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110207500 (VD-34114-20)

1

99

NexumAPC 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat 22,28mg) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110207600 (VD-33392-19)

1

100

SitaAPC 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110207700 (VD-32790-19)

1

101

Soscort

Clobetasol propionat 5mg/10g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110207800 (VD-34116-20)

1

102

TerbinAPC

Terbinafin hydroclorid 1% (w/w)

kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893100207900 (VD-33395-19)

1

103

VomitAPC

Doxylamin succinat 10mg; Pyridoxin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110208000 (VD-33396-19)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu Công Nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104

A.T Fexofenadin

Fexofenadin hydroclorid 6mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893100208100 (VD-29684-18)

1

105

A.T Ibuprofen Syrup

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893100208200 (VD-25631-16)

1

106

A.T Lincomycin 600mg/2ml

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

24

893110208300 (VD-34119-20)

1

107

A.T Lisinopril 10mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110208400 (VD-34120-20)

1

108

A.T Lisinopril 5mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110208500 (VD-34121-20)

1

109

A.T Salbutamol 5mg/5ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 5, 10, 20 ống x 5ml

NSX

24

893115208600 (VD-34122-20)

1

110

A.T Urea 20%

Urea 20% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

NSX

36

893100208700 (VD-33398-19)

1

111

A.T Vildagliptin 50mg

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110208800 (VD-34123-20)

1

112

Adernide

Desonide 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

NSX

36

893110208900 (VD-33401-19)

1

113

Alanza 12mg

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 15,38mg) 12mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110209000 (VD-34124-20)

1

114

Alanza 8mg

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25mg) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110209100 (VD-34125-20)

1

115

Antifacid 40mg

Famotidin 40mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

NSX

36

893110209200 (VD-34127-20)

1

116

Antilus 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

NSX

24

893110209300 (VD-34128-20)

1

117

Atiazol 5mg

Aripiprazol 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110209400 (VD3-176-22)

1

118

Atifamodin 20mg

Famotidin 20mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml, (SĐK ống dung môi: VD- 24138-16)

NSX

30

893110209500 (VD-34130-20)

1

119

Atimupicin

Mupirocin (dưới dạng mupirocin calcium) 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

36

893100209600 (VD-33402-19)

1

120

Atsirox

Ciclopirox olamine 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

NSX

36

893100209700 (VD-33403-19)

1

121

Bambuterol 20 A.T

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110209800 (VD-34137-20)

1

122

Boreas

Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110209900 (VD-34138-20)

1

123

Bromhexine A.T

Bromhexin hydroclorid 0,8mg/ml (0,08% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893100210000 (VD-25652-16)

1

124

Elpis 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110210100 (VD-34139-20)

1

125

Hyuga 150mg

Clindamycin(dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110210200 (VD-34140-20)

1

126

Ifivab 5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110210300 (VD-34141-20)

1

127

Ifivab 7,5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110210400 (VD-34142-20)

1

128

Trisula

Betamethasone dipropionate 0,064% (w/w); Clotrimazole 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfate) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

NSX

36

893110210500 (VD-33148-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

129

Newvent

Salbutamol (tương đương Salbutamol sulphat 2,4mg) 2mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893115210600 (VD-26112-17)

1

130

Thidamagel

Almagat 1500mg/15ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml

NSX

24

893100210700 (VD-34144-20)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

131

Acyclovir boston 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 5 viên, Hộp 7 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110210800 (VD-34146-20)

1

132

Cetirizin Boston

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 7 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100210900 (VD-34148-20)

1

133

Paralmax

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100211000 (VD-25668-16)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Địa chỉ: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

134

Robpredni sweet

Prednisolon 5mg

viên nén

Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110211100 (VD-18710-13)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

135

Acedrop

Acetylcystein 5% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 1 ống x 3ml, Hộp 1 ống x 4ml, Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 1 ống x 8ml, Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 5 ống x 0,8ml; Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 0,8ml; Hộp 10 ống

NSX

24

893110211200 (VD-33150-19)

1

136

BFS-Furosemide

Furosemide 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml, Hộp 20 ống x 2ml, Hộp 50 ống x 2ml

NSX

24

893110211300 (VD-21548-14)

1

137

E-Novo

D-alpha tocopheryl acetat 400IU

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110211400 (VD-28660-18)

1

138

BFS-Pamina

Dinatri pamidronat 15mg/1ml

Dung dịch đậm đặc pha truyền

Hộp 1 túi x 1 ống x 2ml, Hộp 5 túi x 1 ống x 2ml, Hộp 10 túi x 1 ống x 2ml, Hộp 20 túi x 1 ống x 2ml, Hộp 1 túi x 1 ống x 6ml, Hộp 5 túi x 1 ống x 6ml, Hộp 10 túi x 1 ống x 6ml, Hộp 20 túi x 1 ống x 6ml

NSX

36

893110211500 (VD-34153-20)

1

139

Bometan

Mỗi g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,643mg) 0,5mg; Calcipotriol (dưới dạng calcipotriol monohydrat 52,2mcg) 50µg (mcg)

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110211600 (VD-34154-20)

1

140

Caditon

Atenolol 5mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 150ml; Hộp 1 lọ x 300ml

NSX

24

893110211700 (VD-33990-20)

1

141

Fungafin

Terbinafine hydrochloride 1% (w/w)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

24

893100211800 (VD-33425-19)

1

142

Kalira

Calci polystyren sulfonat 5000mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 50 gói x 5g

NSX

48

893110211900 (VD-33992-20)

1

143

Monithin

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg/1ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

36

893110212000 (VD-34159-20)

1

144

Resazine

Mesalazin 10mg/1ml

Hỗn dịch thụt trực tràng

Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893110212100 (VD-34164-20)

1

145

Detoxiron

Deferipron 100mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 05ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 05ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 05ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 05ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 x 5 ống x 10ml, Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 5 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 5 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml

NSX

30

893110212200 (VD-33991-20)

1

146

Femalto

Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 5 ống x 0,5ml; Hộp 10 ống x 0,5ml; Hộp 20 ống x 0,5ml; Hộp 30 ống x 0,5ml; Hộp 40 ống x 0,5ml; Hộp 50 ống x 0,5ml; Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 30 ống x 1ml; Hộp 40 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 30 ống x 2ml; Hộp 40 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893100212300 (VD-34158-20)

1

147

Novotane ultra

Polyethylene glycol 400 0,4% (w/v); Propylen glycol 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 1 ống x 8ml, Hộp 1 ống x 10ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml, Hộp 1 ống x 3ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,7ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,7ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,7ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,7ml, Hộp 1 ống x 4ml

NSX

36

893100212400 (VD-26127-17)

1

148

Pamol

Paracetamol 120mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

36

893100212500 (VD-31623-19)

1

149

Trinolon

Triamcinolon Acetonid 0,1% (w/w)

Gel dùng ngoài

Tuýp 5g; tuýp 10g

NSX

36

893110212600 (VD-33431-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

150

Acepron Codein

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111212700 (VD-20681-14)

1

151

Cloramphenicol 250

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 8 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115212800 (VD-28889-18)

1

152

Rednison N

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110212900 (VD-20685-14)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

153

Andirel-20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213000 (VD-28900-18)

1

154

Andirel-40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213100 (VD-34167-20)

1

155

Andirel-HCTZ 20/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm

NSX

36

893110213200 (VD-31632-19)

1

156

Arthur

Trimebutin maleat 200mg

viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110213300 (VD-17746-12)

1

157

Davyca-F

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110213400 (VD-19655-13)

1

158

Diacerein 50mg

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213500 (VD-28445-17)

1

159

Gimyenez-8

Betahistin 2.HCl 8mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213600 (VD-21055-14)

1

160

Gregory-4

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110213700 (VD-20524-14)

1

161

Magrax

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110213800 (VD-30344-18)

1

162

Messi-70

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110213900 (VD-27446-17)

1

163

Morientes-200

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110214000 (VD-19662-13)

1

164

Moritius

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 6 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110214100 (VD-19664-13)

1

165

Nakai

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110214200 (VD-20076-13)

1

166

Nerazzu-50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110214300 (VD-19665-13)

1

167

Queitoz-50

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110214400 (VD-20077-13)

1

168

Ravastel-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110214500 (VD-21067-14)

1

169

Salgad

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110214600 (VD-28483-17)

1

170

Simvastatin 20mg Ezetimibe 10mg

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110214700 (VD-28922-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

171

Acetazolamid

Acetazolamid 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110214800 (VD-27844-17)

1

172

Diclofen

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110214900 (VD-25150-16)

1

173

Sibemag

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215000 (VD-31646-19)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

174

Etofride 50

Itoprid HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215100 (VD-33440-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

175

Bromhexin

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

24

893100215200 (VD-33443-19)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

176

Babysolvan

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

893100215300 (VD-25166-16)

1

177

Diasanté

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215400 (VD-33445-19)

1

178

Haloperidol 1,5mg

Haloperidol 1,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 25 viên

DĐVN hiện hành

36

893110215500 (VD-21294-14)

1

179

Terpincold

Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893111215600 (VD-28955-18)

1

180

Thyperopa forte

Methyldopa 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215700 (VD-26833-17)

1

181

PTU

Propylthiouracil 50mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 25 viên

DĐVN hiện hành

36

893110215800 (VD-20740-14)

1

182

Zicumgsv

Kẽm 15mg (dưới dạng Kẽm gluconat 105mg)

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110215900 (VD-26155-17)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

183

Bacsulfo 0,25g/0,25g

Cefoperazon (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) 0,25g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

DĐVN V

24

893110216000 (VD-33156-19)

1

184

Zanimex 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

BP 2018

24

893110216100 (VD-34181-20)

1

32.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

185

Pharmox IMP 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110216200 (VD-33994-20)

1

32.3. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

186

Alu-P Gel

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,380g

Hỗn dịch uống

Hộp 26 gói x 20g

NSX

24

893100216300 (VD-24208-16)

1

187

Cedipect

Codein phosphat hemihydrat 10mg; Glyceryl guaiacolat (Guaifenesin) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893101216400 (VD-19889-13)

1

188

Ebastin

Ebastin 10mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP hiện hành

24

893110216500 (VD-34182-20)

1

189

Ethambutol IMP 400mg

Ethambutol hydrochlorid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

48

893110216600 (VD-23575-15)

1

190

Imecal 0,25 mcg

Calcitriol 0,25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110216700 (VD-20450-14)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

191

Dexclorpheniramin Blue

Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1.000 viên

NSX

36

893100216800 (VD-33995-20)

1

192

Enalapril

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

DĐVN V

36

893110216900 (VD-34187-20)

1

193

Hydrocolacyl

Prednisolon 5mg

Viên nén

Chai 500 viên, chai 30 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217000 (VD-21862-14)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành Phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

194

Vitasun Tab

Acid folic 350µg (mcg); Sắt Fumarat 322mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110217100 (VD-34196-20)

1

195

Venigyno

Dequalinium clorid 10mg

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 3 vỉ x 6 viên

NSX

36

893100217200 (VD-34195-20)

1

196

Hypedalat

Lacidipin 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217300 (VD-34192-20)

1

197

Amedtonin 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110217400 (VD-34189-20)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

198

Gucanat

Mỗi 10ml chứa: Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33mg; Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110217500 (VD-31762-19)

1

199

Myspa

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110217600 (VD-22926-15)

1

200

Immulimus 0,1%

Tacrolimus 0,001g/1g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 12g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110217700 (VD-26879-17)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

201

Menzag

Diflorason diacetat 0,05% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g, Hộp 01 tuýp x 15g, Hộp 01 tuýp x 30g

NSX

36

893110217800 (VD-34197-20)

1

36.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

202

Camoas

Flavoxate hydrochloride 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110217900 (VD-25205-16)

