Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học hóa học thực phẩm

Số hiệu: 46/2007/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Cao Minh Quang
Ngày ban hành: 19/12/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

Số: 46/2007/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế - Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c);
- VPCP (Phòng Công báo 02 bản);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ;
- Các Bộ, ngành liên quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên;
- Website: Chính phủ, Bộ Y tế;
- Phòng QT-HCII Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Minh Quang

QUY ĐỊNH

GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.

3. Các từ viết tắt

- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được

- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp

- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất

- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa

- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa

- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao

- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.

- B. cereus: Bacillus cereus

- Cl.botulinums: Clostridium botulinums

- Cl. perfringens: Clostridium perfringens

- E.coli: Escherichia coli

- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa

- S. aureus: Staphylococcus aureus

- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí

- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus

- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc

- dm: decimet

- kg: kilogam

- l: lít

- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích

- mg: miligam

- ml: mililit

- mm: milimet

- μg: microgam

4. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.

4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.

4.3. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.

4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.

4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.

4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).

4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.

4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.

4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.

4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.

4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.

4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;

- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;

- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.

4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:

- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;

- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;

- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.

5. Soát xét, bổ sung

Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.

Phần 2.

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM

1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Avermectin B1a

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Gan

100

Thận

50

Mỡ

100

2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Thịt

100

Gan

5000

Thận

5000

Sữa (μg/l)

100

Mỡ

100

3. ALTRENOGEST

ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Altrenogest

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

1

Gan

4

4. APRAMYCIN

ADI: 0 - 25 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Apramycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thận

100

5. AZAPERONE

ADI: 0 - 6 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

60

Gan

100

Thận

100

Mỡ

60

6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.

Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

50

Gan

50

Thận

50

Sữa (μg/l)

4

Lợn

Thịt

50

Gan

50

Thận

50

Thịt

50

Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin

Gan

50

Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin

Thận

50

Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin

7. CARAZOLOL

ADI: 0 - 0,1 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Carazolol

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

5

Gan

25

Thận

25

Mỡ/Da

5

8. CEFTIOFUR

ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

100

Thịt

1000

Gan

2000

Thận

6000

Mỡ

2000

Lợn

Thịt

1000

Gan

2000

Mỡ

2000

Thận

6000

9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

200

Gan

600

Thận

1200

Sữa (μg/l)

100

Lợn

Thịt

200

Gan

600

Thận

1200

Cừu

Thịt

200

Gan

600

Thận

1200

Sữa (μg/l)

100

Gia cầm

Thịt

200

Gan

600

Thận

1200

Trứng

400

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline

Tôm hùm

Thịt

200

Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline

10. CLORSULON

ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất : Clorsulon

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thận

1000

Thịt

100

11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Closantel

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

1000

Gan

1000

Thận

3000

Mỡ

3000

Cừu

Thịt

1500

Gan

1500

Thận

5000

Mỡ

2000

12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyfluthrin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

20

Gan

20

Thận

20

Mỡ

200

Sữa (μg/l)

40

13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Cyhalothrin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

20

Gan

20

Thận

20

Mỡ

400

Sữa (μg/l)

30

Lợn

Thịt

20

Gan

20

Thận

20

Mỡ

400

Cừu

Thịt

20

Gan

50

Thận

20

Mỡ

400

14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

Thịt

50

Gan

50

Thận

50

Mỡ

1000

15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Danofloxacin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

200

Gan

400

Thận

400

Mỡ

100

Lợn

Thịt

100

Gan

50

Thận

200

Mỡ

100

Thịt

200

Gan

400

Thận

400

Mỡ

100

Tỷ lệ mỡ/da là bình thường

16. DECOQUINATE

ADI: 0 - 75 μg/kg trọng lượng/ngày

Xác định hoạt chất: Decoquinate

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

1000

Thịt

1000

Thịt

1000

17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Deltamethrin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

30

Gan

50

Thận

50

Mỡ

500

Sữa (μg/l)

30

Cừu

Thịt

30

Gan

50

Thận

50

Mỡ

500

Thịt

30

Gan

50

Thận

50

Mỡ

500

Trứng

30

18. DEXAMETHAZON

ADI: 0 - 0,015 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dexamethazon

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Thịt

0,5

Gan

2,5

Thận

0,5

Sữa (μg/l)

