STT
|
STT
theo
mục
|
Danh mục
dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá quy
định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh
thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung; khám chuyên
khoa
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
15.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
11.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca)
|
154.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định
y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
77.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động,
lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
77.000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi
xuất khẩu lao động
|
231.000
|
|
2
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị
Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
257.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
(Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B
Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày điều trị. Trường hợp phải nằm
ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ
03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
115.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
77.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
53.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
38.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học;
Nội tiết;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
61.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
23.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng,
Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ.
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng
I
|
53.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
17.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
38.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
19.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
15.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
111.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
92.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng
độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt,
hạng I
|
92.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
61.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
46.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng
độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt,
hạng I
|
73.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
57.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
38.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
đặc biệt, hạng I
|
57.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
15.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
9.000
|
|
|
|
PHẦN C: GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
26.000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler
màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
284.000
|
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua
thực quản
|
523.000
|
|
6
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự
trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.578.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP
X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
27.000
|
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một
tư thế)
|
27.000
|
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai
tư thế)
|
32.000
|
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
(một tư thế)
|
27.000
|
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót
(hai tư thế)
|
32.000
|
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
32.000
|
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
32.000
|
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
32.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
27.000
|
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
27.000
|
|
17
|
3
|
Xương đá (một
tư thế)
|
27.000
|
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
27.000
|
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
27.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
27.000
|
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
32.000
|
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
32.000
|
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
32.000
|
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
32.000
|
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
27.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
32.000
|
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
32.000
|
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
32.000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
32.000
|
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV)
|
304.000
|
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
296.000
|
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
32.000
|
|
33
|
5
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang
|
66.000
|
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
78.000
|
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
|
109.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm
cả thuốc)
|
204.000
|
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống
có tiêm thuốc
|
227.000
|
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
32.000
|
|
39
|
4
|
Chụp ống tai
trong
|
32.000
|
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
32.000
|
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao
gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm
cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04
|
43
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng,
động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.927.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can
thiệp
|
44
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim
chụp buồng tim dưới DSA
|
3.927.000
|
|
45
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim,
tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4.620.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng
để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
46
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch
chi dưới DSA
|
6.352.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng
để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
47
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các
tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc
treo, u xơ tử
cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...)
|
6.391.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng
để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
48
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch
thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM),
thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch
tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6.814.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng
để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
49
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp,
cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng
và giả u xương...)
|
1.771.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt:
Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
50
|
15
|
Dẫn lưu, nong
đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt
Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu
các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA
|
2.156.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ
nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
Áp dụng mức tối đa khung giá TT 04
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số
hóa 2 phim
|
63.000
|
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số
hóa 3 phim
|
83.000
|
|
54
|
19
|
Chụp tử cung-vòi
trứng bằng số hóa
|
234.000
|
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa
|
358.000
|
Theo Quyết định số
1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) số hóa
|
323.000
|
Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày
18/4/2012
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
|
119.000
|
Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày
18/4/2012
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
119.000
|
Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
số hóa
|
150.000
|
Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày
18/4/2012
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
319.000
|
Theo Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày
18/4/2012
|
61
|
26
|
Chụp PET/CT
|
16.416.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
62
|
27
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
16.801.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
63
|
28
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1.640.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
64
|
29
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
2.618.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
65
|
1
|
Thông đái
|
49.000
|
Bao gồm cả sonde
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
44.000
|
Thủ thuật, còn
xét nghiệm có giá riêng
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
56.000
|
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
74.000
|
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
100.000
|
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
66.000
|
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
41.000
|
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
90.000
|
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
111.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng
đốt
điện, Plasma,
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
96.000
|
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo
chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
400.000
|
Giữ nguyên mức giá theo TT03
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng
liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300.000
|
Áp dụng mức
tối đa khung giá TT 04
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng
liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
569.000
|
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng
chu kỳ (01 ngày)
|
304.000
|
|
80
|
16
|
Sinh thiết
da
|
61.000
|
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch,
u
|
100.000
|
|
82
|
18
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương
(chưa tính kim sinh thiết)
|
84.000
|
|
83
|
19
|
Sinh thiết
màng phổi
|
257.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
342.000
|
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
442.000
|
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
519.000
|
Bao gồm cả
kim sinh thiết
|
87
|
23
|
Nội soi thực
quản-dạ dày-
tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
113.000
|
|
88
|
24
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh
thiết.
|
169.000
|
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không
sinh thiết
|
142.000
|
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
204.000
|
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
92.000
|
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
150.000
|
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
254.000
|
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
315.000
|
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc
lấy máu cục...
|
523.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều
lần
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
442.000
|
|
97
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần,
nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
32.000
|
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng
phổi tối thiểu
|
385.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
435.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
358.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
562.000
|
Bao gồm cả chi phí
dây dẫn dùng nhiều lần
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu
âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
604.000
|
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
793.000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
104
|
40
|
Đặt ống thông-tĩnh mạch bằng Catheter
3 nòng
|
646.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
323.000
|
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
319.000
|
|
107
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF
ON - LINE)
|
2.464.000
|
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
223.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
109
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp
vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp
xe, các tổn thương khác)
|
1.309.000
|
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng
dẫn của siêu
âm
|
731.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều
lần
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
66.000
|
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng
phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm
|
80.000
|
|
113
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
954.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
(chưa tính kim chọc hút tủy)
|
52.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử
dụng
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
361.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều
lần
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có
sinh thiết
|
693.000
|
|
117
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
dị vật
|
1.724.000
|
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng
chấp
|
438.000
|
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
554.000
|
Bao gồm cả kìm gắp
dùng nhiều lần
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
169.000
|
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
61.000
|
|
122
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn
của cắt lớp
vi tính
|
631.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí
chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây
máu dùng 1 lần)
|
1.024.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
88.000
|
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
36.000
|
|
126
|
62
|
Điện châm
|
38.000
|
|
127
|
63
|
Thủy châm (không kể
tiền thuốc)
|
19.000
|
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
21.000
|
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
|
130
|
66
|
Điện phân
|
18.000
|
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
132
|
68
|
Laser châm
|
47.000
|
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
134
|
70
|
Điện xung
|
19.000
|
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
16.000
|
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
16.000
|
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
19.000
|
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
37.000
|
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
13.000
|
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
34.000
|
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới
15cm
|
46.000
|
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên
15cm đến 30 cm
|
61.000
|
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến dưới 50 cm
|
80.000
|
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài <
30 cm nhiễm trùng
|
88.000
|
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30
cm đến 50cm nhiễm trùng
|
123.000
|
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài >
50cm nhiễm trùng
|
146.000
|
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/
xương đùi/ xương chậu
|
34.000
|
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
29.000
|
|
151
|
10
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm
|
119.000
|
|
152
|
11
|
Vết thương
phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm
|
154.000
|
|
153
|
12
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm
|
161.000
|
|
154
|
13
|
Vết thương
phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm
|
177.000
|
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
138.000
|
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
80.000
|
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
61.000
|
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
138.000
|
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
169.000
|
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương
đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
43.000
|
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương
đòn/ khớp hàm (bột
liền)
|
180.000
|
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
53.000
|
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
173.000
|
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/
khớp gối (bột tự cán)
|
50.000
|
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
127.000
|
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột
tự cán)
|
138.000
|
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
539.000
|
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
(bột tự cán)
|
138.000
|
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
(bột liền)
|
423.000
|
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự
cán)
|
53.000
|
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
liền)
|
127.000
|
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
|
53.000
|
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
127.000
|
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
tự cán)
|
42.000
|
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)
|
127.000
|
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự
cán)
|
42.000
|
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột
liền)
|
107.000
|
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột tự cán)
|
107.000
|
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
(bột liền)
|
458.000
|
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
|
238.000
|
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
381.000
|
|
182
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
3.272.000
|
Bao gồm cả catheter
Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
80.000
|
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy,
sau đẻ
|
188.000
|
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
404.000
|
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
446.000
|
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
492.000
|
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
408.000
|
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
38.000
|
|
190
|
8
|
Soi ối
|
28.000
|
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng:
đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
46.000
|
|
192
|
10
|
Chích apxe
tuyến vú
|
92.000
|
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype
âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
165.000
|
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.193.000
|
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở
lên
|
1.232.000
|
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử
cung (IUI)
|
462.000
|
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
119.000
|
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng
thuốc
|
331.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
16.000
|
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
26.000
|
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
44.000
|
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
33.000
|
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20.000
|
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
|
20.000
|
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
|
169.000
|
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây tê
|
512.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi
- gây tê
|
269.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao
gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các
loại.