1

203

Locgoda 0,1%

Mometason furoat 15mg/15g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

36

893100218000 (VD-34198-20)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

204

Cefadroxil 1000mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110218100 (VD-34199-20)

1

205

Amoxicilin/Acid clavulanic 500/125

Acid clavulanic (dùng dạng kali clavulanat + avicel tỉ lệ 1 : 1) 125mg; Amoxicilin (dùng dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110218200 (VD-31778-19)

1

206

Cefadroxil 250mg/5ml

Cefadroxil 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ x 60ml

NSX

24

893110218300 (VD-19893-13)

1

207

Ceframid 1000

Cephalexin (dạng cephalexin monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110218400 (VD-22938-15)

1

37.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

208

Cefmetazol 0,5g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, loại 15ml

NSX

36

893110218500 (VD-34200-20)

1

209

Cotrimoxazol 800/160

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110218600 (VD-34201-20)

1

210

Loperamid 2mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100218700 (VD-25721-16)

1

211

Loxoprofen 60mg

Loxoprofen natri 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ PVC

NSX

36

893100218800 (VD-30436-18)

1

212

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 0,9% (w/v)

Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 5ml hoặc 10ml, Hộp 20 lọ x 5ml hoặc 10ml

DĐVN V

24

893100218900 (VD-22949-15)

1

213

Ofloxacin 0.3%

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 20 lọ x 5ml

NSX

24

893115219000 (VD-23602-15)

1

214

Piperacilin 1g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, loại 15ml

NSX

36

893110219100 (VD-26908-17)

1

215

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110219200 (VD-34206-20)

1

216

Quinapril 10mg

Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

USP 2024

24

893110219300 (VD-30439-18)

1

217

Ramipril 10mg

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110219400 (VD-34207-20)

1

218

Vitamin B12 1mg/ml

Cyanocobalamin 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110219500 (VD-23606-15)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

219

Ethanol 90%

Ethanol 96% 56,25ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 60ml

NSX

36

893100219600 (VD-19398-13)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

220

Alendronic acid 70mg

Acid alendronic (dưới dạng Alendronate sodium) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên

USP 38

36

893110219700 (VD-30463-18)

1

221

Alzocalm 1,0

Clonazepam 1mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110219800 (VD-18327-13)

1

222

Alzocalm 2,0

Clonazepam 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110219900 (VD-18328-13)

1

223

Ameprazec 20

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium dihydrate (8,5% Esomeprazole)) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110220000 (VD-31811-19)

1

224

Ameproxen 500

Naproxen (dưới dạng naproxen sodium) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 36

48

893110220100 (VD-25741-16)

1

225

Clonazepam 1mg

Clonazepam 1mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110220200 (VD-18334-13)

1

226

Clonazepam 2mg

Clonazepam 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110220300 (VD-18335-13)

1

227

Drotaverine HCl 40mg

Drotaverine hydrochloride 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220400 (VD-21880-14)

1

228

Hepasig 400

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

USP 34

36

893110220500 (VD-20788-14)

1

229

Hepasig 500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

USP 34

36

893110220600 (VD-20789-14)

1

230

Levetiracetam 750mg

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110220700 (VD-21672-14)

1

231

Opezimin

L-Arginine hydrochloride 1g/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110220800 (VD-22200-15)

1

232

Paracetamol 500mg/Diphenhyd ramine HCl 25mg

Acetaminophen 500mg; Diphenhydramine hydrochloride 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100220900 (VD-22964-15)

1

233

Ribavirin 400mg

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

USP hiện hành

36

893110221000 (VD-20790-14)

1

234

Ribavirin 500mg

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

USP 34

36

893110221100 (VD-21338-14)

1

235

Sibulight

Sulfasalazine 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221200 (VD-25246-16)

1

236

Sulfasalazine 500m

Sulfasalazine 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221300 (VD-22502-15)

1

237

Tinifast 60

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100221400 (VD-23639-15)

1

238

Tydol 150

Mỗi gói 1,5g chứa: Acetaminophen 150mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

48

893100221500 (VD-27980-17)

1

239

Tydol PM

Acetaminophen 500mg; Diphenhydramine hydrochloride 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100221600 (VD-31815-19)

1

240

Vasartim Plus 80/12,5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110221700 (VD-24255-16)

1

241

Zolotan 10

Zolpidem tartrate 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221800 (VD-18760-13)

1

242

Zolotan 5

Zolpidem tartrate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110221900 (VD-18761-13)

1

243

Zolpidem tartrate 10mg

Zolpidem tartrate 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222000 (VD-20238-13)

1

244

Zolpidem tartrate 5mg

Zolpidem tartrate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222100 (VD-20239-13)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

245

Clorpherusar

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên; Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893100222200 (VD-25069-16)

1

246

Dinbutevic

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222300 (VD-19800-13)

1

247

Patandolusa

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 500 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100222400 (VD-20614-14)

1

248

Richotevir

Entecavir monohydrate (tương đương Entecavir 0,5mg) 0,533mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114222500 (QLĐB-599-17)

1

249

Usarclopi 75mg

Clopidogrel bisulfate (tương đương Clopidogrel 75mg) 97,860mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222600 (VD-22394-15)

1

250

Usarhistin 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222700 (VD-33511-19)

1

251

Usarirsartan

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110222800 (VD-27664-17)

1

252

Usatangenyls

Acetyl DL Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

NSX

36

893110222900 (VD-19802-13)

1

253

Wasita

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110223000 (VD-33513-19)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

254

Azaduo

Adapalen 0,1% (w/w); Benzoyl peroxid (dưới dạng Hydrous benzoyl peroxid) 2,5% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110223100 (QLĐB-684-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

255

Mequizin 5

Mequitazin 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100223200 (VD-34217-20)

1

256

Phudskin 10mg

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

DĐVN IV

36

893110223300 (VD-33997-20)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

257

Qbitriam

Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w)

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 3g; Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110223400 (VD-27021-17)

1

258

Volderfen emulgel

Diclofenac diethylamin (tương đương với Natri diclofenac 1%) 1,16% (w/w)

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100223500 (VD-29092-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

259

Bivigas

Sucralfat 1g/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893100223600 (VD-30209-18)

1

260

Bividerm fort

Acid fusidic 2% (w/w); Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 15g, hộp 1 tuýp 20g

NSX

36

893110223700 (VD-33063-19)

1

261

Clobetasol 0.05%

Clobetasol propionat 0,05% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893110223800 (VD-26660-17)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

262

Argibu 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110223900 (VD-34222-20)

1

263

Dovestam 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110224000 (VD-34224-20)

1

264

Methocarbamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

USP 2022

36

893110224100 (VD-34232-20)

1

265

SaVi Eprosartan 400

Eprosartan (dưới dạng Eprosartan mesylat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224200 (VD-24851-16)

1

266

SaVi Etoricoxib 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224300 (VD-34238-20)

1

267

SaVi Trimetazidine 20

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224400 (VD-19002-13)

1

268

Sildenafil SaVi 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

BP 2022

36

893110224500 (VD-34239-20)

1

269

Trimetazidine 20mg

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110224600 (VD-19004-13)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

270

Tenafotin 1000

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 41

36

893110224700 (VD-23019-15)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 54 - TT4C Khu đô thị Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

271

Bizrani

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa : Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 20,3g, để pha 45ml hỗn dịch; Hộp 1 lọ x 27,1g, để pha 60ml hỗn dịch; Hộp 1 lọ x 40,6g, để pha 90ml hỗn dịch

NSX

24

893110224800 (VD-33659-19)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thuận Thành (Địa chỉ: Số 12/189/14 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

272

Febuxostat 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110224900 (VD3-49-20)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

273

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted 574mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110225000 (VD-34244-20)

1

274

Cefcenat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225100 (VD-32889-19)

1

275

Paindol extra

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100225200 (VD-26269-17)

1

276

Tiphaprim 960

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110225300 (VD-34248-20)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

277

Bromhexin 12mg

Bromhexin hydroclorid 12mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225400 (VD-34003-20)

1

278

Carbocistein 250mg/5ml

Carbocisteine 250mg/5ml

Sirô

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml

NSX

36

893100225500 (VD-34250-20)

1

279

Cartifran

Carbocisteine 125mg/5ml

Sirô

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 20 gói x 5ml

NSX

36

893100225600 (VD-34249-20)

1

280

Ceftazidim 1g

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110225700 (VD-23040-15)

1

281

Enhydra 10/12.5

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110225800 (VD-34004-20)

1

282

Franacne

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110225900 (VD-34251-20)

1

283

Hutatretin

Tretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên x 1 túi

NSX

36

893110226000 (VD-33168-19)

1

284

Nước cất pha tiêm 8ml

Nước cất pha tiêm 8ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 10 ống x 8ml; Hộp 50 ống x 8ml

DĐVN V

36

893110226100 (VD-27095-17)

1

285

Roxucef 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110226200 (VD-32899-19)

1

286

Tidicoba

Cyanocobalamin 125µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 12,5mg; Thiamin hydroclorid 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100226300 (VD-19961-13)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, Nam Sơn, An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

287

Clorocid TW3

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

Chai 90 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115226400 (VD-25305-16)

1

288

Forgout

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110226500 (VD3-153-21)

1

289

Miadetrim

Cholecalciferol 60.000IU/20ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ 20ml

NSX

36

893110226600 (VD-34257-20)

1

290

Othevinco

Carbocistein 100mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Hộp 01 chai 120ml, Hộp 01 chai 60ml

NSX

36

893100226700 (VD-33580-19)

1

291

Rodomax

Metronidazol 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115226800 (VD-34258-20)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

292

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên Hộp 50 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

DĐVN V

36

893110226900 (VD-17537-12)

1

293

Amoxicilin/Acid clavulanic 500mg/125mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat + Cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

DĐVN V

24

893110227000 (VD-25283-16)

1

294

Amoxicilin/Acid Clavulanic 875mg/125mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110227100 (VD-23669-15)

1

295

Fabamox 250

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

USP 38

36

893110227200 (VD-25791-16)

1

296

Fabamox 500 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110227300 (VD-27073-17)

1

52.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

297

Adretop

Adrenalin (dưới dạng Epinephrin bitartrat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml

USP 38

24

893110227400 (VD-25284-16)

1

298

Biotin 5mg

Biotin 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100227500 (VD-24862-16)

1

299

Cefuroxim 0,75g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 38

24

893110227600 (VD-25799-16)

1

300

Defechol 300

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110227700 (VD-16998-12)

1

301

Dimedrol 10mg/1ml

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

NSX

36

893110227800 (VD-25801-16)

1

302

Duratamin 600

Glutathion (dưới dạng Glutathion natri) 600mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110227900 (VD-19465-13)

1

303

Firstlexin

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 3000mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch uống

NSX

24

893110228000 (VD-31955-19)

1

304

Isoniazid 50mg

Isoniazid 50mg

Viên nén

Lọ 100 viên, lọ 1500 viên

DĐVN IV

48

893110228100 (VD-25806-16)

1

305

Kidbufen-New

Ibuprofen 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893100228200 (VD-25530-16)

1

306

Levomepromazin 25mg

Levomepromazin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 50 viên

NSX

24

893110228300 (VD-33594-19)

1

307

Opispas

Papaverin hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống dung dịch tiêm 2ml

NSX

36

893110228400 (VD-28086-17)

1

308

Pagozine

Paracetamol 1000mg/6,7ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 ống x 6,7ml

NSX

24

893110228500 (VD-28088-17)

1

309

Pharbacol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100228600 (VD-26288-17)

1

310

Pharbalol 2.5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 2,725mg) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228700 (VD-34269-20)

1

311

Pharemzin

Emtricitabin 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228800 (VD-21364-14)

1

312

Pharzosin 2

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 2mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228900 (VD-33606-19)

1

313

Quinvonic 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115229000 (VD-34270-20)

1

314

Salbutamol 2mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893115229100 (VD-31965-19)