0,3

19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diclazuril

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Cừu, thỏ, gia cầm

Thịt

500

Gan

3000

Thận

2000

Mỡ

1000

20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Dicyclanil

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Cừu

Thịt

150

Gan

125

Thận

125

Mỡ

200

21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin

Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

Sữa (μg/l)

200

Thịt

600

Gan

600

Thận

1000

Mỡ

600

Lợn, gà

Thịt

600

Gan

600

Thận

1000

Mỡ

600

22. DIMINAZENE

ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Diminazene

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

150

Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích

Thịt

500

Gan

12000

Thận

6000

23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 0,5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Doramectin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

10

Gan

100

Thận

30

Mỡ

150

Lợn

Thịt

5

Gan

100

Thận

30

Mỡ

150

24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

100

Gan

2000

Thận

300

Mỡ

250

Sữa (μg/l)

20

25. ENROFLOXACIN

ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Gan

100

26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và cừu

Sữa (μg/l)

100

Thịt

100

Gan

500

Thận

100

Mỡ

100

Lợn, dê và ngựa

Thịt

100

Gan

500

Thận

100

Mỡ

100

27. FLORFENICOL

ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Florfenicol

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

300

Gan

3700

Lợn

Thịt

200

Gan

2500

Cá trê

Thịt

1000

28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

200

Gan

500

Thận

500

Mỡ

7000

29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 12 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flubendazole

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

10

Gan

10

Gia cầm

Thịt

200

Gan

500

Trứng

400

30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flumequine

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, lợn và gà

Thịt

500

Gan

500

Thận

3000

Mỡ

1000

Cá hồi

Thịt

500

31. FLUNIXIN

ADI: 0 - 0,72 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Flunixin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

2

Thịt

25

Gan

125

Lợn

Thịt

25

Gan

30

Cá trê

Thịt

1000

32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Gentamicin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

100

Gan

2000

Thận

5000

Mỡ

100

Sữa (μg/l)

200

Lợn

Thịt

100

Gan

2000

Thận

5000

Mỡ

100

33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Imidocarb

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

300

Gan

2000

Thận

1500

Mỡ

50

Sữa (μg/l)

50

34. ISOMETAMIDIUM

ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Isometamidium

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

100

Gan

500

Thận

1000

Mỡ

100

Sữa (μg/l)

100

35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Mỡ

40

Gan

100

Sữa (μg/l)

10

Cừu, lợn

Mỡ

20

Gan

15

36. LAIDLOMYCIN

ADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Laidlomycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Gan

200

37. LASALOCID

ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lasalocid

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Gan

700

Da (có dính mỡ)

1200

Gan

400

Gà tây

Gan

400

Thỏ

Gan

700

Cừu

Gan

100

38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Levamisole

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm

Thịt

10

Gan

100

Thận

10

Mỡ

10

39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Lincomycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

200

Gan

500

Thận

1500

Mỡ

100

MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg

Thịt

200

Gan

500

Thận

500

Mỡ

100

MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

150

40. MONENSIN

ADI: 0 - 12,5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Monensin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Các phần ăn được

50

Các phần ăn được

50

41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Moxidectin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

20

Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc

Gan

100

Thận

50

Mỡ

500

Cừu

Thịt

50

Gan

100

Thận

50

Mỡ

500

Hươu, nai

Thịt

20

Gan

100

Thận

50

Mỡ

500

42. NARASIN

ADI: 0 - 5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Narasin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Mỡ bụng

480

43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 60 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Neomycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

500

Gan

500

Thận

1000

Mỡ

500

Sữa

1500

Thịt

500

Gan

500

Thận

1000

Mỡ

500

Trứng

500

Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt

Thịt

500

Gan

500

Thận

10000

Mỡ

500

44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)

ADI: 0 - 400 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Nicarbazin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Thịt

200

Áp dụng đối với gà giò

Gan

200

-nt-

Thận

200

-nt-

Mỡ/Da

200

-nt-

45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Dê, cừu và lợn

Thịt

50

Gan

50

Thận

50

Mỡ

400

46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Pirlimycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