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
388.000
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
519.000
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
608.000
|
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt -
gây tê
|
473.000
|
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
885.000
|
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây
tê
|
411.000
|
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây
mê
|
808.000
|
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
|
462.000
|
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
554.000
|
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết
mạc - gây mê
|
908.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
669.000
|
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
770.000
|
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
893.000
|
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
985.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
100.000
|
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
tê)
|
100.000
|
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
119.000
|
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
142.000
|
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang
bướm (gây tê)
|
150.000
|
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
57.000
|
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển
vi (gây tê)
|
119.000
|
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
96.000
|
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
408.000
|
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng
|
100.000
|
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
mềm
|
134.000
|
|
239
|
12
|
Lấy dị vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
111.000
|
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt
cuốn mũi gây tê
|
177.000
|
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
157.000
|
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300.000
|
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
373.000
|
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng
|
361.000
|
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
377.000
|
|
246
|
19
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống
cứng
|
361.000
|
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
304.000
|
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
438.000
|
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây
mê)
|
438.000
|
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
508.000
|
|
251
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1.486.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển
vi (gây mê)
|
365.000
|
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn
mũi gây mê
|
408.000
|
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
573.000
|
|
255
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
989.000
|
Cả chi phí
dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
16.000
|
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
80.000
|
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8
có biến chứng khít hàm
|
146.000
|
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/ một hàm
|
38.000
|
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
69.000
|
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
|
23.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
262
|
7
|
Một răng
|
177.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
173.000
|
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
215.000
|
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
254.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
< 5 cm
|
111.000
|
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài
> 5 cm
|
154.000
|
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
< 5 cm
|
146.000
|
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài
> 5 cm
|
192.000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
270
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
43.000
|
|
271
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy
quang kế)
|
20.000
|
|
272
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng phương pháp thủ công)
|
24.000
|
|
273
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương
pháp thủ công)
|
17.000
|
|
274
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
11.000
|
|
275
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
|
276
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
25.000
|
|
277
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ
công)
|
23.000
|
|
278
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
26.000
|
|
279
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu
toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
15.000
|
Riêng truyền khối bạch cầu ở BV tuyến
I
|
280
|
11
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
13.000
|
Riêng truyền tiểu cầu ở BV tuyến
II
|
281
|
12
|
Định nhóm
máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
25.000
|
|
282
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh
mẫu) để truyền máu
toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
44.000
|
Truyền máu toàn phần, khối hồng cầu:
tuyến huyện; truyền máu bạch cầu: tuyến trung ương
|
283
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế
phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
26.000
|
Truyền huyết
tương: tuyến huyện; truyền tiểu cầu: tuyến
tỉnh
|
284
|
15
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
|
285
|
16
|
Xác định
kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
246.000
|
|
286
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
43.000
|
|
287
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
8.000
|
|
288
|
19
|
Co cục máu
đông
|
10.000
|
|
289
|
20
|
Thời gian Howell
|
20.000
|
|
290
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
290.000
|
Bao gồm cả pin và
cup, kaolin
|
291
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
37.000
|
|
292
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
69.000
|
|
293
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công
|
36.000
|
|
294
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
42.000
|
|
295
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
98.000
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
296
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
32.000
|
Không bao gồm thủ
thuật chọc hút hạch
|
297
|
28
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
51.000
|
|
298
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
51.000
|
|
299
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
61.000
|
|
300
|
31
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
68.000
|
|
301
|
32
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
|
61.000
|
|
302
|
33
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
146.000
|
|
303
|
34
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL +)
|
29.000
|
|
304
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
Áp dụng mức tối đa
khung giá TT 04
|
305
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
|
306
|
37
|
Định lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg++ huyết thanh
|
32.000
|
|
307
|
38
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
19.000
|
Enzym phosphataze
kiềm: tuyến tỉnh
|
308
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22.000
|
|
309
|
40
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm…)
|
18.000
|
|
310
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt)
|
18.000
|
|
311
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
30.000
|
Giữ nguyên mức giá
theo TT03
|
312
|
43
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
23.000
|
|
313
|
44
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
23.000
|
|
314
|
45
|
Điện di: Protein hoặc
Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
23.000
|
|
315
|
46
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
70.000
|
Cho tất cả các
thông số
|
316
|
47
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
200.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
317
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII
hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố
VlI/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
215.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
318
|
49
|
Định lượng yếu tố VlII/yếu tố IX; định
lượng hoạt tính yếu tố IX
|
167.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
319
|
50
|
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand
(kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
334.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
320
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn
định sợi huyết)
|
762.000
|
|
321
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Collgen
|
73.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
322
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
148.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
323
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
481.000
|
Bao gồm cả môi trường
nuôi cấy tủy xương
|
324
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực
tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
53.000
|
|
325
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
80.000
|
|
326
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương
pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
75.000
|
|
327
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu
(IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
308.000
|
|
328
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard/Scangel
|
66.000
|
|
329
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
công nghệ hồng cầu gắn từ
|
46.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
330
|
1
|
Pro-calcitonin
|
231.000
|
|
331
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)
|
292.000
|
|
332
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
415.000
|
|
333
|
4
|
SCC
|
146.000
|
|
334
|
5
|
PRO-GRT
|
250.000
|
|
335
|
6
|
Tacrolimus
|
518.000
|
|
336
|
7
|
PLGF
|
523.000
|
|
337
|
8
|
SFLT1
|
523.000
|
|
338
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
16.000
|
|
339
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định
nhóm máu
|
53.000
|
|
340
|
11
|
Thời gian máu
chảy (phương pháp Ivy)
|
32.000
|
|
341
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
231.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
342
|
1
|
Testosteron
|
66.000
|
|
343
|
2
|
HbA1C
|
72.000
|
|
344
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
673.000
|
|
345
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
227.000
|
|
346
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc
tố (định tính)
|
138.000
|
|
347
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định
lượng)
|
246.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
348
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
23.000
|
|
349
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
300.000
|
|
350
|
3
|
Calci niệu
|
17.000
|
|
351
|
4
|
Phospho niệu
|
14.000
|
|
352
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
33.000
|
|
353
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường
niệu
|
10.000
|
|
354
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
45.000
|
|
355
|
8
|
Ure hoặc
Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.000
|
|
356
|
9
|
Amylase niệu
|
29.000
|
|
357
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
4.000
|
|
358
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán
thai nghén bằng phương
pháp hóa học-miễn dịch
|
20.000
|
|
359
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén
|
64.000
|
|
360
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
23.000
|
|
361
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
27.000
|
|
362
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
34.000
|
|
363
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể
khác
|
2.000
|
|
364
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
365
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
|
366
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
4.000
|
|
367
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
6.000
|
|
368
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu
trong phân
|
24.000
|
|
369
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ
viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy,
dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm
đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
370
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
26.000
|
|
371
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,
nhuộm xanh Methylen)
|
43.000
|
|
372
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho
1 loại kháng sinh)
|
119.000
|
|
373
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
127.000
|
|
374
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
154.000
|
|
375
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
154.000
|
|
376
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
323.000
|
|
377
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
75.000
|
|
378
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
515.000
|
|
379
|
10
|
Do tải lượng CMV
(ROCHE)
|
1.355.000
|
|
380
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống
Cobas TaqMan48
|
577.000
|
|
381
|
12
|
RPR định tính
|
24.000
|
|
382
|
13
|
RPR định lượng
|
56.000
|
|
383
|
14
|
TPHA định tính
|
34.000
|
|
384
|
15
|
TPHA định lượng
|
115.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
385
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp...)
|
43.000
|
|
386
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,
khớp...) có đếm số lượng tế bào
|
65.000
|
|
387
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
369.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC
DÒ
|
|
|
388
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
389
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
|
390
|
3
|
Clo dịch
|
16.000
|
|
391
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
|
392
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
393
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
157.000
|
|
394
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
188.000
|
|
395
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
200.000
|
|
396
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
142.000
|
|
397
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
196.000
|
|
398
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương
pháp nhuộm Van Gie'son
|
184.000
|
|
399
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương
pháp nhuộm Xanh Alcial
|
211.000
|
|
400
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương
pháp nhuộm Giem sa
|
134.000
|
|
401
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong
bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
177.000
|
|
402
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch
cho một dấu ấn (Marker)
|
223.000
|
|
403
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh
học
|
746.000
|
|
404
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
261.000
|
|
405
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
177.000
|
|
406
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và
chẩn đoán tế bào học
|
80.000
|
|
407
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
130.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
408
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
100.000
|
|
409
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim
loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
184.000
|
|
410
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma
túy trong nước
tiểu bằng máy
Express pluss
|
100.000
|
|
411
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5
loại ma túy
|
346.000
|
|
412
|
20
|
Xét nghiệm định tính
PBG trong nước tiểu
|
36.000
|
|
413
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
870.000
|
|
414
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ
thực vật bằng sắc ký
khí khối phổ
|
750.000
|
|
415
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất
bằng phương
pháp sắc ký lớp mỏng
|
72.000
|
|
416
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học
trên 01 chỉ tiêu
|
47.000
|
|
417
|
25
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
130.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
418
|
1
|
Điện tâm đồ
|
26.000
|
|
419
|
2
|
Điện não đồ
|
46.000
|
|
420
|
3
|
Lưu huyết não
|
23.000
|
|
421
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
81.000
|
|
422
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò
chức năng gan
|
23.000
|
|
423
|
6
|
Thử nghiệm
dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
23.000
|
|
424
|
7
|
Test thanh thải
Creatinine
|
42.000
|
|
425
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
42.000
|
|
426
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
26.000
|
|
427
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
142.000
|
|
428
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
Plethysmography
|
265.000
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
429
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
77.000
|
|
430
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m
MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
311.000
|
|
431
|
3
|
Xạ hình tụy
|
311.000
|
|
432
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin
hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
92.000
|
|
433
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc
CA 125 hoặc CA 15 3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
150.000
|
|
434
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH
hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
219.000
|
|
435
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
346.000
|
|
436
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời
điểm)
|
304.000
|
|
437
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
304.000
|
|
438
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
554.000
|
|
439
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
242.000
|
|
STT
|
STT
(theo
loại
phẫu
thuật,
thủ
thuật]
|
TÊN PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT
|
Loại
phẫu
thuật,
thủ
thuật
|
Mức giá quy
định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
C4.1. PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm
niệu quản vào ruột (Bricker- Le Duc)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
2
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình
ruột bàng quang
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
3
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm
túi tinh và bàng quang
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
4
|
4
|
Nối dương vật (chưa bao gồm dây Lacr
mạch máu)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh
toán theo quy định
|
5
|
5
|
Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận
(chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
6
|
6
|
Phẫu thuật Lấy sỏi san hô mở rộng
(chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
7
|
7
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
I
|
2.520.000
|
|
8
|
8
|
Phẫu thuật cắt một nửa thận (chưa
bao gồm dao siêu âm và dây Lacr mạch máu)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
9
|
9
|
Phẫu thuật cắt u thận lành
|
I
|
2.520.000
|
|
10
|
10
|
Phẫu thuật lấy sỏi san hô
thận
|
I
|
2.520.000
|
|
11
|
11
|
Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận
|
I
|
2.520.000
|
|
12
|
12
|
Phẫu thuật lổ tiểu thấp, tạo hình một
thì
|
I
|
2.520.000
|
|
13
|
13
|
Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo,
bàng quang tử cung, trực tràng.
|
I
|
2.520.000
|
|
14
|
14
|
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần
|
I
|
2.520.000
|
|
15
|
15
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong
xoang
|
I
|
2.520.000
|
|
16
|
16
|
Phẫu thuật lấy
sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
I
|
2.520.000
|
|
17
|
17
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận bệnh lý,
thận móng ngựa, thận đa nang.
|
I
|
2.520.000
|
|
18
|
18
|
Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận
điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
I
|
2.520.000
|
|
19
|
19
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái
phát, phẫu thuật lại
|
I
|
2.520.000
|
|
20
|
20
|
Phẫu thuật cắt nối niệu quản.
|
I
|
2.520.000
|
|
21
|
21
|
Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo
|
I
|
2.520.000
|
|
22
|
22
|
Cắt toàn bộ bàng quang, đưa niệu quản
ra ngoài da
|
I
|
2.520.000
|
|
23
|
23
|
Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang.
