Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 851/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành: 12/03/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 851/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ về việc thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 3 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội Vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế và Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông/ bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng BYT;
- Lưu: VT, VPB6, QLD (VP).

KT BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Bảng thời hạn bảo quản này quy định về thời hạn bảo quản của các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược, được áp dụng đối với văn phòng, các phòng và các đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược(sau đây gọi chung là các phòng trong Cục).

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Các từ ngữ dùng trong quy định này được hiểu như sau:

1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu là bảng kê có hệ thống các hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.

2. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần phải lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc. Thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu được quy định theo hai mức sau:

a) Mức bảo quản vĩnh viễn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị không phụ thuộc vào thời gian.

b) Mức bảo quản có thời hạn: Áp dụng đối với các hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị trong một khoảng thời gian nhất định (dưới 70 năm).

Điều 3. Các nhóm tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược.

Các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Cục Quản lý Dược bao gồm:

A. NHÓM TÀI LIỆU TỔNG HỢP, HÀNH CHÍNH

1. Tài liệu tổng hợp

2. Tài liệu tổ chức, cán bộ và lao động tiền lương

3. Tài liệu Tài chính - Kế toán

4. Tài liệu khoa học công nghệ

5. Tài liệu pháp chế và hợp tác quốc tế

6. Tài liệu thanh tra Dược - Mỹ phẩm

7. Tài liệu thi đua khen thưởng

8. Tài liệu hành chính, quản trị công sở

9. Tài liệu xây dựng cơ bản

B. NHÓM TÀI LIỆU ĐẢNG, ĐOÀN

10. Tài liệu Đảng, đoàn

C. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN

11. Tài liệu về quản lý đăng ký thuốc

12. Tài liệu về quản lý kinh doanh dược

14. Tài liệu về quản lý chất lượng thuốc

15. Tài liệu về quản lý giá thuốc

16. Tài liệu về quản lý Mỹ phẩm

17. Tài liệu về quản lý Thông tin Quảng cáo thuốc

Trong mỗi nhóm, hồ sơ/ tài liệu được phân sắp xếp theo nguyên tắc từ chung đến riêng, từ tổng hợp đến chi tiết

Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược

1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu này được sử dụng để xác định thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của Cục Quản lý Dược.

2. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào lưu trữ hiện hành của Cục Quản lý Dược và lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ quan trọng của tài liệu liên quan đến các sự kiện, vụ việc hoặc giai đoạn lịch sử đặc biệt mà tài liệu không còn được lưu giữ đầy đủ thì cần nâng mức thời hạn bảo quản lên cao hơn so với mức được quy định tại Bảng này

3. Đối với những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định trong Bảng thời hạn bảo quản thì có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương tự có trong Bảng thời hạn bảo quản này.

4. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của Cục Quản lý Dược xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể gia hạn thêm thời hạn bảo quản.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Cục trưởng Cục Quản lý Dược

Tổ chức phổ biến, quán triệt Bảng thời hạn bảo quản này đến các phòng của Cục để triển khai thực hiện.

2. Chánh Văn phòng Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng thời hạn bảo quản này tại Cục Quản lý Dược.

Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Bảng thời hạn bảo quản tài liệu

Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần sửa đổi, bổ sung Bảng thời hạn bảo quản tài liệu này, Cục Quản lý Dược phối hợp với Văn phòng Bộ Y tế báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

II. BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

TT

Tiêu đề hồ sơ, tài liệu

THBQ

Ghi chú

A. NHÓM TÀI LIỆU TỔNG HỢP, HÀNH CHÍNH

1.TÀI LIỆU TỔNG HỢP

Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan:

- Hồ sơ nguyên tắc

- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…)

Đến khi VB hết hiệu lực thi hành

1.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

2.

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do Cục Quản lý Dược chủ trì, tổ chức

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng kết năm của Cục

- Tổng kết năm

- Sơ kết 6 tháng, quý…

Vĩnh viễn

20 năm

4.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của Cục:

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Quý, tháng, tuần

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

5.

