Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 575/QĐ-QLD 2022 danh mục 159 thuốc trong nước được cấp lưu hành đợt 179

Số hiệu: 575/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 26/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 575/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 159 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 179

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 159 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179, cụ thể:

1. Danh mục 151 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

9. Cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc phóng xạ phải tuân thủ các quy định của quốc tế cũng như Việt Nam về quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, tồn trữ, bảo quản, vận chuyển thuốc phóng xạ để đảm bảo an toàn bức xạ đối với môi trường và an toàn hiệu quả cho người sử dụng.

Điều 3. Việc sử dụng thuốc phóng xạ chỉ được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thầy thuốc chuyên khoa y học hạt nhân và được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- QBT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 151 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 179
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 575/QĐ-QLD ngày 26 tháng 09 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Saxapi 5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochloride dihydrate) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên

VD-35773-22

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Natusmine

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (Al-PVC) x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (Al-Al) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PET-LLDPE) x 10 viên

VD-35774-22

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Relatab TT

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-35775-22

4

Rupafast Sirup

Mỗi 100ml chứa Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 100mg

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, x 5ml; Hộp 10 gói, 12 gói, 20 gói x 2,5ml; Hộp 1 lọ 60ml, 100ml

VD-35776-22

5

Solu Kids

Prednisolon 20mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 20 viên, 50 viên, 100 viên

VD-35777-22

6

Xabantk 10 mg

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35778-22

7

Xabantk 20 mg

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35779-22

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Biginol 5

Bisoprolol fumarate

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35780-22

9

Rebamipid 100 mg

5mg Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-35781-22

5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Medi Hà Nội (Đ/c: Phòng T2-22 tầng 2, số 352 Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

SeaZopi 3,75mg

Zopiclon 3,75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-35782-22

6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Glimepirid

Glimepirid 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35783-22

12

Glimepirid

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35784-22

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Zanbaz

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35785-22

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội -Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Anbaescin

Escin 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35786-22

15

Neuvitaba

Benfotiamine 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35787-22

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

16

Agicardi 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35788-22

17

Agichymo 8,4

Chymotrypsin (tương đương Chymotrypsin USP 8,4mg) 8.400 đơn vị

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-35789-22

18

Zokicetam 250

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35790-22

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

MucousAPC syrup

Carbocistein 125mg/5ml

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 100 ống x 5ml; Hộp x 1 chai 120ml

VD-35791-22

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

A.T Eperison 50

Eperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-35792-22

21

Hyuga 300 mg

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-35793-22

22

Tigemy 50

Tigecyclin 50mg

Thuốc tiêm đông khô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ

VD-35794-22

12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Bosfradin 250

Cefradin 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al; Al-PVDC)

VD-35795-22

24

Bosfradin 500

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al; Al-PVDC)

VD-35796-22

25

Bosfradin suspension

Mỗi gói 2g chứa: Cefradin 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 24 gói x 2g

VD-35797-22

26

Bostoserc 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 25 viên

VD-35798-22

27

Loratadin 10mg

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35799-22

28

Nexipraz 40 tab

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 04 vỉ, 10 vỉ x 07 viên

VD-35800-22

29

Prizil 125 sachet

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 24 gói, 30 gói x 1,5g

VD-35801-22

30

Prizil 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35802-22

31

Rupaton

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35803-22

32

Vitar B6

Pyridoxin hydroclorid 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35804-22

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Butranep

Tranexamic acid 100mg/1ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 5, 10, 20, 30, 40, 50 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 60ml; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói, 50 gói 10ml

VD-35805-22

34

Caprim

Captopril 1mg/1ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10, 20, 50 ống x 5ml; Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 100ml

VD-35806-22

35

Fofelic

Mỗi 5ml dung dịch chứa Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg; Acid folic 0,5mg

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 60ml

VD-35807-22

36

Leve-SB 1500

Levetiracetam 1500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

30 tháng

TCCS

Túi 100ml

VD-35808-22

37

Mucome Baby Spray

Xylometazolin hydroclorid 0,05% Rifamycin natri (tương đương 20000 IU/ml) 26mg/ml

Dung dịch xịt mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10ml, 15ml

VD-35809-22

38

Rifado

Mỗi liều xịt chứa Budesonid 200mcg

Dung dịch nhỏ tai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10ml

VD-35810-22

39

Zensonid 200 inhaler

Thuốc phun mù định liều

24 tháng

TCCS

Hộp 1 bình chứa 60 liều, 120 liều, 150 liều, 200 liều

VD-35811-22

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A - phố Quang Trung - Phường Quang Trung- Q.Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - P.La Khê - Q.Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Fahado

Paracetamol 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

VD-35812-22

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hoàng Phương (Đ/c: Khu đô thị Sky Garden, đường Lương Văn Can, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Hatalin

Mebeverin hydrochlorid 135mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-35813-22

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Ciprofloxacin IMP 400mg/200ml

