Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 653/QĐ-QLD 2019 danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành

Số hiệu: 653/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 23/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 653/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 253 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 104

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104, bao gồm:

1. Danh mục 220 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 104 (tại Phụ lục I kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-.. .-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 33 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 104 (tại Phụ lục II kèm theo).

Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Có trách nhiệm thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:

a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-……-19).

Đối với thuốc Acriptega (STT 27, số đăng ký VN3-241-19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, cơ sở điều trị thuốc phải đồng thời thực hiện việc báo cáo tính an toàn hiệu quả của thuốc trong quá trình sử dụng về Cục phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế.

7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Đối với các thuốc ban hành kèm theo Quyết định này và thuộc danh mục thuốc điều trị bệnh viêm gan C, cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô nhập khẩu đầu tiên để Viện kiểm nghiệm thuốc Trung Ương hoặc Viện kiểm nghiệm thuốc Tp. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, chỉ được lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu.

Điều 3. Trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc dưới đây phải phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và chỉ được nhập khẩu, lưu hành sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung này. Sau thời hạn trên, nếu cơ sở không bổ sung hồ sơ, Cục Quản lý Dược sẽ xem xét thu hồi giấy đăng ký lưu hành đã cấp, cụ thể:

1. Thuốc Assogem (STT 15, số đăng ký VN3-230-19) và Assogem (STT 16, số đăng ký VN3-231-19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này:

Yêu cầu bổ sung hồ sơ hành chính, mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc với hạn dùng thống nhất là 24 tháng.

2. Thuốc Imatig (STT 31, số đăng ký VN3-246-19) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này:

Yêu cầu bổ sung tài liệu để làm rõ và thống nhất thông tin hành chính về địa chỉ cơ sở sản xuất.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; Cục phòng chống HIV/AIDS,
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (10).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 220 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 104
(Ban hành kèm theo quyết định số: 653/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)

1. Công ty đăng ký: Abil Chempharma Private Limited (Đ/c: A-301, Kailas Tower, N.S. Phadke Marg, Behind S.T.C. Colony, Andheri (West), Mumbai - India)

1.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist. Solan H.P. 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Adenafil-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22271-19

2. Công ty đăng ký: Accord Healthcare Limited (Đ/c: Ground Floor, Sage House, 319 Pinner Road, North Harrow, Middlesex HA1 4HF - Anh)

2.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot No. 457, 458, Village-Matoda, Bavla Road, Tal.-Sanand, Dist-Ahmedabad-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Losartas-HT

Losartan Kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22273-19

3

Oliza-10

Olanzapin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP39

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VN-22274-19

4

Oliza-5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22275-19

2.2 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Intagra 50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22272-19

3. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi -110034 - India)

3.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Akuprozil - 250

Cefprozil 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22276-19

7

Unoursodiol-300

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2018

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22278-19

3.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 22, Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Braiporin syrup

Mỗi 5 ml siro chứa: Natri valproat 200mg

Siro uống

24 tháng

BP 2018

Hộp 1 chai 100ml

VN-22277-19

4. Công ty đăng ký: Ambica International Corporational (Đ/c: 9 Amsterdam Extn, Merville park Subd, Paranaque City - Philippines)

4.1 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Losastal-50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22279-19

5. Công ty đăng ký: AR TRADEX PVT. LTD. (Đ/c: Unit No. 11 Block H, Wegmans Prinston Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089 IN- India)

5.1 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Eyesintact

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

BP 2015

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-22280-19

6. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 34-36 Chandos Street St Leonards NSW 2065 - Australia)

6.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville (Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre-Dame-de-Bondeville - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Arixtra

Mỗi bơm tiêm chứa: Natri Fondaparinux 2,5mg

Bơm tiêm đóng sẵn

24 tháng

NSX

Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn

VN-22281-19

7. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)

7.1 Nhà sản xuất: Astellas Ireland Co.,Ltd. (Đ/c: Killorglin.Co. Kerry - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Prograf 5mg/ml

Tacrolimus 5mg/ml

dung dịch đậm đặc để pha truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-22282-19

8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

8.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Seroquel XR (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22283-19

14

Seroquel XR (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 300mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22284-19

15

Seroquel XR (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22285-19

9. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)

9.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's: 411/P, 425/P, 424/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Glimsure 1

Glimepirid 1mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22287-19

17

Glimsure 3

Glimepirid 3mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22288-19

18

Glimsure 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22289-19

19

Pegaset 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22291-19

20

Pegaset 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22292-19

9.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Aurasert 100

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-22286-19

22

Oneclapz

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22290-19

23

Saranto-H 50/12.5

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22293-19

10. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, Santhosh Nagar, Korattur North, Chennai, Tamilnadu, 600076 - India)

10.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Hindgra-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22294-19

25

Lipiroz-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22295-19

11. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) PTE LTD (Đ/c: 150 Beach Road, #30-03/08 Gateway West, Singapore (189720) - Singapore)

11.1 Nhà sản xuất: Baxter Pharmaceuticals India Private Limited (Đ/c: Village- Vasana- Chacharwadi, Tal-Sanand, City: Vasana- Chacharwadi, Dist: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Ansidex

