Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học hóa học thực phẩm
Số hiệu:
|
46/2007/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Cao Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
Số:
46/2007/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC
VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an
toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và
hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT
ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn
vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các
chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và
Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ;
- Các Bộ, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, Bộ Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Minh Quang
|
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp
dụng
Quy định này quy định giới hạn
tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ
chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các
tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ
viết tắt
- ADI (Acceptable Daily Intake):
Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing
Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing
Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn
tối đa
- MRL (Maximum Residue Level):
Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử
lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number
Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium
botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium
perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas
aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus
aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật
hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio
parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm
men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích
trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
4. Giải thích
từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc
thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi
sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa
bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật,
bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và
một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc
bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật,
vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên
thực vật.
4.3. Chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến
nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử
lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng
ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được
đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người
(đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng
(MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn
lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam
thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng
(MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật
chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL
được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML)
là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép
có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên
kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không
qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế
biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho
nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia
nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có
qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến
từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung
tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng
là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có
tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và
giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực
phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa
ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu
là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp
gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là
dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất
nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có
lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong
không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng
gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được
đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có
lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn
1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1
lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích
từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ
nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ
uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy
tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25
mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa
đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn
600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml
đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích
từ 3 lít trở lên.
5. Soát xét, bổ
sung
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem
xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên
cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên
thế giới và của Codex.
Phần 2.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG
THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ
giun sán)
ADI: 0 - 2 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Avermectin
B1a
|
Thực
phẩm
|
MRL
(μg/kg)
|
Ghi
chú
|
Trâu, bò
|
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
100
|
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc
trừ giun sán)
ADI: 0 - 50 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone,
trừ sữa
|
Thực
phẩm
|
MRL
(μg/kg)
|
Ghi
chú
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
5000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
3.
ALTRENOGEST
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Altrenogest
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
1
|
|
Gan
|
4
|
|
4.
APRAMYCIN
ADI: 0
- 25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Apramycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thận
|
100
|
|
5.
AZAPERONE
ADI: 0
- 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
60
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
60
|
|
6.
BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và
procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.
Xác
định hoạt chất: Benzylpenicillin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Sữa (μg/l)
|
4
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
Gan
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
Thận
|
50
|
Chỉ áp
dụng đối với procaine benzylpenicillin
|
7.
CARAZOLOL
ADI: 0
- 0,1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Carazolol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
5
|
|
Gan
|
25
|
|
Thận
|
25
|
|
Mỡ/Da
|
5
|
|
8.
CEFTIOFUR
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
6000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
2000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Thận
|
6000
|
|
9.
CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 μg/kg thể
trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Gia cầm
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1200
|
|
Trứng
|
400
|
|
Cá
|
|
|
Thịt
|
200
|
Chỉ áp
dụng đối với oxytetracycline
|
Tôm hùm
|
|
|
Thịt
|
200
|
Chỉ áp
dụng đối với oxytetracycline
|
10.
CLORSULON
ADI: 0
- 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất : Clorsulon
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thận
|
1000
|
|
Thịt
|
100
|
|
11.
CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Closantel
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
3000
|
|
Mỡ
|
3000
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
1500
|
|
Gan
|
1500
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
12.
CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
– 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Cyfluthrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
200
|
|
Sữa (μg/l)
|
40
|
|
13.
CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
– 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Cyhalothrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
Sữa (μg/l)
|
30
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
20
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
20
|
|
Mỡ
|
400
|
|
14.
CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg
thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt
chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
15.
DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Danofloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
400
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
200
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
400
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
Tỷ lệ
mỡ/da là bình thường
|
16.
DECOQUINATE
ADI: 0
- 75 μg/kg trọng lượng/ngày
Xác
định hoạt chất: Decoquinate
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Dê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
17. DELTAMETHRIN
(Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Deltamethrin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Sữa (μg/l)
|
30
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Trứng
|
30
|
|
18.
DEXAMETHAZON
ADI: 0
- 0,015 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Dexamethazon
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Thịt
|
0,5
|
|
Gan
|
2,5
|
|
Thận
|
0,5
|
|
Sữa (μg/l)
|
0,3
|
|
19.
DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
- 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Diclazuril
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Cừu,
thỏ, gia cầm
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
3000
|
|
Thận
|
2000
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
20.
DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Dicyclanil
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
150
|
|
Gan
|
125
|
|
Thận
|
125
|
|
Mỡ
|
200
|
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN
(Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và
streptomycin
Xác
định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
600
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
600
|
|
Lợn, gà
|
|
|
Thịt
|
600
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
600
|
|
22.
