|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4561/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4561/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày 03 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
19/2013/TT-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2013 về việc hướng dẫn quản lý chất lượng
dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm
2014, bao gồm:
- Phần A: Thông tin, số liệu hoạt động
bệnh viện (phụ lục đính kèm);
- Phần B: Bộ tiêu chí đánh giá chất
lượng bệnh viện (ban hành kèm theo Quyết định số 4858/QĐ-BYT ngày 3 tháng 12
năm 2013).
Điều 2. Nội dung
kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2014 được áp dụng chung cho toàn bộ
các bệnh viện Nhà nước và tư nhân.
Điều 3. Giao Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm
đầu mối hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kiểm tra, đánh
giá chất lượng bệnh viện năm 2014, tổng hợp kết quả và báo cáo Bộ trưởng Bộ Y
tế.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các ông,
bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Giám
đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Vụ KGVX VPCP (để báo cáo);
- Vụ các VĐXH của QH (để báo cáo);
- CĐYTVN, BHXHVN (để phối hợp);
- Cổng TTĐT BYT, Tr. TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
Phụ lục:
SỞ
Y TẾ ...
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2014
(Thực
hiện theo Quyết định số 4561 /QĐ-BYT ngày 03 /11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế và
Công văn hướng dẫn số /KCB-QLCL ngày /10/2014 của Cục trưởng Cục Quản
lý khám chữa bệnh)
Bệnh
viện: 0
Hình
thức kiểm tra..............................................................................................................
Ngày
kiểm tra ....................................................................................................................
Tổng
số tiêu chí ................................................................................................................
Tổng
số điểm.....................................................................................................................
Số
điểm trung bình ………………………………………………. ......................
|
Ngày…… tháng…… năm……
GIÁM ĐỐC
BỆNH VIỆN
|
I. THÔNG
TIN CHUNG
Tên bệnh
viện .................................................................................................................
Số điện
thoại ………………..……… Fax………………………. Website.............................
Đường dây
nóng.............................................................................................................
Tuyến (TW,
Tỉnh, Huyện ….........................................................Loại BV..........................
Hạng bệnh
viện ……………………………………………………...Chủ quản............................
Số giấy
phép HĐ …………………………………………………….Ngày cấp...........................
Năm thành
lập ……………………………………………………….Mã đăng ký BHYT................
Địa chỉ…………………………………………………………………Xã/Phường..........................
Huyện/Quận
………………………………………………………….Tỉnh/TP................................
Tên chủ sở
hữu (Đối với BV Ngành, Tư nhân)
Thông tin
liên hệ cán bộ quản lý và lĩnh vực chuyên trách:
STT
|
Tên cán bộ
|
Chức vụ
|
Khoa/Phòng
|
Chuyên trách
|
Điện thoại CQ
|
Di động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG
TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA BỆNH VIỆN
Chỉ số hoạt động
|
2013
|
2014
|
So sánh
|
1. Tổng
số giường kế hoạch
|
|
|
|
2. Tổng
số giường thực kê
|
|
|
|
2a.
Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ
chức tặng
|
|
|
|
3. Công
suất sử dụng giường bệnh
|
|
|
|
3a. Tính
theo giường bệnh kế hoạch:
|
|
|
|
3b. Tính
theo giường bệnh thực kê:
|
|
|
|
* Tổng số
thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV
|
|
|
* Tổng
số bàn khám (mỗi bàn khám có 1 BS)
|
4. Tổng
số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+4đ):
Trong
đó:
|
|
|
|
4a. Tổng
số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp
|
|
|
|
4b. Tổng
số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ
BHYT)
|
|
|
|
4c. Đối
tượng khác
|
|
|
|
4d. Tổng
số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV
quyết định
|
|
|
|
4đ. Tổng
số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định
|
|
|
|
* Tổng
số khám sức khỏe định kỳ
|
|
|
|
5. Tổng
số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng):
|
|
|
|
Trong
đó:
- Số trẻ
dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
|
- Số
trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
|
6. Tổng
số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng):
|
|
|
|
Trong
đó:
6a.
Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách
khác được miễn viện phí
|
|
|
|
6b. Số
lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp
|
|
|
|
7. Tổng
số lượt khám cho người nước ngoài
|
|
|
|
8. Tổng
số lượt chuyển khám (chuyển tuyến):
|
|
|
8a.
Chuyển khám BV tuyến trên (vượt khả năng chuyên môn)
|
|
|
8b.
Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV)
|
|
|
8c.
Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên)
|
|
|
9. Tổng
số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày
|
|
|
|
10.
Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong
suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày)
|
|
|
|
11.
Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+
11d):
|
|
|
|
11a.
Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp.
|
|
|
|
11b.
Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có
thẻ BHYT).
|
|
|
|
11c.
Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám
chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi)
|
|
|
|
11d.Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định
|
|
|
|
11đ.Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định
|
|
|
|
12. Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT
|
|
|
|
13.
Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú:
|
|
|
|
Trong
đó:
13a.
Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh
cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
|
|
|
13b.
Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
|
|
|
14.
Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi)
|
|
|
|
Trong
đó:
14a.
Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác
được miễn giảm viện phí
|
|
|
|
14b.
Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp
|
|
|
|
15.
Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài
|
|
|
|
16.
Kết quả điều trị nội trú
|
|
|
|
16a.
Số lượt người bệnh được điều trị khỏi
|
|
|
|
16b.
Số lượt người bệnh đỡ/giảm
|
|
|
|
16c.
Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi
|
|
|
|
16d.
Số lượt người bệnh nặng hơn
|
|
|
|
16e. Số
lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về
|
|
|
|
17. Tổng
số điều trị nội trú chuyển viện:
|
|
|
|
17a.
Chuyển bệnh viện tuyến trên
|
|
|
17b.
Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV)
|
|
|
17c.
Chuyển tuyến dưới
|
|
|
17e.
Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)
|
|
|
18. Tổng
số ngày điều trị của người bệnh nội trú
|
|
|
|
19. Số
ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú
|
|
|
|
20. Tổng
số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b)
|
|
|
|
20a. Số
tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện
|
|
|
|
20b. Số
tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện
|
|
|
|
21. Tổng
số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a + 21b + 21c + 21d):
|
|
|
|
21a. Số phẫu
thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
21b. Số
phẫu thuật loại 1
|
|
|
|
21c. Số
phẫu thuật loại 2
|
|
|
|
21d. Số
phẫu thuật loại 3
|
|
|
|
22. Phân
tích cơ cấu phẫu thuật:
|
|
|
22a. Số
phẫu thuật nội soi
|
|
|
22b. Số
phẫu thuật vi phẫu
|
|
|
|
22c. Số
phẫu thuật la-ze
|
|
|
23. Tổng số
thủ thuật thực hiện tại BV:
|
|
|
|
23a. Số thủ
thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
23b. Số thủ
thuật loại 1
|
|
|
|
23c. Số thủ
thuật loại 2
|
|
|
|
23d. Số thủ
thuật loại 3
|
|
|
|
24. Tổng số
ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong
đó:
|
|
|
|
24a. Số
ca phẫu thuật lấy thai
|
|
|
|
24b. Số
ca tử vong mẹ
|
|
|
|
24c. Số
ca tử vong trẻ sơ sinh
|
|
|
|
25. Tổng
số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít)
|
-
|
-
|
|
25a. Số
lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
25b. Số
lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
25c. Số
lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu
.v.v.) (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
26. Tổng
số xét nghiệm về Sinh hóa thực hiện tại BV
(26 = 26a + 26b + 26c)
|
|
|
|
26a. Số
XN Sinh hóa cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
26b. Số
XN Sinh hóa cho NB khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
26c. Số
XN Sinh hóa phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức
khỏe; NCKH.
|
|
|
|
27. Tổng
số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV
(27 = 27a + 27b + 27c)
|
|
|
|
27a. Số
xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
27b. Số
xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
27c. Số
XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe,
NCKH.
|
|
|
|
28. Tổng
số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV
(28 = 28a + 28b + 28c)
|
|
|
|
28a. Số
xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
28b. Số
xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
28c. Số
XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức
khỏe; NCKH.
|
|
|
|
29. Tổng
số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c)
|
|
|
|
29a. Số
XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
29b. Số
XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV
|
|
|
|
29c. Số
XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV,
Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH.
|
|
|
|
30. Tổng
số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim)
|
|
|
|
30a. Số
chụp XQ cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
30b. Số
chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú
|
|
|
|
30c. Số
chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
31. Tổng
số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c)
|
|
|
|
31a. Số
chụp CT Scan cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
31b. Số
chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
31c. Số
chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề
tài NC khoa học.