Dexmedetomidine (dưới dạng Dexmedetomidine hydroclorid) 100mcg/ml

Dung dịch pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ, 10 lọ, 25 lọ 2ml

VN-22296-19

12. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, # 14-00 Singapore (049514) - Singapore)

12.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Gadovist

Gadobutrol 604,72mg tương đương 1mmol/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 5ml thuốc; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 5ml thuốc

VN-22297-19

13. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

13.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Sifrol

Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg

Viên nén phóng thích chậm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22298-19

14. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf All Road, New Delhi 110002 - India)

14.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Cefalexin Capsules BP

Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP2016

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22299-19

30

Clarithromycin tablets BP/USP

Clarithromyin 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22300-19

31

Fetnal 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP2016

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22301-19

15. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

15.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej- Bavla National Highway No.8 A, Village- Moraiya, Tal. Sanand Dist- Ahmedabad, 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Zydpiron 20

Iron (dưới dạng Iron sucrose complex) 20mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 5 lọ 5ml

VN-22302-19

16. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Lactated Ringers solution for Intravenuous Infusion

Mỗi 1000ml dung dịch chứa: Natri clorid 6 g; Natri lactat 50% 3,1 g; Kali clorid 300mg; Canxi clorid dihydrat 200mg

Dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

USP 35

Chai 1000ml

VN-22385-19

17. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: 7/F Bldg.1, Fortune Tower, No.4 Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing - China)

17.1 Nhà sản xuất: Sinopharm Ronshyn Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: South East-Round Road, Wuzhi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Methylpredni solone sodium succinate

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone sodium succinate) 40 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 40

Hộp 1 lọ

VN-22386-19

18. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul - Korea)

18.1 Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

CKDKmoxilin 375 mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp bột trộn sẵn gồm kali clavulanat và microcrystalline cellulose theo tỷ lệ 7:3) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi x 2 vỉ x 10 viên

VN-22387-19

19. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra - India)

19.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: M-61 to M-63, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Zoralon

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 250mcg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-22304-19

20. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai- 400013, Maharashtra - India)

20.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Duolin Respules

Mỗi 2,5ml chứa: Ipratropium bromide 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg

Dung dịch phun mù

18 tháng

NSX

Hộp 4 túi x 1 khay chứa 5 ống 2,5ml

VN-22303-19

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23-38690 Goslar- Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Ifosfamide 1000 Stada

Ifosfamid 40mg/ml

Dung dịch truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 25ml

VN-22305-19

22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Phường ô Chợ Dừa, Quận Đống đa, Hà Nội - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Remedina S.A. (Đ/c: Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Natrofen 250mg/5ml

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60ml, hộp 1 lọ x 100ml

VN-22306-19

22.2 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Gebkim Kimya İhtisas Organize San. Bölgesi, Ҫerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. 41455 No: 8, Dilovasi - Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Codermo 0,1% Lotion

Mỗi 30ml lotion chứa: Mometason furoat 27mg

Lotion

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 30ml

VN-22307-19

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Biomendi, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial s/n 01118 Bernedo (Álava) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Paracetamol G.E.S 10mg/ml

Paracetamol 10 mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 12 túi 50ml

VN-22308-19

42

Paracetamol G.E.S 10mg/ml

Paracetamol 10 mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 12 túi 100ml, hộp 50 túi 100ml

VN-22309-19

23.2 Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Lainmi 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22310-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Amlessa 4mg/10mg Tablets

Perindopril tert-butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22311-19

45

Amlessa 4mg/5mg Tablets

Perindopril tert-butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22312-19

46

Amlessa 8mg/5mg Tablets

Perindopril tert-butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22313-19

24.2 Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Mofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22314-19

48

Peridom-M

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2016

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VN-22315-19

24.3 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery 603 202, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Cledomox 228.5

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 28,5mg

Bột pha hỗn dịch

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 30ml

VN-22316-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương CPC1 (Đ/c: 87 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Remebentin 300

Gabapentin 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22317-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và thiết bị Y tế C.A.T (Đ/c: Thôn Tràng, Xã Thanh Liệt, Huyện Thanh Trì, Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Bacsina

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp x 10 viên

VN-22318-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre, 35 133 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Oxacilline Panpharma

Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10, 25, 50 lọ

VN-22319-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Lipovenoes 10% PLR

Mỗi 250ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành 25g; Glycerin 6,25g; Phospholipid từ trứng 1,5h

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Chai 250ml. Thùng 10 chai 250ml. Chai 500ml. Thùng 10 chai 500ml

VN-22320-19

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Zoleronic acid Fresenius Kabi 4mg/ 5ml

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 4 lọ, 5 lộ, 10 lọ x 5 ml

VN-22321-19

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Factory, Inc., Matsushige Factory (Đ/c: 139-1 Toyohisa Kaitaku, Toyohisa, Matsushige-cho, Itano-gun, Tokushima - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Bfluid Injection

