Chỉ số hoạt động
|
2013
|
2014
|
So sánh
|
1. Tổng
số giường kế hoạch
|
|
|
|
2. Tổng
số giường thực kê
|
|
|
|
2a.
Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ
chức tặng
|
|
|
|
3. Công
suất sử dụng giường bệnh
|
|
|
|
3a. Tính
theo giường bệnh kế hoạch:
|
|
|
|
3b. Tính
theo giường bệnh thực kê:
|
|
|
|
* Tổng số
thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV
|
|
|
* Tổng
số bàn khám (mỗi bàn khám có 1 BS)
|
4. Tổng
số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+4đ):
Trong
đó:
|
|
|
|
4a. Tổng
số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp
|
|
|
|
4b. Tổng
số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ
BHYT)
|
|
|
|
4c. Đối
tượng khác
|
|
|
|
4d. Tổng
số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV
quyết định
|
|
|
|
4đ. Tổng
số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định
|
|
|
|
* Tổng
số khám sức khỏe định kỳ
|
|
|
|
5. Tổng
số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng):
|
|
|
|
Trong
đó:
- Số trẻ
dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
|
- Số
trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
|
6. Tổng
số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng):
|
|
|
|
Trong
đó:
6a.
Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách
khác được miễn viện phí
|
|
|
|
6b. Số
lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp
|
|
|
|
7. Tổng
số lượt khám cho người nước ngoài
|
|
|
|
8. Tổng
số lượt chuyển khám (chuyển tuyến):
|
|
|
8a.
Chuyển khám BV tuyến trên (vượt khả năng chuyên môn)
|
|
|
8b.
Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV)
|
|
|
8c.
Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên)
|
|
|
9. Tổng
số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày
|
|
|
|
10.
Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong
suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày)
|
|
|
|
11.
Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+
11d):
|
|
|
|
11a.
Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp.
|
|
|
|
11b.
Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có
thẻ BHYT).
|
|
|
|
11c.
Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám
chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi)
|
|
|
|
11d.Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định
|
|
|
|
11đ.Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định
|
|
|
|
12. Tổng
số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT
|
|
|
|
13.
Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú:
|
|
|
|
Trong
đó:
13a.
Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh
cho trẻ em dưới 6 tuổi:
|
|
|
|
13b.
Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp
|
|
|
|
14.
Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi)
|
|
|
|
Trong
đó:
14a.
Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác
được miễn giảm viện phí
|
|
|
|
14b.
Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp
|
|
|
|
15.
Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài
|
|
|
|
16.
Kết quả điều trị nội trú
|
|
|
|
16a.
Số lượt người bệnh được điều trị khỏi
|
|
|
|
16b.
Số lượt người bệnh đỡ/giảm
|
|
|
|
16c.
Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi
|
|
|
|
16d.
Số lượt người bệnh nặng hơn
|
|
|
|
16e. Số
lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về
|
|
|
|
17. Tổng
số điều trị nội trú chuyển viện:
|
|
|
|
17a.
Chuyển bệnh viện tuyến trên
|
|
|
17b.
Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV)
|
|
|
17c.
Chuyển tuyến dưới
|
|
|
17e.
Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)
|
|
|
18. Tổng
số ngày điều trị của người bệnh nội trú
|
|
|
|
19. Số
ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú
|
|
|
|
20. Tổng
số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b)
|
|
|
|
20a. Số
tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện
|
|
|
|
20b. Số
tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện
|
|
|
|
21. Tổng
số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a + 21b + 21c + 21d):
|
|
|
|
21a. Số phẫu
thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
21b. Số
phẫu thuật loại 1
|
|
|
|
21c. Số
phẫu thuật loại 2
|
|
|
|
21d. Số
phẫu thuật loại 3
|
|
|
|
22. Phân
tích cơ cấu phẫu thuật:
|
|
|
22a. Số
phẫu thuật nội soi
|
|
|
22b. Số
phẫu thuật vi phẫu
|
|
|
|
22c. Số
phẫu thuật la-ze
|
|
|
23. Tổng số
thủ thuật thực hiện tại BV:
|
|
|
|
23a. Số thủ
thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
23b. Số thủ
thuật loại 1
|
|
|
|
23c. Số thủ
thuật loại 2
|
|
|
|
23d. Số thủ
thuật loại 3
|
|
|
|
24. Tổng số
ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong
đó:
|
|
|
|
24a. Số
ca phẫu thuật lấy thai
|
|
|
|
24b. Số
ca tử vong mẹ
|
|
|
|
24c. Số
ca tử vong trẻ sơ sinh
|
|
|
|
25. Tổng
số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít)
|
-
|
-
|
|
25a. Số
lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
25b. Số
lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
25c. Số
lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu
.v.v.) (đơn vị tính = lít)
|
|
|
|
26. Tổng
số xét nghiệm về Sinh hóa thực hiện tại BV
(26 = 26a + 26b + 26c)
|
|
|
|
26a. Số
XN Sinh hóa cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
26b. Số
XN Sinh hóa cho NB khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
26c. Số
XN Sinh hóa phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức
khỏe; NCKH.