|
|
|
|
32. Tổng
số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c)
|
|
|
|
32a. Số
chụp MRI cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
32b. Số
chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
32c. Số
chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
33. Tổng
số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c)
|
|
|
|
33a. Số
chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
33b. Số
chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
33c. Số
chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu
đến;
|
|
|
|
34. Tổng
số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c)
|
|
|
|
34a. Số
siêu âm cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
34b. Số
siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
34c. Số
siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
35. Tổng
số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35 = 35a+35b)
|
|
|
|
35a. Số
nội soi các loại cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
35b. Số
nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
36. Tổng
số tai biến trong điều trị phát hiện được:
(36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ)
|
|
|
|
36a. Số
tai biến do sử dụng thuốc
|
|
|
|
- Số tai
biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR)
|
|
|
|
36b. Số
tai biến do truyền máu
|
|
|
|
36c. Số
tai biến do phẫu thuật
|
|
|
|
36d. Số
tai biến do thủ thuật
|
|
|
|
36đ. Số
tai biến khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
37. Tổng
số tai biến sản, phụ khoa
|
|
|
|
38. Số
kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
|
|
|
38a. Số
kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV
|
|
|
|
38b. Số
kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
|
|
|
38c. Kể
tên những kỹ thuật lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2014:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
38d. Kể
tên một số kỹ thuật CAO về lâm sàng và cận lâm sàng thể hiện năng lực chuyên
môn của BV:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
38c Tổng
số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43)
|
|
|
|
38c1
Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến
|
|
|
38c2
Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến
|
|
|
38c3 Tỷ
lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100)
|
|
|
39a. Số
ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện:
|
Số lượng 2012
|
Số lượng 2013
|
|
1. Ghép
Gan
|
|
|
|
2. Ghép
Thận
|
|
|
|
3. Ghép
Tim
|
|
|
|
4. Ghép
Tế bào gốc tự thân tạo máu
|
|
|
|
5. Ghép
Tế bào gốc tạo máu
|
|
|
|
6. Ghép
giác mạc
|
|
|
|
7. Phẫu
thuật tim hở
|
|
|
|
8. Can
thiệp tim mạch kín
|
|
|
|
9. Số ca
phẫu thuật thay khớp háng
|
|
|
|
10. Số
ca phẫu thuật thay khớp gối
|
|
|
|
11. Số
lượt chạy thận nhân tạo
|
|
|
|
12. Số
trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm
|
|
|
|
13. Tổng
số ca ghép mô tạng khác:
|
|
|
|
39b.
Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT)
|
|
|
|
1. Thuỷ
châm
|
|
|
|
2. Điện
châm
|
|
|
|
3. Hào
châm
|
|
|
|
4. Nhĩ
châm
|
|
|
|
5. Cứu
|
|
|
|
6. Giác
|
|
|
|
7. Xoa
bóp, bấm huyệt
|
|
|
|
8. Xông
hơi thuốc
|
|
|
|
9. Ngâm
thuốc
|
|
|
|
10. Đắp
thuốc tại chỗ
|
|
|
|
11. Vận
động trị liệu
|
|
|
|
12. Vật
lý trị liệu
|
|
|
|
13. Số
ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT)
|
|
|
|
14. Số
ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT)
|
|
|
|
15. Các
kỹ thuật YHCT khác:
|
|
|
|
40. Số
lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
|
|
|
40a. Số
kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV
|
|
|
|
40b. Số
kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
|
|
|
40c. Kể
tên những kỹ thuật cận lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2013:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
41. Tổng
số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816, Quyết định số 14/2013/QĐ-TTg , chỉ
đạo tuyến
|
|
|
|
41a. Bác
sỹ
|
|
|
|
41b.
Dược sỹ
|
|
|
|
41c.
Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
|
41d. Cán
bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị
|
|
|
|
41đ. Đối
tượng khác
|
|
|
|
42. Tổng
số cơ sở khám chữa bệnh được hỗ trợ
|
|
|
|
42a
Tổng số lớp đào tạo đã tổ chức
|
|
|
|
42b
Tổng số học viên được đào tạo
|
|
43. Số
lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao hoàn thành cho tuyến dưới (thống nhất cách
tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần)
|
|
43a.
Liệt kê một số kỹ thuật lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
44. Số
lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới: (cách tính như kỹ thuật
lâm sàng)
|
|
|
|
44a.
Liệt kê một số kỹ thuật cận lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới năm 2013:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
45. Số
(lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả
ngắn, dài ngày):
|
|
|
|
46. Số
(lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày):
|
|
|
|
47. Hoạt
động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót
chuyên môn
|
|
|
|
48. Số
lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816
|
|
|
|
49a. Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
49b.Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
49c. Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
50a. Số
bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế
|
|
|
|
50b. Số
bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước
|
|
51.
Trung bình trong năm, lĩnh vực chuyên khoa lâm sàng nào quá tải nhiều nhất,
liệt kê và xếp thứ tự theo % quá tải từ cao đến thấp 5 chuyên khoa quá tải
nhiều nhất so với giường bệnh kế hoạch:
|
Tên 5 khoa quá tải nhất BV
(xếp theo thứ tự công suất sử dụng GB từ cao xuống
thấp)
|
Công suất thực tế 2012 (%).
|
Công suất thực tế năm 2013 (%).
|
So sánh (%)
|
Khoa A
|
|
|
|
Khoa B
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Số
lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3
tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…)
|
|
|
|
52a. Bác
sỹ
|
|
|
|
52b.
