|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3833/QĐ-BYT 2024 giá tối đa một đơn vị máu toàn phần chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
Số hiệu:
|
3833/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Luận
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3833/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ
TỐI ĐA MỘT ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MÁU ĐẠT TIÊU CHUẨN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng
7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng
hoá, dịch vụ do nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá tối đa
của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo danh mục tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
2. Không áp dụng mức giá tối đa của một đơn vị máu
toàn phần và chế phẩm máu ban hành tại Điều 3 Thông tư
15/2023/TT-BYT kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng đơn vị căn cứ tình hình thực tế của
đơn vị và các quy định của pháp luật về giá để xây dựng, ban hành mức giá cụ thể
của từng đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo quy định.
2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng
các Vụ: Kế hoạch-Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế, Cục trưởng các Cục: Quản
lý Khám chữa bệnh, Quản lý Dược - Bộ Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Ban chỉ đạo Quốc gia vận động hiến máu tình nguyện;
- Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
|
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI ĐA CỦA ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MÁU ĐẠT
TIÊU CHUẨN
1. Biểu giá các đơn vị máu toàn phần:
STT
|
Máu toàn phần
theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Máu toàn phần 30 ml
|
35
|
114.000
|
2
|
Máu toàn phần 50 ml
|
55
|
165.000
|
3
|
Máu toàn phần 100 ml
|
115
|
305.000
|
4
|
Máu toàn phần 150 ml
|
170
|
440.000
|
5
|
Máu toàn phần 200 ml
|
225
|
535.000
|
6
|
Máu toàn phần 250 ml (không bao gồm xét nghiệm
NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
285
|
678.000
|
7
|
Máu toàn phần 350 ml (không bao gồm xét nghiệm
NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
395
|
810.000
|
8
|
Máu toàn phần 450 ml (không bao gồm xét nghiệm
NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
510
|
926.000
|
9
|
Máu toàn phần 250 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT
và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
285
|
905.000
|
10
|
Máu toàn phần 350 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT
và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
395
|
1.037.000
|
11
|
Máu toàn phần 450 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT
và sàng lọc kháng thể bất thường)**.
|
510
|
1.153.000
|
2. Biểu giá các chế phẩm hồng cầu:
STT
|
Chế phẩm hồng cầu
theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần
|
20
|
119.000
|
2
|
Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần
|
30
|
170.000
|
3
|
Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần
|
70
|
295.000
|
4
|
Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần
|
110
|
425.000
|
5
|
Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần
|
145
|
550.000
|
6
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (không bao
gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
180
|
675.000
|
7
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (không bao
gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
230
|
800.000
|
8
|
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (không bao
gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
280
|
906.000
|
9
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (đã bao gồm
xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
180
|
902.000
|
10
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (đã bao gồm
xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
230
|
1.027.000
|
11
|
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (đã bao gồm
xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
280
|
1.133.000
|
3. Biểu giá các chế phẩm huyết
tương tươi đông lạnh:
STT
|
Chế phẩm Huyết
tương tươi đông lạnh theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml
|
30
|
69.000
|
2
|
Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml
|
50
|
100.000
|
3
|
Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml
|
100
|
170.000
|
4
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml
|
150
|
200.000
|
5
|
Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml
|
200
|
310.000
|
6
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml
|
250
|
380.000
|
4. Biểu giá các chế phẩm huyết
tương đông lạnh:
STT
|
Chế phẩm Huyết
tương đông lạnh theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Huyết tương đông lạnh 30 ml
|
30
|
59.000
|
2
|
Huyết tương đông lạnh 50 ml
|
50
|
85.000
|
3
|
Huyết tương đông lạnh 100 ml
|
100
|
135.000
|
4
|
Huyết tương đông lạnh 150 ml
|
150
|
190.000
|
5
|
Huyết tương đông lạnh 200 ml
|
200
|
250.000
|
6
|
Huyết tương đông lạnh 250 ml
|
250
|
300.000
|
5. Biểu giá các chế phẩm huyết
tương giàu tiểu cầu:
STT
|
Chế phẩm Huyết
tương giàu tiểu cầu theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu
toàn phần
|
100
|
227.000
|
2
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu
toàn phần
|
150
|
256.000
|
3
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu
toàn phần
|
200
|
285.000
|
6. Biểu giá các chế phẩm khối tiểu
cầu:
STT
|
Chế phẩm Khối
tiểu cầu theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần)
|
40
|
150.000
|
2
|
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần)
|
80
|
310.000
|
3
|
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần)
|
120
|
475.000
|
4
|
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần,
không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
150
|
595.000
|
5
|
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần,
đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
150
|
822.000
|
7. Biểu giá các chế phẩm tủa lạnh:
STT
|
Chế phẩm Tủa lạnh
theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần)
|
10
|
82.000
|
2
|
Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần)
|
50
|
377.000
|
3
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần)
|
100
|
675.000
|
8. Biểu giá các khối bạch cầu:
STT
|
Chế phẩm Khối bạch
cầu theo thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Khối bạch cầu hạt pool (5x109 bạch cầu)
|
125
|
357.000
|
2
|
Khối bạch cầu hạt pool (10x109 bạch cầu)
|
250
|
715.000
|
9. Biểu giá các chế phẩm có sử dụng
dụng cụ, vật tư bổ sung:
STT
|
Chế phẩm theo
thể tích
|
Thể tích thực
(ml) (±10%)
|
Giá tối đa (đồng)
|
1
|
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần,
chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc
kháng thể bất thường)*
|
250
|
1.105.000
|
2
|
Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm
kít bất hoạt virus)
|
50
|
750.000
|
3
|
Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng
cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
250
|
989.000
|
4
|
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn
tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
120
|
547.000
|
5
|
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn
tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
250
|
989.000
|
6
|
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn
tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*
|
500
|
1.189.000
|
7
|
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần,
chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc
kháng thể bất thường)**
|
250
|
1.332.000
|
8
|
Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng
cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
250
|
1.216.000
|
9
|
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn
tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
250
|
1.216.000
|
10
|
Khối tiểu cầu gạn tách (1/2 đơn vị tiểu cầu A10)
(chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc
kháng thể bất thường)**
|
120
|
660.500
|
11
|
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn
tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**
|
500
|
1.416.000
|
10. Giá tối đa quy định tại Phụ lục
này bao gồm:
a) Chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở là
2.340.000 đồng/tháng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền
thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Chi phí trực tiếp đã bao gồm chi phí phục vụ cho
việc xác định giá của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
được xác định theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
15/2023/TT-BYT ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá
tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế
phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
11. Giá tối đa của các đơn vị máu
toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (*) không bao gồm các chi phí theo
quy định tại khoản 10 Điều 3 Thông tư số 15/2023/TT-BYT.
12. Giá tối đa của các đơn vị máu
toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (**) không bao gồm các chi phí theo
quy định tại các điểm a, d và đ khoản 10 Điều 3 Thông tư số
15/2023/TT-BYT.
Quyết định 3833/QĐ-BYT năm 2024 về Giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3833/QĐ-BYT ngày 19/12/2024 về Giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|