|
|
|
|
27. Tổng
số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV
(27 = 27a + 27b + 27c)
|
|
|
|
27a. Số
xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
27b. Số
xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
27c. Số
XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe,
NCKH.
|
|
|
|
28. Tổng
số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV
(28 = 28a + 28b + 28c)
|
|
|
|
28a. Số
xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
28b. Số
xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
28c. Số
XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức
khỏe; NCKH.
|
|
|
|
29. Tổng
số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c)
|
|
|
|
29a. Số
XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
29b. Số
XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV
|
|
|
|
29c. Số
XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV,
Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH.
|
|
|
|
30. Tổng
số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim)
|
|
|
|
30a. Số
chụp XQ cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
30b. Số
chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú
|
|
|
|
30c. Số
chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
31. Tổng
số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c)
|
|
|
|
31a. Số
chụp CT Scan cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
31b. Số
chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
31c. Số
chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề
tài NC khoa học.
|
|
|
|
32. Tổng
số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c)
|
|
|
|
32a. Số
chụp MRI cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
32b. Số
chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
32c. Số
chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
33. Tổng
số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c)
|
|
|
|
33a. Số
chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
33b. Số
chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
33c. Số
chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu
đến;
|
|
|
|
34. Tổng
số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c)
|
|
|
|
34a. Số
siêu âm cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
34b. Số
siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
34c. Số
siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe;
NCKH.
|
|
|
|
35. Tổng
số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35 = 35a+35b)
|
|
|
|
35a. Số
nội soi các loại cho người bệnh nội trú
|
|
|
|
35b. Số
nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú
|
|
|
|
36. Tổng
số tai biến trong điều trị phát hiện được:
(36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ)
|
|
|
|
36a. Số
tai biến do sử dụng thuốc
|
|
|
|
- Số tai
biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR)
|
|
|
|
36b. Số
tai biến do truyền máu
|
|
|
|
36c. Số
tai biến do phẫu thuật
|
|
|
|
36d. Số
tai biến do thủ thuật
|
|
|
|
36đ. Số
tai biến khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
37. Tổng
số tai biến sản, phụ khoa
|
|
|
|
38. Số
kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
|
|
|
38a. Số
kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV
|
|
|
|
38b. Số
kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
|
|
|
38c. Kể
tên những kỹ thuật lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2014:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
38d. Kể
tên một số kỹ thuật CAO về lâm sàng và cận lâm sàng thể hiện năng lực chuyên
môn của BV:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
38c Tổng
số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43)
|
|
|
|
38c1
Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến
|
|
|
38c2
Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến
|
|
|
38c3 Tỷ
lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100)
|
|
|
39a. Số
ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện:
|
Số lượng 2012
|
Số lượng 2013
|
|
1. Ghép
Gan
|
|
|
|
2. Ghép
Thận
|
|
|
|
3. Ghép
Tim
|
|
|
|
4. Ghép
Tế bào gốc tự thân tạo máu
|
|
|
|
5. Ghép
Tế bào gốc tạo máu
|
|
|
|
6. Ghép
giác mạc
|
|
|
|
7. Phẫu
thuật tim hở
|
|
|
|
8. Can
thiệp tim mạch kín
|
|
|
|
9. Số ca
phẫu thuật thay khớp háng
|
|
|
|
10. Số
ca phẫu thuật thay khớp gối
|
|
|
|
11. Số
lượt chạy thận nhân tạo
|
|
|
|
12. Số
trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm
|
|
|
|
13. Tổng
số ca ghép mô tạng khác:
|
|
|
|
39b.
Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT)
|
|
|
|
1. Thuỷ
châm
|
|
|
|
2. Điện
châm
|
|
|
|
3. Hào
châm
|
|
|
|
4. Nhĩ
châm
|
|
|
|
5. Cứu
|
|
|
|
6. Giác
|
|
|
|
7. Xoa
bóp, bấm huyệt
|
|
|
|
8. Xông
hơi thuốc
|
|
|
|
9. Ngâm
thuốc
|
|
|
|
10. Đắp
thuốc tại chỗ
|
|
|
|
11. Vận
động trị liệu
|
|
|
|
12. Vật
lý trị liệu
|
|
|
|
13. Số
ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT)
|
|
|
|
14. Số
ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT)
|
|
|
|
15. Các
kỹ thuật YHCT khác:
|
|
|
|
40. Số
lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV)
|
|
|
|
40a. Số
kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV
|
|
|
|
40b. Số
kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai
|
|
|
|
40c. Kể
tên những kỹ thuật cận lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2013:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
41. Tổng
số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816, Quyết định số 14/2013/QĐ-TTg, chỉ
đạo tuyến
|
|
|
|
41a. Bác
sỹ
|
|
|
|
41b.
Dược sỹ
|
|
|
|
41c.
Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
|
41d. Cán
bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị
|
|
|
|
41đ. Đối
tượng khác
|
|
|
|
42. Tổng
số cơ sở khám chữa bệnh được hỗ trợ
|
|
|
|
42a
Tổng số lớp đào tạo đã tổ chức
|
|
|
|
42b
Tổng số học viên được đào tạo
|
|
43. Số
lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao hoàn thành cho tuyến dưới (thống nhất cách
tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần)
|
|
43a.
Liệt kê một số kỹ thuật lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
44. Số
lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới: (cách tính như kỹ thuật
lâm sàng)
|
|
|
|
44a.
Liệt kê một số kỹ thuật cận lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới năm 2013:
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
45. Số
(lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả
ngắn, dài ngày):
|
|
|
|
46. Số
(lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày):
|
|
|
|
47. Hoạt
động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót
chuyên môn
|
|
|
|
48. Số
lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816
|
|
|
|
49a. Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
49b.Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
49c. Số
đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu:
|
|
|
|
50a. Số
bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế
|
|
|
|
50b. Số
bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước
|
|
51.
Trung bình trong năm, lĩnh vực chuyên khoa lâm sàng nào quá tải nhiều nhất,
liệt kê và xếp thứ tự theo % quá tải từ cao đến thấp 5 chuyên khoa quá tải
nhiều nhất so với giường bệnh kế hoạch:
|
Tên 5 khoa quá tải nhất BV
(xếp theo thứ tự công suất sử dụng GB từ cao xuống
thấp)
|
Công suất thực tế 2012 (%).
|
Công suất thực tế năm 2013 (%).
|
So sánh (%)
|
Khoa A
|
|
|
|
Khoa B
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Số
lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3
tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…)
|
|
|
|
52a. Bác
sỹ
|
|
|
|
52b.
Dược sỹ
|
|
|
|
52c.
Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV
|
|
|
|
52d.
Quản lý bệnh viện
|
|
|
|
52e. Đối
tượng khác
|
|
|
|
Chỉ số hoạt động
|
2013
|
2014
|
So sánh
|
1. Tổng
các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản:
(1=1a+1b+1c+1d+1đ) đơn vị tính x 1000 đồng
|
|
|
|
1a. Ngân
sách Nhà nước cấp
|
|
|
|
1b. Thu
từ viện phí trực tiếp
|
|
|
|
1c. Thu
từ Bảo hiểm Y tế
|
|
|
|
1d. Thu
từ nguồn xã hội hóa công tác y tế
|
|
|
|
1đ. Thu
từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên)
|
|
|
|
2. Phân
tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=1b+1c = 2a + 2b):
|
|
|
|
2a. Viện
phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng)
|
|
|
|
2b. Viện
phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng)
|
|
|
|
3. Ngân
sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay
không là chủ đầu tư) x đơn vị tính x 1000 đ
|
|
|
|
4. Tổng
số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số
đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi):
|
|
|
|
4a. Chi
thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không
tính tiểu mục 6404):
|
|
|
|
4b. Chi
cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700,
6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước).
