|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4577/QĐ-BYT công bố danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 15 2016
Số hiệu:
|
4577/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4577/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 8
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC
BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 15)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11
ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày
11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế
- Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT
ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các
tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương
đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y
tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố
các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược
gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc
biệt dược gốc (Đợt 15) gồm 55 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám
chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để
b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt
Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc
phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao
thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông
tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
(ĐỢT 15)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày / /2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Actilyse
|
Alteplase
|
50mg
|
Bột đông khô và
dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm
|
QLSP-948-16
|
Boehringer
Ingelheim International GmbH&Co.KG
|
Birkendorfer
Staβe 65 88397 Biberach an der Riss
|
Đức
|
2
|
Apidra
|
Insulin glulisine
|
100 đơn vị/ml
|
Dung dịch tiêm
trong lọ 10ml, Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch tiêm
|
QLSP-916-16
|
Sanofi-Aventis
Deutschland GmbH
|
Industriepark
Hochst, Bruningstrasse 50 D-65926 Frankfurt am Main
|
Đức
|
3
|
Apidra Solostar
|
Insulin glulisine
|
100 đơn vị/ml
|
Dung dịch tiêm trong
bút tiêm nạp sẵn, Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm
|
QLSP-915-16
|
Sanofi-Aventis
Deutschland GmbH
|
Industriepark
Hochst, Bruningstrasse 50 D-65926 Frankfurt am Main
|
Đức
|
4
|
Avastin
|
Bevacizumab
|
100mg/4ml
|
Dung dịch đậm đặc để
pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 4ml
|
QLSP-924-16
|
Cơ sở sản xuất:
F.Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Cơ sở sản xuất:
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ
|
Thụy Sỹ
|
5
|
Avastin
|
Bevacizumab
|
400mg/16ml
|
Dung dịch đậm đặc để
pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 16ml
|
QLSP-925-16
|
Cơ sở sản xuất:
F.Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.
|
Cơ sở sản xuất:
Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ
|
Thụy Sỹ
|
6
|
Bronuck ophthalmic
solution 0.1%
|
Bromfenac natri
hydrat
|
1mg/ml
|
Hộp 1 lọ 5ml, dung
dịch nhỏ mắt
|
VN2-369-15
|
Senju
Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant
|
4228-1, Aza Kadota,
Ishishi, Karatsu-shi, Sagaken, Japan
|
Nhật Bản
|
7
|
Cedax
|
Ceftibuten
|
36mg/ml
|
Bột pha hỗn dịch uống,
Hộp 1 lọ chứa 15g bột để pha 60ml hỗn dịch
|
VN-19254-15
|
Merck Sharp &
Dohme Corp
|
13900 NW 57th
Court, Miami Lakes, Florida 33014
|
Mỹ
|
8
|
Cerebrolysin
|
Peptide
(Cerebrolysin concentrate)
|
215,2mg/ml
|
Dung dịch tiêm,
dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x
5ml; hộp 5 ống x 10ml
|
QLSP-845-15
|
Cơ sở trộn và đóng
gói: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH
|
Cơ sở trộn và đóng
gói: Otto-Schott-Str. 15, 07745 Jena, Đức; Cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3,
4866, Unterach, am Attersee, Áo
|
Đức
|
9
|
Coltramyl (Sx theo
nhượng quyền của Aventis Pharma S.A, Pháp)
|
Thiocolchicoside
|
4mg
|
Viên nén, Hộp 1 vỉ,
vỉ 12 viên
|
VD-22638-15
|
Công ty Roussel Việt
Nam
|
Số 1, đường số 3,
KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
10
|
Diquas
|
Natri diquafosol
|
30mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt,
Hộp 1 lọ 5ml
|
VN2-423-15
|
Santen Pharmaceutical
Co., Ltd - Nhà máy Noto
|
2-14, Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa
|
Nhật Bản
|
11
|
Faslodex
|
Fulvestrant
|
50mg/ml
|
Dung dịch tiêm, Hộp
2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm
|
VN-19561-16
|
Cơ sở sản xuất:
Vetter Pharma-Fertigung GmbH &Co. KG; Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca
UK Limited
|
Cơ sở sản xuất:
Shutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg, Đức; Cơ sở đóng gói cấp 2: Road
Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh
|
Đức
|
12
|
Forxiga
|
Dapagliflozin
|
10mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén bao phim
|
VN3-1-15
|
Cơ sở sản xuất:
AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.1
|
Cơ sở sản xuất:
4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, Mỹ; Cơ sở đóng gói:
Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagi, Ý
|
Mỹ
|
13
|
Forxiga
|
Dapagliflozin
|
5mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
nén bao phim
|
VN3-2-15
|
Cơ sở sản xuất:
AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.1
|
Cơ sở sản xuất:
4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, Mỹ; Cơ sở đóng gói:
Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagi, Ý
|
Mỹ
|
14
|
Glucophage
|
Metformin
hydrochloride (tương đương với 662,90mg Metformin base)
|
850mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VN-14744-12
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400, Semoy
|
Pháp
|
15
|
Glucophage
|
Metformin
hydrochloride
|
1000mg
|
Viên nén bao phim bẻ
được, Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VN-16517-13
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400, Semoy
|
Pháp
|
16
|
Glucophage
|
Metformin
hydrochloride
|
500mg
|
Viên
nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VN-13272-11
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400, Semoy
|
Pháp
|
17
|
Glucophage XR 750mg
|
Metformin
hydrochloride
|
750mg
|
Viên phóng thích
kéo dài, Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VN-15546-12
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400, Semoy
|
Pháp
|
18
|
Glucophage XR
1000mg
|
Metformin
hydrochloride
|
1000mg
|
Viên phóng thích
kéo dài, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-15545-12
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400, Semoy
|
Pháp
|
19
|
Heberprot-P75
|
Recombinant Human
Epidermal Growth Factor
|
0,075mg
|
Bột đông khô pha
tiêm, Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ bột đông khô
|
QLSP-0705-13
|
Center forr Genetic
Engineering and Biotechnology
|
Ave. 31 e/158 y
190, Playa, Havana city.
|
Cuba
|
20
|
Humalog Mix 50/50
Kwikpen
|
Insulin lispro
(trong đó 50% là insulin lispro solution và 50% là insulin lispro protamine
suspension)
|
100U/ml (tương
đương 3,5mg)
|
Hộp 5 bút tiêm bơm
sẵn thuốc x 3ml, Hỗn dịch tiêm
|
QLSP-H02-829-14
|
Cơ sở lắp ráp, đóng
gói bút tiêm: KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly
France
|
Cơ sở lắp ráp, đóng
gói bút tiêm: Indianapolis, IN 46285, Mỹ; Cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du
Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp
|
Mỹ
|
21
|
Humalog Mix 75/25
Kwikpen
|
Insulin lispro
(trong đó 25% là insulin lispro solution và 75% là insulin lispro protamine
suspension)
|
100U/ml (tương
đương 3,5mg)
|
Hộp 5 bút tiêm bơm
sẵn thuốc x 3ml, Hỗn dịch tiêm
|
QLSP-H02-830-14
|
Cơ sở lắp ráp, đóng
gói bút tiêm: KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly
France
|
Cơ sở lắp ráp, đóng
gói bút tiêm: Indianapolis, IN 46285, Mỹ; Cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du
Colonei Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp
|
Mỹ
|
22
|
Humira
|
Adalimumab
|
40mg/0,8ml
|
Hộp 2 bơm tiêm chứa
dung dịch tiêm
|
VN-11670-11
|
Vetter Pharma -
Fertigung GmbH & Co. KG
|
Schutzenstrasse 87,
88212 Ravensburg
|
Đức
|
23
|
Hycamtin 1mg
|
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
|
1mg
|
Hộp 1 lọ, Bột pha
dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN2-385-15
|
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
|
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
|
Ý
|
24
|
Hycamtin 4mg
|
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
|
4mg
|
Hộp 1 lọ hoặc 5 lọ,
Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN2-386-15
|
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
|
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
|
Ý
|
25
|
Idarac (Sx theo nhượng
quyền của Aventis Pharma S.A - Pháp)
|
Floctafenin
|
200mg
|
Viên nén, Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VD-22313-15
|
Công ty Roussel Việt
Nam
|
Số 1, đường số 3,
KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
26
|
Ilomendin 20
|
Iloprost (dưới dạng
Iloprost trometamol)
|
200mcg/ml
|
Dung dịch đậm đặc
pha tiêm truyền, Hộp 5 ống 1ml
|
VN-19390-15
|
Berlimed S.A
|
Francisco Alonso, 7
Poligono Industrial Santa Rosa, 28806 Alcala de Henares, Madrid
|
Tây Ban Nha
|
27
|
Kidmin
|
Các acid amin
|
200ml
|
Dung dịch tiêm truyền
tĩnh mạch; Chai nhựa 200ml
|
VD-12659-10
|
Công ty TNHH Otsuka
OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai
|
Việt Nam
|
28
|
Klacid Forte
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao film,
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-19546-16
|
Aesica
Queenborough Ltd
|
Queenborough,
Kent, ME 11 5EL
|
Anh
|
29
|
Klacid
MR
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén giải phóng
hoạt chất biến đổi, Hộp 1 vỉ x 5 viên
|
VN-19547-16
|
Aesica Queenborough Ltd
|
Queenborough, Kent, ME 11 5EL
|
Anh
|
30
|
Levitra
ODT
|
Vardenafil
|
10mg
|
Viên nén tan trong
miệng, Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
VN-19388-15
|
Bayer Pharma AG
|
D-51368 Leverkusen
|
Đức
|
31
|
Losec Mups
|
Omeprazol (dưới dạng
Omeprazole magnesi)
|
20mg
|
Viên nén kháng dịch
dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-19558-16
|
AstraZeneca AB
|
SE-151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
32
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene
glycol-epoetin beta
|
30mcg/0,3ml
|
Dung dịch tiêm, Hộp
1 bơm tiêm đóng sẵn
|
QLSP-926-16
|
Roche diagnostics
GmbH
|
Sandhofer Strasse
116 68305 Mannheim
|
Đức
|
33
|
Nexavar
|
Sorafenib
|
200mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-19389-15
|
Bayer Pharma AG
|
D-51368 Leverkusen
|
Đức
|
34
|
Nimotop
|
Nimodipine
|
10mg/50ml
|
Hộp 1 chai 50ml
dung dịch tiêm truyền
|
10728/QLD-KD
|
Cơ sở sản xuất và
xuất xưởng: Bayer Pharma AG; Cơ sở đóng gói thứ cấp: KVP Pharma + Veterinar
Produkte GmbH
|
Cơ sở sản xuất và
xuất xưởng: 51368 Leverkusen; Cơ sở đóng gói cấp hai: Projensdorfer Staβe
324, 24106 Kiel, Đức
|
Đức
|
35
|
Norditropin
Nordilet 5mg/1.5ml
|
Somatropin
|
3,3mg/ml
|
Dung dịch tiêm, Hộp
chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml
|
QLSP-844-15
|
Novo Nordisk A/S
|
Novo Allé, DK-2880
Bagsvaerd
|
Đan Mạch
|
36
|
Oflovid Ophthalmic
Ointment
|
Ofloxacin
|
0,30%
|
Thuốc mỡ tra mắt, Hộp
1 tuýp 3,5g
|
VN-18723-15
|
Santen
Pharmaceutical Co Ltd - Nhà máy Shiga
|
Văn phòng: 9-19,
Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka; Nhà máy Shiga: 348-3,
Aza-suwa, Oaza-Shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga, Nhật Bản
|
Nhật Bản
|
37
|
Omniscan
|
Gadodiamide
(GdDTPA-BMA)
|
2870mg/10ml
|
Dung dịch pha tiêm,
Hộp 10 lọ x 10ml
|
VN-19545-16
|
GE Healthcare
Ireland
|
IDA Business Park,
Carrigtohill, Co. Cord
|
Ireland
|
38
|
Pantoloc 20mg
|
Pantoprazole (dưới dạng
Pantoprazole sodium sesquihydrate)
|
20mg
|
Viên nén bao tan
trong ruột, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-19534-15
|
Takeda GmbH
|
Production Site
Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranien burg
|
Đức
|
39
|
Pulmicort Respules
|
Budesonid
|
500mcg/2ml
|
Hỗn dịch khí dung
dùng để hít, Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml
|
VN-19559-16
|
AstraZeneca AB
|
SE- 151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
40
|
Qlaira
|
2 viên nén vàng thẫm,
mỗi viên chứa estradiol valerate 3mg; 5 viên nén đỏ vừa, mỗi viên chứa
estradiol valerate 2mg và dienogest 2mg; 17 viên nén màu vàng nhạt, mỗi viên
chứa 2mg estradiol valerate và 3mg dienogest; 2 viên nén màu đỏ thẫm, mỗi
viên chứa 1mg estradiol valerate; 2 viên nén không chứa hormon màu trắng)
|
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 vỉ x 28 viên
|
VN2-437-15
|
Bayer Weimar GmbH
und Co. KG
|
Dobereinerstrasse
20, 99427 Weimar
|
Đức
|
41
|
Rhincort Aqua
|