1

315

Spiramycin 1.5 M.I.U

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 100 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110229200 (VD-31966-19)

1

316

Supevastin 5mg

Simvastatin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 37

24

893110229300 (VD-24294-16)

1

317

Tenofovir

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229400 (VD-25296-16)

1

318

Thymosin alpha1 1,6mg

Thymosin alpha 1 1,6mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 2 lọ bột + 2 ống nước cất pha tiêm 1ml

NSX

24

893114229500 (VD-19954-13)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

319

Brown Burk Cefalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110229600 (VD-31228-18)

1

320

Cefpodoxime 200mg

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110229700 (VD-28120-17)

1

321

Ciprofloxacin VIDIPHA 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115229800 (VD-25785-16)

1

322

Griseofulvin 500mg

Griseofulvin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229900 (VD-23691-15)

1

323

Loperamid

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100230000 (VD-21377-14)

1

324

Nước cất pha tiêm

Nước cất pha tiêm

Dung môi pha tiêm

Hộp 100 ống x 2ml; Hộp 10, 100 ống x 4ml; Hộp 100 ống x 5ml; Hộp 10, 50, 100 ống x 8ml; Hộp 10, 50, 100 ống x 10ml

NSX

60

893110230100 (VD-31981-19)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

325

Tovalgan Codein EF

Codein phosphat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 5 viên, Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893111230200 (VD-28132-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

326

Ambroxol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100230300 (VD-33616-19)

1

327

Aspirin 81mg

Aspirin 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110230400 (VD-20261-13)

1

328

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110230500 (VD-31232-18)

1

329

Cefotaxim

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110230600 (VD-19969-13)

1

330

Lovifed 1g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp bột vô trùng Cefpirom sulfat và sodium carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110230700 (VD-29405-18)

1

331

Metformin 500mg

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110230800 (VD-33619-19)

1

332

Metformin 850mg

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110230900 (VD-33620-19)

1

333

Novazine

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên, Chai 100 viên, chai 200 viên

DĐVN V

36

893100231000 (VD-23715-15)

1

334

Piracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110231100 (VD-26471-17)

1

335

Prazopro 20

Esomeprazol(dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat hạt tan trong ruột chứa 8,5% (kl kl) esomeprazol magnesi) 20mg

Viên nang cứng chứa pellets bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231200 (VD-33621-19)

1

336

Traforan 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110231300 (VD-17581-12)

1

337

TV. Enalapril 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231400 (VD-19977-13)

1

338

Vitraclor

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110231500 (VD-17587-12)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

339

Dianvita Extra

Codein phosphat hemihydrat (tương đương Codein base 22mg) 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111231600 (VD-33624-19)

1

340

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên, 1000 viên

NSX

36

893100231700 (VD-20886-14)

1

341

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110231800 (VD-33626-19)

1

342

Tetracyclin 500mg

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231900 (VD-33628-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

343

Doginatil 200

Sulpirid 200mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110232000 (VD-34287-20)

1

344

Doginatil 400

Sulpirid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110232100 (VD-34288-20)

1

345

Glucosamin 500

Glucosamin sulfat 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100232200 (VD-29202-18)

1

346

Methocarbamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110232300 (VD-28140-17)

1

347

Winnol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110232400 (VD-28143-17)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

348

Chlorhexidin 0,2%

Chlorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch 20%) 0,2% (kl/tt)

Dung dịch súc miệng

Hộp 1 lọ x 125ml

NSX

30

893100232500 (VD-32929-19)

1

349

Dicifepim 2g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid phối hợp với L- arginin tỷ lệ 1:0,725) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

36

893110232600 (VD-29211-18)

1

350

Fudareus-H

Acid fusidic (dưới dạng hemihydrat) 2% (kl/kl); Hydrocortison acetat 1% (kl/kl)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110232700 (VD-32932-19)

1

351

Tacrolimus 0,1%

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg/g

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893110232800 (VD-34289-20)

1

352

Ticarcilin 1,5g và Acid clavulanic 0,1g

Ticarcilin + Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali) 1,5g + 0,1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2021

24

893110232900 (VD-30597-18)

1

353

Vicilothin 0,5g

Cefalotin (dưới dạng cefalotin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 43

36

893110233000 (VD-27148-17)

1

354

Vicimadol

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat với tỷ lệ 1:0,063) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 43

36

893110233100 (VD-32936-19)

1

355

Viprobenyl

Procain benzylpenicilin 1.200.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

CP 2005

36

893110233200 (VD-21403-14)

1

356

Vitazidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat tỷ lệ 1:0,118) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP hiện hành

36

893110233300 (VD-24341-16)

1

357

Viticalat 1,6g

Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 43

24

893110233400 (VD-26321-17)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

358

Captazib 25/25

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233500 (VD-32937-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

359

Cammic 1 g

Acid tranexamic 1g/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110233600 (VD-34305-20)

1

360

Vinpoic 600

Acid thioctic 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233700 (VD-34306-20)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

361

Eu Tekynan

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115233800 (VD-32554-19)

1

362

Rovonyl

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115233900 (VD-32045-19)

1

363

Rosuvastatin 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC hoặc vỉ nhôm - nhôm)

NSX

36

893110234000 (VD-33662-19)

1

364

Rosuvastatin 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 20,8mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm hoặc Nhôm -PVC

NSX

36

893110234100 (VD-33663-19)

1

365

Spiramycin

Spiramycin 1500000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110234200 (VD-32046-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

366

Sotrapharnotalzin 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai, Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100234300 (VD-34311-20)

1

367

Vitamin B6 250mg

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110234400 (VD-34015-20)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

368

Cetecoceticent 10

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100234500 (VD-24347-16)

1

369

Cetecociprocent 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid 555mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50, 100 viên

NSX

36

893115234600 (VD-29272-18)

1

370

Cetecoleflox 250

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115234700 (VD-32669-19)

1

371

Cetecoleflox 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115234800 (VD-32670-19)

1

372

Cetecotitan

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110234900 (VD-28169-17)

1

373

Cồn sát trùng 70°

Ethanol (dưới dạng ethanol 96%) 70% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 32 lọ x lọ 30ml, 50ml, 60ml, 100ml, 150ml; Chai 500ml, 1000ml; Can 10 lít, 20 lít

DĐVN V

36

893100235000 (VS-4914-15)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

374

ATP

Dinatri adenosin triphosphat 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110235100 (VD-27208-17)

1

375

Datisoc 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, (PVC/nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm/nhôm)

NSX

48

893110235200 (VD-19065-13)

1

376

PT-Pramezole

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8,5%)) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110235300 (VD-21922-14)

1

377

Dicenin

Cholin alfoscerat 400mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110235400 (VD-19524-13)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

378

Atalzan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100235500 (VD-32079-19)

1

379

Brosuvon

Bromhexin hydroclorid 0,08% (w/v)

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 50ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100235600 (VD-27220-17)

1

380

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

DĐVN V

36

893100235700 (VD-24362-16)

1

381

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110235800 (VD-24364-16)

1

382

Seftra 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Chai 100 viên, 400 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100235900 (VD-23745-15)

1

383

Sihiron

Bethamethason dipropionat 0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat tương đương) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 7g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110236000 (VD-28196-17)

1

384

Spiramycin 3M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110236100 (VD-22254-15)

1

385

Tuspi 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Chai 100 viên, 500 viên

NSX

36

893100236200 (VD-24363-16)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

386

Betamethason 0,5

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 5 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 100 vỉ x 15 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 100 vỉ x 20 viên, chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

24

893110236300 (VD-34313-20)

1

387

Fencedol F

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén (2 lớp)

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100236400 (VD-34317-20)

1

388

Cetazin tab

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100236500 (VD-34314-20)

1

389

Clorpheniramin

Chlorpheniramine maleate 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 250 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100236600 (VD-34315-20)

1

390

Fencecod

Codein phosphat 12,8mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên

NSX

24

893101236700 (VD-32678-19)

1

391

Paracetamol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

48

893100236800 (VD-23753-15)

1

392

Stongirin

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên, Hộp 25 vỉ x 40 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893100236900 (VD-34319-20)

1

393

Vacogaba 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 30 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

30

893110237000 (VD-33679-19)

1

394

Turanon

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 250 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893100237100 (VD-24368-16)

1

395

Vacocerex 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 30 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893110237200 (VD-34320-20)

1

396

Vacogaba 600

Gabapentin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893110237300 (VD-33680-19)

1

397

Vacolevo 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893115237400 (VD-33681-19)

1

398

Vaconidazol 500 caps

Metronidazol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893115237500 (VD-33202-19)

1

399

Vacorovel 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Hộp 100 vỉ x 14 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110237600 (VD-34321-20)

1

400

Vacovix

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

24

893110237700 (VD-34322-20)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

401

Dexamethasone

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN V

36

893110237800 (VD-25856-16)

1

402

Triradi

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w/w); Clotrimazol 1,0% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w/w)

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 8g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100237900 (VD-30357-18)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

403

Glucose 5%

Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g/100ml; 12,5g/250ml; 25g/500ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai nhựa 100ml; chai nhựa 250ml; chai nhựa 500ml; chai thủy tinh 500ml; thùng 80 chai nhựa 100ml; thùng 30 chai nhựa 250ml; thùng 20 chai nhựa 500ml; thùng 12 chai thủy tinh 500ml

BP 2023

36

893110238000 (VD-28252-17)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

404

Bột Talc

Bột talc

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 10kg; 15kg; 20kg; 25kg; 30kg; 40kg; 50Kg, 2 lần túi PE

DĐVN V

60

893500238100 (VD-23796-15)

1

405

Facoral

Ketoconazol 100mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

DĐVN V

24

893100238200 (VD-33733-19)

1

406

Povidon iod

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 15ml; lọ 20ml; 25ml; 30ml; 80ml; 90ml; 100ml; 125ml; 150ml; 250ml; 300ml; 500ml; 1000ml; can 5000ml

NSX

24

893100238300 (VD-32126-19)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

407

Amcinol-Paste

Mỗi 5g chứa: Triamcinolon acetonid 5mg

Gel

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893110238400 (VD-34334-20)

1

408

Baclofen 10

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110238500 (VD-34336-20)

1

409

Betalestin

Betamethason 0,25mg; Chlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên; chai 150 viên; chai 180 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110238600 (VD3-151-21)

1

410

Busmocalm

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100238700 (VD-33005-19)

1

411

Cefpodoxime- MKP 100

Mỗi 3g chứa: Cefpodoxime proxetil tương đương cefpodoxime 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g; Hộp 1 chai x 36g

NSX

24

893110238800 (VD-20022-13)

1

412

Cefpodoxime- MKP 50

Mỗi 1,5g chứa: Cefpodoxime proxetil tương đương cefpodoxime 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 1 chai x 9g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 18g

NSX

24

893110238900 (VD-20023-13)

1

413

Cloroquin phosphat 250mg

Cloroquin phosphat 250mg

Viên nén

Chai 200 viên

DĐVN V

60

893110239000 (VD-34337-20)

1

414

Cloxacillin 500mg

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110239100 (VD-32132-19)

1

415

Dextrose 20%

Dextrose monohydrate tương đương dextrose khan 50g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml

DĐVN IV

36

893110239200 (VD-20316-13)

1

416

Meko Cloxacin 250

Cloxacilin natri tương đương cloxacilin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110239300 (VD-32688-19)

1

417

Mekociprox

Ciprofloxacin hydroclorid tương đương ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115239400 (VD-20318-13)

1

418

Mekomovir

Molnupiravir 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

12

893110239500 (VD3-167-22)

1

419

Mekopen

Penicilin V (dạng Penicilin V kali 653,6mg) 1.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110239600 (VD-34827-20)

1

420

Mekotropyl 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110239700 (VD-18464-13)