- Ngăn trên: Mỗi 150ml: L-Leucine 2,100g; L-Isoleucine 1,200g; L-Valine 2,100g; L-Lysine Hydrochloride 1,965g (tương đương L- Lysine 1,573g); L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan 0,300g; L-Methionine 0,585g; Acetylcysteine 0,202g (tương đương L- Cysteine 0,150g); L-Phenylalanine 1,050g; L-Tyrosine 0,075g; L-Arginine 1,575g; L-Histidine 0,750g; L-Alanine 1,200g; L-Proline 0,750g; L-Serine 0,450g; Glycine 0,885g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g; Dibasic Potassium Phosphate 0,501g; Dibasic Sodium Phosphate Hydrate 0,771g; Dung dịch Sodium L-Lactate 1,590g (Tương đương Sodium L-Lactate 1,145g); Sodium Citrate Hydrate 0,285g.

- Ngăn dưới: Mỗi 350ml: Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate 0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg).

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Túi nhựa mềm 2 ngăn tổng 500ml (ngăn trên 150ml, ngăn dưới 350ml),

Túi nhựa mềm 2 ngăn tổng 1000ml (ngăn trên 300ml, ngăn dưới 700ml)

VN-22322-19

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma (Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Nipogalin 1500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22323-19

57

Nipogalin 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22324-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: Số 19 ngõ 331 Trần Khát Chân, P. Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 8. Palghar Taluka Industrial Co-op. Estate Ltd. Boisar Road, Tal. Palghar Thane - 401 404. Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Medicifex

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

BP 2018

Hộp 1 chai x 100ml

VN-22325-19

59

Piafager

Mỗi 5ml siro chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Siro

36 tháng

BP 2018

Hộp 1 chai 60ml

VN-22326-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Inist Bio PHarmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Hurabine tablet

Trimebutin maleat 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22327-19

61

Luxbutin tablet

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22328-19

62

Tocalus tablet

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22329-19

33.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Padolac Tab

Mosaprid Citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat 5,29mg) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-22330-19

34. Công ty đăng ký: Công ty CP tập đoàn dược phẩm và TM Sohaco (Đ/c: 5 Láng Hạ-Ba Đình-Hà Nội - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Bolder Arzneimittel GmbH & Co. KG (Đ/c: Rheinische Allee 11. 50858 Koln- Marsdorf - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Prospan lozenges (Đóng gói và xuất xưởng: Engelhard Arzneimittel GmbH & Co. KG- Đ/c: Herzbergstr. 3, 61138 Niederdorfenden, Germany)

Ivy leaves dry extract ethanolic 30% (kl/kl) [(5-7,5):1] 26mg

Viên ngậm

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22331-19

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Alexia (Đ/c: 15/14 Khuông Việt, P. Phú Trung, Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Glandin-E2 Vaginal Tablet

Dinoprostone 3mg

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-22332-19

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam)

36.1 Nhà sản xuất: Siegfried Hameln GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Clindamycin- Hameln 150mg/ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150 mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tĩnh mạch sau khi pha loãng

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2 ml

VN-22333-19

67

Dobutamine-hameln 12,5mg/ml

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine Hydrochloride) 12,5mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20 ml

VN-22334-19

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shose Str. 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Nivalin 5mg tablets

Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr 5mg) 4mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-22371-19

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Penresit 1 mg

Repaglinide 1mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VN-22335-19

38.2 Nhà sản xuất: Teijin Pharma Limited Iwakuni Pharmaceutical Factory (Đ/c: 2-1, Hinode-cho, Iwakuni, Yamaguchi - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Bon-one tablet 0.25

Alfacalcidol 0,25mcg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 gói x 10 vỉ x 10 viên

VN-22336-19

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Doha (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: JSC "Farmak" (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Texiban 50

Mỗi 1ml chứa: Acid tranexamic 50mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống, 10 ống x 5ml

VN-22337-19

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 83A Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. (Đ/c: Via Campobello 15-00040 POMEZIA (RM) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Albaflo

Betamethason (dưới dạng Betamethason dinatri phosphat) 4mg/ 2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 3 ống 2ml

VN-22338-19

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BHC (Đ/c: 145 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 21 Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Briozcal

Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) 500mg; Vitamin D3 125IU

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22339-19

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Rd. Shijiazhuang Economic & Technological Development Zone, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Sodium Chloride Injection 0.9%

Natri chlorid 0,9%

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2016

Chai thủy tinh 500ml

VN-22340-19

42.2 Nhà sản xuất: Vioser S.A Parenteral Solutions Industry (Đ/c: 9th km National Road Trikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100- Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Sodium Chloride

Natri chlorid 0,9%

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2018

Chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1000ml

VN-22341-19

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: JSC "Farmak" (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Litiap

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Latanoprost 0,05mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-22342-19

77

Texiban 100

Mỗi 1ml chứa: Acid tranexamic 100mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống, 10 ống x 5ml

VN-22343-19

43.2 Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: Bd. Theodor Pallady no. 44C, District 3, Bucharest, Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Uloviz

Furoscmidc 40mg

Viên nén

36 tháng

BP 2019

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22344-19

43.3 Nhà sản xuất: T.Man Pharma Company Limited (Đ/c: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Zipda

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-22345-19

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Ronem

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và natri carbonat) 1000 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22346-19