DIMINAZENE
ADI: 0
- 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Diminazene
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
150
|
Giới hạn
định lượng bởi phương pháp phân tích
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
12000
|
|
Thận
|
6000
|
|
23.
DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Doramectin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
30
|
|
Mỡ
|
150
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
5
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
30
|
|
Mỡ
|
150
|
|
24.
EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Eprinomectin B1a
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
250
|
|
Sữa (μg/l)
|
20
|
|
25.
ENROFLOXACIN
ADI: 0
- 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
100
|
|
26.
FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone,
tính theo đương lượng oxfendazole sulphone
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn, dê
và ngựa
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
27.
FLORFENICOL
ADI: 0
- 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Florfenicol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
300
|
|
Gan
|
3700
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
2500
|
|
Cá trê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
28.
FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác
định hoạt chất: Fluazuron
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
500
|
|
Mỡ
|
7000
|
|
29.
FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 12 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flubendazole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
10
|
|
Gia cầm
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Trứng
|
400
|
|
30.
FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flumequine
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò, cừu, lợn và gà
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
3000
|
|
Mỡ
|
1000
|
|
Cá hồi
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
31.
FLUNIXIN
ADI: 0
- 0,72 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Flunixin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
2
|
|
Thịt
|
25
|
|
Gan
|
125
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
25
|
|
Gan
|
30
|
|
Cá trê
|
|
|
Thịt
|
1000
|
|
32.
GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
– 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Gentamicin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
33.
IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
– 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Imidocarb
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
300
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
1500
|
|
Mỡ
|
50
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
34.
ISOMETAMIDIUM
ADI: 0
– 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Isometamidium
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
35.
IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Mỡ
|
40
|
|
Gan
|
100
|
|
Sữa (μg/l)
|
10
|
|
Cừu,
lợn
|
|
|
Mỡ
|
20
|
|
Gan
|
15
|
|
36.
LAIDLOMYCIN
ADI: 0
– 7,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Laidlomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
200
|
|
37.
LASALOCID
ADI: 0
- 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Lasalocid
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Gan
|
700
|
|
Gà
|
|
|
Da (có
dính mỡ)
|
1200
|
|
Gan
|
400
|
|
Gà tây
|
|
|
Gan
|
400
|
|
Thỏ
|
|
|
Gan
|
700
|
|
Cừu
|
|
|
Gan
|
100
|
|
38.
LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Levamisole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
10
|
|
Mỡ
|
10
|
|
39.
LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
– 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Lincomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1500
|
|
Mỡ
|
100
|
MRL đối
với mỡ dưới da là 300 μg/kg
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
500
|
|
Mỡ
|
100
|
MRL đối
với mỡ dưới da là 300 μg/kg
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
150
|
|
40.
MONENSIN
ADI: 0
- 12,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Monensin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Các phần
ăn được
|
50
|
|
Dê
|
|
|
Các phần
ăn được
|
50
|
|
41. MOXIDECTIN
(Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
– 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Moxidectin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
20
|
Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian
là 49 ngày sau khi dùng thuốc
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Cừu
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Hươu,
nai
|
|
|
Thịt
|
20
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
500
|
|
42.
NARASIN
ADI: 0
- 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Narasin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Mỡ bụng
|
480
|
|
43.
NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 60 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Neomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Sữa
|
1500
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
Trứng
|
500
|
|
Dê,
cừu, lợn, gà tây và vịt
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
500
|
|
Thận
|
10000
|
|
Mỡ
|
500
|
|
44.
NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0
- 400 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Nicarbazin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
Áp dụng
đối với gà giò
|
Gan
|
200
|
-nt-
|
Thận
|
200
|
-nt-
|
Mỡ/Da
|
200
|
-nt-
|
45.
PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định
hoạt chất: Phoxim
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Dê, cừu
và lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
50
|
|
Thận
|
50
|
|
Mỡ
|
400
|
|
46.
PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Pirlimycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
|
Thịt
|
400
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
400
|
|
Mỡ
|
100
|
|
47.
RACTOPAMINE
ADI: 0
- 1,25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
30
|
|
Gan
|
90
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
150
|
|
48.
SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 0,3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Sarafloxacin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
80
|
|
Thận
|
80
|
|
Mỡ
|
20
|
|
Gà tây
|
|
|
Thịt
|
10
|
|
Gan
|
80
|
|
Thận
|
80
|
|
Mỡ
|
20
|
|
49.
SEMDURAMICIN
ADI: 0
- 180 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Semduramicin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Gà giò
|
|
|
Thịt
|
130
|
|
Gan
|
400
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
50
|
|
Gan
|
150
|
|
50.
SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Spectinomycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Cừu,
lợn
|
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
Gà
|
|
|
Trứng
|
2000
|
|
Thịt
|
500
|
|
Gan
|
2000
|
|
Thận
|
5000
|
|
Mỡ
|
2000
|
|
51.
SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin;
lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn).
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
200
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
Gà
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
600
|
|
Thận
|
800
|
|
Mỡ
|
300
|
|
52.
SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Sulfadimidine
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
25
|
|
Không
quy định loài
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
53.
THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định
hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò và dê
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
100
|
Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành
nông nghiệp
|
Thịt
|
100
|
-nt-
|
Gan
|
100
|
-nt-
|
Thận
|
100
|
-nt-
|
Mỡ
|
100
|
-nt-
|
Cừu và
lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
-nt-
|
Gan
|
100
|
-nt-
|
Thận
|
100
|
-nt-
|
Mỡ
|
100
|
-nt-
|
54.
TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0
- 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Tilmicosin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1500
|
|
Thận
|
1000
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Cừu
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
1000
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
55.
TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0
- 0,02 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone
Gan trâu,
bò, xác định alpha-Trenbolone
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
2
|
|
Gan
|
10
|
|
56.
TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0
- 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
200
|
|
Gan
|
300
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
100
|
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
100
|
|
Thận
|
100
|
|
Mỡ
|
100
|
|
57.
TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0
- 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất:
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Sữa (μg/l)
|
50
|
|
58.
VIRGINIAMYCIN
ADI: 0
- 250 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Virginiamycin
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Lợn
|
|
|
Thịt
|
100
|
|
Gan
|
300
|
|
Thận
|
300
|
|
Mỡ
|
300
|
|
59.
ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0-
0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác
định hoạt chất: Zeranol
|
Thực phẩm
|
MRL (μg/kg)
|
Ghi chú
|
Trâu,
bò
|
|
|
Thịt
|
2
|
|
Gan
|
10
|
|
Phần 3.
GIỚI
HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm
|
Tên độc tố vi nấm
|
ML
(μg/kg)
|
Thực phẩm
(chung cho các loại thực phẩm)
|
Aflatoxin
B1
|
5
|
Thực phẩm
(chung cho các loại thực phẩm)
|
Aflatoxin
B1B2G1G2
|
15
|
Hạt ngũ
cốc và các sản phẩm ngũ cốc
|
Ochratoxin
A
|
5
|
Trái cây
và nước trái cây
|
Patulin
|
50
|
Nước trái
cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng
|
50
|
Bột mì và
các sản phẩm chế biến từ bột mỳ
|
Deoxynivalenol
(DON)
|
1000
|
Ngô và các
hạt ngũ cốc khác
|
Zearalenone
|
1000
|
Ngô
|
Fumonisin
|
1000
|
Sữa và các
sản phẩm sữa
|
Aflatoxin
M1
|
0.5
|
Phần 4.
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN
ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
4.1. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng
gốm và thủy tinh
Loại dụng cụ
|
n
|
Giới hạn thôi nhiễm cho phép
|
Đơn vị
|
Giới hạn của chì
|
Giới hạn của cadimi
|
Dụng cụ
chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng
|
4
|
Trung bình
≤ giới hạn
|
mg/dm2
|
0,8
|
0,07
|
Dụng cụ
bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
2
|
0,5
|
Dụng cụ
bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
1
|
0,25
|
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Cốc, chén
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Dụng cụ
dùng để nấu
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,05
|
Chú thích:
n: số mẫu
xét nghiệm.
4.2. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng
thuỷ tinh có lòng sâu
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu
|
n
|
Giới hạn thôi nhiễm cho phép
|
Đơn vị
|
Giới hạn của chì
|
Giới hạn của cadimi
|
Cỡ nhỏ
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
1,5
|
0,5
|
Cỡ lớn
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,75
|
0,25
|
Dùng để
bảo quản
|
4
|
Tất cả các
mẫu ≤ giới hạn
|
mg/l
|
0,5
|
0,25
|
Chú
thích:
n: số mẫu
xét nghiệm.