1

421

Mekotropyl 800

Piracetam 800mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110239800 (VD-18465-13)

1

422

Merovast 20

Rosuvastatin calcium tương đương rosuvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110239900 (VD-23184-15)

1

423

Methylprednisolo ne MKP 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110240000 (VD-20028-13)

1

424

Methylprednisolo ne MKP 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110240100 (VD-20029-13)

1

425

Penicillin V 400000 IU

Penicilin V (dưới dạng Penicilin V kali) 400000IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110240200 (VD-33011-19)

1

426

Piroxicam MKP

Piroxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 10 vỉ x 8 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110240300 (VD-30979-18)

1

427

Sodium chloride 10%

Natri clorid 10g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml

NSX

36

893110240400 (VD-20319-13)

1

428

Stroseca

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110240500 (VD-20962-14)

1

429

Sulfaprim F

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110240600 (VD-34343-20)

1

430

Ternafast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100240700 (VD-34344-20)

1

431

Vasranta

Trimetazidin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110240800 (VD-34345-20)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

432

Cefaclor 250mg

Cefaclor 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

USP 43

36

893110240900 (VD-20690-14)

1

433

Motiridon

Domperidon 0,1% (kl/tt) 1mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110241000 (VD-32512-19)

1

434

Sitrizol

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin sulfat 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

24

893110241100 (VD-25682-16)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển- Khu công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

435

Francefdi 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110241200 (VD-34350-20)

1

436

Franroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110241300 (VD-16406-12)

1

437

Lomatel

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100241400 (VD-34351-20)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

438

Tinfoten 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100241500 (VD-26796-17)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

439

Ceftazidime EG 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110241600 (VD-25383-16)

1

440

Ceftazidime EG 2g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110241700 (VD-25384-16)

1

441

Ceftazidime EG Enfants et Nourrissons 0,5g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110241800 (VD-25385-16)

1

442

Cephalexin 250 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC/Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm/Nhôm

NSX

36

893110241900 (VD-24429-16)

1

443

Cepoxitil 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110242000 (VD-24432-16)

1

444

Cepoxitil 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110242100 (VD-24433-16)

1

445

Diajanul 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110242200 (VD-34363-20)

1

446

Glipeform 500/5

Glibenclamid 5mg; Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110242300 (VD-34024-20)

1

447

Pyclin 300

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphate) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống 2ml

NSX

36

893110242400 (VD-20993-14)

1

448

Pimenem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 Lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110242500 (VD-24443-16)

1

449

Printa 60mg

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 12 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110242600 (VD-34365-20)

1

450

Printa 90mg

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 12 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110242700 (VD-34366-20)

1

451

Pyfaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110242800 (VD-24449-16)

1

452

Sulraapix

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazone natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110242900 (VD-22285-15)

1

453

Tirastam 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110243000 (VD-22287-15)

1

454

Water for injection 15ml

Nước cất pha tiêm 15ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 15ml

DĐVN V

60

893110243100 (VD-15892-11)

1

74.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

455

Clopidogrel 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên; 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110243200 (VD-29980-18)

1

456

Piracetam 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110243300 (VD-18057-12)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

457

Acyvir

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110243400 (VD-20511-14)

1

458

Fuspiro

Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110243500 (VD-27332-17)

1

459

Infecin 3 M.I.U

Spiramycin 3 M.IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110243600 (VD-22297-15)

1

460

Levofloxacin SPM 500

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115243700 (VD-29995-18)

1

461

Litapyl 200

Fenofibrat 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110243800 (VD-29997-18)

1

462

Solpedia

Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110243900 (VD-29374-18)

1

463

Warfarin 4

Warfarin natri 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110244000 (VD-21734-14)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

464

Newlevo

Levonorgestrel 0,03mg

viên nén

Hộp 1 vỉ x 28 viên

NSX

36

893100244100 (VD-18819-13)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

465

Aquima

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd (dưới dạng magnesi hydroxyd paste 30% 1333,34mg) 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương Nhôm hydroxyd 351,9mg) 460mg; Simethicon (dưới dạng simethicon emulsion 30% 166,66mg) 50mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 180ml; Hộp 1 chai x 210ml

NSX

36

893100244200 (VD-32231-19)

1

466

Ebysta

Calcium carbonate 1,6% (w/v); Sodium alginate 5% (w/v); Sodium bicarbonate 2,67% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 210ml; Hộp 1 chai x 300ml

NSX

24

893100244300 (VD-32232-19)

1

467

Medoral Spray T

Chlorhexidine digluconate (dưới dạng Chlorhexidine digluconate 20% solution) 0,2% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

36

893100244400 (VD-29379-18)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

468

J cof

Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893100244500 (VD-27430-17)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

469

Aclocivis

Acyclovir 250mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100244600 (VD-19782-13)

1

470

Effebaby 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100244700 (VD-22302-15)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

471

Enaritab

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110244800 (VD-34378-20)

1

472

Nostravin

Xylometazolin hydroclorid 4mg/8ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893100244900 (VD-24976-16)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

473

Etoricoxib 90

Etoricoxib 90mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245000 (VD-32478-19)

1

474

Cadiconazol

Ketoconazol 20mg/1g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893100245100 (VD-20400-13)

1

475

Cadidroxyl 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110245200 (VD-21578-14)

1

476

Cadigesic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100245300 (VD-21175-14)

1

477

Cadirovib

Acyclovir 50mg/1g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893100245400 (VD-20103-13)

1

478

Cefaclor 250

Cefaclor monohydrat (tương đương 250mg Cefaclor khan) 262,50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110245500 (VD-32476-19)

1

479

Cefpodoxim 200

Cefpodoxim (tương đương 268,4mg Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245600 (VD-21253-14)

1

480

Colchicin 1mg

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115245700 (VD-29564-18)

1

481

Meloxicam 15-US

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110245800 (VD-21590-14)

1

482

Paracetamol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100245900 (VD-30889-18)

1

483

Topolac-US

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110246000 (VD-28641-17)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

484

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

36

893100246100 (VD-24663-16)

1

485

Cevocame Cold & Flu

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110246200 (VD-33802-19)

1

486

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115246300 (VD-32715-19)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Villa-Villa (Địa chỉ: Tầng 12B, Tòa nhà Cienco 4, 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, đường C, khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

487

Axofinen 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246400 (VD-32203-19)

1

488

Nabucox 400

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246500 (VD-32204-19)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

489

Dopagan 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893100246600 (VD-26461-17)

1

490

Amoxicillin/Acid clavulanic 500 mg/125 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên (vỉ nhôm-PVDC), Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC trắng đục)

NSX

24

893110246700 (VD-23252-15)

1

84.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

491

Dorogyne

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-nhôm)

NSX

48

893115246800 (VD-33809-19)

1

492

Suritil 5mg

Ramipril 5mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110246900 (VD-34398-20)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

493

Onsetron

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 30, 40 ống x 5ml; Hộp 10, 20, 30, 40 ống x 10ml

NSX

24

893110247000 (VD-34326-20)

1

494

Rexamine Susp

Mỗi 5ml hỗn dịch hoàn nguyên chứa: Roxithromycin 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml

NSX

24

893110247100 (VD-32996-19)

1

495

Rilidamin

Rilmenidin (dưới dạng Rilmenidin dihydrogen phosphat 1,544mg) 1mg

Viên nén

Hộp 1, 2, 3, 9, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893110247200 (VD-34328-20)

1

496

Zidofat 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110247300 (VD-34329-20)

1

497

Zidofat 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110247400 (VD-34330-20)

1

86. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

498

Amtalidine

Mỗi 5ml chứa Ambroxol hydroclorid 15mg

Sirô

Hộp 01 chai x 30, 60, 100ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100247500 (VD-33039-19)

1

499

Atdkox

Mỗi 5ml chứa Fexofenadin hydroclorid 30mg

Hỗn dịch

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml

NSX

36

893100247600 (VD-33813-19)

1

500

Destopix

Desloratadin 0,5mg/ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 20 ống x 5ml, 10ml

NSX

36

893100247700 (VD-34400-20)

1

501

Limosold

Methylprednisolon 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110247800 (VD-33041-19)

1

502

Lodegald - Eso

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat pellets 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi nang bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110247900 (VD-33213-19)

1

503

Lodegald - Levo

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115248000 (VD-33043-19)

1

504

Lodegald- Flunarizin

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydroclorid 5,9mg) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110248100 (VD-32305-19)

1

505

Lorexdyle

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100248200 (VD-34403-20)

1

506

Proterfarext 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100248300 (VD-33046-19)

1

507

PUD- Levofloxacin 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115248400 (VD-33047-19)

1

508

Verfucas

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100248500 (VD-33048-19)

1

87. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

509

Auvit-B50

Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100248600 (VD-34411-20)

1

510

Becolitor 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110248700 (VD-21469-14)

1

511

Becopanthyl

Fenofibrat 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110248800 (VD-18493-13)

1

512

Clopidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110248900 (VD-19151-13)

1

513

Meyerlozin 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110249000 (VD3-171-22)

1

514

Meyerzem SR

Mỗi 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Sirô

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml

NSX

24

893110249100 (VD-34423-20)

1

515

Myfoscin

Fosfomycin calci (dưới dạng fosfomycin calci monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110249200 (VD-34040-20)

1

516

Paracetamol/Caffe ine 500mg/65mg

Cafein khan 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100249300 (VD-28417-17)

1

517

Smec - Meyer

Diosmectit 3g

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3,5g

NSX

36

893100249400 (VD-19645-13)

1

518

Tadalafil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 02 viên

NSX

36

893110249500 (VD-24504-16)

1

519

Tafuvol

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110249600 (VD-27421-17)

1

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

520

Glotadol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 20 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 180 viên, 200 viên, 500 viên

USP hiện hành

36

893100249700 (VD-19350-13)

1

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

521

Pimicin 3M

Spiramycin base 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, hộp 4 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên

NSX

48

893110249800 (VD-33844-19)

1

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

522

Usazapin

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110249900 (VD-27648-17)

1

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

523

Kamsky 4,25%

100ml chứa: Calci clorid.2H2O 25,7mg; Dextrose monohydrat 4,25g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110250000 (VD-30875-18)

1

524

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch vô trùng rửa vết thương

Túi 2000ml, thùng 4 túi; Túi 3000ml, thùng 4 túi

NSX

36

893100250100 (VD-33123-19)

1

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

525

Rubotoon 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110250200 (VD-34441-20)

1

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ, Việt Nam)

526

Jordapol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 500 viên

NSX

24

893100250300 (VD-25005-16)

1

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

527

Celtixis 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110250400 (VD-33858-19)

1

528

Centica 50

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110250500 (VD-33859-19)

1

529

Cutasic 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110250600 (VD-33860-19)

1

530

Cutasic 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110250700 (VD-33861-19)

1

94.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

531

Cefradin 500-US

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110250800 (VD-21584-14)

1

532

Celecoxib 200- HV

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110250900 (VD-20109-13)

1

533

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride:582,10 mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115251000 (VD-20110-13)

1

534

Esomeprazol 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251100 (VD-26511-17)

1

535

Esomeprazol 40 - US

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat; vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110251200 (VD-22069-14)

1

536

Etoricoxib 90-HV

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251300 (VD-28516-17)

1

537

Fexofenadin 60- HV

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

NSX

36

893100251400 (VD-32372-19)

1

538

Fexofenadin HCL 120mg

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100251500 (VD-25013-16)

1

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

539

Sagolium-M

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251600 (VD-24535-16)

1

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

540

Barzfin

Mesalazine 1g

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 02 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110251700 (VD-33868-19)

1

541

Ebrasun

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110251800 (VD-33869-19)

1

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9, ngõ 63, đường Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

542

Ambroxen

Ambroxol hydroclorid 30mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml;

NSX

36

893100251900 (VD-25959-16)