81

Ronem

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và natri carbonat) 500 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22347-19

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, Số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

EPEMAN Tab

Eperisone HCl 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22348-19

45.2 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Lukema Chewable 4mg

Montetlukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22349-19

45.3 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Nimegen 20mg

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

36 tháng

BP 2016

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22350-19

45.4 Nhà sản xuất: Penmix Ltd. (Đ/c: 33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Thuốc bột pha tiêm Tabaxin 2,25g

Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-22351-19

45.5 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan I-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Klicok Capsule

Celecoxib 200mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22352-19

45.6 Nhà sản xuất: Yungjin Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 66, Muha-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Cefizone 1g Inj.

Mỗi lọ chứa: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-22353-19

88

Cemetajin 1g inj

Cefmetazol (dưới dạng cefinetazol natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VN-22354-19

89

Linezolin Tab 600mg

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Chai 20 viên

VN-22355-19

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Bamifen

Baclofen 10mg

Viên nén

60 tháng

BP 2016

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-22356-19

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng: Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf- Germany)

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 40mg/ml;

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1ml

VN-22357-19

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: NagKalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Rabofar-20

Rabeprazol sodium 20mg

Viên bao tan ở một

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22358-19

93

Sopezid 40

Esomeprazol (dưới dạng pellet chứa Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22359-19

48.2 Nhà sản xuất: Swiss Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: 3709, Phase IV, GIDC Vatva, Ahmedabad 382-445 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Sotig 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20 mg

Viên nén bao tan ở ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22360-19

95

Sotig 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg

Viên nén bao tan ở ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22361-19

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon I/A, Dhaka-1208 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Esonix 40 Injection

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole natri) 40mg

Thuốc bột đông khô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ và 1 ống dung môi natri clorid 0,9% và 1 bơm tiêm

VN-22362-19

49.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Sedno Syrup

Desloratadin 2,5mg/5ml

Siro uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 ml

VN-22363-19

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Casasco S.A.I.C. (Đ/c: Boyacá 237, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Plenur

Dutasteride 0,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22364-19

99

Solifen

Solifenacin succinat 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22365-19

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phú (Đ/c: 132/2 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Unique Pharmaceutical Laboratories (A Division, of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Đ/c: Survey No 101/2 & 102/1 Daman Industrial Estate, Airport Road, Village Kadaiya, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Cufo Lozenges (Honey Lemon)

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên ngậm

VN-22366-19

101

Cufo Lozenges (Lemon)

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên ngậm

VN-22367-19

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Suvaatin 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22368-19

103

Suvaatin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22369-19

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant A' (Đ/c: 12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorphosi, Attiki, 14451 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Milrixa

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống x 2ml

VN-22370-19

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco (Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE (Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Cytarabine - Belmed

Cytarabin 100mg

Thuốc tiêm đông khô

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22372-19

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Theon Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Vill. Sainimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Osart-40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22373-19

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -)

56.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Moxifloxan 5mg/ml eye drops, solution

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Moxifloxacin hydrochlorid 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-22375-19

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business Center 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Wolfratshausen GmbH (Đ/c: Pfaffenrieder Strabe 5, 82515 Wolfratshausen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Sendatron 250 microgram

Mỗi 5ml chứa: Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 250 mcg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-22374-19

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Đ/c: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay, 35133 Luitré - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Ceftazidime Panpharma 500mg

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrate) 500 mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-22377-19

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược Mỹ phẩm Nam Phương (Đ/c: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, P. Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Meconeuro

Mecobalamin 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống lml

VN-22378-19

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, P. Thổ Quan, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 646/1&2, Agarwal Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman- 396 210 U.T. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Lelocin 5

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22379-19

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117 phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Ratida 400mg/250ml

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg/250 ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250 ml

VN-22380-19

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (Đ/c: Tòa nhà TAASAH, tầng 1, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th km. Marathonos Ave, Pallini Attiki, 15351 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Desloratadine/ Genepharm

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-22381-19

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Beautygel

Erythromycin 40mg/g; Tretinonin 0,25mg/g

Gel

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-22382-19

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 58, Palghar Taluka Ind. Co-op, Estate Ltd Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Lefloxa - 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-22376-19

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Ankur Drugs and Pharma Limited (Đ/c: Village Manakpur, P.O.Lodhimajra Tehsil Nalgarh, Dist. Solan, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Clavurol DS 457

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 57mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 30ml

VN-22383-19

66. Công ty đăng ký: Công ty ty cổ phần dược phẩm Vũ Duy (Đ/c: 41 Hiệp Nhất, P.4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim (Đ/c: 5, Crinilor street, Porumbeni, Criuleni District, MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Nistatin

Nystatin 500000IU

Viên đạn đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-22384-19

67. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

67.1 Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Fidorel

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat Form 1 97,875mg) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22388-19

68. Công ty đăng ký: Delorbis Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Egrates, P.O. Box 28629, 2081 Lefkosia - Cyprus)