Dược sỹ
|
|
|
|
52c.
Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
|
52d.
Quản lý bệnh viện
|
|
|
|
52e. Đối
tượng khác
|
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP (ký và ghi rõ họ tên)
|
III. THÔNG
TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (Đơn vị tính 1000đ)
(Căn cứ
theo số liệu thực hiện của đơn vị [quý 4/2011 + quý 1-2-3/2013= 2013]; [quý
4/2013 + quý 1-2-3/2014= 2014], không tùy thuộc vào số quyết toán của BHYT và
số ghi thu-ghi chi của cơ quan TC)
Chỉ số hoạt động
|
2013
|
2014
|
So sánh
|
1. Tổng
các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản:
(1=1a+1b+1c+1d+1đ) đơn vị tính x 1000 đồng
|
|
|
|
1a. Ngân
sách Nhà nước cấp
|
|
|
|
1b. Thu
từ viện phí trực tiếp
|
|
|
|
1c. Thu
từ Bảo hiểm Y tế
|
|
|
|
1d. Thu
từ nguồn xã hội hóa công tác y tế
|
|
|
|
1đ. Thu
từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)
|
|
|
|
2. Phân
tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=1b+1c = 2a + 2b):
|
|
|
|
2a. Viện
phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)
|
|
|
|
2b. Viện
phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)
|
|
|
|
3. Ngân
sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay
không là chủ đầu tư) x đơn vị tính x 1000 đ
|
|
|
|
4. Tổng
số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số
đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):
|
|
|
|
4a. Chi
thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không
tính tiểu mục 6404):
|
|
|
|
4b. Chi
cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700,
6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).
|
|
|
|
Trong
đó:
4b1. Chi
cho duy tu bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
|
4b2. Chi
cho kiểm chuẩn trang thiết bị
|
|
|
|
4b3. Chi
cho sửa chữa trang thiết bị
|
|
|
|
4c. Chi
cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)
|
|
|
|
4d. Chi
cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe
cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).
|
|
|
|
4e. Chi
tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):
|
|
|
|
- Bình
quân (nghìn đồng/người/tháng):
|
|
|
|
- Đạt hệ
số lương tăng thêm (lần):
|
|
|
|
4g. Các
khoản chi khác còn lại
|
|
|
|
5. Chênh
lệch thu chi (5= 1-4) (tạm tính từ 01/10/2012 - 30/9/2013)
|
|
|
|
* Số
liệu các Quỹ của đơn vị:
|
|
|
|
6. Dự
toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý
1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)
|
|
|
|
6a. Bổ
sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951
|
|
|
|
6b. Bổ
sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952
|
|
|
|
6c. Bổ
sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953
|
|
|
|
6d. Bổ
sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950- Tiểu mục 7956
|
|
|
|
7. Chi
từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)
|
|
|
|
7a. Quỹ
Dự phòng ổn định thu nhập:
|
|
|
|
7b. Quỹ
Phúc lợi:
|
|
|
|
7c. Quỹ
Khen thưởng:
|
|
|
|
7d. Quỹ
Phát triển hoạt động sự nghiệp:
|
|
|
|
Trong
đó: Mua sắm trang thiết bị y tế
|
|
|
|
8. Tổng
số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt
miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )
|
|
|
|
Trong
đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.
|
|
|
|
9. Tổng
số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b) x 1000 đồng
|
|
|
|
9a. Tiền
thuốc ngoại nhập
|
|
|
|
9b. Tiền
thuốc trong nước sản xuất
|
|
|
|
10. Tổng
số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c) đơn vị tính x
1000 đồng
|
|
|
|
10a.
Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế
|
|
|
|
10b.
Tiền thuốc viện phí trực tiếp
|
|
|
|
10c.
Tiền thuốc khác
|
|
|
|
11. Phân
tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b) đơn vị
tính x 1000 đồng
|
|
|
|
11a.
Thuốc tân dược
(11a =
11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5)
|
|
|
|
11a1.
Tiền thuốc kháng sinh
|
|
|
|
11a2.
Tiền thuốc vitamin
|
|
|
|
11a3.
Tiền Dịch truyền
|
|
|
|
11a4.
Tiền thuốc corticoid
|
|
|
|
11a5.
Tiền thuốc tân dược khác
|
|
|
|
11b.
Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4): đơn vị tính x 1000
đồng
|
|
|
|
11b1.
Tiền thuốc chế phẩm phải mua
|
|
|
|
11b2.
Tiền thuốc Nam
|
|
|
|
11b3.
Tiền thuốc Bắc
|
|
|
|
11b4.
Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất
|
|
|
|
- Hoàn
cứng
|
|
|
|
- Hoàn
mềm
|
|
|
|
- Cao
lỏng
|
|
|
|
- Thuốc
bột
|
|
|
|
- Thuốc
viên nhộng
|
|
|
|
- Thuốc
viên nén
|
|
|
|
- Chè
|
|
|
|
- Cao
dán
|
|
|
|
- Chế
phẩm khác
|
|
|
|
12. Tiền
máu đã sử dụng trong bệnh viện
|
|
|
|
13. Tiền
hóa chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
14. Tiền
mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
15. Vật
tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
16. TS
tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)
|
|
|
|
17. TS
tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện
não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)
|
|
|
|
18. TS
tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)
|
|
|
|
19. TS
tiền Phẫu thuật, Thủ thuật
|
|
|
|
20. Tổng
tiền Công khám (ngoại trú)
|
|
|
|
21. Tổng
tiền Ngày giường (nội trú)
|
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
(ký và ghi rõ họ tên)
|
IV. TÌNH
HÌNH NHÂN LỰC CỦA BỆNH VIỆN
4.1. Nhân
lực do BV trực tiếp quản lý
Phân loại cán bộ - công chức
|
Tổng số (1+2)
|
Biên chế (1)
|
Hợp đồng (2)
|
a) Tổng số
Y, Bác sỹ
|
|
|
|
- Giáo
sư.
|
|
|
|
- Phó
giáo sư
|
|
|
|
- Tiến
sỹ y học
|
|
|
|
- Thạc sĩ y khoa
|
|
|
|
- Chuyên
khoa II
|
|
|
|
- Chuyên
khoa I
|
|
|
|
- Bác sĩ
|
|
|
|
- Y sỹ
làm công tác điều trị
|
|
|
|
b) Tổng số Dược
|
|
|
|
- Giáo
sư
|
|
|
|
- Phó
giáo sư
|
|
|
|
- Tiến
sỹ
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
|
|
|
- Chuyên
khoa II
|
|
|
|
- Chuyên
khoa I
|
|
|
|
- Dược
sĩ Đại học
|
|
|
|
- Dược
sĩ Trung học/KTV dược TH
|
|
|
|
- Dược
tá (sơ học)
|
|
|
|
c) Tổng số Điều dưỡng
|
|
|
|
- Tiến
sỹ / Thạc sĩ điều dưỡng
|
|
|
|
- Đại
học điều dưỡng
|
|
|
|
- Cao
đẳng điều dưỡng
|
|
|
|
- Trung
học điều dưỡng
|
|
|
|
- Sơ học
điều dưỡng
|
|
|
|
d) Tổng số Nữ hộ sinh
|
|
|
|
- Thạc sĩ hộ sinh
|
|
|
|
- Đại
học hộ sinh
|
|
|
|
- Cao
đẳng hộ sinh
|
|
|
|
- Trung
học hộ sinh
|
|
|
|
- Sơ học
hộ sinh
|
|
|
|
e) Tổng số Kỹ thuật viên Y
|
|
|
|
- Thạc sĩ
|
|
|
|
- Đại
học
|
|
|
|
- Cao
đẳng
|
|
|
|
- Trung
học
|
|
|
|
- Sơ học
|
|
|
|
f) Tổng số Hộ lý/ Ycông do BV quản lý
|
|
|
|
g) Tổng số các cán bộ khác:
|
|
|
|
- Thạc sĩ/ Tiến sĩ
|
|
|
|
- Đại
học
|
|
|
|
- Cao
đẳng
|
|
|
|
- Trung
học
|
|
|
|
- Sơ học
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG (a+b+c+d+e+f+g)
|
|
|
|
4.2. Nhân
lực do các đơn vị ngoài BV quản lý
(Ước tính
Số lượng trung bình tại 1 thời điểm đại diện)
Tên đơn vị
|
2012
|
2013
|
a) Công
ty vệ sinh, môi trường
|
|
|
b) Công
ty chăm sóc người bệnh (nếu có)
|
|
|
c) Công
ty an ninh, bảo vệ
|
|
|
d) Khác
|
|
|
Tổng số
|
|
|
4.3. Tình
hình tuyển dụng cán bộ viên chức biên chế và hợp đồng (số người)
Tên đơn vị
|
2012
|
2013
|
1. Bác
sĩ
|
|
|
2. Y sỹ
|
|
|
3. Dược
sĩ đại học
|
|
|
4. Dược
sĩ Trung học
|
|
|
5. Điều
dưỡng
|
|
|
6. Hộ
sinh
|
|
|
7. Kỹ
thuật viên
|
|
|
8. Hộ lý
|
|
|
9. Các
đối tượng khác
|
|
|
Tổng số tuyển dụng
|
|
|
4.4.Số cán bộ chưa được cấp chứng chỉ hành nghề (tính đến
thời điểm hiện tại)
Tên đơn vị
|
2012
|
2013
|
1. Bác
sĩ
|
|
|
2. Y sỹ
|
|
|
3. Dược
sĩ đại học
|
|
|
4. Dược
sĩ Trung học
|
|
|
5. Điều
dưỡng
|
|
|
6. Hộ
sinh
|
|
|
7. Kỹ
thuật viên
|
|
|
8. Hộ lý
|
|
|
9. Các
đối tượng khác
|
|
|
Tổng số tuyển dụng
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
VI. DANH SÁCH NGƯỜI HÀNH NGHỀ
(Thực hiện theo Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011)