100

Thịt

400

Gan

1000

Thận

400

Mỡ

100

47. RACTOPAMINE

ADI: 0 - 1,25 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

30

Gan

90

Lợn

Thịt

50

Gan

150

48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 0,3 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sarafloxacin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Thịt

10

Gan

80

Thận

80

Mỡ

20

Gà tây

Thịt

10

Gan

80

Thận

80

Mỡ

20

49. SEMDURAMICIN

ADI: 0 - 180 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Semduramicin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Gà giò

Thịt

130

Gan

400

Lợn

Thịt

50

Gan

150

50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Spectinomycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

200

Thịt

500

Gan

2000

Thận

5000

Mỡ

2000

Cừu, lợn

Thịt

500

Gan

2000

Thận

5000

Mỡ

2000

Trứng

2000

Thịt

500

Gan

2000

Thận

5000

Mỡ

2000

51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn).

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

200

Thịt

200

Gan

600

Thận

300

Mỡ

300

Lợn

Thịt

200

Gan

600

Thận

300

Mỡ

300

Thịt

200

Gan

600

Thận

800

Mỡ

300

52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Sulfadimidine

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

25

Không quy định loài

Thịt

100

Gan

100

Thận

100

Mỡ

100

53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò và dê

Sữa (μg/l)

100

Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

Mỡ

100

-nt-

Cừu và lợn

Thịt

100

-nt-

Gan

100

-nt-

Thận

100

-nt-

Mỡ

100

-nt-

54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)

ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Tilmicosin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

100

Gan

1000

Thận

300

Mỡ

100

Lợn

Thịt

100

Gan

1500

Thận

1000

Mỡ

100

Cừu

Sữa (μg/l)

50

Thịt

100

Gan

1000

Thận

300

Mỡ

100

55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)

ADI: 0 - 0,02 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone

Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

2

Gan

10

56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)

ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

200

Gan

300

Thận

300

Mỡ

100

Lợn

Thịt

100

Gan

100

Thận

100

Mỡ

100

57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)

ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất:

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Sữa (μg/l)

50

58. VIRGINIAMYCIN

ADI: 0 - 250 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Virginiamycin

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Lợn

Thịt

100

Gan

300

Thận

300

Mỡ

300

59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)

ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày

Xác định hoạt chất: Zeranol

Thực phẩm

MRL (μg/kg)

Ghi chú

Trâu, bò

Thịt

2

Gan

10

Phần 3.

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM

Loại thực phẩm

Tên độc tố vi nấm

ML
(
μg/kg)

Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm)

Aflatoxin B1

5

Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm)

Aflatoxin B1B2G1G2

15

Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc

Ochratoxin A

5

Trái cây và nước trái cây

Patulin

50

Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng

50

Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ

Deoxynivalenol (DON)

1000

Ngô và các hạt ngũ cốc khác

Zearalenone

1000

Ngô

Fumonisin

1000

Sữa và các sản phẩm sữa

Aflatoxin M1

0.5

Phần 4.

QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

4.1. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm và thủy tinh

Loại dụng cụ

n

Giới hạn thôi nhiễm cho phép

Đơn vị

Giới hạn của chì

Giới hạn của cadimi

Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng

4

Trung bình ≤ giới hạn

mg/dm2

0,8

0,07

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

2

0,5

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

1

0,25

Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

0,5

0,25

Cốc, chén

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

0,5

0,25

Dụng cụ dùng để nấu

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

0,5

0,05

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.2. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh có lòng sâu

Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu

n

Giới hạn thôi nhiễm cho phép

Đơn vị

Giới hạn của chì

Giới hạn của cadimi

Cỡ nhỏ

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

1,5

0,5

Cỡ lớn

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

0,75

0,25

Dùng để bảo quản

4

Tất cả các mẫu ≤ giới hạn

mg/l

0,5

0,25

Chú thích:

n: số mẫu xét nghiệm.