|
I
|
2.520.000
|
|
24
|
24
|
Thông niệu quản ra ngoài da qua một
đoạn ruột đơn thuần
|
I
|
2.520.000
|
|
25
|
25
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa
bàng quang
|
I
|
2.520.000
|
|
26
|
26
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường
trên
|
I
|
2.520.000
|
|
27
|
27
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành
bàng quang
|
I
|
2.520.000
|
|
28
|
28
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
I
|
2.520.000
|
|
29
|
29
|
Lấy sỏi bàng quang lần
2, đóng lổ rò bàng quang
|
I
|
2.520.000
|
|
30
|
30
|
Cắt cổ bàng quang
|
I
|
2.520.000
|
|
31
|
31
|
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau
|
I
|
2.520.000
|
|
32
|
32
|
Phẫu thuật treo thận
|
II
|
1.400.000
|
|
33
|
33
|
Phẫu thuật lấy sỏi
niệu quản
|
II
|
1.400.000
|
|
34
|
34
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ
bàng quang
|
II
|
1.400.000
|
|
35
|
35
|
Phẫu thuật chửa cương cứng
dương vật
|
II
|
1.400.000
|
|
36
|
36
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ
xương chậu
|
II
|
1.400.000
|
|
37
|
37
|
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
|
II
|
1.400.000
|
|
38
|
38
|
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
II
|
1.400.000
|
|
39
|
39
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
II
|
1.400.000
|
|
40
|
40
|
Phẫu thuật thắt tỉnh mạch tinh trên bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
41
|
41
|
Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu
thuật đình sản
|
II
|
1.400.000
|
|
42
|
42
|
Dẫn lưu viêm
tấy tiểu khung do rò nước tiểu
|
II
|
1.400.000
|
|
43
|
43
|
Dẫn lưu thận qua da
|
II
|
1.400.000
|
|
44
|
44
|
Lấy sỏi bàng quang
|
II
|
1.400.000
|
|
45
|
45
|
Dẫn lưu nước
tiểu bàng quang
|
II
|
1.400.000
|
|
46
|
46
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một
nửa dương vật
|
II
|
1.400.000
|
|
47
|
47
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do
gãy dương vật
|
II
|
1.400.000
|
|
48
|
48
|
Dẫn lưu viêm
tấy quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1.200.000
|
|
49
|
49
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
III
|
1.200.000
|
|
50
|
50
|
Phẫu thuật áp xe tuyến
tiền liệt
|
III
|
1.200.000
|
|
51
|
51
|
Phẫu thuật cắt u nang thừng
tinh
|
III
|
1.200.000
|
|
52
|
52
|
Phẫu thuật tràn dịch màng
tinh hoàn
|
III
|
1.200.000
|
|
53
|
53
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
1.200.000
|
|
54
|
54
|
Cắt u lành dương vật
|
III
|
1.200.000
|
|
55
|
55
|
Phẫu thuật cắt túi thừa
niệu đạo
|
III
|
1.200.000
|
|
56
|
56
|
Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật
|
III
|
1.200.000
|
|
57
|
57
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
III
|
1.200.000
|
|
58
|
58
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
II. KHOA NGOẠI TIÊU HÓA
TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
A
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
59
|
1
|
Mổ cắt 2/3,3/4, toàn bộ dạ dày
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
60
|
2
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
61
|
2
|
Phẫu thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
I
|
2.520.000
|
|
62
|
3
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
I
|
2.520.000
|
|
63
|
3
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
64
|
4
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính:
Gỡ dính ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
65
|
4
|
Cắt lại đại tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
66
|
5
|
Phẫu thuật cắt 1/2
khung đại tràng phải/
trái
|
I
|
2.520.000
|
|
67
|
5
|
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường
bụng/ đường tầng sinh môn
|
I
|
2.520.000
|
|
68
|
6
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
I
|
2.520.000
|
|
69
|
6
|
Cắt u sau phúc mạc / cắt u
sau phúc mạc tái phát
|
I
|
2.520.000
|
|
70
|
7
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng
xích ma nối ngay
|
I
|
2.520.000
|
|
71
|
7
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày kèm cắt dạ dày
|
I
|
2.520.000
|
|
72
|
8
|
Cắt một nửa dạ dày do
loét, viêm, u lành
|
I
|
2.520.000
|
|
73
|
8
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
74
|
9
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
I
|
2.520.000
|
|
75
|
9
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
76
|
10
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
77
|
10
|
Cắt Dị tật hậu
môn trực tràng nối ngay
|
I
|
2.520.000
|
|
78
|
11
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn
kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.520.000
|
|
79
|
11
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành
|
I
|
2.520.000
|
|
80
|
12
|
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non
|
I
|
2.520.000
|
|
81
|
12
|
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân
tạo
|
I
|
2.520.000
|
|
82
|
13
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột: khâu treo trực tràng vào ụ nhô
|
I
|
2.520.000
|
|
83
|
13
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường
dưới
|
I
|
2.520.000
|
|
84
|
14
|
Cắt bó trĩ vòng
|
I
|
2.520.000
|
|
85
|
14
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
86
|
15
|
Dẫn lưu áp xe
dưới cơ hoành có cắt sườn
|
I
|
2.520.000
|
|
87
|
15
|
Phẫu thuật cắt dò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
I
|
2.520.000
|
|
88
|
16
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có
cắt ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
89
|
16
|
Khâu lỗ thủng dạ dày
tá tràng đơn thuần
|
II
|
1.400.000
|
|
90
|
17
|
Nối vị tràng
|
II
|
1.400.000
|
|
91
|
17
|
Cắt u mạc
treo không cắt ruột
|
II
|
1.400.000
|
|
92
|
18
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa:
cắt ruột thừa dẫn lưu bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
93
|
18
|
Cắt ruột thừa
viêm ở vị trí bất thường
|
II
|
1.400.000
|
|
94
|
19
|
Cắt ruột thừa viêm
kèm túi Meckel
|
lI
|
1.400.000
|
|
95
|
19
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
96
|
20
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
II
|
1.400.000
|
|
97
|
20
|
Đóng hậu môn
nhân tạo ngoài phúc mạc
|
II
|
1.400.000
|
|
98
|
21
|
Phẫu thuật cắt dò hậu
môn các loại
|
II
|
1.400.000
|
|
99
|
21
|
Dị tật hậu môn trực tràng không nối
ngay
|
II
|
1.400.000
|
|
100
|
22
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn: làm sạch, khâu vết thương
|
II
|
1.400.000
|
|
101
|
22
|
Cắt cơ tròn
trong
|
II
|
1.400.000
|
|
102
|
23
|
Dẫn lưu áp xe
dưới cơ hoành
|
II
|
1.400.000
|
|
103
|
23
|
Dẫn lưu áp xe tồn
dư trên dưới cơ hoành
|
II
|
1.400.000
|
|
104
|
24
|
Cắt từ 2 búi
trở lên
|
II
|
1.400.000
|
|
105
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
II
|
1.400.000
|
|
106
|
25
|
Mở thông dạ dày
|
II
|
1.400.000
|
|
107
|
25
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
II
|
1.400.000
|
|
108
|
26
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
II
|
1.400.000
|
|
109
|
26
|
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc
trĩ, cắt một bó trĩ
|
II
|
1.400.000
|
|
110
|
27
|
Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần.
|
II
|
1.400.000
|
|
111
|
27
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên (hoặc
hai bên) hay
thành
bụng, thoát vị bùi, rốn: tái tạo thành bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
112
|
28
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
1.200.000
|
|
113
|
28
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
1.200.000
|
|
114
|
29
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm
khuẩn
|
III
|
1.200.000
|
|
115
|
29
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn có lỗ
rò
|
II
|
1.400.000
|
|
116
|
30
|
Dẫn lưu áp xe
cơ đáy chậu
|
II
|
1.400.000
|
|
|
B
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
117
|
1
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu:
tĩnh mạch gan trên, tĩnh mạch chủ dưới (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
118
|
2
|
Phẫu thuật cắt gan trái / cắt gan phải
(chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
119
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
120
|
4
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thùy phổi có dẫn lưu
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
121
|
5
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối ống
gan và nối mật ruột
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
122
|
6
|
Cắt bỏ khối tá
tụy
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
123
|
7
|
Cắt phân thùy gan (chưa bao gồm keo
sinh học, Clip vĩ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
124
|
8
|
Cắt hạ phân thùy gan phải (chưa bao
gồm keo sinh học, Clip vĩ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
125
|
9
|
Cắt gan không
điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
126
|
10
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ
phân thùy gan
|
I
|
2.520.000
|
|
127
|
11
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
Kehr kèm cắt túi mật
|
I
|
2.520.000
|
|
128
|
12
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
Kehr, phẫu thuật lại
|
I
|
2.520.000
|
|
129
|
13
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
I
|
2.520.000
|
|
130
|
14
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
131
|
15
|
Cắt đuôi tụy và cắt
lách
|
I
|
2.520.000
|
|
132
|
16
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
I
|
2.520.000
|
|
133
|
17
|
Cắt lách bệnh lý, ung
thư, áp xe,
xơ
lách
|
I
|
2.520.000
|
|
134
|
18
|
Cắt hạ phân thùy gan trái (chưa bao
gồm keo sinh học và clip vĩ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
135
|
19
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan nhỏ (Chưa bao gồm keo sinh học và clip vĩ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
136
|
20
|
Phẫu thuật cắt chỏm
nang gan (mở bụng)
|
I
|
2.520.000
|
|
137
|
21
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr
lần đầu
|
I
|
2.520.000
|
|
138
|
22
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
139
|
23
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng/ nối túi mật - hỗng tràng, nối vị tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
140
|
24
|
Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy
ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
141
|
25
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
I
|
2.520.000
|
|
142
|
26
|
Nối nang tụy - hỗng
tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
143
|
27
|
Cắt lách do chấn thương
|
I
|
2.520.000
|
|
144
|
28
|
Nối túi mật - hỗng
tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
145
|
29
|
Dẫn lưu túi mật
và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
I
|
2.520.000
|
|
146
|
30
|
Dẫn lưu áp xe
tụy
|
I
|
2.520.000
|
|
147
|
31
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan (chưa bao gồm keo sinh học)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
148
|
32
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu (chưa bao gồm
keo sinh học)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
149
|
33
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.400.000
|
|
150
|
34
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.400.000
|
|
151
|
35
|
Dẫn lưu áp xe
gan
|
II
|
1.400.000
|
|
|
|
III. THẦN KINH SỌ
NÃO
|
|
|
|
152
|
1
|
Phẫu thuật cắt u màng
não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não (chưa bao gồm
keo sinh học, nẹp vis, Kính hiển vi O độ optic C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
153
|
2
|
Phẫu thuật cắt u sọ hầu, tuyến yên,
vùng hố yên, tuyến tùng (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic
C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
154
|
3
|
Phẫu thuật cắt u não thất (chưa bao
gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
155
|
4
|
Phẫu thuật cắt u tủy cổ cao (chưa
bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
156
|
5
|
Phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng
động tĩnh mạch trong tủy (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
157
|
6
|
Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ mỏm
nha (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
158
|
7
|
Phẫu thuật khâu vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán.