1

Hộp 10 ống x 2,5ml, Hộp 20 ống x 2,5ml, Hộp 30 ống x 2,5ml, Hộp 40 ống x 2,5ml, Hộp 50 ống x 2,5ml; Hộp 10 gói x 2.5ml, Hộp 20 gói x 2.5ml, Hộp 30 gói x 2,5ml, Hộp 40 gõi 2,5ml, Hộp 50 gói x 2,5ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 40 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 40 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 50ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

543

Techepa

L-Ornithin L-Aspartat 3g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 4g

NSX

36

893110252000 (VD-25466-16)

1

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

544

Cetirizin hydroclorid 10mg

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100252100 (VD-30091-18)

1

545

Nic-Zoral

Ketoconazol 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893100252200 (VD-33878-19)

1

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

546

Efferhasan 250

Mỗi gói 1,6 g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,6g; Hộp 30 gói x 1,6g; Hộp 50 gói x 1,6g; Hộp 100 gói x 1,6g

NSX

36

893100252300 (VD-22662-15)

1

547

Lamivudin Hasan 300

Lamivudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110252400 (VD-34460-20)

1

101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

548

Masopen 100/25

Carbidopa (khan) 25mg; Levodopa 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252500 (VD-34475-20)

1

549

Masopen 250/25

Carbidopa (khan) 25mg; Levodopa 250mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252600 (VD-34476-20)

1

550

Misirate 800

Magaldrat (dưới dạng Magaldrate powder) 800mg

Viên nén nhai

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100252700 (VD3-112-21)

1

551

Musclasan 150

Tolperison hydrochlorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252800 (VD-34481-20)

1

552

Musclasan 50

Tolperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252900 (VD-34482-20)

1

102. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

553

Azoltel 400

Albendazole 400mg

Viên nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100253000 (VD-34463-20)

1

554

Dudencer

Omeprazole (dưới dạng omeprazole pellets 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 7 vỉ x 4 viên, vỉ nhôm xé; Hộp 1 chai x 28 viên

NSX

36

893110253100 (VD-23338-15)

1

555

Fluotin 20

Fluoxetine (dưới dạng fluoxetine hydrochloride 22,4mg) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110253200 (VD-18851-13)

1

556

Simvastatin STELLA 10mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110253300 (VD-26568-17)

1

557

Stadlofen 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên

USP 2024

36

893110253400 (VD-34465-20)

1

558

Tefostad T300

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110253500 (VD-23982-15)

1

559

Telmisartan 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110253600 (VD-23345-15)

1

103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

560

Aphacolin

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat pellet 8,5% (kl kl)) 40mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110253700 (VD-25494-16)

1

561

Arme-Rogyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115253800 (VD-25495-16)

1

562

Clindamycin

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110253900 (VD-27552-17)

1

563

Kem Zonaarme

Aciclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

DĐVN IV

24

893110254000 (VD-18176-13)

1

564

Papaverin

Papaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Lọ 100 viên, Lọ 500 viên

DĐVN V

36

893110254100 (VD-27554-17)

1

104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

565

Armeton 750

Nabumeton 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110254200 (VD-33238-19)

1

566

Arme-xime 400

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110254300 (VD-32744-19)

1

567

Armten 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110254400 (VD-33239-19)

1

568

Armten 90

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 90mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893110254500 (VD-33240-19)

1

569

Ausxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm/ PVC

NSX

30

893110254600 (VD-19756-13)

1

570

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110254700 (VD-31429-19)

1

571

Cefdinir 300mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110254800 (VD-31427-19)

1

572

Cefixim 200mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu; Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC

NSX

36

893110254900 (VD-32745-19)

1

573

Cophatrim 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110255000 (VD-32746-19)

1

574

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX

30

893110255100 (VD-19759-13)

1

575

Oralfuxim 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500 (601,3)mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110255200 (VD-19761-13)

1

576

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893100255300 (VD-24665-16)

1

105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

577

Adalcrem

Adapalene 0,1% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893110255400 (VD-28582-17)

1

578

Betamethasone + Gentamicin + Clotrimazole

Tuýp 10g chứa: Betamethasone dipropionate 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin sulfate (hoạt lực) 10mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110255500 (VD-23390-15)

1

579

Nuvats

Clobetason butyrat 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100255600 (VD-26011-16)

1

580

Gentridecme

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin sulfat (hoạt lực) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110255700 (VD-28590-17)

1

105.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

581

Newtiam

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110255800 (VD-25506-16)

1

582

Tedini

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 39

24

893110255900 (VD-33114-19)

1

106. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Quốc Tế NS (Địa chỉ: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

583

Sallet

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 150ml

NSX

24

893115256000 (VD-34495-20)

1

107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A, Đường Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

107.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

584

Acyclovir

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256100 (VD-34514-20)

1

585

Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256200 (VD-34515-20)

1

586

Celecoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256300 (VD-34517-20)

1

587

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100256400 (VD-34518-20)

1

588

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115256500 (VD-34519-20)

1

589

Dextromethorphan

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110256600 (VD-34520-20)

1

590

Dextromethorphan

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110256700 (VD-27608-17)

1

591

Domperidon

Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110256800 (VD-34521-20)

1

592

Furosemid 40

Furosemid 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256900 (VD-34522-20)

1

593

Griseofulvin

Griseofulvin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110257000 (VD-34523-20)

1

594

Mesotab

Acid Mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100257100 (VD-34525-20)

1

595

Ofloxacin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115257200 (VD-34527-20)

1

596

Perigolric

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100257300 (VD-34528-20)

1

597

Piracetam

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100257400 (VD-34530-20)

1

598

Tanabusicopan

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100257500 (VD-34536-20)

1

599

Tanadeslor

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100257600 (VD-34537-20)

1

600

Tanagoodtrip

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100257700 (VD-34538-20)

1

601

Tanahistin

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110257800 (VD-34539-20)

1

602

Tanarazol

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115257900 (VD-34540-20)

1

603

Tanasolene F

Alimemazin tartrat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100258000 (VD-34543-20)

1

604

Telyniol night

Diphenhydramin HCl 25mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100258100 (VD-34545-20)

1

605

Acetylcystein

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100258200 (VD-27595-17)

1

606

Calcium D3

Calci carbonat 750mg; Cholecalciferol 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

24

893100258300 (VD-34516-20)

1

607

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên; Lọ 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100258400 (VD-24647-16)

1

608

Tacodolgen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100258500 (VD-22706-15)

1

108. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

108.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

609

Celegesis

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110258600 (VD-34501-20)

1

610

Etoxia

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110258700 (VD-34503-20)

1

611

Etoxia

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110258800 (VD-34504-20)

1

612

Etoxia

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110258900 (VD-34505-20)

1

613

Etoxia

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110259000 (VD-34502-20)

1

614

Levofloxacin 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893115259100 (VD-34507-20)

1

615

Levofloxacin 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893115259200 (VD-34508-20)

1

616

Ortizole

Ornidazole 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 06 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115259300 (VD-34509-20)

1

617

Platetica ODT

Ticagrelor 90mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110259400 (VD-34056-20)

1

618

Rilpirant

Rilpivirine (dưới dạng Rilpivirine hydrochloride) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 chai x 30 viên

NSX

36

893110259500 (VD-34510-20)

1

109. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

619

Ethihad

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100259600 (VD-31416-18)

1

110. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

110.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

620

Mitibilastin 10mg ODT

Bilastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110259700 (VD3-157-21)

1

621

Mitibilastin 20mg

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110259800 (VD3-158-21)

1

111. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Nguyễn Vy (Địa chỉ: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

622

Biosride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110259900 (VD-27626-17)

1

112. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

112.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

623

Jasirox Tab 180

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260000 (VD-34546-20)

1

624

Jasirox Tab 360

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260100 (VD-34547-20)

1

625

Jasirox Tab 90

Deferasirox 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260200 (VD-34548-20)

1

113. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

626

Valsartan-MV

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260300 (VD-32469-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 208 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty CP Dược phẩm Tamy (Địa chỉ: LK 9, Khu Tecco, phường Quang Trung, TP.Vinh, Nghệ An, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

AD Tamy

Vitamin A (Retinol palmitat) 2000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 250IU

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ, 10 x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên

NSX

30

893100260400 (GC-297-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2

Calciumzindo

Calci gluconat 500mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) 200IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 3 viên; Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100260500 (VD3-159-21)

1

3

Cedex

Cetirizin dihydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Guaifenesin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

NSX

36

893110260600 (VD-28649-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4

Dexamethasone/C hloramphenicol

Chai 8g chứa: Cloramphenicol 160mg; Dexamethason acetate 4mg

Kem bôi da

Hộp 1 chai x 8g

NSX

24

893115260700 (VD-21043-14)

1

5

Sinuflex

Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin HCl) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100260800 (VD-23912-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

6

Cystinice

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

Hộp 6, 12, 20 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110260900 (GC-335-20)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7

Varonem

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 600mg; Nhôm hydroxyd (dạng gel khô tương đương nhôm oxyd 262,5mg) 525mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893100261000 (VD-32603-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

8

Me2B

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Mecobalamin) 500µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100261100 (VD-22575-15)

1

9

Oresol

Glucose khan 4g; Kali clorid 0,3g; Natri citrat 0,58g; Natri clorid 0,7g

Thuốc bột

Hộp 40 gói x 5,58g

DĐVN V

24

893100261200 (VD-26361-17)

1

10

Oresol

Glucose khan 20,0g; Kali clorid 1,5g; Natri citrat 2,9g; Natri clorid 3,5g

Thuốc bột

Hộp 10 gói x 27,9g

DĐVN V

36

893100261300 (VD-26360-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

11

Berinthepharm

Berberin clorid 50mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 lọ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 x 10 viên

NSX

36

893100261400 (VD-17649-12)

1

12

Eyethepharm

Natri clorid 0,033g/15ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Lọ 15ml

NSX

24

893100261500 (VD-19092-13)

1

13

Fethepharm - B9

Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893100261600 (VD-18451-13)

1

14

Rutin C

Rutin 50mg; Vitamin C 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100261700 (VD-20939-14)

1

15

Luman flu extra

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100261800 (VD-20941-14)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

16

Betacort

Tuýp 5g chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 5mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 17.500IU

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110261900 (VD-31481-19)

1

17

Simecol

Chai 10ml chứa: Simethicon 400mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 10ml, Hộp 1 chai x 15ml, Hộp 1 chai x 20ml,

USP 40 + NSX

24

893100262000 (VD-33279-19)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

18

Dầu xoa sao vàng

Mỗi lọ 5ml chứa: Camphor 0,45g; Menthol 1,44g; Tinh dầu đinh hương 1,25g; Tinh dầu quế 0,02g; Tinh dầu tràm 60 0,1g

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 16 hộp x 1 lọ x 5ml

NSX

60

893100262100 (VD-33289-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

19

Cồn thuốc chữa hắc lào lang ben

Acid benzoic 0,75% (w/v); Acid salicylic 7,5% (w/v); Iod 0,75% (w/v)

Cồn thuốc dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 7ml, Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

36

893100262200 (VS-4946-16)

1

20

Highercoldz One

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ 50 viên

NSX

36

893100262300 (VD-33139-19)

1

21

Infa - Ralgan

Paracetamol 80mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 1,5g

NSX

36

893100262400 (VD-31534-19)

1

22

Mỡ DEP

Diethyl phtalat 40% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 1 lọ x 8g; Hộp 1 lọ x 10g

NSX

36

893100262500 (VS-4949-16)

1

23

Multivitamin

Calci pantothenat 10mg; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamin mononitrat 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 500 viên

NSX

36

893100262600 (VD3-100-21)

1

24

Multivitamin - HT

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 2mg; Vitamin B2 (Riboflavin ) 2mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 10mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid ) 2mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg

Viên bao đường

Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893100262700 (VD-18193-13)

1

25

Nutrohadi F

15ml chứa: Calci (dưới dạng Calci glycerophosphat) 130mg; D,L alpha tocopherol acetat 15mg; Lysin Hydroclorid 300mg; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 6mg; Phospho (dưới dạng Calci glycerophosphat và acid glycerophosphoric) 200mg; Riboflavin natri phosphat 3,5mg; Thiamin hydroclorid 3mg

Siro thuốc

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 15 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml. Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 15 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100262800 (VD-18684-13)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

26

Calvit 0,6g

Gói 1,75g thuốc chứa: Calci (dưới dạng Tricalci phosphat 1650mg) 600mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,75g

NSX

36

893100262900 (VD-30129-18)

1

27

Hapacol 250 Flu

Gói 1,5g thuốc chứa: Paracetamol 250mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893100263000 (VD-28570-17)

1

28

Hapacol 650 extra

Cafein 65mg; Paracetamol 650mg

viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100263100 (VD-20560-14)

1

29

Hapacol CS Day

Paracetamol 650mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100263200 (VD-20568-14)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

30

Abamotic

Mỗi gói 0,5g chứa: Mosaprid citrat (dưới dạng mosaprid citrat hydrat) 5mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 0,5g

JP17

36

893110263300 (VD-33987-20)

1

31

Anbaliv

Silymarin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100263400 (VD-33988-20)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, đường C, khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

DEPNadyphar

Diethylphtalat 7,6g/8g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 40 chai x 8g

NSX

36

893100263500 (VD-22106-15)

1

33

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100263600 (VD-34100-20)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34

Dexone

Dexamethason acetat 0,5mg

Viên nén

Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110263700 (VD-20162-13)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

35

Acegoi

Clorpheniramin maleat 2mg; Natri benzoat 100mg; Paracetamol 325mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100263800 (VD-24204-16)

1

36

Agihistine 24

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110263900 (VD-32774-19)

1

37

Topezonis 100

Tolperison hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110264000 (VD-26725-17)

1

38

Agimsamin F

Glucosamin sulphat (dưới dạng Glucosamin sulphat kali clorid 663,5mg) 500mg; Natri chondroitin sulfat 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; chai 60 viên

NSX

36

893110264100 (VD-33371-19)

1

39

Cồn 90⁰

Ethanol 90% (v/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml, 30ml, 35ml, 60ml, 90ml, 125ml, 130ml, 200ml, 220ml, 260ml, 330ml, 500ml, 1000ml, 1100ml

NSX

24

893100264200 (VS-4874-14)

1

40

Methocylat

Tuýp 20g chứa: Menthol 2g; Methyl salicylat 3g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

24

893100264300 (VD-20171-13)

1

41

Northinor

Ethinylestradiol (Viên nén bao phim màu vàng) 30µg (mcg); Levonorgestrel (viên nén bao phim màu vàng) 125µg (mcg); Sắt fumarat khan (Viên nén bao phim màu nâu) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 28 viên, gồm 21 viên màu vàng và 7 viên màu nâu

NSX

36

893100264400 (QLĐB-689- 18)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42

Crystacef 0,5 g

Mỗi lọ chứa Cephalothin (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cephalothin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 97:3) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ

USP 41

24

893110264500 (VD-31582-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43

Antifacid 20mg

Famotidin 20mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

NSX

36

893110264600 (VD-34126-20)

1

44

Arges

Sucralfat 1g/15ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai 15ml; Hộp 10 chai 15ml

NSX

24

893100264700 (VD-34129-20)

1

45

Atifamodin 40mg

Famotidin 40mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 4ml

NSX

30

893110264800 (VD-34131-20)

1

46

Thuốc ho Astemix

Mỗi 1ml chứa: Cineol 0,883mg; Húng chanh (Folium Plectranthi) 500mg; Núc nác (Cortex Oroxylum indicum) 125mg

Cao lỏng

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 90ml, 100ml, 120ml

NSX

24

893100264900 (VD-33407-19)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

47

Gasmagel

Almagat 1.000mg/15ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml

NSX

24

893100265000 (VD-34143-20)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48

Dầu Parafin BFS

Parafin 5ml

Dầu dùng ngoài

Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110265100 (VD-26124-17)

1

49

Felex

Natri hyaluronat 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2,5ml, Hộp 20 lọ x 2,5ml, Hộp 50 lọ x 2,5ml; Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 2,5ml, Hộp 2 túi x 1 lọ x 2,5ml, Hộp 1 túi x 1 lọ x 2,5ml

NSX

36

893110265200 (VD-27825-17)

1

50

Galantamin

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110265300 (VD-31076-18)

1

51

Glucose-BFS

Glucose (dưới dạng Dextrose monohydrate) 1500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

DĐVN IV

36

893110265400 (VD-22025-14)

1

52

Golistin-Enema

Lọ 133ml chứa: Dibasic natri phosphat (dưới dạng Dibasic natri phosphat.7H2O) 7,89g; Monobasic natri phosphat (dưới dạng Monobasic natri phosphat.H2O) 21,41g

Dung dịch thụt trực tràng

Hộp 1 lọ x 133ml

NSX

60

893100265500 (VD-25147-16)

1

53

Golistin-enema for children

Lọ 66ml chứa: Dibasic natri phosphat (dưới dạng Dibasic natri phosphat.7H2O) 3,92g; Monobasic natri phosphat (dưới dạng Monobasic natri phosphat.H2O) 10,63g

Dung dịch thụt trực tràng

Hộp 1 lọ x 66ml

NSX

60

893100265600 (VD-24751-16)

1

54

Memoback 4mg

Galantamin (dưới dạng galantamin hydrobromide 5,1mg) 4mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110265700 (VD-31075-18)

1

55

Safoli

Acid folic 0,35mg; Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose 166,67mg) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893100265800 (VD-27832-17)

1

56

Novobion

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochlorid) 200mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên, Lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên, Lọ thủy tinh

NSX

48

893110265900 (VD-34161-20)

1

57

Hepaphagen 10- BFS

Lọ 10ml chứa: Glycin 200mg; Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinat ammonium) 20mg; L- cystein hydrochlorid (dưới dạng L-cystein hydrochlorid monohydrat) 10mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 10ml, Hộp 10 vỉ x 5 lọ x 10ml

NSX

36

893110266000 (VD-30321-18)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

58

Sutra

Sucralfat 1g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g

NSX

36

893100266100 (VD-20528-14)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Dầu khuynh diệp PMC

Eucalyptol 20,73g/25ml

Dầu xoa

Vỉ 1 chai x 25ml

NSX

36

893100266200 (VD-32814-19)

1

60

Direltex

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin hoạt lực (tương đương 15,24mg gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110266300 (VD3-21-19)

1

61

Folicfer

Acid folic 0,4mg; Sắt II fumarat (tương đương 18mg Sắt II) 54,6mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110266400 (VD-26133-17)

1

62

Inhal + N

Mỗi ống hít chứa: Camphor

- Đầu ống hít 0,2943g; Eucalyptol (Cineolum)

- Đầu ống hít 0,0765g; Menthol (Mentholum)

- Đầu dầu nâu 0,088g; Menthol (Mentholum)

- Đầu ống hít 0,279g; Methyl salicylat

- Đầu dầu nâu 0,022g; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis)

- Đầu dầu nâu 0,638g; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis)

- Đầu ống hít 0,0189g; Thymol - Đầu ống hít 0,0117g

Ống hít

Vỉ 5 ống; Hộp 35 ống

NSX

24

893100266500 (VD-19858-13)

1

63

Inhal + T

Mỗi ống hít chứa: Camphor

- Đầu dầu trắng 0,046g; Camphor

- Đầu ống hít 0,327g; Eucalyptol (Cineolum)

- Đầu dầu trắng 0,585g; Eucalyptol (Cineolum)

- Đầu ống hít 0,085g; Menthol (Mentholum)

- Đầu dầu trắng 0,371g; Menthol (Mentholum)

- Đầu ống hít 0,310g; Methyl salicylat

- Đầu dầu trắng 0,052g; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis)

- Đầu ống hít 0,021g; Thymol

- Đầu ống hít 0,013g

Ống hít

Vỉ 5 ống; Hộp 35 ống

NSX

24

893100266600 (VD-22125-15)

1

64

Optamedic

Acid boric 111,6mg/10ml

Dung dịch rửa mắt

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893100266700 (VD-18716-13)

1

65

Salymet

Tuýp 10g chứa: Camphor 1g; Menthol 1,2g; Methyl salicylat 2,7g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

30

893100266800 (VD-22126-15)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

66

Franvit B1-B6- B12

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110266900 (VD3-134-21)

1

67

Attom

Calci (dưới dạng calci glycerophosphat) 20mg; Lysin hydroclorid 30mg; Magnesi (dưới dạng magnesi gluconat) 1mg; Sắt (dưới dạng sắt sulfat) 1,5mg; Vitamin A (Retinyl palmitat) 1000IU; Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 2mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 3µg (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin) 2mg; Vitamin B3 (Niacinamid) 8mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 270IU

Viên nang mềm

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100267000 (VD3-104-21)

1

68

Atropin sulfat 0,25mg

Atropin sulfat 0,25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

24

893110267100 (VD-34174-20)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

69

Fusimex 250mg

Carbocistein 250mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 04 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên, vỉ xé

NSX

24

893100267200 (VD-34183-20)

1

70

Fusimex 375mg

Carbocistein 375mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, vỉ xé

NSX

24

893100267300 (VD-34184-20)

1

71

Fusimex 500mg

Carbocistein 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, vỉ xé

NSX

24

893100267400 (VD-34185-20)

1

72

Ursimex

Acid ursodeoxycholic 50mg; Riboflavin 5mg; Thiamin mononitrat 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267500 (VD-18737-13)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

73

Inopantine

Arginin hydroclorid 300mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267600 (VD-18745-13)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, KCN Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

74

Netilmicin 150mg/3ml

Netilmicin (dạng netilmicin sulfat) 150mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml

NSX

36

893110267700 (VD-24803-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04 -TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hoá, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

75

Dentanalgi thuốc trị đau răng

Camphor 420mg; Menthol 280mg; Procain hydroclorid 35mg; Sao đen 700mg; Tạo giác 140mg; Tinh dầu Đinh hương 439mg; Thông bạch 140mg

Cồn thuốc

Hộp 1 chai nhỏ giọt 7ml

NSX

36

893110267800 (VD-19912-13)

1

76

Viên đại tràng Inberco

Berberin clorid 40mg; Bột mịn Mộc hương (Radix Saussureae lappae pulverata) 80mg; Cao đặc quy về khan (tương đương với: Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 74,70mg; Ngô thù du (Fructus Evodiae rutaecarpae) 53,40mg; Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 216mg) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100267900 (VD-26211-17)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

77

Arthrivit

Chondroitin sulfate sodium 400mg; Glucosamine (tương ứng Glucosamine sulfate potassium chloride 500mg) 295,9mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100268000 (VD-20783-14)

1

78

Babyfever

Mỗi 15ml chứa: Acetaminophen 1500mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893100268100 (VD-23627-15)

1

79

Hemorex

Mỗi 60ml dung dịch uống chứa: Đồng (dưới dạng copper gluconate) 4,2mg; Mangan (dưới dạng manganese gluconate dihydrate) 7,98mg; Sắt (dưới dạng ferrous gluconate) 300mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110268200 (VD-28675-18)

1

80

Tydol 80

Mỗi gói 1,5g chứa: Acetaminophen 80mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

48

893100268300 (VD-29069-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81

Alverine citrate 40

Alverine citrate 40mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110268400 (VD-31824-19)

1

82

Usarderon

Deferiprone 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110268500 (VD-26044-17)

1

83

Usasolu-Predni

Prednisolone 20mg

Viên nén phân tán

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110268600 (VD-26234-17)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