68.1 Nhà sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Egrates, P.O. Box 28629, 2081 Lejkosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

CoRycardon

Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22389-19

120

Rycardon

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22390-19

121

Rycardon

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 39

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22391-19

69. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)

69.1 Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 224-15 Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

TS-One capsule 20 (cơ sở đóng gói thứ cấp: Olic (Thailand) Limited, địa chỉ: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160, Thailand)

Tegafur 20mg; Gimeracil 5,8mg; Oteracil kali 19,6mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-22392-19

70. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)

70.1 Nhà sản xuất: Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama, Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Dundigal-Gandimaisamma Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Hyderabad- 500 043, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg

Caspofungin 70mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22393-19

71. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)

71.1 Nhà sản xuất: Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Pariet 10mg

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri) 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-22394-19

71.2 Nhà sản xuất: Sumitomo Dainippon Pharma Co., Ltd. Suzuka Plant (Đ/c: 1450 Yasuzuka-cho, Suzuka, Mie 513-0818 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Gasmotin tablets 5mg (cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd., địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand)

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVI

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22395-19

72. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1, Hyehwa-ro 3ga-gil, Jongno-gu, Seoul - Korea)

72.1 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 30, Gangjeo-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Korus Captopril Tab.

Captopril 25mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22396-19

72.2 Nhà sản xuất: Sungwon Adcock Pharm. (Đ/c: 54, Gimpo-daero 1644beon-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Sungwon Adcock Ciprofloxacin 500mg Tab

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22397-19

73. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra - India)

73.1 Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi (New) Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Flametro

Metronidazol 500 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22398-19

74. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

74.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Ribazole Capsules 400mg

Ribavirin 400mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22401-19

130

Vilget Tablets 50mg

Vildagliptin 50mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-22402-19

75. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

75.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Alenta Tablets 70mg

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22399-19

132

Getvilol Tablets 5mg

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-22400-19

76. Công ty đăng ký: GlaxoSmithkline Pte. Ltd. (Đ/c: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)

76.1 Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome SA, (Đ/c: Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Seretide Evohaler DC 25/250 mcg

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg

Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-22403-19

77. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

77.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ, Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Etohope 120mg

Etoricoxib 120mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22404-19

135

Glenosartan 40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22405-19

136

Telma 80H Plus

Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22406-19

137

Telma H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22407-19

78. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Limited (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore)

78.1 Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 2 Chia Ping Road #09-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Tiger Balm Red

Camphor racemic 25,0%; Menthol 10,0%; Tinh dầu tràm 7,0%; Tinh dầu Bạc hà 6,0%; Tinh dầu Đinh hương 5,0%

Thuốc mỡ

47 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 19,4g. Hộp 1 lọ 30g

VN-22408-19

139

Tiger Balm White

Camphor 25,0% (kl/kl); Tinh dầu bạc hà 16,0%; Tinh dầu Tràm 13,0%; Menthol 8,0%; Tinh dầu Đinh Hương 1,5%

Thuốc mỡ

47 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 19,4g. Hộp 1 lọ 30g

VN-22409-19

79. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

79.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Eso-DR 20

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate (pellet) 20 mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-22410-19

79.2 Nhà sản xuất: M/s. Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêụ chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Telsar 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22411-19

80. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

80.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Valsarep 160mg film coated tablets

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22412-19

143

Valsarep 80mg film coated tablets

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22413-19

81. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)

81.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160- Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Fugacar (chewable tablet)

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-22414-19

145

Nizoral Shampoo

Ketoconazol 20mg/g

Dầu gội đầu

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai nhựa 50ml, 100ml; Hộp 50 gói 6ml

VN-22415-19

82. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

82.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Bloci

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-22416-19

83. Công ty đăng ký: JRP Co., Ltd. (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2 gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

83.1 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Codexto Tab

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22419-19

84. Công ty đăng ký: JRP Co., Ltd. (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan2-gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

84.1 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Seoxolim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP40

Hộp 10 lọ

VN-22417-19

84.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 224-3, Jeyakdanji-ro, Yanggam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Litopau Tab

Itoprid hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-22418-19

85. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si, Hàn Quốc - Hàn Quốc)

85.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Augmex Duo

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên

VN-22420-19

86. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

86.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Ibandromex

Acid Ibandronic (dưới dạng Natri Ibandronat monohydrat 168,75 mg) 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 1 viên

VN-22421-19

152

Newbutin SR

Trimebutin maleat 300mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22422-19

87. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

87.1 Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Mekanlin Injection 0.5mg/ml

Mecobalamin 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-22423-19

88. Công ty đăng ký: L.B.S Laboratories Ltd., Part. (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road Bangkok 10110 - Thailand)

88.1 Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd. (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Jubitel

Telmisartan Tablet 80mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22424-19

89. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

89.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Adrenaline aguettant 0.1mg/ml

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Adrenalin 1mg

Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn

18 tháng

NSX

Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn

VN-22425-19

90. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

90.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Arcalion 200

Sulbutiamine 200 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-22426-19

90.2 Nhà sản xuất: Servier (Ireland) Industries Ltd (Đ/c: Gorey Road Arklow Co. Wicklow - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Ivabran 5mg