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
159
|
8
|
Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não
(chưa bao gồm nẹp, vis, keo sinh học, kính hiển vi 0 độ
optic C)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
160
|
9
|
Phẫu thuật áp xe não
|
I
|
2.520.000
|
|
161
|
10
|
Phẫu thuật cắt u tủy (chưa bao gồm
kính hiển vi 0 độ optic C)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
162
|
11
|
Phuẫu thuật nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
163
|
12
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ:
ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong sọ:
|
I
|
2.520.000
|
|
164
|
13
|
Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao
gồm kính hiển vi 0 độ optic C)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
165
|
14
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
I
|
2.520.000
|
|
166
|
15
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
(chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic C)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
167
|
16
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
2.520.000
|
|
168
|
17
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước
trong hộp sọ
|
I
|
2.520.000
|
|
169
|
18
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
I
|
2.520.000
|
|
170
|
19
|
Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại
biên
|
I
|
2.520.000
|
|
171
|
20
|
Phẫu thuật
viêm xương sọ
|
II
|
1.400.000
|
|
172
|
21
|
Phẫu thuật khoan sọ thăm dò
|
II
|
1.400.000
|
|
173
|
22
|
Phẫu thuật
ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
174
|
23
|
Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính
trên 5 cm
|
II
|
1.400.000
|
|
175
|
24
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính trên 2-5 cm
|
II
|
1.400.000
|
|
176
|
25
|
Phẫu thuật rách da đầu
rộng trong tụ máu dưới
da đầu
|
III
|
1.200.000
|
|
177
|
26
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính dưới 2 cm
|
III
|
1.200.000
|
|
178
|
27
|
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da
ở trẻ em
|
III
|
1.200.000
|
|
179
|
28
|
PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
II
|
1.400.000
|
|
|
|
IV. KHỐI U
|
|
|
|
180
|
1
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ
tuyến giáp kèm nạo hạch cổ hai bên (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
181
|
2
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
182
|
3
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm
vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
183
|
4
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm
vét hạch hệ thống (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
184
|
5
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong
ung thư
|
I
|
2.520.000
|
|
185
|
6
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một
thùy có vét hạch cổ một bên (chưa bao gồm
dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
186
|
7
|
Phẫu thuật cắt ung thư
tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
187
|
8
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
(chưa bao gồm dao siêu
âm)
|
I
|
2.520.000
|
|
188
|
9
|
Cắt u vú/ tuyến vú mở rộng có
vét hạch (chưa tính đến dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
189
|
10
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
I
|
2.520.000
|
|
190
|
11
|
Phẫu thuật cắt bỏ
tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
I
|
2.520.000
|
|
191
|
12
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ có vét hạch
ổ bụng
|
I
|
2.520.000
|
|
192
|
13
|
Cắt chi và vét hạch
|
I
|
2.520.000
|
|
193
|
14
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường
kính trên 5cm
|
I
|
2.520.000
|
|
194
|
15
|
Phẫu thuật cắt ung
thư thận
|
I
|
2.520.000
|
|
195
|
16
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
I
|
2.520.000
|
|
196
|
17
|
Phẫu thuật vét hạch
tiểu khung qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
197
|
18
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên
|
I
|
2.520.000
|
|
198
|
19
|
Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu
khung (Wertheim-Meigs)
|
I
|
2.520.000
|
|
199
|
20
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
I
|
2.520.000
|
|
200
|
21
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
I
|
2.520.000
|
|
201
|
22
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung
thư
|
I
|
2.520.000
|
|
202
|
23
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
I
|
2.520.000
|
|
203
|
24
|
Phẫu thuật vét hạch cổ có bảo tồn
|
I
|
2.520.000
|
|
204
|
25
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
I
|
2.520.000
|
|
205
|
26
|
Cắt một nửa lưỡi
|
I
|
2.520.000
|
|
206
|
27
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do
ung thư gan vỡ
|
I
|
2.520.000
|
|
207
|
28
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy
máu đường mật
|
II
|
1.400.000
|
|
208
|
29
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
II
|
1.400.000
|
|
209
|
30
|
Cắt u giáp trạng
|
II
|
1.400.000
|
|
210
|
31
|
Cắt tinh hoàn
ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
211
|
32
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
II
|
1.400.000
|
|
212
|
33
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
II
|
1.400.000
|
|
213
|
34
|
Cắt u lành phần
mềm đường kính bằng và trên 5 cm
|
II
|
1.400.000
|
|
214
|
35
|
Cắt u lành phần
mềm đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1.200.000
|
|
215
|
36
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
III
|
1.200.000
|
|
216
|
37
|
Cắt u vú nhỏ
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
V. NỘI SOI
|
|
|
|
217
|
1
|
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
218
|
2
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh
qua nội soi.
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
219
|
3
|
Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận nội
soi (chưa bao gồm dao siêu âm, Homo - Lock)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán
theo quy định
|
220
|
4
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi nội soi
(chưa bao gồm dao siêu âm mổ nội soi,
súng Echelon Flex 60, băng đạn)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
221
|
5
|
Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng
phải/ trái nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu
âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
222
|
6
|
Phẫu thuật
Heller điều trị co thắt tâm vị
qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
223
|
7
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh
thiết và chẩn đoán
(chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
224
|
8
|
Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử
cung toàn phần
|
I
|
2.520.000
|
|
225
|
9
|
Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn
phần+lấy hạch
|
I
|
2.520.000
|
|
226
|
10
|
Phẫu thuật nội soi đường bụng lạc nội
mạc tử cung+viêm
dính
|
I
|
2.520.000
|
|
227
|
11
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử
cung
|
I
|
2.520.000
|
|
228
|
12
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
polyp.
|
I
|
2.520.000
|
|
229
|
13
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung
sinh thiết nội mạc tử cung.
|
I
|
2.520.000
|
|
230
|
14
|
Cắt dây chằng
trong ổ bụng qua nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
231
|
15
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi
(chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
232
|
16
|
Phẫu thuật mũi
xoang qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
233
|
17
|
Cắt u nhú TMH
qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
234
|
18
|
Cắt u nang hạ
họng thanh quản qua nội soi
|
II
|
1.400.000
|
|
235
|
19
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi
(chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
236
|
20
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng ổ loét dạ
dày tá tràng nội soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
237
|
21
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua
nội soi (chưa bao gồm dao siêu
âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
238
|
22
|
Phẫu thuật nội soi đường
bụng thai ngoài tử cung
|
I
|
2.520.000
|
|
239
|
23
|
Mở thông dạ dày qua nội soi (chưa
bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh
toán theo quy định
|
240
|
24
|
Phẫu thuật cắt polype trực tràng nội
soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
241
|
25
|
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội
soi (chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
242
|
26
|
Phẫu thuật cắt polype dạ dày nội soi
(chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
|
|
VI. MẮT
|
|
|
|
243
|
1
|
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc
tái phát, phải mổ từ hai lần trở lên
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
244
|
2
|
Nhiều PT cùng một lúc: đục thể thủy
tinh và coma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn (chưa
bao gồm thể thủy tinh SN 60 WF)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
245
|
3
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng
như Glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất,
gần mù (chưa bao gồm thể thủy tinh)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
246
|
4
|
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy
tinh bệnh lý,
trên
trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
(chưa bao gồm thể thủy tinh)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
247
|
5
|
Lấy thể thủy tinh
ngoài bao, trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh
giả bệnh lý sa lệch, vỡ (chưa bao gồm thể thủy tinh)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
248
|
6
|
Phẫu thuật đục thể thủy tinh và
glaucoma phối hợp (chưa
bao gồm thể thủy tinh)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
249
|
7
|
Phẫu thuật lác phức
tạp, hội chứng AV
|
I
|
2.520.000
|
|
250
|
8
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương
pháp kinh điển
|
I
|
2.520.000
|
|
251
|
9
|
Phẫu thuật di chuyển ống
stenon
|
I
|
2.520.000
|
|
252
|
10
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp
|
I
|
2.520.000
|
|
253
|
11
|
Cắt u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm
mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
254
|
12
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi:
Dupuy-Dutemps
|
I
|
2.520.000
|
|
255
|
13
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có
vá niêm mạc hay ghép kết mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
256
|
14
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn
cầu: tiền phòng dịch kính, củng mạc, sâu trong
giác mạc phải khâu
|
I
|
2.520.000
|
|
257
|
15
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
258
|
16
|
Cắt mống mắt, lấy
thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
I
|
2.520.000
|
|
259
|
17
|
Cắt mống mắt quang học
có tách dích phức tạp
|
I
|
2.520.000
|
|
260
|
18
|
Lấy ấu trùng sán
trong dịch kính
|
I
|
2.520.000
|
|
261
|
19
|
Thay dịch kính xuất
huyết, mủ nội nhãn tổ chức hóa-
|
I
|
2.520.000
|
|
262
|
20
|
Vá da tạo cùng đồ
và lắp mắt giả
|
II
|
2.520.000
|
|
263
|
21
|
Tái tạo lệ quản kết
hợp khâu mi
|
I
|
2.520.000
|
|
264
|
22
|
Tạo cùng đồ bằng da
niêm mạc, tách dính mi cầu-
|
I
|
2.520.000
|
|
265
|
23
|
Cắt bè củng mạc
(Trabeculectomy)
|
I
|
2.520.000
|
|
266
|
24
|
Cắt bè củng mạc,
giác mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
I
|
2.520.000
|
|
267
|
25
|
Phẫu thuật Faden
|
I
|
2.520.000
|
|
268
|
26
|
Ghép giác mạc có
vành củng mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
269
|
27
|
Cắt gọt giác mạc rộng-
|
I
|
2.520.000
|
|
270
|
28
|
Cắt dịch kính
|
I
|
2.520.000
|
|
271
|
29
|
Hút dịch kính bơm
hơi tiền phòng-
|
I
|
2.520.000
|
|
272
|
30
|
Nhuộm giác mạc lớp
giữa
|
I
|
2.520.000
|
|
273
|
31
|
Khâu da mi do sang
chấn
|
II
|
1.400.000
|
|
274
|
32
|
Treo cơ chữa sụp
mi, epicantus
|
II
|
1.400.000
|
|
275
|
33
|
Khâu kết mạc do
sang chấn
|
II
|
1.400.000
|
|
276
|
34
|
Cắt bỏ nhãn cầu,
múc nội nhãn
|
II
|
1.400.000
|
|
277
|
35
|
Phẫu thuật lác
thông thường
|
II
|
1.400.000
|
|
278
|
36
|
Khâu giác mạc, củng
mạc thông thường
|
II
|
1.400.000
|
|
279
|
37
|
Phủ giác mạc bằng kết
mạc
|
II
|
1.400.000
|
|
280
|
38
|
Phẫu thuật rạch
giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
II
|
1.400.000
|
|
281
|
39
|
Cắt mống mắt quang
học
|
II
|
1.400.000
|
|
282
|
40
|
Hút dịch kính đơn thuần
chẩn đoán hay điều trị
|
II
|
1.400.000
|
|
283
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
bong hắc mạc
|
II
|
1.400.000
|
|
284
|
42
|
Điện đông lạnh, điện
đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
II
|
1.400.000
|
|
285
|
43
|
Chích mũ máu tiền
phòng
|
II
|
1.400.000
|
|
286
|
44
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
III
|
1.200.000
|
|
287
|
45
|
Phẫu thuật quặm
(Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
III
|
1.200.000
|
|
288
|
46
|
Nhuộm sẹo bề mặt
giác mạc
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
VII. CHẤN THƯƠNG -
CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