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 200ml

VD-35814-22

16.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Levocetirizin 5

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35815-22

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hoà, Thành phố Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Bambuterol 20

Bambuterol hydrochloride 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

VD-35816-22

45

Glimepiride 4mg

Glimepiride 4mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-35817-22

46

Kasparin

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

36 tháng

IV TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-35818-22

47

Levofloxacin 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

viên nén bao phim

36 tháng

DĐVNV

Hộp 01 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-35819-22

48

Loratadin 10

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-35820-22

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Cozomat 10

Rizatriptan (dưới dạng Rizatriptan benzoat) 10mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35821-22

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Diamzac

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35822-22

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm. (Đ/c: Lô 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Xyzsac 5

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 100 gói x 1g

VD-35823-22

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Nimape 80

Paracetamol

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 5ml

VD-35824-22

53

Ometsu

80mg/5ml Pregabalin 200mg/10ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml

VD-35825-22

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Tanzanfix

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35826-22

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Ticagrelor SaVi 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35827-22

56

Ursokol 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-35828-22

57

Zurelsavi 10

Prasugrel (dưới dạng Prasugrel HCl) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35829-22

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

58

Enhydra 10/25

Enalapril maleate 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35830-22

59

Enhydra 5/12,5

Enalapril maleate 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35831-22

60

Tropinfull

Atropin sulfat (dưới dạng Atropin sulfat monohydrate) 1mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DDVN IV

Hộp 05 ống, 100 ống x 5ml

VD-35832-22

61

Tropinhalf

Atropin sulphat 0,5mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN V

Hộp 5 ống; Hộp 100 ống x 5ml

VD-35833-22

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Celecoxib

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35834-22

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Aluphagel

Mỗi gói chứa nhôm phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 20g

VD-35835-22

64

Colmax

Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-35836-22

65

Iclarac

Ibuprofen 200mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35837-22

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Mibinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35838-22

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Isotrin 0,05%

Isotretinoin 0,05%(w/w)

Gel bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 15g

VD-35839-22

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Octreotid

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 0,1mg/1ml

Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 ống x 1ml

VD-35840-22

69

Vinopa 80

Drotaverin hydroclorid 80mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 5 vỉ x 10 ống x 4ml; Hộp 2, 10 vỉ x 5 ống x 4ml

VD-35841-22

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

70

Bisoprolol DWP 7.5mg

Bisoprolol fumarat 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35842-22

71

Dexibuprofen DWP 400mg

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35843-22

72

Fefolic DWP 322mg/350mcg

Sắt fumarat (tương ứng sắt 100mg )322mg; Acid folic 350mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35844-22

73

Ketoprofen Tab DWP 100mg

Ketoprofen 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35845-22

74

Ketotifen DWP 1mg

Ketotifen 1mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35846-22

75

Metronidazol DWP 375mg

Metronidazol 375mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35847-22

76

Naproxen EC DWP 250mg

Naproxen 250mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35848-22

77

Nizatidin DWP 75mg

Nizatidin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35849-22

78

Pravastatin DWP 5mg

Pravastatin natri 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35850-22

79

Ramipril Cap DWP 5mg

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35851-22

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Solphabe

Vitamin B1 110mg; Vitamin B6 200mg; Vitamin B12 0,5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35852-22

81

Solpirac 1200

Mỗi gói 2g chứa Piracetam 1200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x gói 2g

VD-35853-22

82

Solpirac 800

Mỗi gói 2 g chứa Piracetam 800mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x gói 2g

VD-35854-22

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Rovacent

Spiramycin 750.000IU

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 3g

VD-35855-22

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

84

Vacofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-35856-22

85

Vacorovel 300

Irbersartan 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-35857-22

86

Vadol 650 DH

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-35858-22

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

87

Ibafilin

Cholin alfoscerat 400mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-35859-22

88

Piroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35860-22

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Dimendrat

Dimenhydrinate 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-35861-22

90

Dinxo

Glimepirid 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35862-22

91

Hadupred 4

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-35863-22

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

92

Nevobimax 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochlorid) 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nén

VD-35864-22

93

Tacalique 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35865-22

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Élonadin 180

Fexofenadin (dưới dạng Fexofenadin hydroclorid) 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-35866-22

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Ocecoran

Nicorandil 10mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 01 túi, 02 túi x 05 vỉ x 10 viên

VD-35867-22

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Pymenospain 80mg

Drotaverin hydrochlorid 8 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên

VD-35868-22

97

Pyvasart HCT 160/25

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35869-22

98

Zoximcef 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ, 10 lọ

VD-35870-22

39.2 Nhà sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Atenolol STADA 100 mg

Atenolol 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 15 viên

VD-35871-22

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

DN-Aceno 1

Acenocoumarol 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35872-22

101

DN-Aceno 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35873-22

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Magatex

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35874-22

42. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Đ/c: Số 45, ngõ 376 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Halirace 10