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-22427-19

91. Công ty đăng ký: M/s. Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: D-403, Titanium Square, S.G., Highway, Thaltej, Ahmedabad GJ 380054 - India)

91.1 Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 192/2&3, 190/1 & 202/9, Sokhada-388 620 Tal-Khambhat, Dist- Anand, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Odiflox

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VN-22428-19

159

Paar TM

Mỗi viên chứa: Tramadol hydroclorid 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22429-19

160

Pacifdine

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22430-19

92. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

92.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Atlanta Arcade, 3th floor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Macfec-7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

BP 2016

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22431-19

162

Moxifloxacin (as hydrochloride) 400mg

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-22432-19

93. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India)

93.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Lane No.3, Phase-I, SIDCO Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu-181133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Nevol 2.5 Tablets

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 2,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22433-19

164

Nevol 5 Tablets

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22434-19

93.2 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378/7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Platfree Tablets

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22435-19

94. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E), Mumbai 400 093 - India)

94.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. (Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378/7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Vazortan 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 42

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22436-19

95. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

95.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Remeron 30

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22437-19

95.2 Nhà sản xuất: Patheon Inc., (Đ/c: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N 5Z5 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Noxafil (CS ĐG cấp 2: Cenexi HSC, Địa chỉ: 2, rue Louis Pasteur, 14200 Herouville St Clair, France)

Posaconazole 40mg/ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 105ml

VN-22438-19

96. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

96.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No. 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Voriole 200

Voriconazol 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22440-19

97. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai - 400060 - India)

97.1 Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod-Samlaya Road, Village- Haripura, Tal.-Savli, Dist. Vadodara- 391520, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Fdnir

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP39

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22439-19

97.2 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

MyVorcon 200 mg

Voriconazol 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-22441-19

98. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

98.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Area, 2540 Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Betadine vaginal douche

Povidon iod 10% (kl/tt)

Dung dịch sát trùng âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 125ml, hộp 1 chai x 125ml kèm chai vắt và dụng cụ đặt âm đạo, hộp 1 chai x 250ml kèm ch

VN-22442-19

99. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

99.1 Nhà sản xuất: Lek S.A. (Đ/c: Podlipie Sir. 16, 95-010 Strykow - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Ramipril 5mp (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Lek SA; đ/c: Domaniewska Street 50C, 02-672 Warsaw, Poland)

Ramipril 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22443-19

99.2 Nhà sản xuất: Sandoz Private Limited (Đ/c: MIDC, Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Tigerfil 100mg

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên nén

VN-22444-19

100. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Village- Vasana- Chacharwadi, tal- Sanand, Ahmedabad, Gujarad - India)

100.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Survey No. 199 to 201 & 208 to 210, Village- Vasana- Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist- Ahmedabad- 382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

RL

Mỗi 100ml chứa: Natri lactat 0,320g; Natri clorid 0,600g; Kali clorid 0,040g; Calci clorid 0,027g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP2016

Chai nhựa 500ml

VN-22445-19

101. Công ty đăng ký: Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd (Đ/c: No.87, M Thai Tower 15th Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-Distric, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)

101.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Esmacid

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 40 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22446-19

102. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

102.1 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto - 63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Medrol

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22447-19

102.2 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, Puurs 2870 - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Depo-Medrol

Mỗi ml chứa: Methylprednisolon acetat 40mg

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-22448-19

103. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdan'ski - Poland)

103.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Plofed 1%

Propofol 10mg/ml

Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ 20ml

VN-22457-19

104. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)

104.1 Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 66, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Mianifax

Nimodipin 10mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

BP 2016

Hộp 1 lọ

VN-22458-19

104.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Zinhepa Inj.

Cefpirome (dưới dạng Cefpirome sulfate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-22459-19

104.3 Nhà sản xuất: Il Yang Pharm Co., Tld (Đ/c: 110, Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Azintal forte

Azintamide 75mg; Pancreatin 100mg; Cellulase 4000 10mg; Simethicon 50mg;

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22460-19

105. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)

105.1 Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Telsarta-D 40/12.5mg Tablet

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén hai lớp

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-22461-19

106. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-Ku, Seoul - Korea)

106.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 7 Cheongganggachang-ro, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Q-Pem Iinjjection 1g

Meropenem 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP40

Hộp 10 lọ

VN-22462-19

107. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

107.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam - Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Philoxe

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ 5ml

VN-22463-19

108. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)

108.1 Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Polfurid

Furosemide 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-22449-19

109. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

109.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Fepinram 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-22450-19

110. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Letjend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang 30114 - Indonesia)

110.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Leptica 150

Pregabalin 150 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22451-19

189

Leptica 75

Pregabalin 75 mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22452-19

111. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

111.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Novepide

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22453-19

191

Prohytens 10

Ramipril 10mg

Viên nén

24 tháng

BP2019

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22454-19

192

Removchol 20

Atorvastaitn (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22455-19

193

Removchol 40

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22456-19

112. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

112.1 Nhà sản xuất: Aprogen Pharmaceuticals, Inc. (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Bunpil Cream

Terbinafine hydrocloride 10mg/g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 g

