|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
786/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 786/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
không thay đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan
- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 786/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Quyết định
số 157/QĐ-QLD ngày 19/6/2013 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 140
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1
|
Solmux TL
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
VD-19233-13
|
Hoạt chất
|
Carbocistein 200 mg
|
Mỗi 5ml chứa Carbocistein
200mg
|
2. Quyết định
số 414/QĐ-QLD ngày 27/12/2013 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 270 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 143
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
2
|
Methocylat
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm
|
VD-20171-13
|
Hàm lượng hoạt chất
|
Mỗi 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 742mg
|
Mỗi 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 2g
|
3. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày 12/8/2014 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 412 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 146
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
3
|
Medikids
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-21408-14
|
Tên thành phần thuốc
|
Mỗi 60 ml chứa: L-Lysin
hydroclorid 500mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B12 50mcg
|
Mỗi 2,5ml chứa: L-Lysin
hydroclorid 250mg; Vitamin B1 5mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin B12 25mcg
|
4
|
Fusidic 2%
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng
Bình
|
VD-21346-14
|
Hoạt chất
|
Mỗi 5 gam chứa: Acid fucidic
100mg
|
Mỗi 5g chứa: Acid fusidic
100mg
|
4. Quyết định
số 514/QĐ-QLD ngày 09/9/2015 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 720 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 151
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
5
|
Pusadine
|
Công ty cổ phần dược Medipharco
|
VD-23198-15
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam, 20
gam
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g
|
5. Quyết định
số 297/QĐ-QLD ngày 15/7/2016 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam đợt 154
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
6
|
SaViCertiryl
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm
Savi
|
VD-24853-16
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Cetirizin (dưới dạng
Cetirizin dihydroclorid) 10mg
|
Cetirizin dihydroclorid 10mg
|
7
|
Gel Erythromycin 4%
|
Công ty cổ phần Hóa dược Việt
Nam
|
VD-24947-16
|
Hàm lượng hoạt chất
|
Mỗi 10mg chứa: Erythromycin
400mg
|
Mỗi 10g chứa: Erythromycin
400mg
|
6. Quyết định
số 41/QĐ-QLD ngày 06/02/2017 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 598 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 157
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
8
|
Hepaqueen gold
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-26337-17
|
Tên thành phần thuốc
|
Cao khô Cardus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
|
Cao khô Carduus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
|
9
|
Silymax Complex
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-26340-17
|
Tên thành phần thuốc
|
Cao khô Cardus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
|
Cao khô Carduus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
|
7. Quyết định
số 229/QĐ-QLD ngày 22/6/2017 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 1016 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 158
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
10
|
Trovi
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-27218-17
|
Tên thành phần thuốc
|
Mỗi 1g chứa: a- Chymotrypsin
4200IU
|
Mỗi 1g chứa: Chymotrypsin
4200IU
|
8. Quyết định
số 99/QĐ-QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 846 thuốc sản xuất trong nước
được cấp
số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 160
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
11
|
Cloromis-F
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-29277-18
|
Tên thành
phần thuốc
|
Mỗi 1 gam bột chứa:
Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymycin B (dưới dạng
Polymycin B sulfat) 10.000 IU
|
Mỗi 1 gam bột chứa:
Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymyxin B (dưới dạng
Polymyxin B sulfat) 10.000 IU
|
9. Quyết định
số 181/QĐ-QLD ngày 27/3/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 161
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
12
|
BS ton
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-29932-18
|
Tên thuốc
|
BS ton
|
BSTon
|
10. Quyết định
số 108/QĐ-QLD ngày 27/02/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 164
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
13
|
Cotrimoxazol 480
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD-32060-19
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
Hộp 1 vỉ, 50 vỉ x 20 viên
|
14
|
Mekoindocin 25
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-32145-19
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
DĐVN IV
|
TCCS
|
11. Quyết định
số 165/QĐ-QLD ngày 20/3/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 111 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt
nam hiệu lực 5 năm- đợt 164 (tiếp theo)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
15
|
Sidelena ODT
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-32597-19
|
hàm lượng
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrate) 50
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrate) 50mg
|
12. Quyết định
số 303/QĐ-QLD ngày 10/5/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam hiệu lực 5 năm- đợt 164 (bổ sung)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