Báo cáo tổng kết công tác dược của các Sở Y tế

- Hàng năm

- Quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

6.

Kế hoạch báo cáo công tác đột xuất của Cục

10 năm

7.

Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của Cục Quản lý Dược (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch báo cáo năm)

Vĩnh viễn

8.

Hồ sơ về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, thuyết trình, phát biểu tại các sự kiện lớn)

Vĩnh viễn

9.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của Lãnh đạo của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

10.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

11.

Báo cáo điều tra cơ bản

- Báo cáo tổng hợp

- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra

Vĩnh viễn

10 năm

12.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Cục Quản lý Dược

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng.

10 năm

13.

Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch

20 năm

14.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác của các đơn vị chức năng thuộc Cục:

- Hàng năm

10 năm

- Tháng, quý, 6 tháng

5 năm

15.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ của Bộ Y tế:

- Dài hạn, hàng năm

10 năm

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

5 năm

16.

Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền (kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi)

10 năm

17.

Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp

10 năm

18.

Tập công văn trao đổi của Cục Quản lý Dược

10 năm

2. TÀI LIỆU TỔ CHỨC CÁN BỘ VÀ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

19.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức cán bộ

Vĩnh viễn

20.

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

21.

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

22.

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

23.

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

24.

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

25.

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

26.

Hồ sơ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

27.

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức cán bộ, lao động tiền lương

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 3tháng, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

28.

Hồ sơ quy hoạch cán bộ công chức của Cục

20 năm

29.

Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động và luân chuyển cán bộ của Cục

70 năm

30.

Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

20 năm

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

5 năm

31.

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội …)

70 năm

32.

Hồ sơ kỷ luật cán bộ

70 năm

33.

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ

70 năm

34.

Công văn trao đổi về công tác tổ chức cán bộ và tiền lương

10 năm

35.

Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

36.

Hợp đồng lao động vụ việc

5 năm

Sau khi chấm dứt hợp đồng

3.TÀI LIỆU VỀ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

37.

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại Cục Quản lý Dược

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

Vĩnh viễn

10 năm

38.

Hồ sơ kiểm toán tại Cục Quản lý Dược:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

Vĩnh viễn

10 năm

39.

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán:

- Dài hạn, hàng năm

- 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

40.

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

41.

Báo cáo tài chính:

- Hàng năm

-Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

20 năm

42.

Hồ sơ kiểm toán định kỳ hàng năm tại Cục Quản lý Dược

50 năm

43.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ

20 năm

44.

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định

20 năm

45.

Sổ sách kế toán:

- Sổ tổng hợp

- Sổ chi tiết

20 năm

10 năm

46.

Hồ sơ sửa chữa nhỏ nơi làm việc

15 năm

47.

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

48.

Công văn trao đổi về công tác tài chính - kế toán

10 năm

49.

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

4.TÀI LIỆU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - ĐỀ ÁN - DỰ ÁN

50.

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành Dược

Vĩnh viễn

51.

Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

52.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

53.

Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng thuốc trong danh mục thuốc dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

54.

Hồ sơ xây dựng chương trình phát triển sản phẩm quốc gia trong lĩnh vực Dược

Vĩnh viễn

55.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển chương trình mục tiêu của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

56.

Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của Cục Quản lý Dược:

- Tổng kết

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

57.

Kế hoạch báo cáo công tác khoa học công nghệ

- Dài hạn, hàng năm

- 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

58.

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học:

- cấp Nhà nước, cấp Bộ

- cấp cơ sở

Vĩnh viễn

20 năm

59.

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

Vĩnh viễn

60.

Hồ sơ xây dựng triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

61.

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của Cục

Vĩnh viễn

62.

Các báo cáo khoa học chuyên đề do Cục Quản lý Dược thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học

20 năm

63.

Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ

10 năm

5.TÀI LIỆU PHÁP CHẾ VÀ HỢP TÁC QUÔC TẾ

64.

Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

65.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

66.