(In, Ký tên lưu tại cơ quan chủ quản)
STT
|
Họ và tên người hành nghề
|
Phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp
|
Phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Ngày bắt đầu làm việc
|
Ngày kết thúc
|
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở KCB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Khoa/Phòng
A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khoa/Phòng
B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CƠ CẤU
TỔ CHỨC, PHÂN BỔ NHÂN SỰ CỦA BỆNH VIỆN
1. Các
Phòng chức năng
STT
|
Tên phòng
|
TS Cán bộ
|
TS Bác sĩ
|
TS Điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh
|
TS Dược sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Khoa
Lâm sàng.
STT
|
Tên khoa/Trung tâm
|
TS Giường bệnh thực tế
|
TS Cán bộ
|
TS Bác sĩ
|
TS Điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh
|
TS Dược sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các
khoa Cận lâm sàng/hỗ trợ
STT
|
Tên khoa/phòng
|
TS Cán bộ
|
TS Bác sĩ
|
TS Điều dưỡng, KTV Y, Hộ sinh
|
TS Dược sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
VII. HIỆN TRẠNG TRANG THIẾT BỊ
(Thực hiện theo Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
* Nhập vào phần mềm, In, Ký tên và lưu tại BV)
STT
|
Tên thiết bị*
|
Kiểu mẫu
(Model)
|
Công ty sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm mua
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Thành tiền
|
Tình trạng sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, DANH MỤC KỸ THUẬT VÀ
DANH MỤC GIÁ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Thực hiện theo Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
* Nhập vào phần mềm, In, Ký tên và lưu tại BV
STT
|
Tên dịch vụ, kỹ thuật
|
Tên theo danh mục viện phí
|
Loại
|
Phân tuyến KT
|
Phân loại
PTTT
|
Giá BHYT
duyệt
|
Giá dịch vụ (không BHYT)
|
Giá Theo yêu cầu (nếu có)
|
Số lượng dịch vụ đã thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. BÁO CÁO KIỂM KÊ THUỐC
(Thời
gian từ ngày 1/10/2013 - 30/9/2014, Nhập vào phần mềm trực tuyến, In, ký
tên đóng dấu và lưu tại bệnh viện)
STT
|
Tên hoạt chất
|
Mã ATC
|
Tên biệt dược
|
Nước sản xuất
|
Nồng độ hàm lượng
|
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất (viên, ống, lọ …)
|
Đơn giá theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đơn vị tính
đồng)
|
Số lượng
|
Nồng độ
|
Đơn vị
|
Tồn đầu kỳ
|
Nhập (mua)
|
Xuất (đã sử dụng)
|
Hỏng, vỡ, huỷ
|
Tồn cuối kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B
|
I. KẾT
QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN (chi tiết)
|
ĐIỂM
|
A.
|
HƯỚNG
ĐẾN NGƯỜI BỆNH
|
|
A1.
|
CHỈ DẪN,
ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH
|
|
A1.1
|
Người
bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
|
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa
|
Bệnh
viện (BV) chỉ dẫn, hướng dẫn rõ ràng, cụ thể cho người bệnh sẽ làm giảm thời
gian đi khám chữa bệnh, giảm tình trạng quá tải và nâng cao mức độ hài lòng
người bệnh.
|
|
Thực
trạng có một số BV hướng dẫn không rõ ràng, đầy đủ, gây khó khăn cho người
bệnh trong việc tìm đến BV và các khoa/phòng.
|
|
|
Các bậc
thang chất lượng
|
|
Mức 1
|
1. Không
có biển hiệu BV hoặc biển hiệu bị mất chữ, mất nét, méo, xệ.
|
|
2. Chưa
có bàn/quầy và nhân viên đón tiếp, hướng dẫn người bệnh.
|
|
3. Không
đạt một trong các tiểu mục từ 4 đến 11.
|
|
Mức 2
|
4. Biển
hiệu BV đầy đủ, không bị mất chữ hoặc mất nét, méo, xệ.