4.3. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại đựng thực phẩm khô, dầu, mỡ)

Tên kim loại

Phương pháp thử nghiệm và giới hạn

Điều kiện ngâm chiết

Dung dịch ngâm thôi

Giới hạn cho phép

Arsen

600C trong 30 phút

Nước

Không quá 0,2 mg/kg

(As2O3)

0,5% axit xitric

Cadimi

600C trong 30 phút

Nước

Không quá 0,1 mg/kg

0,5% axit xitric

Chì

600C trong 30 phút

Nước

Không quá 0,4 mg/kg

0,5% axit xitric

Phenol

600C trong 30 phút

Nước

Không quá 5 mg/kg

Formalđehyt

Âm tính

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 90 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Epiclohyđrin

250C trong 2 giờ

n-heptan

Không quá 0,5 mg/kg

Vinylclorua

Không quá 50C trong 24 giờ

Etanol

Không quá 0,05 mg/kg

4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp

Loại thiết bị

Kiểm tra nguyên liệu

Phương pháp thử nghiệm và giới hạn

Chỉ tiêu kiểm tra

Điều kiện ngâm chiết

Dung dịch ngâm thôi

Giới hạn cho phép

Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung)

Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg

Chì

600C trong 30 phút

4% axit axetic

Không quá 1 mg/kg

Lượng KMnO4 sử dụng

Nước

Không quá 10 mg/kg

Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt)

Phenol

600C trong 30 phút

Nước

Âm tính

Formalđehyt

Âm tính

Cặn sấy khô

4% axit axetic

Không quá 30 mg/kg

Nylon (PA)

Caprolac- tam

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polymetyl pentene (PMP)

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 120 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polycacbonat (PC)

- Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg

- Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg -

- Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg)

Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol)

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 2,5 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polyvinyl alcol (PVA)

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polystyren (PS)

Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 240 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polyvinyliden clorua (PVDC)

- Bari không quá 100 mg/kg

- Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg

Cặn khô

25oC trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

Polymetyl metacrylate (PMMA)

Metyl metacrylat

600C trong 30 phút

20% etanol

Không quá 15 mg/kg

Cặn khô

250C trong 1 giờ

n-heptan

Không quá 30 mg/kg

600C trong 30 phút

20% etanol

600C trong 30 phút

Nước

4% axit axetic

4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm

Thành phần cho phép và cách sử dụng

Tiêu chuẩn

Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp

- Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3)

- Chì (Pb) không quá 1 mg/kg

- Metanol không quá 1 mg/ml

Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH)

+ Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5.

+ Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0.

- Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng

Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế

Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế

Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85%

Tiêu chuẩn sử dụng

Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt):

+ Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5%

+ Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0%

Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút

Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau:

+ Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây

+ Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần

4.6. Quy định giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh)

4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm

4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,2

2

Arsen (As)

0,2

3

Cadimi (Cd)

0,2

4

Chì (Pb)

2

4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:

a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.

b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.

4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm

4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng

TT

Tên kim loại

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

0,7

2

Arsen (As)

0,7

3

Cadimi (Cd)

0,7

4

Chì (Pb)

7

4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra

Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:

a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.

b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).

c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.

Phần 5.

GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM

TT

Tên kim loại

Loại thực phẩm

ML (mg/kg)

1

Antimon (Sb)

Sữa và sản phẩm sữa

1,0

Thịt và sản phẩm thịt

1,0

Cá và sản phẩm cá

1,0

Dầu, mỡ

1,0

Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả)

1,0

Chè và sản phẩm chè

1,0

Cà phê

1,0

Cacao và sản phẩm cacao

1,0

Gia vị

1,0

Nước chấm

1,0

Nước ép rau, quả

0,15

Đồ uống có cồn

0,15

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

0,15

Nước giải khát dùng ngay

0,15

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

1,0

1,0


1,0

2

Arsen (As)

Sữa và sản phẩm sữa

0,5

Thịt và sản phẩm thịt

1,0

Rau câu (đối với arsen vô cơ)

1,0

Tôm, cua (đối với arsen vô cơ)

2,0

Cá (đối với arsen vô cơ)

2,0

Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ)

1,0

Dầu, mỡ

0,1

Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả)

1,0

Chè và sản phẩm chè

1,0

Cà phê

1,0

Cacao và sản phẩm cacao

1,0

Gia vị

5,0

Nước chấm

1,0

Nước ép rau, quả

0,1

As (tiếp)

Đồ uống có cồn

0,2

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

0,5

Nước giải khát dùng ngay

0,1

Ngũ cốc

1,0

Thực phẩm chức năng

5,0

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

0,1

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

0,1

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

0,1

3

Cadimi (Cd)