VN-22464-19

112.2 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Prime-Apesone Tablet

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22465-19

113. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)

113.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Duoplavin

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75 mg; Acid acetylsalicylic 100mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22466-19

113.2 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Xatral XL 10mg

Alfuzosin HCl 10 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-22467-19

114. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Shed No 508, G.I.D.C 2, Wadhwan City GJ 363035 -)

114.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Rozatin-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22468-19

115. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chia Yi City, Taiwan - Taiwan)

115.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

199

Cyanocobalamine Injection

Cyanocobalamine 2000mcg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-22469-19

116. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt Ltd (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulund (W), Mumbai-4000 080 - India)

116.1 Nhà sản xuất: Pell Tech Health Care Pvt Ltd (Đ/c: 20B, Tansa Farm Estate, Village Met, Gonsai, Bhiwandi-Wada road, Thane 421 312, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Ruvasan 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22470-19

117. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 601-605, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link Road, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai - 4000 080 - India)

117.1 Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Santax

Mỗi lọ bột chứa: Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ

VN-22471-19

117.2 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Sanidir

Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 39

Hộp 1 lọ x 30ml

VN-22472-19

118. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

118.1 Nhà sản xuất: 2nd Plant, Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd., 2nd Plant (Đ/c: No. 154, Kaiyuan Road, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Cratsuca Suspension "Standard"

Sucralfat 1g

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10 ml

VN-22473-19

118.2 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: No. 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Citakey Tablets 50mg

Cilostazol 50mg

Viên nén

36 tháng

USP40

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-22474-19

119. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

119.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Defothal Tablets 125mg

Deferasirox 125 mg

Viên nén pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22475-19

206

Defothal Tablets 500mg

Deferasirox 500 mg

Viên nén pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22476-19

120. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

120.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Citopam 20

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 20 mg

Viên nén

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22477-19

121. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House near Dinesh Hall Ashram road, Ahmedabad 380 008 - India)

121.1 Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Arip tablet 10mg

Aripiprazole 10 mg

Viên nén

24 tháng

USP

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22478-19

122. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India)

122.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Eurythmic

Amiodaron hydroclorid 50mg/ml

Dung dịch pha tiêm

36 tháng

BP 2019

Hộp 5 ống x 3 ml

VN-22479-19

123. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: A-1101, 1102, 1103 Solitaire Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G. Highway, Sarkhej, Ahmedabad, GJ 380051 IN - India)

123.1 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Cipro-USL

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 39

Hộp 1 ống x 5ml

VN-22480-19

124. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)

124.1 Nhà sản xuất: Unicure Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: F/25, BIDC Estate, Grwa, Baroda-16 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Azodra 100

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22481-19

212

Novotec-70

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70 mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-22482-19

124.2 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Azanex

Mỗi 100g gel chứa: Adapalen 10mg

Gel dùng ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp x 10g

VN-22483-19

125. Công ty đăng ký: Unichem Laboratories Ltd. (Đ/c: Unichem Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road, Jojeswari (West) Mumbai 400 102 - India)

125.1 Nhà sản xuất: Unichem Laboratories Ltd. (Đ/c: Unit II, Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

M-Cam 7.5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

BP 2018

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-22484-19

126. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 110-27, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

126.1 Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 110-27, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Octavic

Ofloxacin 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ 5ml

VN-22485-19

127. Công ty đăng ký: Young Il Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

127.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2 -27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Moxiforce Eye drops

Mỗi 5ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 5 ml

VN-22486-19

127.2 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Kalibt Granule

calcium polystyrene sulfonate 5g

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 25 gói

VN-22487-19

127.3 Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Alxac Tab.

Albendazol 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-22488-19

127.4 Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 246, Munmakgongdan-gil, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Unisofuxime Inj. 1.5g

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 41

Hộp 10 lọ

VN-22489-19

220

Unitaxime Inj.

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ 1 g

VN-22490-19

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 33 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 104
(Ban hành kèm theo quyết định số: 653/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)

1. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-216-19

2

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-217-19

3

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-218-19

4

Xigduo XR

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-219-19

1.2 Nhà sản xuất: Takeda GmbH (Đ/c: Production Site Singen, Robert-Bosch-Strasse 8, D-78224 Singen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Omnaris Nasal Spray

Ciclesonide 50mcg/liều xịt

Hỗn dịch thuốc xịt mũi dạng phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 120 liều xịt phân liều; Hộp 1 chai 60 liều xịt phân liều

VN3-220-19

2. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)

2.1 Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

CKDBelotaxel 1-vial 20mg

Docetaxel (dưới dạng docetaxel trihydrat) 20mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1ml

VN3-229-19

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Bypro 50 mg

Bicalutamide 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN3-221-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura,Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Anthracin

Epirubicin hydroclorid 10 mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN3-222-19

9

Anthracin

Epirubicin hydroclorid 50 mg/25ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 25ml

VN3-223-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thuốc ung thư Benovas- Chi nhánh Long An (Đ/c: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH (Đ/c: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Bevacibin 150 mg