289
|
1
|
Phẫu thuật ghép
xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm Nẹp, vis, Lồng Titanium)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
290
|
2
|
Phẫu thuật ghép
xương chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
291
|
3
|
Phẫu thuật thay khớp
vai nhân tạo (chưa bao gồm bộ khớp vai nhân tạo, cement dẫn lưu áp lực âm, bộ
rữa khớp
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
292
|
4
|
Phẫu thuật thay chỏm
xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm bộ khớp háng bán phần, Cement,
dẫn lưu áp lực âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
293
|
5
|
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội
soi (chưa bao gồm Vis dây chằng chéo tự
tiêu,
dụng
cụ treo mãnh ghép gân, Lưỡi bào hình
quả dâu, dao đốt arthrocare, máy và dây nước nội soi khớp)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
294
|
6
|
Chuyển ngón
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
295
|
7
|
Chuyển xương ghép vi phẫu (chưa bao gồm
kính vi phẫu thuật, nẹp, vis)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
296
|
8
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu (chưa bao gồm
cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
297
|
9
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột
sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
298
|
10
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp
nẹp vis xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp,
vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
299
|
11
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt
lưng (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
300
|
12
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa
bao gồm nẹp, vis, miếng ghép gian đốt thắt lưng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
301
|
13
|
Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy liên
lồi cầu cánh tay
(chưa bao gồm nẹp mắc xích, vis cứng, vis xốp)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
302
|
14
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn
thương mạch máu hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp 6 lỗ, vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
303
|
15
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
I
|
2.520.000
|
|
304
|
16
|
Phẫu thuật cố định nẹp
vis gãy hai xương cẳng tay (chưa tính 2 nẹp 6 lỗ, 14
vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
305
|
17
|
Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm
01 nẹp 6 lỗ, 8 vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
306
|
18
|
Chuyển gân trong liệt thần kinh
quay, giữa, trụ
|
I
|
2.520.000
|
|
307
|
19
|
Tái tạo dây chằng vòng
khớp quay trụ trên
|
I
|
2.520.000
|
|
308
|
20
|
Phẫu thuật bàn tay
chỉnh hình phức
tạp
|
I
|
2.520.000
|
|
309
|
21
|
Thay khớp bàn ngón
tay / thay khớp liên đốt các ngón
tay (chưa bao gồm bộ khớp ngón tay)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
310
|
22
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
I
|
2.520.000
|
|
311
|
23
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
(chưa tính 5 đỉnh Kirschner)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
312
|
24
|
Phẫu thuật tháo khớp háng
|
I
|
2.520.000
|
|
313
|
25
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
(chưa bao gồm 2 nẹp mắt xích, 15 vis cứng, 5 vis xốp)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
314
|
26
|
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa
tính Bộ khớp háng bán
phần (Bipolar), Cement, dẫn lưu áp lực âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
315
|
27
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa
bao gồm Đinh SIGN, và
04 con chốt ngang)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
316
|
28
|
Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis
nẹp cổ xương đùi gãy
liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (Chưa bao gồm 1
Bộ nẹp DHS, 8 vis cứng, hoặc bộ nẹp khóa đầu trên
xương đùi)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
317
|
29
|
KHX đinh nẹp gấp góc 950 hoặc vis nẹp
lồi cầu đùi trong gãy trên lồi cầu đùi hoặc liên lồi cầu đùi (chưa bao gồm
DCS, vis cứng, hoặc bộ
nẹp gập góc 95 độ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
318
|
30
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối (chưa bao gồm lưỡi bào Shaver, lưỡi mài hình quả dâu)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán
theo quy định
|
319
|
31
|
Đặt vis gãy mâm chày và đầu trên
xương chày (chưa bao gồm nẹp chữ T, vis cứng, vis xốp hoặc bộ nẹp khóa đầu
trên xương chày)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
320
|
32
|
Ghép xương trong mất đoạn xương
(chưa bao gồm 02 nẹp 8 lỗ, 20 con vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
321
|
33
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có KHX
(chưa bao gồm 1 nẹp 8 lỗ, 10 con vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh
toán theo quy định
|
322
|
34
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10
cm2 (chưa bao gồm
lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
323
|
35
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu (chưa bao
gồm kính hiển vi phẫu thuật)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
324
|
36
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa
bao gồm 2 con vis xốp)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
325
|
37
|
Phẫu thuật xương bã vai lên cao
|
I
|
2.520.000
|
|
326
|
38
|
Phẫu thuật cố định nẹp vis thân
xương cánh tay (chưa bao gồm 1 nẹp 6 lỗ, 08 vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
327
|
39
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu,
dính khớp khuỷu, Cắt đoạn khớp khuỷu.
|
I
|
2.520.000
|
|
328
|
40
|
Phẫu thuật đóng đinh nội
tủy gãy hai xương cẳng tay
|
I
|
2.520.000
|
|
329
|
41
|
Phẫu thuật điều trị không có xương
quay/Không có xương trụ
|
I
|
2.520.000
|
|
330
|
42
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay KHX
với đinh Kirschner hoặc nẹp vis/ phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức
tạp (chưa bao gồm vis cứng và nẹp 6 lỗ)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
331
|
43
|
Phẫu thuật toát khớp mu (chưa bao gồm
nẹp mắt xích, vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
332
|
44
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi/ cắt
cụt đùi (chưa bao gồm dao, dây cưa)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
333
|
45
|
Phẫu thuật trật khớp háng/Trật xương
bánh chè bẩm sinh
|
I
|
2.520.000
|
|
334
|
46
|
Nẹp vis mắt cá trong, ngoài hoặc
Dupuytren (chưa bao gồm dây cưa, nẹp, vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
335
|
47
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo/ bàn chân
đỗ
|
I
|
2.520.000
|
|
336
|
48
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch không
KHX
|
I
|
2.520.000
|
|
337
|
49
|
Đục xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
I
|
2.520.000
|
|
338
|
50
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
I
|
2.520.000
|
|
339
|
51
|
Nối gân gấp/gân duỗi / gỡ dính gân
|
I
|
2.520.000
|
|
340
|
52
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10
cm2 (chưa bao gồm lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
341
|
53
|
Tạo hình cắt vạt che phủ, vạt trượt
(chưa bao gồm lưỡi dao bào)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
342
|
54
|
Cắt u nang xương, ghép xương
|
I
|
2.520.000
|
|
343
|
55
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đk 5-10cm
|
I
|
2.520.000
|
|
344
|
56
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đk bằng hoặc
lớn hơn 10cm
|
I
|
2.520.000
|
|
345
|
57
|
Cắt u xơ cơ xâm lấm
/Cắt u thần
kinh
|
I
|
2.520.000
|
|
346
|
58
|
Gỡ dính thần kinh
|
I
|
2.520.000
|
|
347
|
59
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn
thương
|
I
|
2.520.000
|
|
348
|
60
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta,
cơ nhị đầu, cơ tam đầu
|
I
|
2.520.000
|
|
349
|
61
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
I
|
2.520.000
|
|
350
|
62
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm
đinh Kirschner)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
351
|
63
|
Tháo khớp vai
|
I
|
2.520.000
|
|
352
|
64
|
Phẫu thuật cố định đinh kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh Kirschner)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
353
|
65
|
Phẫu thuật gãy xương quay và trật khớp
quay trụ dưới (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
354
|
66
|
Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón
=<2 ngón
|
I
|
2.520.000
|
|
355
|
67
|
Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm
đinh Sign và chốt vis)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
356
|
68
|
Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân
xương chày/gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
357
|
69
|
Phẫu thuật cố định xương đốt bàn
bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner
|
I
|
2.520.000
|
|
358
|
70
|
Đặt vis gãy thân xương sên /Đặt vis
gãy thân xương thuyền (chưa bao gồm vis xốp)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
359
|
71
|
Cắt u xương sụn
|
I
|
2.520.000
|
|
360
|
72
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên,
chi dưới
|
I
|
2.520.000
|
|
361
|
73
|
Mở khoang và
giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
I
|
2.520.000
|
|
362
|
74
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương
cánh tay (chưa bao gồm vis xốp)
|
II
|
1.400.000
|
|
363
|
75
|
Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc
xương cánh tay (chưa bao gồm vis xốp)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
364
|
76
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục
mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
|
365
|
77
|
Cắt cụt cẳng tay/ tháo khớp khuỷu/
tháo khớp cổ tay
|
II
|
1.400.000
|
|
366
|
78
|
Phẫu thuật cal Iệch đầu dưới
xương quay
|
II
|
1.400.000
|
|
367
|
79
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa
trục (chưa bao gồm nẹp, vis, đinh Kirschner)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
368
|
80
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
|
369
|
81
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: mở lấy
xương chết, dẫn lưu /Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục lấy
xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
|
370
|
82
|
Tháo khớp gối/ Cắt cụt cẳng
chân
|
II
|
1.400.000
|
|
371
|
83
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương
bánh chè
|
II
|
1.400.000
|
|
372
|
84
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
II
|
1.400.000
|
|
373
|
85
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục
xương chỉnh trục/Chân
chữ X (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
374
|
86
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
II
|
1.400.000
|
|
375
|
87
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
II
|
1.400.000
|
|
376
|
88
|
Nẹp vis trong gãy trật xương chêm
(chưa bao gồm nẹp, vis)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
377
|
89
|
Phẫu thuật u máu khu trú đk < 5cm
|
II
|
1.400.000
|
|
378
|
90
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
II
|
1.400.000
|
|
379
|
91
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
II
|
1.400.000
|
|
380
|
92
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
II
|
1.400.000
|
|
381
|
93
|
Cắt cụt cánh tay
|
II
|
1.400.000
|
|
382
|
94
|
Găm đinh kirschner trong gãy mắt cá
hoặc vis mắt cá (chưa bao gồm vis xốp)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
383
|
95
|
Cắt u bao gân
|
II
|
1.400.000
|
|
384
|
96
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
II
|
1.400.000
|
|
385
|
97
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm
bao hoạt dịch
|
II
|
1.400.000
|
|
386
|
98
|
Kết hợp xương
trong gãy xương mác (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
387
|
99
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
II
|
1.400.000
|
|
388
|
100
|
Rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau
phẫu thuật (TT 03)
|
II
|
1.400.000
|
|
389
|
101
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm
|
II
|
1.400.000
|
|
390
|
102
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan
vận động
|
III
|
1.200.000
|
|
391
|
103
|
Tháo bỏ các ngón chân / ngón tay / đốt
bàn /cắt u phần mềm đơn thuần
|
III
|
1.200.000
|
|
392
|
104
|
Rút đinh các loại
|
III
|
1.200.000
|
|
393
|
105
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm
|
III
|
1.200.000
|
|
394
|
106
|
Phẫu thuật sửa mõm cụt ngón tay,
ngón chân
|
II
|
1.400.000
|
|
395
|
107
|
Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm
lưỡi bào hình quả dâu, lưỡi bào shaver, dao đốt arthrocare)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
|
|
VIII. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
396
|
1
|
Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
397
|
2
|
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai
|
I
|
2.520.000
|
|
398
|
3
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm
màng não