4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ
hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)
Tên
kim loại
|
Phương
pháp thử nghiệm và giới hạn
|
Điều
kiện ngâm chiết
|
Dung
dịch ngâm thôi
|
Giới
hạn cho phép
|
Arsen
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,2 mg/kg
(As2O3)
|
0,5% axit xitric
|
Cadimi
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,1 mg/kg
|
0,5% axit xitric
|
Chì
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 0,4 mg/kg
|
0,5% axit xitric
|
Phenol
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
Không quá 5 mg/kg
|
Formalđehyt
|
Âm tính
|
Cặn khô
|
250C trong 1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá 90 mg/kg
|
600C trong 30 phút
|
20% etanol
|
Không quá 30 mg/kg
|
600C trong 30 phút
|
Nước
|
4% axit axetic
|
Epiclohyđrin
|
250C trong 2 giờ
|
n-heptan
|
Không quá 0,5 mg/kg
|
Vinylclorua
|
Không quá 50C trong 24 giờ
|
Etanol
|
Không quá 0,05 mg/kg
|
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị
|
Kiểm tra nguyên liệu
|
Phương pháp thử nghiệm và giới hạn
|
|
Chỉ tiêu kiểm tra
|
Điều kiện ngâm chiết
|
Dung dịch ngâm thôi
|
Giới hạn cho phép
|
|
Cao su
tổng hợp (tiêu chuẩn chung)
|
Cadimi
không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg
|
Chì
|
600C trong
30 phút
|
4% axit
axetic
|
Không quá
1 mg/kg
|
|
Lượng
KMnO4 sử dụng
|
|
Nước
|
Không quá
10 mg/kg
|
|
Cao su
tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt)
|
|
Phenol
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
Âm tính
|
|
Formalđehyt
|
Âm tính
|
|
Cặn sấy
khô
|
4% axit
axetic
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
Nylon (PA)
|
|
Caprolac-
tam
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
15 mg/kg
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polymetyl
pentene (PMP)
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
120 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polycacbonat
(PC)
|
-
Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg
- Diphenyl
cacbonat không quá 500 mg/kg -
- Amin (trictylamin
và tributylamin) không quá 1 mg/kg)
|
Bisphenol
A (phenol và p- t-butyl phenol)
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
2,5 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polyvinyl
alcol (PVA)
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polystyren
(PS)
|
Tổng số
chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen)
không quá 5000 mg/kg
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
240 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polyvinyliden
clorua (PVDC)
|
- Bari
không quá 100 mg/kg
- Vinyliden
clorua không quá 6 mg/kg
|
Cặn khô
|
25oC trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
Polymetyl
metacrylate (PMMA)
|
|
Metyl
metacrylat
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
Không quá
15 mg/kg
|
|
Cặn khô
|
250C trong
1 giờ
|
n-heptan
|
Không quá
30 mg/kg
|
|
600C trong
30 phút
|
20% etanol
|
|
600C trong
30 phút
|
Nước
|
|
4% axit
axetic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Quy định
vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành
phần cho phép và cách sử dụng
|
Tiêu
chuẩn
|
Đặc tính kỹ thuật của chất
tổng hợp
|
- Arsen (As) không quá 0,05
mg/kg (tính theo As2O3)
- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg
- Metanol không quá 1 mg/ml
Thành phần cơ bản của dung
dịch (có pH)
+ Chất tẩy rửa là axit béo pH:
6,0 - 10,5.
+ Chất tẩy rửa khác pH trên
6,0 - 8,0.
- Không có enzym hoặc các
thành phần khác có tác dụng tẩy trắng
|
Chất thơm theo danh mục cho
phép của Bộ Y tế
|
Phụ gia thực phẩm theo danh
mục cho phép của Bộ Y tế
|
Độ phân hủy sinh học
(Biodegradability) không thấp hơn 85%
|
Tiêu chuẩn sử dụng
|
Nồng độ sử dụng (tác dụng bề
mặt):
+ Chất tẩy rửa là axit béo
không quá 0,5%
+ Chất tẩy rửa khác: không quá
1,0%
|
Rau quả không được ngâm trong
dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút
|
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi
rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu
sau:
+ Nước từ vòi: rau quả ít nhất
là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây
+ Nước trong chậu: thay nước
sạch ít nhất là 2 lần
|
4.6. Quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun
nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại
nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn
tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT
|
Tên
kim loại
|
ML
(mg/kg)
|
1
|
Antimon (Sb)
|
0,2
|
2
|
Arsen (As)
|
0,2
|
3
|
Cadimi (Cd)
|
0,2
|
4
|
Chì (Pb)
|
2
|
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp
kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ
chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và
tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực
phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic
4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân
tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch
axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng
thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn
tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT
|
Tên
kim loại
|
ML
(mg/kg)
|
1
|