16
|
Nimodipin-bfs
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm
CPC1 Hà Nội
|
VD-32617-19
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm,
10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 5ml
|
Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm,
10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 10ml
|
13. Quyết định
số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 166
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
17
|
Pacilis 10
|
Công ty cổ phần dược Apimed
|
VD-33275-19
|
Tuổi thọ
|
26 tháng
|
36 tháng
|
18
|
Aginolol 100
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm
|
VD-33372-19
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 15 viên
|
19
|
Meko-Allergy F
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-33741-19
|
Hoạt chất
|
Chlopheniramin maleat 4mg;
Phenylephrine hydrochlorid 5mg
|
Chlorpheniramin maleate 4mg;
Phenylephrine hydrochlorid 5mg
|
20
|
Ursofast
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-33955-19
|
Hoạt chất
|
Ursodeoxycholic acid 500 mg
|
Ursodeoxycholic acid (dạng
micronized) 500mg
|
14. Quyết định
số 274/QĐ-QLD ngày 15/6/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam
- đợt 167
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
21
|
Mekoferrat
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-34339-20
|
Hoạt chất
|
Sắt fumarat 200mg
|
Sắt fumarat (tương đương 65mg
sắt nguyên tố) 200mg
|
22
|
Rutin-Vitamin C
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-34341-20
|
Hoạt chất
|
Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg
|
Rutin 50mg; Acid ascorbic
50mg
|
23
|
Lysinkid
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD3-60-20
|
Quy cách đóng gói
|
Chai 30ml, chai 60ml, chai
100ml
|
Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai
60ml, hộp 1 chai 100ml
|
15. Quyết định
số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam
- đợt 168
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
24
|
Augbactam 562,5
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-34823-20
|
Hoạt chất
|
Amoxiccilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat
kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat
kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg
|
25
|
Diclofenac 75mg
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-34825-20
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
chai 200 viên
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 200 viên
|
26
|
Saliment
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-34828-20
|
Hoạt chất
|
Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl
salicilat 3 g; Menthol 2 g
|
Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 2g
|
16. Quyết định
số 315/QĐ-QLD ngày 03/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 189 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành
tại việt nam - đợt 169.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
27
|
Natri Clorid 0,9%
|
Công ty cổ phần dược
Medipharco
|
VD-34988-21
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Công ty cổ phần dược
Medipharco
|
Công ty cổ phần Global
Pharmaceutical
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường
Phước Vĩnh, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia,
Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
28
|
Aspirin_pH8
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-35077-21
|
Hoạt chất
|
Aspirin 500mg
|
Aspirin starch tương đương
acid acetylsalicylic 500mg
|
29
|
Chlorpheniramin 4 mg
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-35079-21
|
Tên thuốc
|
Chlorpheniramin 4 mg
|
Chlorpheniramine 4mg
|
30
|
Ethambutol 400 mg
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-35080-21
|
Tên thuốc
|
Ethambutol 400 mg
|
Ethambutol 400
|
31
|
Ofloxacin 200mg
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-35082-21
|
Tiêu chuẩn
|
TCCS
|
DĐVN V
|
32
|
Biovacor
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-35129-21
|
Tiêu chuẩn
|
TCCS
|
USP 41
|
33
|
Jadesilox
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-35130-21
|
Tên thuốc
|
Jadesilox
|
Jadesinox
|
17. Quyết định
số 370/QĐ-QLD ngày 18/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục 14 vắc xin, sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Đợt 41
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
34
|
Mabthera
|
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
QLSP-H02-1072-17
|
Số đăng ký
|
QLSP-H01-1072-17
|
QLSP-H02-1072-17
|
18. Quyết định
số 383/QĐ-QLD ngày 23/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
việt nam - đợt 169 (bổ sung)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
35
|
Bổ thận thủy TW3
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3
|
VD-35216-21
|
Hoạt chất
|
Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Thục
địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ
giải 8,8g
|
Mỗi 100ml cao lỏng chứa các
chất chiết được từ dược liệu tương đương với: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g;
Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g
|
36
|
Ketoprofen EC DWP
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
|
VD-35224-21
|
Tên thuốc
|
Ketoprofen EC DWP
|
Ketoprofen EC DWP 100mg
|
37
|
Haduquin 250
|
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
|
VD-35228-21
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên
|
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên
|
38
|
Croncin Kid - 50
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
VD-35232-21
|
Tên thuốc
|
Croncin Kid - 50
|
Crocin Kid - 50
|
39
|
Heraprostol
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-35257-21
|
Hoạt chất
|
Misoprostol (dưới dạng
Misoprostol HPMC 1% dispersion 60 mg) 100 mcg
|
Misoprostol (dưới dạng