|
I
|
2.520.000
|
|
399
|
4
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
I
|
2.520.000
|
|
400
|
5
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm
tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
2.520.000
|
|
401
|
6
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
I
|
2.520.000
|
|
402
|
7
|
Phẫu thuật mở sào bào
thượng nhĩ - vá nhĩ
|
I
|
2.520.000
|
|
403
|
8
|
Tái tạo hệ thống truyền âm
|
I
|
2.520.000
|
|
404
|
9
|
Thay thế xương bàn đạp
|
I
|
2.520.000
|
|
405
|
10
|
Khoét mê nhĩ
|
I
|
2.520.000
|
|
406
|
11
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật
xoang hàm lấy răng
|
I
|
2.520.000
|
|
407
|
12
|
Cắt u thành sau họng
|
I
|
2.520.000
|
|
408
|
13
|
Cắt u thành bên họng
|
I
|
2.520.000
|
|
409
|
14
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
I
|
2.520.000
|
|
410
|
15
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
I
|
2.520.000
|
|
411
|
16
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
I
|
2.520.000
|
|
412
|
17
|
Cắt một nửa thanh
quản
|
I
|
2.520.000
|
|
413
|
18
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh -
khí quản
|
I
|
2.520.000
|
|
414
|
19
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương
|
I
|
2.520.000
|
|
415
|
20
|
Phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
I
|
2.520.000
|
|
416
|
21
|
Cắt dây thanh
|
I
|
2.520.000
|
|
417
|
22
|
Phẫu thuật cắt dính
thanh quản
|
I
|
2.520.000
|
|
418
|
23
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
I
|
2.520.000
|
|
419
|
24
|
Dẫn lưu áp xe
thực quản
|
I
|
2.520.000
|
|
420
|
25
|
Phẫu thuật vùng chân
bướm hàm
|
I
|
2.520.000
|
|
421
|
26
|
Thắt động mạch bướm khẩu
cái
|
I
|
2.520.000
|
|
422
|
27
|
Thắt đông mạch hàm
trong
|
I
|
2.520.000
|
|
423
|
28
|
Thắt động mạch sàng
|
I
|
2.520.000
|
|
424
|
29
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
I
|
2.520.000
|
|
425
|
30
|
Mở khí quản sơ sinh trong trường hợp
không có nội khí quản
|
I
|
2.520.000
|
|
426
|
31
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
I
|
2.520.000
|
|
427
|
32
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
I
|
2.520.000
|
|
428
|
33
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
II
|
1.400.000
|
|
429
|
34
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
II
|
1.400.000
|
|
430
|
35
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi
sau ở trẻ em
|
II
|
1.400.000
|
|
431
|
36
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn
mũi
|
II
|
1.400.000
|
|
432
|
37
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
II
|
1.400.000
|
|
433
|
38
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
II
|
1.400.000
|
|
434
|
39
|
Phẫu thuật khai khí quản
người lớn
|
II
|
1.400.000
|
|
435
|
41
|
Cắt polype
mũi
|
III
|
1.200.000
|
|
436
|
42
|
Nắn sống mũi sau chấn thương
|
III
|
1.200.000
|
|
437
|
43
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
1.200.000
|
|
438
|
44
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
NỘI SOI TMH
|
|
|
|
439
|
45
|
Phẫu thuật mũi xoang
qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
440
|
46
|
Phẫu thuật cắt u nhú
tai mũi họng qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
441
|
47
|
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh
quản qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
|
|
IX. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
442
|
1
|
Cắt u mạch
máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1
hay 2 bên
|
Đặc Biệt
|
3.500.000
|
|
443
|
2
|
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn
miệng, dưới hàm, cạnh
cổ
|
Đặc Biệt
|
3.500.000
|
|
444
|
3
|
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới
(chưa bao gồm 2 nẹp Titan 16 lỗ, 16 vít, 2 lưỡi cưa dây, 1 lưỡi khoan, 1 bao
tay khoan)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
445
|
4
|
Cắt nang xương
hàm khó
|
I
|
2.520.000
|
|
446
|
5
|
Cắt u máu, u
bạch mạch vùng phức tạp, khó
|
I
|
2.520.000
|
|
447
|
6
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
I
|
2.520.000
|
|
448
|
7
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm
dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn
phương pháp phẫu thuật
|
II
|
1.400.000
|
|
449
|
8
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
II
|
1.400.000
|
|
450
|
9
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 cái
trở lên
|
II
|
1.400.000
|
|
451
|
10
|
Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp,
máng và cung (chưa bao gồm nẹp, vis)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
452
|
ll
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
1.400.000
|
|
453
|
12
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo
xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
II
|
1.400.000
|
|
454
|
13
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)
(chưa bao gồm trụ Implant, 3 lưỡi khoan trụ)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
455
|
14
|
Mài răng làm cầu răng
|
III
|
1.200.000
|
|
456
|
15
|
Cắt u lợi < 2 cm
|
III
|
1.200.000
|
|
457
|
16
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên
2cm
|
III
|
1.200.000
|
|
458
|
17
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
III
|
1.200.000
|
|
459
|
18
|
Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm
1 sextant
|
III
|
1.200.000
|
|
460
|
19
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1.200.000
|
|
461
|
20
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt
mang tai
|
II
|
1.400.000
|
|
462
|
21
|
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần
kinh VII
|
I
|
2.520.000
|
|
463
|
22
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị
nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
X. BỎNG - TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
CẮT LỌC HOẠI TỬ TIẾP TUYẾN
|
|
|
|
|
A
|
Người lớn
|
|
|
|
464
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S>15%)
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán
dao bào da bằng
máy)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
465
|
2
|
Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S>5%)
|
I
|
2.520.000
|
|
466
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S=10-15%)
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
467
|
4
|
Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S=3-5%)
|
II
|
1.400.000
|
|
468
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S<10%)
(chưa bao gồm
cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
|
III
|
1.200.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
469
|
6
|
Cắt lọc hoại
tử da cân cơ (S<3%)
|
III
|
1.200.000
|
|
|
B
|
Trẻ em
|
|
|
|
470
|
1
|
Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S>8%)
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
471
|
2
|
Cắt lọc da, cơ cân
trên 03% diện tích cơ thể (chưa bao gồm cán dao bào da bằng
tay, cán dao bào da bằng máy)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
472
|
3
|
Cắt lọc hoại
tử tiếp tuyến (S=3-8%) (chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da
bằng máy)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
473
|
4
|
Cắt lọc hoại tử da gân cơ
(S=1-3%)
|
II
|
1.400.000
|
|
474
|
5
|
Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S<3%)
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
|
III
|
1.200.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
475
|
6
|
Cắt lọc hoại tử da gân
cơ (S<1%)
|
III
|
1.200.000
|
|
|
C
|
GHÉP DA
|
|
|
|
476
|
1
|
Ghép da tự thân S>10% (chưa bao gồm
cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
477
|
2
|
Ghép da tự thân S=5-10%
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc
lưới)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
478
|
3
|
Ghép da tự thân S<5%
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc
lưới)
|
III
|
1.200.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
|
D
|
TẠO HÌNH
|
|
|
|
479
|
1
|
Nối cẳng tay/ cánh tay/ cẳng chân/
đùi đứt lìa (nối lại chi đứt lìa vi phẫu) (chưa bao gồm nẹp, vis, khung cố định ngoài)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
480
|
2
|
Phẫu thuật nối bàn tay, các ngón bị
đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
481
|
3
|
Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
I
|
2.520.000
|
|
482
|
4
|
Tạo hình mũi,
tai toàn bộ
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
483
|
5
|
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng
phần, cấy
ghép, tạo hình tại chỗ
|
I
|
2.520.000
|
|
484
|
6
|
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạc da
trán trụ Filatov
(chưa bao gồm da trán trụ Filatov)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
485
|
7
|
Phẫu thuật sa trễ vú
|
l
|
2.520.000
|
|
486
|
8
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
I
|
2.520.000
|
|
487
|
9
|
Phẫu thuật vú bằng vạt da cơ thẳng
bụng
|
I
|
2.520.000
|
|
488
|
10
|
Tạo hình thu
gọn thành bụng
|
I
|
2.520.000
|
|
489
|
11
|
Nối lại 1, 2, 3
ngón tay đứt lìa
|
I
|
2.520.000
|
|
490
|
12
|
Tạo hình vành
tai
|
I
|
2.520.000
|
|
491
|
13
|
Tạo hình tháp
mũi
|
I
|
2.520.000
|
|
492
|
14
|
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng
treo cân hay cơ
|
I
|
2.520.000
|
|
493
|
15
|
Tạo hình mí thẩm
mỹ do chấn thương
|
I
|
2.520.000
|
|
494
|
16
|
Thu gọn mông đùi,
căng da mông đùi
|
I
|
2.520.000
|
|
495
|
17
|
Tạo hình âm đạo ghép da
trên khuôn nong
|
I
|
2.520.000
|
|
496
|
18
|
Tạo hình
thành bụng phức tạp
|
I
|
2.520.000
|
|
497
|
19
|
Tạo hình với các túi
bơm giãn da lớn (chưa bao gồm túi căng da)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
498
|
20
|
Nâng vú bằng các túi dịch (chưa bao
gồm túi căng da)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
499
|
21
|
Nâng sống mũi Silicon (Tạo hình mũi
độ silicon)
(chưa bao gồm sóng mũi nhân tạo)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
500
|
22
|
Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn
giản
|
II
|
1.400.000
|
|
501
|
23
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
II
|
1.400.000
|
|
502
|
24
|
Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống
ghép 1 mảnh da vành tai
|
II
|
1.400.000
|
|
503
|
25
|
Nâng các núm vú tụt
|
II
|
1.400.000
|
|
504
|
26
|
Phẫu thuật vú phì đại nam giới
|
II
|
1.400.000
|
|
505
|
27
|
Sữa sai mũi: góc mũi môi trên
|
II
|
1.400.000
|
|
506
|
28
|
Lấy mỡ mi dưới
|
III
|
1.200.000
|
|
507
|
29
|
Xẻ mí đôi
|
III
|
1.200.000
|
|
508
|
30
|
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
|
III
|
1.200.000
|
|
509
|
31
|
Phẫu thuật cắt bỏ mẫu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
III
|
1.200.000
|
|
510
|
32
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u
gai
|
III
|
1.200.000
|
|
511
|
33
|
Ghép da tự do trên diện hẹp
|
III
|
1.200.000
|
|
512
|
34
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
III
|
1.200.000
|
|
513
|
35
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
III
|
1.200.000
|
|
514
|
36
|
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống
mạch máu
|
I
|
2.520.000
|
|
515
|
37
|
Cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tay
|
II
|
1.400.000
|
|
516
|
38
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự
nhiên (không có vá da)
|
I
|
2.520.000
|
|
517
|
39
|
Phẫu thuật tách ngón I độ 2,3,4
|
I
|
2.520.000
|
|
518
|
40
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
|
III
|
1.200.000
|
|
519
|
41
|
Ghép da dị loại độc lập (dùng trung
bì da lợn):
<5% DT trẻ em
|
III
|
1.200.000
|
|
520
|
42
|
Ghép da dị loại độc lập
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
XI. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
521
|
1
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản, đoạn
dài trên 5cm
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
522
|
2
|
Phẫu thuật cắt
đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
523
|
3
|
Phẫu thuật HELLER lỗ dò phế quản,
lấp lỗ dò bằng cơ da (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
524
|
4
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi,
vét hạch trung thất và một mảng thành ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
525
|
5
|
Phẫu thuật cắt
thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
526
|
6
|
Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi
(chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
527
|
7
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi
(chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
528
|
8
|
Phẫu thuật hở cắt u trung
thất đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
529
|
9
|
Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa
xương ức (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
530
|
10
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất
ở trẻ em dưới
5
tuổi (chưa bao
gồm dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
531
|
11
|
Phẫu thuật cắt một phổi/ cắt phổi
không điển hình (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
532
|
12
|
Phẫu thuật cắt một phổi hoặc phân
thùy phổi (chưa bao
gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
533
|
13
|
Phẫu thuật mở ống ngực
lấy dị vật trong phổi.