Antimon
(Sb)
|
0,7
|
2
|
Arsen
(As)
|
0,7
|
3
|
Cadimi
(Cd)
|
0,7
|
4
|
Chì
(Pb)
|
7
|
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp
kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ
đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và
tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực
phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4%
(v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu,
đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung
dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó
để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ
phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch
axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
Phần 5.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI
TRONG THỰC PHẨM
TT
|
Tên kim loại
|
Loại thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
|
1
|
Antimon
(Sb)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
1,0
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
1,0
|
|
Cá và sản
phẩm cá
|
1,0
|
|
Dầu, mỡ
|
1,0
|
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
1,0
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
|
Cà phê
|
1,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
1,0
|
|
Gia vị
|
1,0
|
|
Nước chấm
|
1,0
|
|
Nước ép
rau, quả
|
0,15
|
|
Đồ uống có
cồn
|
0,15
|
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,15
|
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,15
|
|
Thực phẩm
đặc biệt:
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
1,0
1,0
|
|
2
|
Arsen
(As)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,5
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
1,0
|
|
Rau câu
(đối với arsen vô cơ)
|
1,0
|
|
Tôm, cua
(đối với arsen vô cơ)
|
2,0
|
|
Cá (đối
với arsen vô cơ)
|
2,0
|
|
Động vật
thân mềm (đối với arsen vô cơ)
|
1,0
|
|
Dầu, mỡ
|
0,1
|
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
1,0
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
|
Cà phê
|
1,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
1,0
|
|
Gia vị
|
5,0
|
|
Nước chấm
|
1,0
|
|
Nước ép
rau, quả
|
0,1
|
|
|
As (tiếp)
|
Đồ uống có
cồn
|
0,2
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,5
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,1
|
Ngũ cốc
|
1,0
|
Thực phẩm
chức năng
|
5,0
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,1
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,1
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,1
|
3
|
Cadimi
(Cd)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
1,0
|
Thịt trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
0,05
|
Thịt ngựa
|
0,2
|
Thận trâu,
bò, cừu, lợn và gia cầm
|
1,0
|
Gan trâu,
bò, cừu và lợn và gia cầm
|
0,5
|
Cá (trừ
các loại cá dưới đây)
|
0,05
|
Cá ngừ, cá
vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn
|
0,1
|
Động vật
thân mềm 2 mảnh vỏ
|
1,0
|
Tôm, cua,
giáp xác
|
0,5
|
Dầu, mỡ
|
1,0
|
Rau, quả
(trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây)
|
0,05
|
Rau ăn lá,
rau thơm, cần tây, nấm
|
0,2
|
Rau ăn
thân, củ (trừ cần tây và khoai tây)
|
0,1
|
Khoai tây
(đã bỏ vỏ)
|
0,1
|
Các loại
rau khác (trừ nấm và cà chua)
|
0,05
|
Chè và sản
phẩm chè
|
1,0
|
Cà phê
|
1,0
|
Sô cô la
và sản phẩm cacao
|
0,5
|
Gia vị
|
1,0
|
Nước chấm
|
1,0
|
Nước ép
rau, quả
|
1,0
|
Đồ uống có
cồn
|
1,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
1,0
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
1,0
|
Lạc
|
0,1
|
Hạt lúa
mì, hạt mầm, gạo
|
0,2
|
|
Cd (tiếp)
|
Đậu nành
|
0,2
|
|
Ngũ cốc,
đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc)
|
0,1
|
|
Thực phẩm
chức năng
|
0,3
|
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
1,0
|
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
|
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
1,0
|
|
4
|
Chì
(Pb)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,02
|
|
Thịt trâu,
bò, gia cầm, cừu và lợn
|
0,1
|
|
Phần ăn
được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...)
|
0,5
|
|
Dầu, mỡ,
bao gồm chất béo trong sữa
|
0,1
|
|
Cá (trừ
các loại cá dưới đây)
|
0,2
|
|
Cá ngừ, cá
vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn
|
0,4
|
|
Động vật
thân mềm 2 mảnh vỏ
|
1,5
|
|
Thực phẩm
chức năng
|
10,0
|
|
Tôm, cua,
giáp xác, trừ thịt cua nâu
|
0,5
|
|
Quả
|
0,1
|
|
Quả nhỏ,
quả mọng và nho
|
0,2
|
|
Nước ép
quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả
|
0,05
|
|
Rau, bao
gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc)
|
0,1
|
|
Cải bắp
(trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina)
|
0,3
|
|
Ngũ cốc,
đậu đỗ
|
0,2
|
|
Chè và sản
phẩm chè
|
2,0
|
|
Cà phê
|
2,0
|
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
2,0
|
|
Gia vị
|
2,0
|
|
Nước chấm
|
2,0
|
|
Đồ uống có
cồn
|
0,5
|
|
Rượu vang
|
0,2
|
|
Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,02
|
|
5
|
Thủy
ngân
(Hg)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
0,05
|
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
0,05
|
|
Tất cả các
loài cá (trừ loài ăn thịt)
|
0,5
|
|
|
Hg (tiếp)
|
Cá ăn thịt
(cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...)