Budesonid
|
64mcg/liều
|
Hỗn dịch xịt mũi, Hộp
1 chai xịt mũi chứa 120 liều
|
VN-19560-16
|
AstraZeneca AB
|
SE- 151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
42
|
Sanlein Mini 0.1
|
Natri hyaluronat
|
0,4mg/0,4ml
|
Dung
dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4ml
|
VN-19738-16
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto
|
2-14, Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa
|
Nhật Bản
|
43
|
Sanlein Mini 0.3
|
Natri hyaluronat
|
1,2mg/0,4ml
|
Dung
dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4ml
|
VN-19739-16
|
Santen
Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto
|
2-14, Shikinami,
Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa
|
Nhật Bản
|
44
|
Simponi
|
Golimumab
|
50mg/0,5ml
|
Hộp 1 bút đóng sẵn
thuốc, Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc, Dung dịch tiêm dưới da
|
QLSP-H02-831-14
|
Cơ sở sản xuất:
Baxter Pharmaceutical Solutions LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG
|
Cơ sở sản xuất: 927
South Curry Pike, Bloomington, Indiana 47403, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Hochstrasse 201, 8205 Schaffhausen, Thụy Sỹ
|
Mỹ
|
45
|
Spasmomen
|
Otilonium Bromide
|
40mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN2-55-13
|
Cơ sở sản xuất:
Berlin - Chemie AG (Menarini Group); Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Berlin-Chemie AG (Menarini Group)
|
Cơ sở sản xuất:
Tempelhofer Weg 83, D-12347, Berlin, Đức; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Glienicker Weg 125 12489 Beerlin, Đức
|
Đức
|
46
|
Stelara
|
Ustekinumab
|
45mg
|
Hộp chứa 1 bơm tiêm
chứa sẵn thuốc
|
QLSP-0814-14
|
Cơ sở sản xuất:
Baxter Pharmaceutical Solutions LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG
|
Cơ sở sản xuất: 927
South Curry Pike, Bloomington, Indiana 47403, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Hochstrasse 201, 8205 Schaffhausen, Thụy Sỹ
|
Mỹ
|
47
|
Stivarga
|
Regorafenib
|
40mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên
|
VN3-3-15
|
Bayer
Pharma AG
|
D-51368
Leverkusen
|
Đức
|
48
|
Survanta
|
Phospholipid
|
25mg/ml
|
Hỗn dịch, Hộp 1 lọ
4ml
|
QLSP-940-16
|
Abbvie Inc.
|
1401 Sheridan Road,
North Chicago, IL60064
|
Mỹ
|
49
|
Tobrex
|
Tobramycin
|
3mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
vô khuẩn, Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 5ml
|
VN-19385-15
|
s.a. Alcon-Couvreur.N.V
|
Rijksweg 14, 2870
Puurs
|
Bỉ
|
50
|
Victoza
|
Liraglutide
|
6mg/1ml
|
Dung dịch tiêm, Hộp
1 bơm tiêm đóng sẵn 3ml, Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 3ml, Hộp 3 bơm tiêm đóng sẵn
3ml
|
QLSP-H02-827-14
|
Novo Nordisk A/S
|
Novo Allé, DK-2880
Bagsvaerd
|
Đan Mạch
|
51
|
Xenical
|
Orlistat
|
120mg
|
Viên nang cứng, Hộp
1 vỉ x 21 viên, hộp 4 vỉ x 21 viên
|
VN-18892-15
|
Roche S.p.A
|
Via Morelli 2,
Segrate, Milan
|
Ý
|
52
|
Xyzal
|
Levocetirizine
dihydrochloride
|
5mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-19469-15
|
Cơ sở sản xuất: UCB
Farchim SA; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l
|
Cơ sở sản xuất: ZI
de Planchy Chemin de Croix-Blanche, 10, 1630, Bulle, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói
và xuất xưởng: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Ý
|
Thụy Sỹ
|
53
|
Zyrtec
|
Cetirizin hydroclorid
|
1mg/ml
|
Dung dịch uống, Hộp
1 lọ 60ml
|
VN-19164-15
|
Aesica
Pharmaceuticals S.r.l
|
Via Praglia 15,
10044 Pianezza TO.
|
Ý
|
54
|
Zytiga
|
Abiraterone acetate
|
250mg
|
Viên nén, Hộp 1 lọ
120 viên
|
VN-19678-16
|
Cơ sở sản xuất: Phatheon
Inc; Cơ sở đóng gói: Janssen Cilag S.p.A
|
Cơ sở sản xuất:
2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N, 7K9, Canada; Cơ sở đóng gói:
Via C. Janssen (loc. Borgo S.Michele) - 04010 Latina, Ý
|
Canada
|
55
|
Zyvox
|
Linezolid
|
600mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19510-15
|
Pfizer
Pharmaceuticals LLC
|
Km 1.9, Road 689,
Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693
|
Mỹ
|
Quyết định 4577/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4577/QĐ-BYT ngày 23/08/2016 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
6.989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|