|
I
|
2.520.000
|
|
534
|
14
|
Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày
dính màng phổi
|
I
|
2.520.000
|
|
535
|
15
|
Phẫu thuật đánh xẹp thành ngực trong
ổ cặn màng phổi
|
I
|
2.520.000
|
|
536
|
16
|
Phẫu thuật cắt một phổi kèm phân
thùy phổi điển hình (chưa bao gồm
dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
537
|
17
|
Phẫu thuật u trung thất vừa và nhỏ nằm lệch một
bên lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
538
|
18
|
Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều
trị ổ cặn màng phổi
|
I
|
2.520.000
|
|
539
|
19
|
Phẫu thuật mở lồng ngực
trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
I
|
2.520.000
|
|
540
|
20
|
Phẫu thuật cắt phổi không điển hình
|
II
|
1.400.000
|
|
541
|
21
|
Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng
phổi
|
II
|
1.400.000
|
|
542
|
22
|
Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn
khí màng phổi, khâu lỗ
thủng
|
II
|
1.400.000
|
|
543
|
23
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu/ hố lưng
|
II
|
1.400.000
|
|
544
|
24
|
Cắt u xương sườn (nhiều xương)
|
I
|
2.520.000
|
|
545
|
25
|
Cắt u xương
sườn (một xương)
|
II
|
1.400.000
|
|
546
|
26
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch
máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch
cắt rời
|
I
|
2.520.000
|
|
547
|
27
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng qua
đường ngực hay
bụng
|
II
|
1.400.000
|
|
548
|
28
|
Cắt bó giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
1.400.000
|
|
549
|
29
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
III
|
1.200.000
|
|
550
|
30
|
Thắt động mạch ngoại vi
|
III
|
1.200.000
|
|
551
|
31
|
Dẫn lưu màng
ngoài tim qua đường Marfan
|
III
|
1.200.000
|
|
552
|
32
|
Dẫn lưu màng
ngoài tim qua cắt sụn sườn 5
|
II
|
1.400.000
|
|
553
|
33
|
Bóc lớp vỏ ngoài động mạch
|
III
|
1.200.000
|
|
554
|
34
|
Cắt thùy hay phân thùy phổi kèm cắt
màng ngoài tim
|
I
|
2.520.000
|
|
555
|
35
|
Cắt xẹp thành
ngực từ xương sườn 1 đến 3
|
I
|
2.520.000
|
|
556
|
36
|
Cắt xẹp thành
ngực từ xương
sườn 4 trở xuống
|
I
|
2.520.000
|
|
557
|
37
|
Mở màng phổi tối đa
|
II
|
1.400.000
|
|
558
|
38
|
Khâu vết thương
nhu mô phổi
|
II
|
1.400.000
|
|
559
|
39
|
Khâu lại vết thương lồng ngực bị nhiễm
khuẩn
|
III
|
1.200.000
|
|
560
|
40
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng
ngoài tim có mủ
|
I
|
2.520.000
|
|
561
|
41
|
PT cắt u trung thất không xâm lấn
các mạch máu lớn
|
I
|
2.520.000
|
|
562
|
42
|
Mở lồng ngực
thăm dò
|
I
|
2.520.000
|
|
|
|
XII. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
563
|
1
|
Cắt u trung
thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm
dao siêu âm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
564
|
2
|
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động
mạch thận, phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo
hình hay thay
chạc ba (chưa bao gồm thể tích khối hồng cầu, mạch máu nhân tạo)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
565
|
3
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh Basedow (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
566
|
4
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức
lồi lõm (nâng ngực lõm)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
567
|
5
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch các chi
trong tắc mạch chi (Phẫu thuật phồng hay thông động mạch chi) (chưa bao gồm dụng
cụ)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
568
|
6
|
Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (chưa
bao gồm dao siêu âm)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
567
|
7
|
Phẫu thuật bắc
cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
II
|
1.400.000
|
|
568
|
8
|
Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức
sau khi mở dọc xương ức
|
I
|
2.520.000
|
|
571
|
9
|
Phẫu thuật cắt tuyến ức (chưa bao gồm
dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
572
|
10
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng
cổ, vùng trên xương đòn vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
I
|
2.520.000
|
|
573
|
12
|
Phẫu thuật lấy máu cục gây nghẽn mạch
(Chưa bao gồm
sonde Fogarty, lây Lacr mạch máu)
|
II
|
1.400.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
574
|
12
|
Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u
nang trong lồng ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
575
|
13
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi
|
I
|
2.520.000
|
|
576
|
14
|
Phẫu thuật kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
II
|
1.400.000
|
|
577
|
15
|
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động
|
I
|
2.520.000
|
|
|
|
XIII. NGOẠI NHI
|
|
|
|
578
|
1
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối
thực quản.
|
I
|
2.520.000
|
|
579
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột
không cắt nối, có cắt nối ruột.
|
I
|
2.520.000
|
|
580
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở
thành bụng (chưa tính túi Silo)
|
I
|
2.520.000
|
Vật tư y tế thanh toán theo quy định
|
581
|
4
|
Phẫu thuật lại
phình đại tràng bẩm sinh.
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
582
|
5
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng
các loại
|
I
|
2.520.000
|
|
583
|
6
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
(phẫu thuật tắc ruột do dính).
|
I
|
2.520.000
|
|
584
|
7
|
Dị tật hậu môn trực tràng đường bụng
kết hợp đường sau trực tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
585
|
8
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm
lại niệu đạo.
|
I
|
2.520.000
|
|
586
|
9
|
PT cắt dạ
dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét (trẻ lớn)/ phẫu thuật lại
|
I
|
2.520.000
|
|
587
|
10
|
Cắt polye một đoạn đại tràng phải cắt
đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.520.000
|
|
588
|
11
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại.
|
I
|
2.520.000
|
|
589
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành.
|
I
|
2.520.000
|
|
590
|
13
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong
phúc mạc
|
I
|
2.520.000
|
|
|
14
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài
phúc mạc
|
II
|
1.400.000
|
|
591
|
15
|
Mở cơ trực
tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn
trong
|
I
|
2.520.000
|
|
592
|
16
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
II
|
1.400.000
|
|
593
|
17
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
II
|
1.400.000
|
|
594
|
18
|
Phẫu thuật tháo lồng
ruột
|
II
|
1.400.000
|
|
595
|
19
|
Phẫu thuật cắt túi
thừa Mecken có nối ruột
|
II
|
1.400.000
|
|
596
|
20
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa cấp ở
trẻ em
|
II
|
1.400.000
|
|
597
|
21
|
Dị tật hậu môn trực tràng làm hậu
môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
II
|
1.400.000
|
|
598
|
22
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
II
|
1.400.000
|
|
599
|
23
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn,
đùi, rốn
|
II
|
1.400.000
|
|
600
|
24
|
Cắt mõm thừa trực tràng
|
III
|
1.200.000
|
|
601
|
25
|
Nong hậu môn dưới gây mê.
|
III
|
1.200.000
|
|
|
A
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
602
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
nang OMC,
có
nối mật ruột.
|
I
|
2.520.000
|
|
603
|
27
|
Phẫu thuật điều trị teo đường
mật bẩm sinh
|
I
|
2.520.000
|
|
604
|
28
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.400.000
|
|
605
|
29
|
Phẫu thuật cắt toàn
bộ đại tràng (trẻ
lớn)
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
606
|
30
|
Phẫu thuật cắt U mạc treo ruột.
|
I
|
2.520.000
|
|
607
|
31
|
Phẫu thuật khâu lại thành bụng/ Khâu
lại vết thương.
|
lI
|
1.400.000
|
|
|
B
|
NỘI SOI
|
|
|
|
608
|
32
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua
nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
609
|
33
|
Phẫu thuật cắt chỏm
nang gan qua nội soi
|
I
|
2.520.000
|
|
610
|
34
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm
sinh qua nội soi.