|
1,0
|
Tôm, cua,
động vật thân mềm 2 mảnh vỏ
|
0,5
|
Thực phẩm
chức năng
|
0,5
|
Dầu, mỡ
|
0,05
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
0,05
|
Chè và sản
phẩm chè
|
0,05
|
Cà phê
|
0,05
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
0,05
|
Gia vị
|
0,05
|
Nước chấm
|
0,05
|
Nước ép
rau, quả
|
0,05
|
Đồ uống có
cồn
|
0,05
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
0,05
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
0,05
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
0,05
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,05
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
0,05
|
6
|
Thiếc
(Sn)
|
Thực phẩm
đóng hộp trừ đồ uống
|
200
|
Đồ uống
đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả
|
100
|
Thực phẩm
đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô:
|
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và
trên 1 tuổi
|
50
|
- Thức ăn
đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa
|
50
|
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng
hộp cho trẻ dưới 1 tuổi
|
50
|
7
|
Đồng
(Cu)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
30
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
20
|
Cá và sản
phẩm cá
|
30
|
Dầu, mỡ
|
0,5
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
30
|
Chè và sản
phẩm chè
|
150
|
Cà phê
|
30
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
70
|
Gia vị
|
30
|
|
Cu (tiếp)
|
Nước chấm
|
30
|
Nước ép
rau, quả
|
10
|
Đồ uống có
cồn
|
5,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
10
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
2,0
|
Thực phẩm
đặc biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
5,0
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
5,0
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
5,0
|
8
|
Kẽm
(Zn)
|
Sữa và sản
phẩm sữa
|
40
|
Thịt và
sản phẩm thịt
|
40
|
Cá và sản
phẩm cá
|
100
|
Dầu, mỡ
|
40
|
Sản phẩm
rau, quả (trừ nước ép rau, quả)
|
40
|
Chè và sản
phẩm chè
|
40
|
Cà phê
|
40
|
Cacao và
sản phẩm cacao
|
40
|
Gia vị
|
40
|
Nước chấm
|
40
|
Nước ép
rau, quả
|
5,0
|
Đồ uống có
cồn
|
2,0
|
Nước giải
khát cần pha loãng trước khi dùng
|
25
|
Nước giải
khát dùng ngay
|
5,0
|
Thực phẩm đặc
biệt:
|
|
- Thức ăn
cho trẻ dưới 1 tuổi
|
40
|
- Thực
phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
40
|
- Thực
phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 6.
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
TRONG THỰC PHẨM
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI
HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:
6.1. Giới hạn
cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI KHUẨN
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1
|
Sữa
dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu
hoặc các phụ gia thực phẩm khác
|
1.1
|
Các sản
phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur
|
TSVSVHK
(a)
|
5x105
|
Coliforms
|
Không có
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
1.2
|
Các sản
phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng
bằng nhiệt độ cao khác
|
TSVSVHK
(a)
|
102
|
Coliforms
|
Không có
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
2
|
Sữa lên
men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc
|
|
|
Coliforms
|
10
|
E. coli
|
Không có
(hoặc< 3 MPN)
|
S.aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
Nấm men
|
102
|
Nấm mốc
|
102
|
3
|
Sữa
dạng bột
|
|
|
TSVSVHK
|
5x105
|
Coliforms
|
10
|
B.cereus
|
102
|
E.coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.aureus
|
10
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
4
|
Sữa đặc
|
|
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
5
|
Kem sữa
(cream)
|
5.1
|
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur
|
Coliforms
|
10
|
E. coli
|
Không có
(hoặc <3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
5.2
|
Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT
|
TSVSVHK (b)
|
102
|
Coliforms
|
Không có
|
E.coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
Salmonella.spp
|
Không có
|
6
|
Phomat
|
|
|
Coliforms
|
104
|
E. coli
|
102
|
S. aureus
|
102
|
Listeria monocytogenes
|
Không
có
|
Salmonella.spp
|
Không
có
|
(a) TSVSVHK
ở 21oC
(b) TSVSVHK
ở 30oC
(*) Tính
trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1. Thịt
tươi, đông lạnh
|
1.1
|
Thịt tươi,
thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E. coli
|
102
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
1.2
|
Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
102
|
E. coli
|
102
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
2. Thịt
và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp)
|
2.1
|
Thịt và
sản phẩm thịt dạng muối, xông khói
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
10
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
2.2
|
Thịt và sản
phẩm thịt lên men
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
10
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3. Thịt
và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt
|
3.1
|
Thịt và
sản phẩm thịt đóng gói
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
10
|
Cl.