|
|
|
|
Trong
đó:
4b1. Chi
cho duy tu bảo dưỡng trang thiết bị
|
|
|
|
4b2. Chi
cho kiểm chuẩn trang thiết bị
|
|
|
|
4b3. Chi
cho sửa chữa trang thiết bị
|
|
|
|
4c. Chi
cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước)
|
|
|
|
4d. Chi
cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe
cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng).
|
|
|
|
4e. Chi
tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404):
|
|
|
|
- Bình
quân (nghìn đồng/người/tháng):
|
|
|
|
- Đạt hệ
số lương tăng thêm (lần):
|
|
|
|
4g. Các
khoản chi khác còn lại
|
|
|
|
5. Chênh
lệch thu chi (5= 1-4) (tạm tính từ 01/10/2012 - 30/9/2013)
|
|
|
|
* Số
liệu các Quỹ của đơn vị:
|
|
|
|
6. Dự
toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý
1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)
|
|
|
|
6a. Bổ
sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951
|
|
|
|
6b. Bổ
sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952
|
|
|
|
6c. Bổ
sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953
|
|
|
|
6d. Bổ
sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950- Tiểu mục 7956
|
|
|
|
7. Chi
từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ)
|
|
|
|
7a. Quỹ
Dự phòng ổn định thu nhập:
|
|
|
|
7b. Quỹ
Phúc lợi:
|
|
|
|
7c. Quỹ
Khen thưởng:
|
|
|
|
7d. Quỹ
Phát triển hoạt động sự nghiệp:
|
|
|
|
Trong
đó: Mua sắm trang thiết bị y tế
|
|
|
|
8. Tổng
số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt
miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )
|
|
|
|
Trong
đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.
|
|
|
|
9. Tổng
số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b) x 1000 đồng
|
|
|
|
9a. Tiền
thuốc ngoại nhập
|
|
|
|
9b. Tiền
thuốc trong nước sản xuất
|
|
|
|
10. Tổng
số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c) đơn vị tính x
1000 đồng
|
|
|
|
10a.
Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế
|
|
|
|
10b.
Tiền thuốc viện phí trực tiếp
|
|
|
|
10c.
Tiền thuốc khác
|
|
|
|
11. Phân
tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b) đơn vị
tính x 1000 đồng
|
|
|
|
11a.
Thuốc tân dược
(11a =
11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5)
|
|
|
|
11a1.
Tiền thuốc kháng sinh
|
|
|
|
11a2.
Tiền thuốc vitamin
|
|
|
|
11a3.
Tiền Dịch truyền
|
|
|
|
11a4.
Tiền thuốc corticoid
|
|
|
|
11a5.
Tiền thuốc tân dược khác
|
|
|
|
11b.
Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4): đơn vị tính x 1000
đồng
|
|
|
|
11b1.
Tiền thuốc chế phẩm phải mua
|
|
|
|
11b2.
Tiền thuốc Nam
|
|
|
|
11b3.
Tiền thuốc Bắc
|
|
|
|
11b4.
Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất
|
|
|
|
- Hoàn
cứng
|
|
|
|
- Hoàn
mềm
|
|
|
|
- Cao
lỏng
|
|
|
|
- Thuốc
bột
|
|
|
|
- Thuốc
viên nhộng
|
|
|
|
- Thuốc
viên nén
|
|
|
|
- Chè
|
|
|
|
- Cao
dán
|
|
|
|
- Chế
phẩm khác
|
|
|
|
12. Tiền
máu đã sử dụng trong bệnh viện
|
|
|
|
13. Tiền
hóa chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
14. Tiền
mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
15. Vật
tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV
|
|
|
|
16. TS
tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.)
|
|
|
|
17. TS
tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện
não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...)
|
|
|
|
18. TS
tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT)
|
|
|
|
19. TS
tiền Phẫu thuật, Thủ thuật
|
|
|
|
20. Tổng
tiền Công khám (ngoại trú)
|
|
|
|
21. Tổng
tiền Ngày giường (nội trú)
|
|
|
|