|
|
5. Trong
phạm vi 500m có biển báo BV tại đầy đủ các hướng đến.
|
|
6. Trước
các lối rẽ từ đường chính vào đường nhỏ có biển báo BV (trong trường hợp BV
không nằm ở đường chính).
|
|
7. Cổng
BV được đánh số; cổng chính ghi rõ “Cổng số 1”; các cổng phụ ghi rõ từng số
theo một chiều thống nhất; đối với cổng nội bộ có chỉ dẫn rõ ràng “cổng nội
bộ cho nhân viên BV”.
|
|
8. Có
biển báo chỉ dẫn bãi trông giữ xe.
|
|
9. Có
bàn/quầy đón tiếp, hướng dẫn người bệnh.
|
|
10. Bàn
tiếp đón ở vị trí thuận tiện cho người bệnh tiếp cận, có biển hiệu rõ ràng
|
|
11. Có
nhân viên y tế đón tiếp, hướng dẫn người bệnh: mặc đồng phục và mang biển tên
hoặc đeo băng vải để người bệnh dễ nhận biết.
|
|
Mức 3
|
12. Đạt
toàn bộ các tiểu mục từ 4 đến 11.
|
|
13. Các
điểm trông giữ xe nằm trong khuôn viên bệnh có biển báo rõ ràng.
|
|
14. Biển
báo niêm yết giá tiền và thời gian trông xe rõ ràng, cụ thể, không gạch xóa
và có số điện thoại tiếp nhận ý kiến phản hồi.
|
|
15. Có
sơ đồ BV cụ thể, chú thích, chỉ dẫn rõ ràng tại chỗ dễ quan sát, có hiển thị
người xem đang đứng ở đâu; chữ viết đủ kích thước cho người có thị lực bình
thường đọc được ở khoảng cách 3 mét.
|
|
16. Các
tòa nhà được đánh chữ cái (hoặc số) rõ ràng, đầy đủ các mặt hoặc tối thiểu
đầy đủ các mặt nhìn thấy được.
|
|
17.
Trước lối vào mỗi khoa/phòng có biển tên rõ ràng và dễ nhìn thấy.
|
|
18. Biển
số buồng bệnh và biển chỉ dẫn số buồng bệnh ở vị trí dễ nhìn.
|
|
Mức 4
|
19. Đạt
toàn bộ các tiểu mục từ 11 đến 15.
|
|
20. Có
sơ đồ chỉ dẫn các quy trình khám chữa bệnh cho người bệnh có và không có
BHYT.
|
|
21. Bàn
thông tin có nhân viên trực thường xuyên (trong giờ hành chính) tiếp đón,
hướng dẫn và giải đáp cho người bệnh.
|
|
22. Cầu
thang bộ và (hoặc) thang máy được đánh số rõ ràng.
|
|
B.III.
PHẦN B: KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BV
STT
|
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
|
A.
|
HƯỚNG
ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
A1.
|
Chỉ dẫn,
đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|
1
|
A1.1
|
Người
bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
|
2
|
A1.2
|
Người
bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với
tình trạng bệnh tật
|
|
3
|
A1.3
|
Bệnh
viện (BV) tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người
bệnh
|
|
4
|
A1.4
|
Bệnh
viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
|
5
|
A1.5
|
Người
bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm
tính công bằng và mức ưu tiên
|
|
6
|
A1.6
|
Người
bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò
chức năng theo trình tự thuận tiện
|
|
|
A2.
|
Điều
kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
7
|
A2.1
|
Người
bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
|
8
|
A2.2
|
Người
bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
|
9
|
A2.3
|
Người
bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
|
10
|
A2.4
|
Người
bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
|
11
|
A2.5
|
Người
khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám,
chữa bệnh trong BV
|
|
|
A3.
|
Môi trường
chăm sóc người bệnh (2)
|
|
12
|
A3.1
|
Người
bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
|
13
|
A3.2
|
Người
bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
|
|
A4.
|
Quyền và
lợi ích của người bệnh (6)
|
|
14
|
A4.1
|
Người
bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
|
15
|
A4.2
|
Người
bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
|
16
|
A4.3
|
Người
bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
|
17
|
A4.4
|
Người
bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
|
18
|
A4.5
|
Người
bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được BV tiếp nhận, phản hồi,
giải quyết kịp thời
|
|
19
|
A4.6
|
BV thực
hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can
thiệp
|
|
|
B.
|
PHÁT
TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BV (14)
|
|
|
B1.