Racecadotril 10mg

Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS

Hộp 16 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g

VD-35875-22

43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Cefpovera 40

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP41

Hộp 30 gói x 1g

VD-35876-22

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Moxacin 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat comacted) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên

VD-35877-22

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

LoviloLSP1

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35878-22

46. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

PUD-Cholecalciferol

Cholecalciferol 400IU

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35879-22

108

Zopin TTN

Zopiclon 7,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35880-22

47. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Banoigin-Meyer

Paracetamol 500mg; Cafein khan 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 100 viên

VD-35881-22

110

Meyerlukast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35882-22

111

Mykast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1g

VD-35883-22

112

Mylosulprid 25

Levosulpirid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35884-22

113

Mysimol

Paracetamol 160mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai 30ml, 50ml, 60ml, 100ml

VD-35885-22

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Bividia 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

VD-35886-22

115

Myhemo

Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng Ferrous fumarat 305mg) 100mg

Viên bao đường

30 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35887-22

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Miadrol 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

VD-35888-22

117

Miadrol 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

VD-35889-22

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Paracetamol infusion 10mg/ml

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

TCCS

Hộp 36 túi x 50ml

VD-35890-22

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7, tổ dân phố Đình Thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Fynzaf

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35891-22

120

Rubotoon 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35892-22

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Bách Khang (Đ/c: Số 90A, ngõ 678, đường Đê La Thành, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Trung tâm chiếu xạ Hà Nội (Đ/c: Km12, đường 32, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Vinatom FDG

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) 5 - 200mCi/ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

12 giờ

TCCS

Bình chì chứa 1 lọ thủy tinh 10ml

VD-35893-22

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Eli (Đ/c: 58 Đường B, Phú Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh -)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Felnosat

Sắt (III) (dưới dạng sắt III hydroxid polymaltose) 100mg; Acid folic 0,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35894-22

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Ecoliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35895-22

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 39/9 Bông Sao - Phường 5 - Quận 8 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Tezfon

Ebastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35896-22

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Eucablue Extra

Eucalyptol 100mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg; Menthol 0,5mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-35897-22

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Calcium Hasan 500 mg

Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 2940mg và Calci carbonat 300 mg) 500mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 20 viên

VD-35898-22

127

Hasitec 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35899-22

128

Hasitec 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35900-22

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Đ/c: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Đ/c: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Lacisartan HCT 100/25

Losartan kali 100mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35901-22

130

Letarid 100

Levosulpirid 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35902-22

131

Letarid 25

Levosulpirid 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35903-22

132

Veramil 40

Verapamil hydroclorid 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35904-22

133

Veramil 80

Verapamil hydroclorid 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35905-22

134

Zectidil 200

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35906-22

135

Zectidil 300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35907-22

136

Zectidil 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35908-22

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Cotrinlp

Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 2g thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-35909-22

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business center 57-59 Hồ Tùng Mậu, P Bến Nghé, Q1, TPHCM - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Lipotonic

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35910-22

60.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Sun-Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml

VD-35911-22

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Medloda 8

Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP hiện hành

Hộp 5 ống x 4 ml, Hộp 10 ống x 4 ml, Hộp 20 ống x 4 ml

VD-35912-22

141

Medvercin 500

N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg/5ml

Tiêm tĩnh mạch

24 tháng

TCCS USP

Hộp 5 ống; Hộp 10 ống x 5ml

VD-35913-22

142

Tobramedlac 100

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

hiện hành

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml

VD-35914-22

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thận An, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Erythromycin 500mg

Erythomycin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35915-22

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Biovacor

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35916-22

145

Biovacor

Pravastatin natri 80mg

Viên nén

36 tháng

USP 41

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35917-22

146

Herazole

Fluconazole 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V

Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-35918-22

147

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

USP hiện hành

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

VD-35919-22

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Flaben 1000

Diosmin 1000mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-35920-22

149

Flaben 5000

Diosmin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-35921-22

150

Nacofen

Nabumeton 1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35922-22

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Đ/c: Số nhà 3, ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - P.La Khê - Q.Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

SM.RISEDRONAT 5

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35923-22

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 179
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 575/QĐ-QLD ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Lamivudin 100

Lamivudin 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên

VD3-182-22

2

Lamivudin 150

Lamivudin 150mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên

VD3-183-22

3

Tenofovir 150

Tenofovir disoproxil fumarate 150mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên

VD3-184-22

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Atihytalox plus

Mỗi 10ml chứa: Magnesium hydroxide 600mg; Aluminum hydroxide 599,8mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon 30%) 60mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml

VD3-185-22

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Vinpha E

Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

36 tháng

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-186-22

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Sofos-5A 400mg

Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD3-187-22

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Exemesin

Exemestane 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD3-188-22

8

Imalotab

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilate 119,5mg) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD3-189-22

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 575/QĐ-QLD ngày 26/09/2022 về danh mục 159 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.469

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.195.254
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!