Sữa và sản phẩm sữa

1,0

Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm

0,05

Thịt ngựa

0,2

Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm

1,0

Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm

0,5

Cá (trừ các loại cá dưới đây)

0,05

Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,1

Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ

1,0

Tôm, cua, giáp xác

0,5

Dầu, mỡ

1,0

Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây)

0,05

Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm

0,2

Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây)

0,1

Khoai tây (đã bỏ vỏ)

0,1

Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua)

0,05

Chè và sản phẩm chè

1,0

Cà phê

1,0

Sô cô la và sản phẩm cacao

0,5

Gia vị

1,0

Nước chấm

1,0

Nước ép rau, quả

1,0

Đồ uống có cồn

1,0

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

1,0

Nước giải khát dùng ngay

1,0

Lạc

0,1

Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo

0,2

Cd (tiếp)

Đậu nành

0,2

Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc)

0,1

Thực phẩm chức năng

0,3

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

1,0

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

1,0

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

1,0

4

Chì (Pb)

Sữa và sản phẩm sữa

0,02

Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn

0,1

Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...)

0,5

Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa

0,1

Cá (trừ các loại cá dưới đây)

0,2

Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn

0,4

Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ

1,5

Thực phẩm chức năng

10,0

Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu

0,5

Quả

0,1

Quả nhỏ, quả mọng và nho

0,2

Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả

0,05

Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc)

0,1

Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina)

0,3

Ngũ cốc, đậu đỗ

0,2

Chè và sản phẩm chè

2,0

Cà phê

2,0

Cacao và sản phẩm cacao

2,0

Gia vị

2,0

Nước chấm

2,0

Đồ uống có cồn

0,5

Rượu vang

0,2

Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

0,02

5

Thủy ngân

(Hg)

Sữa và sản phẩm sữa

0,05

Thịt và sản phẩm thịt

0,05

Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt)

0,5

Hg (tiếp)

Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...)

1,0

Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ

0,5

Thực phẩm chức năng

0,5

Dầu, mỡ

0,05

Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả)

0,05

Chè và sản phẩm chè

0,05

Cà phê

0,05

Cacao và sản phẩm cacao

0,05

Gia vị

0,05

Nước chấm

0,05

Nước ép rau, quả

0,05

Đồ uống có cồn

0,05

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

0,05

Nước giải khát dùng ngay

0,05

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

0,05

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

0,05

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

0,05

6

Thiếc (Sn)

Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống

200

Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả

100

Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô:

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

50

- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa

50

- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi

50

7

Đồng (Cu)

Sữa và sản phẩm sữa

30

Thịt và sản phẩm thịt

20

Cá và sản phẩm cá

30

Dầu, mỡ

0,5

Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả)

30

Chè và sản phẩm chè

150

Cà phê

30

Cacao và sản phẩm cacao

70

Gia vị

30

Cu (tiếp)

Nước chấm

30

Nước ép rau, quả

10

Đồ uống có cồn

5,0

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

10

Nước giải khát dùng ngay

2,0

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

5,0

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

5,0

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

5,0

8

Kẽm (Zn)

Sữa và sản phẩm sữa

40

Thịt và sản phẩm thịt

40

Cá và sản phẩm cá

100

Dầu, mỡ

40

Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả)

40

Chè và sản phẩm chè

40

Cà phê

40

Cacao và sản phẩm cacao

40

Gia vị

40

Nước chấm

40

Nước ép rau, quả

5,0

Đồ uống có cồn

2,0

Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng

25

Nước giải khát dùng ngay

5,0

Thực phẩm đặc biệt:

- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi

40

- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

40

- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi

40

Phần 6.