botuliniums
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.2
|
Thịt và
sản phẩm thịt không đóng gói
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.3
|
Thịt khô
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
50
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
Listeria
monocytogenes
|
Không có
|
3.4
|
Thịt hộp
|
E. coli
|
Không có
(hoặc < 3 MPN)
|
S.
aureus
|
Không có
|
Cl.perfringens
|
Không có
|
Cl.botuliniums
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
|
|
|
|
|
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)
|
1
|
Cá và thủy
sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải
xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
E.coli
|
102
|
S.aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
102
|
2
|
Sản phẩm
chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các
loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Cl.perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
10
|
TSBTNM-M
|
10
|
3
|
Thủy sản
khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
10
|
S.aureus
|
102
|
Cl.perfringens
|
20
|
Salmonella
|
Không có
|
V.
parahaemolyticus
|
102
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Trứng
tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
2
|
Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur)
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Salmonella
|
Không có
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Sản phẩm
chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
106
|
Coliforms
|
103
|
E.coli
|
102
|
S.aureus
|
102
|
Cl.
perfringens
|
102
|
B.cereus
|
102
|
TSBTNM-M
|
103
|
2
|
Sản phẩm
chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không
qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
10
|
Cl.
perfringens
|
10
|
B.cereus
|
10
|
TSBTNM-M
|
102
|
6.6. Quy định
giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Rau quả
tươi, rau quả đông lạnh
|
TSVSVHK
|
Giới hạn bởi G.A.P
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Giới hạn bởi GAP
|
S.aureus
|
Giới hạn bởi GAP
|
Cl.
perfringens
|
Giới hạn bởi GAP
|
Salmonalla
|
Không có
|
2
|
Rau quả
muối, rau quả khô
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
10
|
B.cereus
|
102
|
TSBTNM-M
|
102
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và
nước giải khát đóng chai
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**)
|
1
|
Nước giải
khát có cồn
|
TSVSVHK
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
2
|
Nước giải
khát không cồn
|
TSVSVHK
|
102
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
10
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
3
|
Nước
khoáng đóng chai
|
TSVSVHK
|
Giới hạn bởi GMP
|
Coliforms
|
Không có
|
Streptococci
faecal
|
Không có
|
P.aeruginosa
|
Không có
|
Cl.
Perfringens
|
Không có
|
(**) Tính
trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước
chấm
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Gia vị
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
102
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
102
|
2
|
Nước chấm nguồn
gốc động vật
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.perjringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
V.parahaemolyticus
|
10
|
3
|
Nước chấm nguồn
gốc thực vật
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.
Perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
10
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc
biệt
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
1
|
Thức ăn khô
và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt
trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
105
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
10
|
S.aureus
|
102
|
Cl.
perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
B.cereus
|
102
|
2
|
Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt
(dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
|
TSVSVHK
|
104
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
3
|
Cl.
perfringens
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
B.cereus
|
10
|
(*)Tính trên
25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước
đá
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
|
Kem, nước
đá
|
TSVSVHK
|
5.104
|
Coliforms
|
102
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
10
|
Salmonella
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
10
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm)
|
|
Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp
|
E.coli
|
Không có
|
S.aureus
|
Không có
|
Cl.
perfringens
|
Không có
|
Cl.
botulinums
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
Không có
|
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT
|
SẢN PHẨM
|
LOẠI VI SINH VẬT
|
GIỚI HẠN VI SINH VẬT
(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)
|
|
Dầu, mỡ
|
TSVSVHK
|
103
|
Coliforms
|
10
|
E.coli
|
3
|
S.aureus
|
Không có
|
Salmonella
|
Không có
|
TSBTNM-M
|
Không có
|
(*)Tính trên
25g hoặc 25ml đối với Salmonella
Phần 7.
DANH
MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM
• Tên tiếng
Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
• Tên tiếng
Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
Lĩnh vực sử dụng
|
MRL
(mg/kg)
|
|
1. Các
tác nhân chống tạo bọt
|
1.