84

Gensonmax

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 0,0064g; Clotrimazol 0,1g; Gentamicin sulfat 10.000IU

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 13g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110268700 (VD-27993-17)

1

85

Vitamin B1 100mg

Thiamin nitrat (tương ứng với Thiamin hydroclorid 100mg) 97mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110268800 (VD-25765-16)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

86

Fumagate fort

Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd gel (tương ứng Nhôm hydroxyd) 800mg; Simethicon nhũ dịch 30% (tương ứng Simethicon) 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói x 10g

NSX

36

893100268900 (VD-24257-16)

1

87

Supodatin

Ống 5ml chứa: Calci glycerophosphat 12,5mg; Lysin HCL 12,5mg; Magnesi gluconat 4mg; Sắt sulfat (tương đương 15mg Sắt) 75mg; Vitamin A (Retinol palmitat) 2.500IU; Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 10mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50µg (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin sodium phosphat) 1,25mg; Vitamin B3 (Niacinamid) 12,5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200IU

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893100269000 (VD-24841-16)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88

Biviantac JR

Bột dập thẳng Codried chứa nhôm hydroxyd 306mg tương đương nhôm oxyd 200mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Bột Simethicon 70% tương đương với Simethicon 30mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm- nhôm); Hộp 1 chai x 40 viên

NSX

36

893100269100 (VD-15065-11)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

89

Tiphaneuron

Vitamin B1 125mg; Vitamin B12 125µg (mcg); Vitamin B6 125mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110269200 (VD-21897-14)

1

90

Vudu- cefpodoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, chai 50 viên

NSX

36

893110269300 (VD-32892-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

91

Genatreson

Tuýp 10g chứa: Clotrimazol 100mg; Dexamethason acetat 5mg; Gentamicin sulfat 10mg

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110269400 (VD-19029-13)

1

92

Seared 8400 IU

Chymotrypsin 8400IU

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110269500 (VD-34252-20)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

93

Siro ho TW3

Chai 30ml chứa: Amoni clorid 300mg; Clorpheniramin maleat 7,98mg; Dextromethorphan HBr 30mg; Guaifenesin 300mg

Siro

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110269600 (VD-27104-17)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

94

Adkold-new for children

Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Triprolidin hydroclorid 0,625mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893100269700 (VD-19015-13)

1

95

Babytrim-New alpha

Alphachymotrypsin 4,2mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893110269800 (VD-17543-12)

1

96

Datrieuchung- New

Clorpheniramin maleat 1mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Paracetamol 160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

36

893110269900 (VD-20826-14)

1

97

Domzac

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100270000 (VD-11729-10)

1

98

Firstlexin 500 DT.

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110270100 (VD-28076-17)

1

99

Injectam - S 1g

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 6 ống 5ml

NSX

36

893110270200 (VD-10439-10)

1

100

Natamycin 25mg

Natamycin 25mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110270300 (VD-21365-14)

1

101

Phabacarb 25

Carbazochrom natri sulfonat 25mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110270400 (VD-31963-19)

1

102

Phabacarb 50

Carbazochrom natri sulfonat 50mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110270500 (VD-31964-19)

1

103

Quinrox 400/40

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 400mg/40ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 01 lọ 40ml

NSX

24

893115270600 (VD-27088-17)

1

104

Smaxlatin - 60

Lọ 60ml chứa: Glycin 1200mg; Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinat monoamoni) 120mg; L - cystein HCl (dưới dạng L - cystein HCl. H20) 60mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893110270700 (VD-28094-17)

1

105

Xalermus 250

Carbocistein 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100270800 (VD-34273-20)

1

35.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

106

Iba-mentin 1000mg/62,5mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110270900 (VD-28065-17)

1

107

Sulamcin 250

Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosylat dihydrat) 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói

NSX

24

893110271000 (VD-29154-18)

1

108

Zelfamox 500/125 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

24

893110271100 (VD-28683-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

109

Nystatin 500.000I.U

Nystatin 500000IU

Viên bao đường

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 8 viên; chai 100 viên, 500 viên

NSX

36

893110271200 (VD-24878-16)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

110

Aspirin 100

Aspirin 100mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

NSX

24

893110271300 (VD-32920-19)

1

38. sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

38.1. sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

111

B-Coenzyme

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg; Vitamin B5 (Calcium D-pantothenat) 25mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 10mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 50mg

Viên bao đường

Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100271400 (VD-33617-19)

1

112

Cor-F

Dexamethason acetat 0.5mg

Viên nén dài

Chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110271500 (VD-19044-13)

1

113

Vitamin B1+B6+B12

Vitamin B1 12,5mg; Vitamin B12 12,5µg (mcg); Vitamin B6 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110271600 (VD-16608-12)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi- Xã Thanh Xuân- huyện Sóc Sơn- Hà Nội- Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi- Xã Thanh Xuân- huyện Sóc Sơn- Hà Nội- Việt Nam)

114

Cefotiam 2g

Cefotiam (dưới dạng cefotiam hydroclorid) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110271700 (VD-25320-16)

1

115

Vitazidim 3g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-arginin theo tỷ lệ 1:0,349) 3g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

36

893110271800 (VD-31242-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4 B3, tập thể Z179, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

116

Muldini

Dexpanthenol 3mg; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamin hydroclorid 5mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 25 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

36

893100271900 (VD-33647-19)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

117

Aslem

Glycyl funtumin Hydroclorid 0,3mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110272000 (VD-32032-19)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

118

Almotrip 4200 USP

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC hoặc vỉ nhôm - nhôm)

NSX

24

893110272100 (VD-33660-19)

1

119

Alphachymotrypsin 8400 USP

Alphachymotrypsin 8400 USP unit

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm - PVC hoặc Vỉ nhôm - nhôm

NSX

24

893110272200 (VD-33661-19)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

120

Ceteco Prednisolon

Prednisolon 5mg

Thuốc bột uống

Hộp 12, 24, 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110272300 (VD-27173-17)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

121

Admed

Cholecalciferol 400IU; Retinol palmitat 5000IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100272400 (VD-23739-15)

1

122

Antipylo

Clarithromycin 500mg; Metronidazol 500mg; Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% omeprazol) 20mg

Viên nén bao phim Clarithromyc in; viên nén bao phim Metronidazol ; viên nang cứng Omeprazol

Hộp 7 vỉ x 6 viên, (2 viên Clarithromycin, 2 viên Metronidazol, 2 viên Omeprazol)

NSX

36

893115272500 (VD-28705-18)

1

123

Wincold F

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 20 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 25 vỉ x 4 viên, vỉ nhôm mềm

NSX

36

893100272600 (VD-18424-13)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

124

Sacendol 150 Flu

Chlorpheniramine maleate 1mg; Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g

NSX

36

893100272700 (VD-34318-20)

1

125

Terp-cod

Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate) 10mg; Terpin hydrate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 02 vỉ x 40 viên; chai 50 viên

NSX

36

893101272800 (VD3-57-20)

1

126

Vacodomtium 20 caps

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat 25,44mg) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893110272900 (VD-32978-19)

1

127

Vadol PE

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893100273000 (VD3-141-21)

1

128

Vitamin C500

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Hộp10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 25 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

24

893110273100 (VD-23756-15)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

129

Pidoncam

Piracetam 1200mg/5ml

Siro

Hộp 20, 30, 40 ống x 5ml; Hộp 20, 30, 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, 75ml, 100ml

NSX

24

893110273200 (VD-34327-20)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

130

Kodemin

Codein phosphat 10mg; Guaifenesin 100mg

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893111273300 (VD-22265-15)

1

131

Novocain HD

Procain hydroclorid 60mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

DĐVN V

36

893114273400 (VD-23766-15)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

132

Acnequidt

Lọ 20ml chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid: 217,03mg) 200mg; Metronidazol 160mg

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893115273500 (VD-19571-13)

1

133

Detcincyl

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 30 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

24

893110273600 (VD-22276-15)

1

134

Dung dịch A.S.A

Aspirin 10,0% (w/v); Natri salicylat 8,8% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 17ml, lọ 20ml, lọ 50ml

NSX

24

893100273700 (VS-4966-16)

1

135

Nước vôi nhì

Calci hydroxyd 30mg/10ml

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 20ml; Lọ 10ml; Lọ 50ml; Lọ 100ml

NSX

24

893110273800 (VD-20967-14)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136

Mekocefal

Cefadroxil monohydrat tương đương cefadroxil 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273900 (VD-20952-14)

1

137

Rhaminas

Chondroitin sulfat natri 400mg; Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri chlorid) 392,6mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100274000 (VD-21959-14)

1

138

Rutin-Vitamin C

Acid ascorbic 50mg; Rutin 50mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100274100 (VD-34341-20)

1

139

Vitamin B6 250mg

Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274200 (VD-34022-20)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật VTP Á Châu (Địa chỉ: Lô A2 - CN3 Cụm công nghiệp Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

140

Snowclear

Clobetasol propionate 0,025% (w/w); Ketoconazole 1,5% (w/w)

Lotion gội đầu

Hộp 1 tuýp x 50ml; Hộp 1 tuýp x 100ml; Hộp 50 gói x 5ml

NSX

36

893110274300 (VD-27433-17)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2PHARM (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

141

Ocehappy

Vardenafil hydroclorid trihydrat Tương ứng với vardenafil 10mg

Viên phân tán

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110274400 (VD-33016-19)

1

142

Ocetebu

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110274500 (VD-32185-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

143

Curaflu daytime

Mỗi gói 2g chứa: Dextromethorphan HBr 20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893110274600 (VD-29993-18)

1

144

Curaflu nighttime

Mỗi gói 2g chứa: Diphenhydramin hydroclorid 25mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin HCl 10mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100274700 (VD-29994-18)

1

145

Dailyvit multivitamin

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 1,4mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 1,6mg; Vitamin B5 (Calci D- pantothenat) 6mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 2mg; Vitamin B8 (D- Biotin) 0,15mg; Vitamin B9 (Acid Folic) 0,2mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 60mg; Vitamin E power 50% 20mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg

Viên nén sủi bọt

Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên

NSX

24

893100274800 (VD-19131-13)

1

146

Dompidone

Domperidon maleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu hoặc Alu/PVC; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110274900 (VD-20513-14)

1

147

Enpovid A,D

Vitamin A 5000IU; Vitamin D3 400IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110275000 (VD-21729-14)

1

148

LoratadineSPM 5mg (ODT)

Loratadin 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100275100 (VD-19609-13)

1

149

Mongor

Glucosamin sulfat 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100275200 (VD-20050-13)

1

150

Mypara cold

Mỗi gói chứa: Acid ascorbic 60mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg

Gói thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 2g

NSX

24

893100275300 (VD-21007-14)

1

151

Neosamin forte

Glucosamin hydroclorid 500mg; Natri chondroitin sulfat 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100275400 (VD-19781-13)

1

152

Seacalci

Calci carbonat 300mg; Calci lactat gluconat 3000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893110275500 (VD-19604-13)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

153

Apfu

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275600 (VD-18939-13)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

154

Hadicobal

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893110275700 (VD-19247-13)

1

155

Levomepromazin 25mg

Levomepromazin maleat tương đương với levomepromazin 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110275800 (VD-23457-15)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

156

Lodegald-Nefo

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275900 (VD-33044-19)

1

157

Lodegald- Paracetamol 120

Paracetamol 120mg/5ml

Siro

Hộp 1 chai x 20ml, 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893100276000 (VD-33045-19)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

158

Bephardin

Lamivudin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276100 (VD-28414-17)

1

159

Am-Broxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100276200 (VD-34035-20)

1

160

Am-Isartan

Irbesartan 150mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276300 (VD-34409-20)