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế:

- Dài hạn, hàng năm

- Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

20 năm

67.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do Cục Quản lý Dược chủ trì

Vĩnh viễn

68.

Kế hoạch báo cáo công tác hợp tác quốc tế

- Dài hạn, hàng năm

- 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

69.

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Cục

Vĩnh viễn

70.

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

71.

Hiệp định, thỏa thuận, bản ghi nhớ, cam kết về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

10 năm sau khi văn bản hết hiệu lực

72.

Hồ sơ đoàn ra:

- Ký kết hợp tác

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát…

Vĩnh viễn

20 năm

73.

Hồ sơ đoàn vào:

- Ký kết hợp tác

- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát…

Vĩnh viễn

20 năm

74.

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

- Quan trọng

Vĩnh viễn

- Thông thường

20 năm

75.

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)

Vĩnh viễn

76.

Hồ sơ tài liệu xây dựng các Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

77.

Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

78.

Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

79.

Công văn trao đổi về công tác pháp chế và hợp tác quốc tế

10 năm

80.

Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì

5 năm

6. TÀI LIỆU THANH TRA DƯỢC, MỸ PHẨM

81.

Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

82.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vĩnh viễn

83.

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo về quản lý hoạt động dược và mỹ phẩm:

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

84.

Hồ sơ thanh tra các vụ việc vi phạm hoạt động về dược và mỹ phẩm:

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

15 năm

85.

Hồ sơ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm

15 năm

86.

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

7. TÀI LIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

87.

Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

88.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

Vĩnh viễn

89.

Hồ sơ hội nghị thi đua do Cục Quản lý Dược chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

90.

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

20 năm

91.

Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm

10 năm

92.

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân

- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng

20 năm

- Các hình thức khen thưởng của Cục trưởng

10 năm

93.

Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng

10 năm

8.TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ

Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

94.

Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

95.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

96.

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

- Năm, nhiều năm

- 6 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

97.

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Cục Quản lý Dược

- Văn bản quy phạm pháp luật

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

- Văn bản khác

Vĩnh viễn

Vĩnh viễn

50 năm

98.

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

99.

Hồ sơ ứng dụng ISO của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

100.

Sổ đăng ký văn bản đến

20 năm

101.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ

20 năm

102.

Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ

20 năm

103.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng…)

20 năm

104.

Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu của Cục Quản lý Dược

20 năm

105.

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

- Hàng năm

- Tháng, quý, 6 tháng

20 năm

5 năm

106.

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính

20 năm

107.

Hồ sơ tiêu hủy tài liệu của Cục Quản lý Dược

20 năm

108.

Hồ sơ hội nghị công tác hành chính và văn thư, lưu trữ do Cục Quản lý Dược tổ chức

10 năm

109.

Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ

10 năm

Tài liệu quản trị công sở

110.

Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

111.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

112.

Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức tại Cục Quản lý Dược

20 năm

113.

Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hoá công sở tại Cục Quản lý Dược

10 năm

114.

Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai… của Cục Quản lý Dược

10 năm

115.

Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Cục Quản lý Dược

10 năm

116.

Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở

10 năm

117.

Hồ sơ về bàn giao tài sản trong Cục Quản lý Dược

10 năm

9. TÀI LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN

118.

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm của Cục Quản lý Dược

70 năm

119.

Hồ sơ sữa chữa nhỏ và nâng cấp trụ sở làm việc trong Cục

20 năm

120.

Công văn trao đổi của Cục Quản lý Dược về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

B. TÀI LIỆU TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CƠ QUAN

10. TÀI LIỆU TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN

Tài liệu về công tác Đảng

121.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

122.

Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ

Vĩnh viễn

123.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

124.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp uỷ Đảng

Vĩnh viễn

125.

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

126.

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát về Đảng bộ

20 năm

127.

Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

128.

Hồ sơ đảng viên

70 năm

129.

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản)

20 năm

130.

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

Tài liệu tổ chức Công đoàn

131.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

132.

Hồ sơ Đại hội công đoàn

Vĩnh viễn

133.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

134.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

135.

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

136.

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan

20 năm

137.