Antifoam agents
|
|
|
1.
|
Sản phẩm
ankylen oxit
|
Alkylene
oxide adduct
|
Sản xuất
nước quả
|
|
2.
|
Đimetylpolysiloxan
|
Dimethylpolysiloxane
|
Bia, dầu
và mỡ
|
|
3.
|
Copolyme
etilenoxit - propilen oxit
|
Ethylene
oxide - propylene oxide copolymers
|
Sản xuất
nước quả
|
|
4.
|
Metyl este
của axit béo
|
Fatty acid
methyl ester
|
|
|
5.
|
Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay
propylen oxit)
|
Fatty acid
polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)
|
|
|
6.
|
Ete glycol
- Ancol béo
|
Fatty
alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
|
Sản xuất
nước quả
|
|
7.
|
Ancol béo,
CnH2n+1OH n=8-30
|
Fatty
alcohols (C8-C30)
|
|
|
8.
|
Dầu dừa đó
hydrogen hóa
|
Hydrogenated
coconut oil
|
Sản xuất bánh
kẹo
|
5 - 15
|
9.
|
Este acyl
béo ưa nước gắn thêm chất mang trung tính
|
Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier
|
Sản xuất
nước quả
|
|
10.
|
Dung dịch
Alfa metyl glycozit
|
Alpha –
methyl glycoside water
|
Sản xuất
nước quả
|
|
11.
|
Hỗn hợp
các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa
|
Mixture of
naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added
emulgators
|
Sản xuất
nước quả
|
|
12.
|
Sản phẩm
không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa
|
Non-ionogenic
alkylene oxide adduct with emulgator
|
Sản xuất
nước quả
|
|
13.
|
Các
oxo-ancol C9-C30
|
Oxoalcohols
C9-C30
|
|
|
14.
|
Ancol
polyetoxyl hóa, biến tính
|
Polyethoxylated
alcohols, modified
|
Sản xuất
nước quả
|
|
15.
|
Copolyme
polyglycol
|
Polyglycol
copolymer
|
Sản xuất
nước quả
|
|
16.
|
Este
polyoxyetylen của axit béo C8-C30
|
Polyoxyethylene
esters of C8-C30 fatty acids
|
|
|
17.
|
Este
polyoxyetylen của oxoancol C9-C30
|
Polyoxyethylene
esters of C9-C30 oxoalcohols
|
|
|
18.
|
Metyl
glycozit este dầu dừa
|
Methylglycoside
coconut oil ester
|
Sản xuất
nước quả
|
|
19.
|
Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30
|
Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty
acids
|
|
|
20.
|
Ancol bậc
cao biến tính.
|
Modified
higher alcohol
|
Sản xuất
nước quả
|
|
21.
|
Polyme
khối polypropylen – polyetylen
|
Polypropylene-
proethylene block polymer
|
Sản xuất
nước quả
|
|
22.
|
Este của
axit béo thực vật
|
Vegetable
fatty acid esters
|
Sản xuất
nước quả
|
|
23.
|
Axyl béo
thực vật (ưa nước)
|
Vegetable
fatty acyl (hydrophillic)
|
Sản xuất
nước quả
|
|
|
2. Các
chất xúc tác
|
2.
Catalysts
|
|
|
24.
|
Nhôm
|
Alluminium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hóa
|
|
25.
|
Crụm
|
Chromium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
26.
|
Đồng
|
Copper
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
27.
|
Đồng
cromat
|
Copper
chromate
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
|
28.
|
Đồng
cromit
|
Copper
chromite
|
|
|
29.
|
Mangan
|
Manganese
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,4
|
30.
|
Molipđen
|
Molybdenum
|
Dầu thực
phẩm được hydro hóa
|
< 0,1
|
31.
|
Niken
|
Nickel
|
Đường;
rượu
|
<1
|
Sản xuất
dầu cứng
|
< 0,8
|
Dầu thực
phẩm được hydrohoá
|
0,2 - 1,0
|
32.
|
Palađi
|
Palladium
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
< 0,1
|
33.
|
Platin
|
Platinum
|
Dầu thực
phẩm được hydro hoá
|
<0,1
|
34.
|
Kali kim
loại
|
Potassium
metal
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
35.
|
Kali
metylat (metoxit)
|
Potassium
methylate (methoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
36.
|
Kali
etylat (etoxit)
|
Potassium
ethylat (ethoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
37.
|
Bạc
|
Silver
|
Dầu thực
phẩm được hydrogen hoá
|
<0,1
|
38.
|
Natri amid
|
Sodium
amide
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
39.
|
Natri
etylat
|
Sodium
ethylate
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
40.
|
Natri
metylat (metoxit)
|
Sodium methylate
(methoxide)
|
Dầu thực
phẩm este hóa
|
<1
|
41.
|
Axit
triflometan sunfonic (CF3 SO3H)
|
Trifluoromethane
sulfonic acid
|
Chất thay
thế bơ cacao
|
<0,01
|
42.
|
Zirconi
|
Zirconium
|
|
| | |