1

161

Meyer Vita DC

Calci (dưới dạng Tricalci phosphat 3.000mg) 1,2g/5g; Vitamin D3 (tương đương 800UI) 0,02mg/5g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100276400 (VD-34416-20)

1

162

Meyerine

Alverin citrat 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276500 (VD-33830-19)

1

163

Meyermil gel

Mỗi 20ml chế phẩm chứa: Magnesi hydroxyd 466mg; Nhôm hydroxyd (tương đương với nhôm hydroxyd gel khô 465,35mg) 356mg; Simethicon 20mg

Gel uống

Hộp 30 gói x 20ml

NSX

24

893100276600 (VD-33833-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

164

Tranlacol

Lọ 8g chứa: Cloramphenicol 160mg; Dexamethason acetat 4mg

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 lọ x 8g

NSX

24

893115276700 (VD-19174-13)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

165

Fixco 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100276800 (VD-33862-19)

1

58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

166

Alverin - US

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276900 (VD-22059-14)

1

167

Bitrepso

Alpha-chymotrypsin (tương đương 4,2mg; tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USPmg) 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110277000 (VD-22060-14)

1

168

Cefpodoxim 200mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277100 (VD-25955-16)

1

169

Huygesic Fort

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111277200 (VD-23425-15)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

170

Pectol-E

Mỗi 5ml chứa: Cao lỏng Núc nác (tương ứng 0,11 g Núc nác (Cortex Oroxyli)) 0,1g; Cồn Bọ mắm (tương ứng 0,11 g Bọ mắm (Herba Pouzolziae zeylanicae)) 0,1g; Dịch chiết An tức hương (tương ứng với 0,01 g An tức hương (Benzoinum)) 0,57g; Dịch chiết Húng chanh (tương ứng 2,5g Húng chanh (Folium Plectranthi amboinici)) 0,9g; Dịch chiết Trần bì (tương ứng 0,1575 g Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne)) 0,81g; Dịch chiết Viễn chí (tương ứng 0,03 g Viễn chí (Radix Polygalae)) 0,1g; Eucalyptol 0,01g; Natri benzoat (toàn phần) 0,15g

Siro

Hộp 30 gói nhôm x 5ml; Hộp 1 chai 90ml

NSX

36

893100277300 (VD-22333-15)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

171

Alermed-Nic

Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100277400 (VD-26521-17)

1

172

Alphachymotrypsin

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277500 (VD-33872-19)

1

173

Phaanedol flu & cold

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100277600 (VD-27494-17)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

174

Falgankid 25mg/ml

Paracetamol 250mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 5 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 5 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 75ml; Hộp 1 lọ x 120ml

NSX

36

893100277700 (VD-21507-14)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

175

Dầu nóng Cây Gậy

Mỗi 10ml chứa: Menthol 1g; Methyl salicylat 1,5g

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 10 hộp x 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100277800 (VD-34453-20)

1

176

Thuốc rửa phụ khoa Meseptic

Metronidazol 0,9g/90ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893105277900 (VD-26541-17)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

177

Loitadine

Desloratadin 5mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893100278000 (VD-28531-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

178

Galcholic 200

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278100 (VD-28542-17)

1

179

Hasanvit

Acid ascorbic (Vitamin C) 60mg; Acid folic (Vitamin B9) 0,25mg; Calci pantothenat (Vitamin B5) 6mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 18mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 2mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 1,6mg; Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 1,4mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Vitamin E (dưới dạng alpha tocopheryl acetat 50%) 10mg

Viên nén sủi bọt

Tuýp 20 viên

NSX

24

893110278200 (VD-34457-20)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Khoa Học Dinh Dưỡng ORGALIFE (Địa chỉ: Số 46 Đường 77, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

180

SPM-Sucralfat 1000

Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat 1000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g; Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100278300 (VD-29494-18)

1

181

SPM-Sucralfat 2000

Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat 2000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g; Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100278400 (VD-30103-18)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương)

182

Aldergel

Mỗi 5ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 230mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 25mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893100278500 (VD-34054-20)

1

183

Minutron

Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1%) 0,25mg; Fursultiamin 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110278600 (VD-34480-20)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH một thành viên 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

184

Alpha Chymotrypsin

Alpha chymotrysin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110278700 (VD-25998-16)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

185

Bromhexin 8mg

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893100278800 (VD-33241-19)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

186

Aceclofenac 100mg

Aceclofenac 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278900 (VD-25507-16)

1

187

Betaderm - Neomycin

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 0,1% (w/w); Neomycin sulfate (hoạt lực) 0,35% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110279000 (VD-19213-13)

1

188

Ornithine aspartate + Vitamin E

DL-Alpha tocopheryl acetate 50mg; L- Ornithine -L- Aspartate 80mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100279100 (VD-19706-13)

1

69.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

189

Ursodeoxycholic acid 200mg

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279200 (VD-33109-19)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

190

Selenace

Acid ascorbic 500mg; DL-alpha- tocopherol 400IU; Hỗn dịch beta carotene 30% (chứa 15mg Beta-carotene tương đương 25.000IU vitamin A) 50mg; Men khô chứa selen (tương đương 50µg Selen) 33,3mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279300 (VD-23393-15)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

191

Rohto antibacterial

Chlorpheniramine Maleate 0,02% (w/v); Dipotassium Glycyrrhizinate 0,1% (w/v); Sodium Sulfamethoxazole 4% (w/v); ε- Aminocaproic Acid 2% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 10ml, Hộp 1 lọ 13ml

NSX

36

893110279400 (VD-24640-16)

1

192

V.Rohto cool

Hộp 1 lọ 12ml chứa: Allantoin 24mg; Chlorpheniramine Maleate 3,60mg; Potassium L- Aspartate 120mg; Pyridoxine Hydrochloride 12mg; Tetrahydrozoline Hydrochloride 6mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

36

893110279500 (VD-28602-17)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất thương mại dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

193

Calcinic

Mỗi 5ml chứa: Calci gluconat 500mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) 200IU

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 50 ống x 5ml; Hộp 10, 20, 50 ống x10ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

36

893100279600 (VD3-163-21)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A, Đường Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

194

Idolpalivic

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100279700 (VD-34524-20)

1

195

Mesotab

Acid Mefenamic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100279800 (VD-34526-20)

1

196

Phuzibi

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 20mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100279900 (VD-34529-20)

1

197

Prednisontana

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110280000 (VD-27614-17)

1

198

Tanasolene F

Alimemazin tartrat 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100280100 (VD-34544-20)

1

199

Bisacodyl

Bisacodyl 5mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100280200 (VD-22050-14)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất và đầu tư phát triển Thuận Phát (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

200

Inflagic

Mỗi ống 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml

NSX

24

893110280300 (VD-34496-20)

1

201

Novonazol

Itraconazol 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110280400 (VD-26616-17)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

202

Heragaba

Gabapentin 600mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110280500 (VD-34506-20)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

203

Canasone C.B.

Mỗi 100g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionate) 0,1g; Clotrimazole 1g

Kem dùng ngoài

Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 5g, Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 15g, Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 25g

NSX

60

893110280600 (VD-18593-13)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu Công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

204

Dokreal

Isotretinoin 25mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110280700 (VD-33973-19)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

205

Enervon

Vitamin B1 50mg; Vitamin B12 5µg (mcg); Vitamin B2 20mg; Vitamin B3 (Niacinamide) 50mg; Vitamin B5 (Calcium Pantothenate) 20mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin C 500mg

Viên bao phim

Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên. Hộp 7 vỉ x 4 viên; Hộp 8 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên (vỉ xé). Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm-nhôm)

NSX

Hộp 1 chai 30 viên; hộp 1 chai 100 viên: 24 tháng. Hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 8 vỉ x 4 viên; hộp 25 vỉ x 4 viên (vỉ xé): 24 tháng. Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm- nhôm): 48 tháng

893100280800 (VD-29557-18)

1

206

Kremil-S FR

Aluminium hydroxide - Magnesium carbonate 325mg; Dicyclomine HCl 2,5mg; Dimethylpolysiloxane (Simethicone) 10mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100280900 (VD-30180-18)

1

207

Odiron

Cyanocobalamin (vitamin B12) (dưới dạng Vitamin B12 0,1% nghiền với Manitol) 25µg (mcg); Folic acid 600µg (mcg); Pyridoxine HCl (vitamin B6) (dưới dạng Pyridoxine HCl DC B6-97) 20mg; Sắt (dưới dạng Sắt II sulfate khan) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

Hộp 25 vỉ x 4 viên: 36 tháng; hộp 3 vỉ x 10 viên: 24 tháng

893100281000 (VD-28625-17)

1

208

Hydrite

Dextrose Anhydrous 2700mg; Potassium Chloride 300mg; Sodium Chloride 520mg; Trisodium Citrate Dihydrate 580mg

Bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 4,1g

NSX

36

893100281100 (VD-18884-13)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 91, 97, 99: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 35 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Tidacotrim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim

Lọ 150 viên

NSX

36

893110281200 (VD-25062-16)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2

Evyx-5

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC-nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, nhôm- nhôm

NSX

36

893110281300 (VD-27436-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3

Opxil SA 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110281400 (VD-23565-15)

1

3.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

4

Mexcold ABA 500

Acetaminophen 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

48

893100281500 (VD-21855-14)

1

5

Mexcold ABA 500

Acetaminophen 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

48

893100281600 (VD-21854-14)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

6

Samibest

L - Ornithine L - Aspartate 500mg

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110281700 (VD-29805-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7

Opesartan

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110281800 (VD-21677-14)

1

8

Opeviro 500

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110281900 (VD-21881-14)

1

9

Oscicare

Mỗi gói 1,75g chứa: Calcium (dưới dạng Tricalcium phosphate) 600mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1,75g

NSX

36

893100282000 (VD-25241-16)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

10

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

NSX

36

893115282100 (VD-33522-19)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, Đường 351, Nam Sơn, An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

11

Coje ho

Amoni clorid 300mg; Clorpheniramin maleat 7,98mg; Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Guaifenesin 300mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml

NSX

36

893110282200 (VD-16275-12)

1

12

Naomy

Chai 30ml chứa: Amoni clorid 300mg; Clorpheniramin maleat 7,98mg; Dextromethorphan hydrobromide 30mg; Glyceryl guaiacolat 300mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110282300 (VD-17559-12)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

DĐVN V

36

893110282400 (VD-28115-17)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

14

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110282500 (VD-33625-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15

Cefradin VCP

Cefradin 1g

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110282600 (VD-25321-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16

Duckeys

Cholin alfoscerat 400mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110282700 (VD-22558-15)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

17

Cefastad 750

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110282800 (VD-22281-15)

1

18

Cetrimaz

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống lidocain 1% 3,5ml; hộp 10 lọ, kèm 10 ống lidocain

NSX

36

893110282900 (VD-21962-14)

1

19

Pyfaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283000 (VD-22614-15)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

Ceftikas 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283100 (VD-20677-14)

1

21

Ciprofloxacin 500- US

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride: 582,1mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893115283200 (VD-21176-14)

1

22

Direntab 400-US

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283300 (VD-32708-19)

1

23

Nccep

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283400 (VD-17400-12)

1

24

Podolamn 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283500 (VD-21254-14)

1

25

Tendipoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283600 (VD-17403-12)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100283700 (VD-26528-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

27

Macibin

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283800 (VD-21566-14)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A, Đường Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110283900 (VD-34531-20)

1

29

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110284000 (VD-34533-20)

1

30

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893100284100 (VD-33965-19)

1

31

Tana-Bupagic F

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100284200 (VD-34534-20)

1

32

Tana-Bupagic new

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100284300 (VD-34535-20)

1

33

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110284400 (VD-27607-17)

1

34

Tidacotrim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim

Lọ 150 viên

NSX

36

893110284500 (VD-24650-16)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

35

Esomeprazol 40- MV

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesium trihydrat) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284600 (VD-32468-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.461

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.190.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!