Misoprostol HPMC 1% dispersion 10 mg) 100mcg
|
40
|
Medieucalyptol
|
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
VD3-138-21
|
Tên thành phần thuốc
|
Eucalyptol 100 mg; Menthol
0,5 mg; Tinh dầu tràm 0,5 mg; Tinh dầu tần 0,18 mg
|
Eucalyptol 100mg; Menthol
0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg
|
Tên cơ sở đăng ký và cơ sở sản
xuất
|
Công ty cổ phần dược phẩm
trung ương Mediplantex
|
Công ty Cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
|
19. Quyết định
số 511/QĐ-QLD ngày 01/9/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 44 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 170
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
41
|
Trifilip
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-35323-21
|
Tiêu chuẩn
|
TCCS
|
USP hiện hành
|
42
|
Trifilip
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD-35324-21
|
Tiêu chuẩn
|
TCCS
|
USP hiện hành
|
20. Quyết định
số 513/QĐ-QLD ngày 01/9/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 170 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
43
|
Cetirizine Stada 10 mg
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
VD-35367-21
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Cetirizin HCl 10 mg
|
Cetirizin dihydroclorid 10mg
|
21. Quyết định
số 641/QĐ-QLD ngày 01/11/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 106 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 172
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
44
|
Pesancidin-H
|
Công ty cổ phần dược
Medipharco
|
VD-35414-21
|
Hàm lượng
|
Mỗi 1g chứa: Acid fusidic
100mg; Hydrocortison acetat 50 mg
|
Mỗi 5g chứa: Acid fusidic
100mg; Hydrocortison acetat 50mg
|
45
|
Paracold 500 Effer Vescent
|
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
|
VD-35467-21
|
Tên thuốc
|
Paracold 500 Effer Vescent
|
Paracold 500 Effervescent
|
22. Quyết định
số 699/QĐ-QLD ngày 06/12/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 10 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 172.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
46
|
Bisoprolol DWP 3.75mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
|
VD-35533-21
|
Tuổi thọ
|
36
|
24
|
23. Quyết định
số 02/QĐ-QLD ngày 05/01/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 34 thuốc sản xuất trong nước
được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
47
|
Glimepiride Stada 2 mg
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
VD-35558-22
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Glimepirid 2g
|
Glimepirid 2mg
|
24. Quyết định
số 202/QĐ-QLD ngày 20/4/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh
mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam -
đợt 174.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
48
|
Valsartan DWP 80 mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
VD-35593-22
|
Tên thuốc
|
Valsartan DWP 80 mg
|
Valsartan cap DWP 80mg
|
25. Quyết định
số 227/QĐ-QLD ngày 28/4/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 29 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 174 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
49
|
Anba-QE
|
Công ty cổ phần dược mỹ phẩm
Bảo An
|
VD-35621-22
|
Hoạt chất
|
Ubidecarenon 100mg; Vitamin E
(D-alpha- tocopheryl acetate) 12,31mg
|
Ubidecarenon 100mg; D- alpha-tocopheryl
acid succinat 12,31mg
|
26. Quyết định
số 279/QĐ-QLD ngày 25/5/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 176
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
50
|
Vitamin E 400IU
|
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
|
VD-18448-13
|
Tên hoạt chất
|
Vitamin D (dl-alpha
tocopheryl acetat)
|
Vitamin E (dl-alpha
tocopheryl acetat)
|
27. Quyết định
số 331/QĐ-QLD ngày 23/6/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 177
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
51
|
Imalotab
|
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
|
VD3-178-22
|
Hoạt chất
|
Imatinib (dưới dạng imatinib
mesilat) 40mg
|
Imatinib (dưới dạng imatinib
mesilat) 400mg
|
52
|
Povidone 7,5%
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Dược
liệu Pharmedic
|
VD-35667-22
|
Tên thuốc
|
Povidone 7,5%
|
Povidine 7,5%
|
28. Quyết định
số 447/QĐ-QLD ngày 02/8/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 133 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
việt nam - đợt 178
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
53
|
Goodrizin
|
Công ty CP Dược Hà Tĩnh
|
VD-19254-13
|
Số đăng ký
|
VD-19254-13
|
VD-22416-15
|
29. Quyết định
số 527/QĐ-QLD ngày 09/9/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt
nam - đợt 178 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
54
|
Methylprednisolon 16
|
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
|
VD-35726-22
|
Tên thuốc
|
Methylprednisolon 16
|
Methylprednisolon 16mg
|
55
|
Carbocistein tab DWP 250mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
|
VD-35743-22
|
Tên thuốc
|
Carbocistein tab DWP 250mg
|
Carbocistein tab DWP 500mg
|
Hoạt chất chính, hàm lượng
|
Carbocistein 250mg
|
Carbocistein 500mg
|
56
|
Ramipril DWP 2.5 mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
|
VD-35745-22
|
Tên thuốc
|
Ramipril DWP 2.5 mg
|
Ramipril DWP 2.5mg
|
57
|
Hiteengel
|
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
|
VD-35768-22
|
Hoạt chất
|
Erythomycin 40 mg; Tretinoin
0,25 mg
|
Mỗi 1g gel chứa: Erythromycin
40mg; Tretinoin 0,25mg
|
58
|
Newbactam
|
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
|
VD-35769-22
|
Hoạt chất
|
Cefoperazone 500 mg;
Sulbactam 500 mg
|
Hỗn hợp vô trùng của
cefoperazone sodium và sulbactam sodium tương đương với: Cefoperazone 500mg; Sulbactam
500mg
|
Quyết định 786/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 786/QĐ-QLD ngày 07/12/2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|