|
Số lượng
và cơ cấu nhân lực BV (3)
|
|
20
|
B1.1
|
Xây dựng
kế hoạch phát triển nhân lực BV
|
|
21
|
B1.2
|
Bảo đảm
và duy trì ổn định số lượng nhân lực BV
|
|
22
|
B1.3
|
Bảo đảm
cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực BV
|
|
|
B2.
|
Chất
lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
23
|
B2.1
|
Nhân
viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
|
24
|
B2.2
|
Nhân
viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
|
25
|
B2.3
|
BV duy
trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
B3.
|
Chế độ
đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|
26
|
B3.1
|
Bảo đảm
chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
|
27
|
B3.2
|
Bảo đảm
điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân
viên y tế
|
|
28
|
B3.3
|
Sức
khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
|
29
|
B3.4
|
Tạo dựng
môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
|
|
B4.
|
Lãnh đạo
BV (4)
|
|
30
|
B4.1
|
Xây dựng
kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển BV và công bố công khai
|
|
31
|
B4.2
|
Triển
khai văn bản của các cấp quản lý
|
|
32
|
B4.3
|
Bảo đảm
chất lượng nguồn nhân lực quản lý BV
|
|
33
|
B4.4
|
Bồi
dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
|
B.II. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
STT
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH
VIỆN
|
Số lượng tiêu chí đạt các mức:
|
Điểm TB
|
Số TC áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
HƯỚNG
ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
|
|
|
|
|
A1.
|
Chỉ dẫn,
đón tiếp, hướng dẫn cứu (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
A2.
|
Điều
kiện cơ sở vật chất (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
A3.
|
Môi
trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
A4.
|
Quyền và
lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÁT
TRIỂN NHÂN LỰC (14)
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.
|
Số lượng
và cơ cấu nhân lực y tế (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.
|
Chất
lượng nguồn nhân lực y tế (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.
|
Chế độ
đãi ngộ, môi trường làm việc (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.
|
Lãnh đạo
bệnh viện (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
HOẠT ĐỘNG
CHUYÊN MÔN (36)
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.
|
An ninh,
trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.
|
Quản lý
hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
C4.
|
Phòng
ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (7)
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.
|
Năng lực
kỹ thuật chuyên môn (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
C6.
|
Hoạt
động điều dưỡng và chăm sóc (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
C7.
|
Năng lực
chăm sóc dinh dưỡng (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
C8.
|
Chất
lượng xét nghiệm (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
C9.
|
Quản lý
cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
C10.
|
Nghiên
cứu khoa học (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CẢI TIẾN
CHẤT LƯỢNG (8)
|
|
|
|
|
|
|
|
D1.
|
Thiết
lập hệ thống và triển khai (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
D2.
|
Phòng
ngừa sai sót, sự cố (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
D3.
|
Đánh
giá, đo lường, cải tiến (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
TIÊU CHÍ
CHUYÊN KHOA (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
E1.
|
Tiêu chí
sản khoa, nhi khoa (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
SỐ LƯỢNG
TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TS TIÊU CHÍ ÁP DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
TỶ LỆ
CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM
TẮT CÔNG VIỆC KIỂM TRA BỆNH VIỆN
1. Tổ chức
đoàn, tiến độ thời gian, khối lượng công việc thực hiện…
2. Số
lượng tiêu chí áp dụng, KQ đánh giá chung, điểm, SL tiêu chí theo các mức, tỷ
lệ các mức…
3. Số
lượng tiêu chí không áp dụng; mã và tên tiêu chí; lý do không áp dụng.
IV. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG BV
(Nhận xét
dựa trên kết quả đánh giá các mục A1, A2, A3... B1, B2…)
V. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ ƯU ĐIỂM CỦA BỆNH VIỆN
(Nhận xét
dựa trên kết quả đánh giá các tiêu chí có điểm cao trong các mục A1, A2, A3...
B1, B2…)
VI. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VỀ NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI (Nhận xét dựa trên
các tiêu chí có điểm thấp mức 1 và 2, các vấn đề nổi cộm, bức xúc… đoàn phát
hiện khi đi đánh giá).
VII. ĐOÀN
KIỂM TRA ĐỀ XUẤT CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẦN CẢI TIẾN (Đoàn cho ý kiến với
bệnh viện cần ưu tiên cải tiến hoạt động nào trước, không quá tốn kém, không
cần nhiều nguồn lực, không tốn nhiều thời gian… và đạt kết quả ngay).
VIII. Ý
KIẾN PHẢN HỒI CỦA BỆNH VIỆN VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
(Giải trình,
đồng tình, phản đối với các nhận xét, đánh giá).
IX. KẾT
LUẬN CỦA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
|
THƯ KÝ ĐOÀN
|
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
|
Quyết định 4561/QĐ-BYT về nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4561/QĐ-BYT về nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện ngày 03/11/2014 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|