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM

GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC BẢNG DƯỚI ĐÂY:

6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI KHUẨN

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1

Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác

1.1

Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur

TSVSVHK (a)

5x105

Coliforms

Không có

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

1.2

Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác

TSVSVHK (a)

102

Coliforms

Không có

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S.aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

2

Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc

Coliforms

10

E. coli

Không có

(hoặc< 3 MPN)

S.aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

Nấm men

102

Nấm mốc

102

3

Sữa dạng bột

TSVSVHK

5x105

Coliforms

10

B.cereus

102

E.coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S.aureus

10

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

4

Sữa đặc

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

5

Kem sữa (cream)

5.1

Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur

Coliforms

10

E. coli

Không có

(hoặc <3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

5.2

Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT

TSVSVHK (b)

102

Coliforms

Không có

E.coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

6

Phomat

Coliforms

104

E. coli

102

S. aureus

102

Listeria monocytogenes

Không có

Salmonella.spp

Không có

(a) TSVSVHK ở 21oC

(b) TSVSVHK ở 30oC

(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes

6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1. Thịt tươi, đông lạnh

1.1

Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E. coli

102

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

1.2

Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ

TSVSVHK

106

Coliforms

102

E. coli

102

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp)

2.1

Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói

TSVSVHK

103

Coliforms

50

E. coli

10

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

2.2

Thịt và sản phẩm thịt lên men

Coliforms

50

E. coli

10

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt

3.1

Thịt và sản phẩm thịt đóng gói

TSVSVHK

104

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

10

Cl. botuliniums

Không có

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.2

Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói

TSVSVHK

105

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.3

Thịt khô

TSVSVHK

105

Coliforms

50

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

Listeria monocytogenes

Không có

3.4

Thịt hộp

E. coli

Không có

(hoặc < 3 MPN)

S. aureus

Không có

Cl.perfringens

Không có

Cl.botuliniums

Không có

Salmonella

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.

6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*)

1

Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

106

E.coli

102

S.aureus

102

Cl.perfringens

102

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

102

2

Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

105

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

10

Cl.perfringens

10

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

10

TSBTNM-M

10

3

Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

106

Coliforms

102

E.coli

10

S.aureus

102

Cl.perfringens

20

Salmonella

Không có

V. parahaemolyticus

102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E.coli

3

S.aureus

10

Salmonella

Không có

2

Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur)

TSVSVHK

103

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

3

Salmonella

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

106

Coliforms

103

E.coli

102

S.aureus

102

Cl. perfringens

102

B.cereus

102

TSBTNM-M

103

2

Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

10

Cl. perfringens

10

B.cereus

10

TSBTNM-M

102

6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Rau quả tươi, rau quả đông lạnh

TSVSVHK

Giới hạn bởi G.A.P

Coliforms

10

E.coli

Giới hạn bởi GAP

S.aureus

Giới hạn bởi GAP

Cl. perfringens

Giới hạn bởi GAP

Salmonalla

Không có

2

Rau quả muối, rau quả khô

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

Không có

Cl. perfringens

10

B.cereus

102

TSBTNM-M

102

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**)

1

Nước giải khát có cồn

TSVSVHK

10

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

Cl. Perfringens

Không có

2

Nước giải khát không cồn

TSVSVHK

102

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

TSBTNM-M

10

Cl. Perfringens

Không có

3

Nước khoáng đóng chai

TSVSVHK

Giới hạn bởi GMP

Coliforms

Không có

Streptococci faecal

Không có

P.aeruginosa

Không có

Cl. Perfringens

Không có

(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai

6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Gia vị

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

3

S.aureus

102

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

102

2

Nước chấm nguồn gốc động vật

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl.perjringens

10

Salmonella

Không có

V.parahaemolyticus

10

3

Nước chấm nguồn gốc thực vật

TSVSVHK

104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl. Perfringens

10

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

1

Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

105

Coliforms

102

E.coli

10

S.aureus

102

Cl. perfringens

10

Salmonella

Không có

B.cereus

102

2

Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TSVSVHK

104

Coliforms

10

E.coli

Không có

S.aureus

3

Cl. perfringens

10

Salmonella

Không có

B.cereus

10

(*)Tính trên 25g đối với Salmonella

6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

Kem, nước đá

TSVSVHK

5.104

Coliforms

102

E.coli

Không có

S.aureus

10

Salmonella

Không có

Cl. perfringens

10

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm)

Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp

E.coli

Không có

S.aureus

Không có

Cl. perfringens

Không có

Cl. botulinums

Không có

TSBTNM-M

Không có

6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ

TT

SẢN PHẨM

LOẠI VI SINH VẬT

GIỚI HẠN VI SINH VẬT

(trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*)

Dầu, mỡ

TSVSVHK

103

Coliforms

10

E.coli

3

S.aureus

Không có

Salmonella

Không có

TSBTNM-M

Không có

(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella

Phần 7.

DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

• Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.

• Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.

TT

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Lĩnh vực sử dụng

MRL

(mg/kg)

1. Các tác nhân chống tạo bọt

1. Antifoam agents

1.

Sản phẩm ankylen oxit

Alkylene oxide adduct

Sản xuất nước quả

2.

Đimetylpolysiloxan

Dimethylpolysiloxane

Bia, dầu và mỡ

3.

Copolyme etilenoxit - propilen oxit

Ethylene oxide - propylene oxide copolymers

Sản xuất nước quả

4.

Metyl este của axit béo

Fatty acid methyl ester

5.

Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)

Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)

6.

Ete glycol - Ancol béo

Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30

Sản xuất nước quả

7.

Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30

Fatty alcohols (C8-C30)

8.

Dầu dừa đó hydrogen hóa

Hydrogenated coconut oil

Sản xuất bánh kẹo

5 - 15

9.

Este acyl béo ưa nước gắn thêm chất mang trung tính

Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier

Sản xuất nước quả

10.

Dung dịch Alfa metyl glycozit

Alpha – methyl glycoside water

Sản xuất nước quả

11.

Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa

Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators

Sản xuất nước quả

12.

Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa

Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator

Sản xuất nước quả

13.

Các oxo-ancol C9-C30

Oxoalcohols C9-C30

14.

Ancol polyetoxyl hóa, biến tính

Polyethoxylated alcohols, modified

Sản xuất nước quả

15.

Copolyme polyglycol

Polyglycol copolymer

Sản xuất nước quả

16.

Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30

Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids

17.

Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30

Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols

18.

Metyl glycozit este dầu dừa

Methylglycoside coconut oil ester

Sản xuất nước quả

19.

Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30

Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids

20.

Ancol bậc cao biến tính.

Modified higher alcohol

Sản xuất nước quả

21.

Polyme khối polypropylen – polyetylen

Polypropylene- proethylene block polymer

Sản xuất nước quả

22.

Este của axit béo thực vật

Vegetable fatty acid esters

Sản xuất nước quả

23.

Axyl béo thực vật (ưa nước)

Vegetable fatty acyl (hydrophillic)

Sản xuất nước quả

2. Các chất xúc tác

2. Catalysts

24.

Nhôm

Alluminium

Dầu thực phẩm được hydro hóa

25.

Crụm

Chromium

Dầu thực phẩm được hydro hoá

< 0,1

26.

Đồng

Copper

Dầu thực phẩm được hydro hoá

< 0,1

27.

Đồng cromat

Copper chromate

Dầu thực phẩm được hydro hoá

28.

Đồng cromit

Copper chromite

29.

Mangan

Manganese

Dầu thực phẩm được hydro hoá

< 0,4

30.

Molipđen

Molybdenum

Dầu thực phẩm được hydro hóa

< 0,1

31.

Niken

Nickel

Đường; rượu

<1

Sản xuất dầu cứng

< 0,8

Dầu thực phẩm được hydrohoá

0,2 - 1,0

32.

Palađi

Palladium

Dầu thực phẩm được hydro hoá

< 0,1

33.

Platin

Platinum

Dầu thực phẩm được hydro hoá

<0,1

34.

Kali kim loại

Potassium metal

Dầu thực phẩm este hóa

<1

35.

Kali metylat (metoxit)

Potassium methylate (methoxide)

Dầu thực phẩm este hóa

<1

36.

Kali etylat (etoxit)

Potassium ethylat (ethoxide)

Dầu thực phẩm este hóa

<1

37.

Bạc

Silver

Dầu thực phẩm được hydrogen hoá

<0,1

38.

Natri amid

Sodium amide

Dầu thực phẩm este hóa

<1

39.

Natri etylat

Sodium ethylate

Dầu thực phẩm este hóa

<1

40.

Natri metylat (metoxit)

Sodium methylate (methoxide)

Dầu thực phẩm este hóa

<1

41.

Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H)

Trifluoromethane sulfonic acid

Chất thay thế bơ cacao

<0,01

42.

Zirconi

Zirconium