Capecitabin 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN3-224-19

11

Bevacibin 500 mg

Capecitabin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN3-225-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. (Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Addofort 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN3-226-19

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Building 5&10, Aharnon Street, Limassol Industrial Estate 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Alvoceva

Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-227-19

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Getoxatin-50mg/25ml

Oxaliplatin 2mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ 25ml

VN3-228-19

9. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, - India)

9.1 Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Polígono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Assogem

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl) 1000 mg

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN3-230-19

16

Assogem

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl) 200mg

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN3-231-19

10. Công ty đăng ký: GlaxoSmithkline Pte. Ltd. (Đ/c: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)

10.1 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Limited (trading as Glaxo Wellcome Operations) (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Anoro Ellipta

Mỗi liều phóng thích chứa 55 mcg umeclidinium (tương đương 65 mcg umeclidinium bromide) và 22 mcg vilanterol (dạng trifenatate), tương ứng với liều khi chưa phóng thích chứa umeclidinium (dưới dạng umeclidinium bromide 74,2 mcg) 62,5mcg; Vilanterol (dưới

Thuốc bột hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 dụng cụ hít chứa 30 liều hít

VN3-232-19

11. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

11.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A (Đ/c: Calle 9 N° 593 (B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Docehope 80mg/2ml

Docetaxel (dạng khan) 80mg/ 2ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 41

Hộp 1 lọ dung dịch đậm đặc 2ml và 1 lọ dung môi 6ml

VN3-233-19

12. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh - India)

12.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Iritero 100mg/5ml

Irinotecan hydroclorid (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN3-234-19

20

Iritero 40mg/2ml

Irinotecan hydroclorid (dưới dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 40mg/2ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN3-235-19

13. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2-A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018 - India)

13.1 Nhà sản xuất: M/s. Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Abalam

Abacavir (dưới dạng Abacavir sulfat) 600mg; Lamivudin 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN3-236-19

14. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

14.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical (Hainan) Co., Ltd (Đ/c: 273-A, Nanhai Ave, National Hi-tech Zone, Haikou City - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Irinotecan Hydrochloride Injection 40mg/2ml

Irinotecan hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN3-237-19

15. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

15.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Tezomin

Mỗi lọ chứa: Bortezomib trimer (tương đương Bortezomib 3,5mg) 3,3mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN3-238-19

16. Công ty đăng ký: M/s Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai-400013 - India)

16.1 Nhà sản xuất: M/s Cipla Ltd. (Đ/c: S-103 to S-105, S-107 to S-112, L-138, L-147, L-147/1 to L-147/3 & L-147/A, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Tenvir-EM

Mỗi viên chứa: Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ nhựa 30 viên

VN3-239-19

17. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

17.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25&27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg+Lamivudine 300mg Tablets

Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg; Lamivudine 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Lọ 30 viên

VN3-240-19

18. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

18.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F4 & F12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Myvelpa

Sofosbuvir 400mg; Velpatasvir 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 28 viên

VN3-242-19

19. Công ty đăng ký: MI Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari, Mumbai - 400060 - India)

19.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. 11, 12 & 13 Indore Special Economic Zone Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Acriptega

Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg; Lamivudine 300mg; tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai x 30 viên

VN3-241-19

20. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel Switzerland)

20.1 Nhà sản xuất: LTS Lohmann Therapie-Systeme AG (Đ/c: Lohmannstr. 2, 56626 Andernach - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Exelon Patch 5

Mỗi miếng dán 5cm2 chứa: Rivastigmine base 9mg

Miếng dán qua da

24 tháng

NSX

Hộp 30 miếng dán qua da

VN3-243-19

20.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Jakavi 10mg

Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphat) 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN3-244-19

21. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #20-03/04, Suntec Tower Four, Singapore 038986 - Singapore)

21.1 Nhà sản xuất: Excelvision (Đ/c: 27 Rue de la Lombardière, ZI la Lombardière, 07100 Annonay - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Ikervis

Ciclosporin 0,3mg/0,3ml

Nhũ tương nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 6 túi x 5 lọ đơn liều 0,3ml

VN3-245-19

22. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 601-605, Marathon Max Bldg No.2, Mulund Goregaon Link, L.B.SMarg, Mulund West, Mumbai, Maharashtra, Pin 4000 080 - India)

22.1 Nhà sản xuất: Immacule Lifesciences Pvt. Ltd (Đ/c: Vill. Thanthewal, Ropar Road, Nalaagarh, Didtt. Solan, HP. 174101, India -)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Imatig

Tigecyclin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP39

Hộp 1 lọ

VN3-246-19

23. Công ty đăng ký: Stragen Pharma SA (Đ/c: Chemin du Pré-Fleuri 3, 1228 Plan-les-Ouates - Switzerland)

23.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Munster GmbH (Đ/c: Schleebruggenkamp 15, 48159 Munster - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Ridne-35

Cyproteron acetate 2mg; Ethinylestradiol 35mcg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 21 viên

VN3-247-19

24. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

24.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Avocomb Tablets

Lamivudine 150mg; Zidovudine 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên

VN3-248-19

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 về danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.723

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.237.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!