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn

10 năm

Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

138.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

139.

Hồ sơ Đại hội Đoàn thanh niên Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

140.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

10 năm

141.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

142.

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên Cục Quản lý Dược

20 năm

143.

Sổ sách

20 năm

144.

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

C. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN

11. QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ THUỐC

145.

Hồ sơ xây dựng, sửa đổi bổ sung và hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định về thử thuốc trên lâm sàng

Vĩnh viễn

146.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy phép lưu hành sản phẩm thuốc (MA)

20 năm

147.

Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký thay đổi bổ sung thuốc thành phẩm hóa dược, văcxin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế

20 năm

148.

Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký thay đổi bổ sung thuốc từ dược liệu, thuốc đông y và nguyên liệu làm thuốc

20 năm

149.

Hồ sơ đăng ký mới, đăng ký lại và đăng ký thay đổi bổ sung thuốc sản xuất gia công

20 năm

150.

Hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước và của nước ngoài cho các cơ sở sản xuất thuốc trong nước.

20 năm

151.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (FSC)

20 năm

152.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận sản phẩm dược phẩm (CPP) cho thuốc sản xuất trong nước để xuất khẩu

20 năm

153.

Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc, Biên bản họp Hội đồng cấp số đăng ký thuốc, Hồ sơ liên quan đến ban hành Quyết định cấp số đăng ký thuốc, rút số đăng ký lưu hành, đính chính Quyết định cấp SĐK

20 năm

154.

Hồ sơ liên quan đến sở hữu trí tuệ

20 năm

155.

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến các chủ trương về đăng ký thuốc

20 năm

156.

Hồ sơ liên quan đến thành lập, xây dựng và ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng cấp số đăng ký thuốc lưu hành và chuyên gia thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc

20 năm

157.

Sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc

20 năm

158.

Công văn trao đổi về công tác quản lý đăng ký thuốc, ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc

10 năm

12. QUẢN LÝ KINH DOANH DƯỢC

159.

Hồ sơ tài liệu liên quan đến chỉ đạo chung, triển khai thực hiện công tác quản lý kinh doanh dược và hành nghề dược

Vĩnh viễn

160.

Hồ sơ xây dựng danh mục thuốc thiết yếu và thuốc không kê đơn; danh mục thuốc do Bảo hiểm y tế chi trả.

Vĩnh viễn

161.

Hồ sơ cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề dược

50 năm

162.

Hồ sơ cấp/gia hạn/bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

50 năm

163.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận hồ sơ công bố doanh nghiệp tổ chức chuỗi nhà thuốc GPP

20 năm

164.

Công văn, tài liệu văn bản trao đổi về hoạt động của doanh nghiệp, công tác đầu tư của doanh nghiệp

20 năm

165.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu, duyệt dự trù đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất

10 năm

166.

Báo cáo tồn kho, sử dụng, xuất khẩu, nhập khẩu đối với nguyên liệu, thuốc thành phẩm là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và các thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện, hoạt chất hướng tâm thần, tiền chất

5 năm

167.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép đăng ký hoạt động về thuốc, văcxin, sinh phẩm tại Việt Nam của doanh nghiệp nước ngoài

10 năm

168.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

10 năm

169.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm là văcxin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký

10 năm

170.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc chưa có số đăng ký

10 năm

171.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt của bệnh viện, văcxin, sinh phẩm y tế theo nhu cầu điều trị đặc biệt

10 năm

172.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc, văcxin sinh phẩm y tế phục vụ các chương trình mục tiêu y tế quốc gia, thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo, thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa

10 năm

173.

Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử nghiệm lâm sàng, làm mẫu đăng ký, phục vụ nghiên cứu, kiểm nghiệm, kiểm định, nghiên cứu sinh khả dụng, tương đương sinh học, thuốc để tham gia trưng bày, triển lãm hội chợ, và các trường hợp tạm nhập tái xuất khác

10 năm

174.

Công văn trao đổi về công tác quản lý kinh doanh dược và hành nghề dược

10 năm

175.