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
|
C
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
611
|
35
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên/ phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên.
|
I
|
2.520.000
|
|
612
|
36
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc/ u sau
phúc mạc tái phát
|
I
|
2.520.000
|
|
613
|
37
|
Phẫu thuật tràn dịch màng
tinh hoàn.
|
II
|
1.400.000
|
|
614
|
38
|
Phẫu thuật nang thừng
tinh
|
II
|
1.400.000
|
|
|
D
|
LỒNG NGỰC - TẠO HÌNH
|
|
|
|
615
|
39
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng
cổ, vùng trên
xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
I
|
2.520.000
|
|
616
|
40
|
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu
môn.
|
I
|
2.520.000
|
|
617
|
41
|
Phẫu thuật cắt u lành tính phần
mềm = >5 cm
|
II
|
1.400.000
|
|
618
|
42
|
Làm Hậu môn nhân
tạo sơ sinh
|
I
|
2.520.000
|
|
619
|
43
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh:
swenson, Revein, Duhamel, soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn tạm
|
I
|
2.520.000
|
|
620
|
44
|
Dị tật hậu môn trực tràng đường trước
xương cùng và sau trực tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
621
|
45
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.520.000
|
|
622
|
46
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe
thực quản
|
I
|
2.520.000
|
|
623
|
47
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt
đại tràng
|
I
|
2.520.000
|
|
624
|
48
|
PT viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới
6 tuổi
|
I
|
2.520.000
|
|
625
|
49
|
PT thủng đường tiêu hóa có làm hậu
môn tạm
|
I
|
2.520.000
|
|
626
|
50
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
I
|
2.520.000
|
|
627
|
51
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát
|
II
|
1.400.000
|
|
628
|
52
|
Sinh thiết trực tràng đường tầng
sinh môn
|
II
|
1.400.000
|
|
629
|
53
|
PT điều trị chảy máu
đường mật, cắt gan
|
I
|
2.520.000
|
|
630
|
54
|
Phẫu thuật áp xe
gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
I
|
2.520.000
|
|
631
|
55
|
Cắt u nang tụy- không cắt tụy có dẫn
lưu
|
II
|
1.400.000
|
|
632
|
56
|
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng
nối bàng quang với trực tràng theo Kiểu Duhamel
|
I
|
2.520.000
|
|
633
|
57
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại
bàng quang
|
II
|
1.400.000
|
|
634
|
58
|
Tạo hình thực quản bằng đại tràng
ngang, ống dạ dày
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
635
|
59
|
Tạo hình hậu môn nắp
|
II
|
1.400.000
|
|
636
|
60
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp,
không gây mê
|
III
|
1.200.000
|
|
637
|
61
|
Tạo hình Bàng quang bằng ruột
|
I
|
2.520.000
|
|
638
|
62
|
Dẫn lưu thận qua da
|
II
|
1.400.000
|
|
639
|
63
|
Lấy sỏi bàng quang
|
II
|
1.400.000
|
|
|
|
XIV. SẢN - PHỤ KHOA
|
|
|
|
640
|
1
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp.
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
641
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
Đặc biệt
|
3.500.000
|
|
642
|
3
|
Cắt toàn bộ tử
cung,
đường
bụng
|
I
|
2.520.000
|
|
643
|
4
|
Đóng rò trực tràng Âm đạo hoặc bàng
quang - âm đạo
|
I
|
2.520.000
|
|
644
|
5
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do
tai biến phẫu thuật
|
I
|
2.520.000
|
|
645
|
6
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần
phụ, khối u dính
|
I
|
2.520.000
|
|
646
|
7
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim,
gan, thận.
|
I
|
2.520.000
|
|
647
|
8
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
I
|
2.520.000
|
|
648
|
9
|
Mở thông vòi trứng 2 bên
|
I
|
2.520.000
|
|
649
|
10
|
Phẫu thuật chữa
ngoài tử cung vỡ có choáng
|
I
|
2.520.000
|
|
650
|
11
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
I
|
2.520.000
|
|
651
|
12
|
Phẫu thuật LeFort (Phẫu thuật sa
sinh dục ở người lớn tuổi)
|
II
|
1.400.000
|
|
652
|
13
|
Lấy thai triệt sản
|
II
|
1.400.000
|
|
653
|
14
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến
cơ vòng
|
II
|
1.400.000
|
|
654
|
15
|
Cắt cụt cổ tử
cung
|
II
|
1.400.000
|
|
655
|
16
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
II
|
1.400.000
|
|
656
|
17
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
II
|
1.400.000
|
|
657
|
18
|
Làm lại thành âm đạo
|
II
|
1.400.000
|
|
658
|
19
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
II
|
1.400.000
|
|
659
|
20
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
II
|
1.400.000
|
|
660
|
21
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
II
|
1.400.000
|
|
661
|
22
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
II
|
1.400.000
|
|
662
|
23
|
Triệt sản qua
đường rạch nhỏ sau
nạo thai
|
II
|
1.400.000
|
|
663
|
24
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
III
|
1.200.000
|
|
664
|
25
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
III
|
1.200.000
|
|
665
|
26
|
Triệt sản các loại
|
III
|
1.200.000
|
|
666
|
27
|
Khâu rách cùng đồ
|
III
|
1.200.000
|
|
667
|
28
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn.
|
III
|
1.200.000
|
|
668
|
29
|
Tạo hình âm đạo
|
I
|
2.520.000
|
|
669
|
30
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
II
|
1.400.000
|
|
670
|
31
|
Cắt Polype cổ tử cung
|
III
|
1.200.000
|
|
671
|
32
|
Cắt u thành âm đạo
|
III
|
1.200.000
|
|
|
|
C4.2 THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
|
|
673
|
1
|
Chọc thăm dò nước màng phổi màng bụng
|
III
|
300.000
|
|
674
|
2
|
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị
ung thư (chưa bao gồm hóa chất)
|
I
|
980.000
|
|
675
|
3
|
Làm măt nạ để cố định
đầu bệnh nhân
|
II
|
630.000
|
|
676
|
4
|
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào vào
đường tĩnh mạch
|
III
|
300.000
|
|
677
|
5
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ
quan quí trong trường chiếu xạ chưa bao gồm chì khối, dũi mài làm nguội khối
chì
|
II
|
630.000
|
|
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
678
|
1
|
Chụp mạch huỳnh
quang đáy mắt
|
Đặc biệt
|
1.680.000
|
|
679
|
2
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính,
tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
980.000
|
|
|
|
III. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
680
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
I
|
980.000
|
|
681
|
2
|
Đặt ống thông
khí hòm tai
|
I
|
980.000
|
|
682
|
3
|
Sinh thiết tai giữa
|
II
|
630.000
|
|
683
|
4
|
Thông vòi nhĩ
|
I
|
980.000
|
|
684
|
5
|
Nhét bấc mũi
|
I
|
980.000
|
|
685
|
6
|
Trích rạch màng nhĩ
|
II
|
630.000
|
|
686
|
7
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
III
|
300.000
|
|
687
|
8
|
Chọc hút dịch tụ huyết thanh
vành tai
|
I
|
980.000
|
|
688
|
9
|
Bẻ cuốn mũi
|
II
|
630.000
|
|
|
|
IV. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
689
|
1
|
Nắn răng xoay
trên
|
I
|
980.000
|
|
690
|
2
|
Tiêm xơ chửa u máu, bạch mạch gốc lưỡi,
sàn miệng cạnh cổ
|
I
|
980.000
|
|
691
|
3
|
Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt
|
II
|
630.000
|
|
692
|
4
|
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến
dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
III
|
300.000
|
|
|
|
V. TIM MẠCH -
LỒNG NGỰC
|
|
|
|
693
|
1
|
Gây dính màng phổi bằng các
loại thuốc, hóa chất (chưa bao gồm thuốc, hóa chất)
|
I
|
980.000
|
|
694
|
2
|
Chọc hút dịch màng phổi bằng kim
|
III
|
300.000
|
|
|
|
VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
695
|
1
|
Sinh thiết tuyến thượng thận qua
siêu âm
|
I
|
980.000
|
|
696
|
2
|
Sinh thiết bàng quang nhiều mãnh tìm
ung thư tại chỗ
|
I
|
980.000
|
|
697
|
3
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong
hẹp niệu đạo
|
I
|
980.000
|
|
698
|
4
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến
tiền liệt
|
I
|
980.000
|
|
699
|
5
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt
|
I
|
980.000
|
|
700
|
6
|
Sinh thi tiền liệt tuyến nhiều mãnh
|
I
|
980.000
|
|
701
|
7
|
Nội soi bàng quang tìm dưỡng chấp, đặt
Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật (chưa bao gồm Catheter, thuốc)
|
I
|
980.000
|
|
702
|
8
|
Nội soi bàng quang, đưa cather lên
niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngo cơ thể khi sỏi tắc ở
niệu quản (chưa bao gồm catheter)
|
I
|
980.000
|
|
703
|
9
|
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
|
I
|
980.000
|
|
704
|
10
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
I
|
980.000
|
|
705
|
11
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
II
|
630.000
|
|
706
|
12
|
Dẫn lưu bàng
quang bằng chọc Troca
|
II
|
630.000
|
|
707
|
13
|
Bơm rửa bàng
quang bơm hóa chất
|
II
|
630.000
|
|
708
|
14
|
Thay sonde dẫn lưu thận bàng quang
|
III
|
300.000
|
|
709
|
15
|
Nong niệu đạo
|
III
|
300.000
|
|
710
|
16
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy
máu cục tránh phẫu thuật
|
III
|
300.000
|
|
711
|
17
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
I
|
980.000
|
|
|
|
VII. PHỤ SẢN
|
|
|
|
712
|
1
|
Chọc hút màng ối trong chẩn đoán trước
sinh
|
II
|
630.000
|
|
713
|
2
|
Sinh giác hút
|
I
|
980.000
|
|
714
|
3
|
Lọc rửa, bơm tinh trùng vào tử cung
(IUI)
|
III
|
300.000
|
|
715
|
4
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
III
|
300.000
|
|
716
|
5
|
Thủ thuật Leep cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt,
điện
|
Đặc biệt
|
1.680.000
|
|
|
|
VIII. NHI KHOA
|
|
|
|
717
|
1
|
Tiêm nội tủy
|
I
|
980.000
|
|
718
|
2
|
Bóp bóng Ambu, thổi
ngạt
|
II
|
630.000
|
|
719
|
3
|
Chọc dò dịch não tủy
|
II
|
630.000
|
|
|
|
X. CƠ - XƯƠNG -
KHỚP
|
|
|
|
720
|
1
|
Rửa khớp
|
II
|
630.000
|
|
721
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
III
|
300.000
|
|
722
|
3
|
Tiêm khớp
|
III
|
300.000
|
|
|
|
X. HỒI SỨC CẤP CỨU-GÂY
MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
|
|
|
|
723
|
1
|
Sốc điện phá rung,
cơn tim nhịp
nhanh
|
I
|
980.000
|
|
724
|
2
|
Lọc gan nhân tạo (chưa bao gồm dụng
cụ tiêu hao đặc biệt)
|
Đặc biệt
|
1.680.000
|
|
725
|
3
|
Lọc máu liên tục (chưa bao gồm các dụng
cụ tiêu hao)
|
Đặc biệt
|
1.680.000
|
|
|
|
XI. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
726
|
1
|
Phân tích bệnh phẫu thuật
khối u
|
III
|
300.000
|
|