Các báo cáo của doanh nghiệp về hoạt động sản xuất, kinh doanh, mạng lưới, tổ chức

05 năm

13. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THUỐC

176.

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác quản lý về chất lượng thuốc trên toàn quốc theo quy định Pháp luật

Vĩnh viễn

177.

Hồ sơ xây dựng tiêu chí về chất lượng và chủng loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Vĩnh viễn

178.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).

10 năm

179.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP)

10 năm

180.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP)

10 năm

181.

Hồ sơ đăng ký kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhật đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất bao bì dược (GMP bao bì).

10 năm

182.

Hồ sơ đình chỉ lưu hành, thu hồi, tiêu hủy thuốc theo quy định của pháp luật

20 năm

183.

Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc (GLP)

50 năm

184.

Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP)

50 năm

185.

Biên bản kiểm tra cấp và cấp lại giấy chứng nhận đạt nguyên tắc tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất, bao bì dược phẩm (GMP bao bì)

50 năm

186.

Công văn trao đổi về công tác quản lý chất lượng thuốc

10 năm

14. QUẢN LÝ GIÁ THUỐC

187.

Hồ sơ chỉ đạo, triển khai thực hiện công tác quản lý về giá thuốc trên phạm vi toàn quốc theo quy định.

Vĩnh viễn

188.

Hồ sơ xây dựng quy định về quản lý giá thuốc của Cục Quản lý Dược

Vĩnh viễn

189.

Hồ sơ kê khai lại giá thuốc khi nộp đăng ký hồ sơ mới thuốc nhập khẩu đối với cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài hoặc cơ sở ủy quyền đăng ký thuốc

10 năm

190.

Hồ sơ kê khai giá thuốc nhập khẩu/ kê khai lại giá thuốc nhập khẩu trước khi đưa thuốc ra lưu hành lô hàng đầu tiên trên thị trường đối với cơ sở nhập khẩu thuốc hoặc cơ sở ủy thác nhập khẩu

10 năm

191.

Hồ sơ kê khai giá thuốc sản xuất tại Việt Nam (bao gồm sản xuất thuốc gia công) trước khi đưa ra lưu hành lần đầu tiên trên thị trường

10 năm

192.

Hồ sơ kế hoạch đấu thầu mua thuốc của các đơn vị, tổ chức.

10 năm

193.

Báo cáo của các Sở Y tế, các bệnh viện về kê khai lại giá thuốc, kết quả trúng thầu

10 năm

194.

Công văn trao đổi về công tác quản lý giá thuốc

10 năm

15. QUẢN LÝ MỸ PHẨM

195.

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện toàn diện công tác quản lý đối với mỹ phẩm trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

196.

Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm (CGMP)

10 năm

197.

Hồ sơ cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

10 năm

198.

Hồ sơ đơn hàng nhập khẩu nhập mẫu

10 năm

199.

Hồ sơ rút số đăng ký lưu hành mỹ phẩm và hồ sơ thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

10 năm

200.

Hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

10 năm

201.

Hồ sơ đăng kí lưu hành mỹ phẩm

10 năm

202.

Hồ sơ Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (FSC)

10 năm

203.

Tập lưu quyết định danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam

10 năm

204.

Hồ sơ đình chỉ lưu hành và thu hồi mỹ phẩm

10 năm

16. QUẢN LÝ THÔNG TIN VÀ QUẢNG CÁO

205.

Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc trên phạm vi cả nước

50 năm

206.

Hồ sơ xử lý thông tin cảnh báo về an toàn thuốc và mỹ phẩm

50 năm

207.

Hồ sơ truyền thông, quảng cáo về thuốc và mỹ phẩm

15 năm

208.

Hồ sơ tiếp nhận thông tin, quảng cáo thuốc

10 năm

209.

Hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm

10 năm

210.

Hồ sơ xử lý vi phạm quảng cáo thuốc và mỹ phẩm

10 năm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 851/QĐ-BYT ngày 12/03/2014 về “Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của Cục Quản lý Dược” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


144

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.237.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!