Giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn từ ngày 19/12/2024 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 3833/QĐ-BYT ngày 19/12/2024 về Giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Theo đó, ban hành giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo danh mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định 3833/QĐ-BYT ngày 19/12/2024 như sau:
(1) Biểu giá các đơn vị máu toàn phần:
STT |
Máu toàn phần theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Máu toàn phần 30 ml |
35 |
114.000 |
2 |
Máu toàn phần 50 ml |
55 |
165.000 |
3 |
Máu toàn phần 100 ml |
115 |
305.000 |
4 |
Máu toàn phần 150 ml |
170 |
440.000 |
5 |
Máu toàn phần 200 ml |
225 |
535.000 |
6 |
Máu toàn phần 250 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
285 |
678.000 |
7 |
Máu toàn phần 350 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
395 |
810.000 |
8 |
Máu toàn phần 450 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
510 |
926.000 |
9 |
Máu toàn phần 250 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
285 |
905.000 |
10 |
Máu toàn phần 350 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
395 |
1.037.000 |
11 |
Máu toàn phần 450 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**. |
510 |
1.153.000 |
(2) Biểu giá các chế phẩm hồng cầu:
STT |
Chế phẩm hồng cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần |
20 |
119.000 |
2 |
Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần |
30 |
170.000 |
3 |
Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần |
70 |
295.000 |
4 |
Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần |
110 |
425.000 |
5 |
Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần |
145 |
550.000 |
6 |
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
180 |
675.000 |
7 |
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
230 |
800.000 |
8 |
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
280 |
906.000 |
9 |
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
180 |
902.000 |
10 |
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
230 |
1.027.000 |
11 |
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
280 |
1.133.000 |
(3) Biểu giá các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml |
30 |
69.000 |
2 |
Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml |
50 |
100.000 |
3 |
Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml |
100 |
170.000 |
4 |
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml |
150 |
200.000 |
5 |
Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml |
200 |
310.000 |
6 |
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml |
250 |
380.000 |
(4) Biểu giá các chế phẩm huyết tương đông lạnh:
STT |
Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương đông lạnh 30 ml |
30 |
59.000 |
2 |
Huyết tương đông lạnh 50 ml |
50 |
85.000 |
3 |
Huyết tương đông lạnh 100 ml |
100 |
135.000 |
4 |
Huyết tương đông lạnh 150 ml |
150 |
190.000 |
5 |
Huyết tương đông lạnh 200 ml |
200 |
250.000 |
6 |
Huyết tương đông lạnh 250 ml |
250 |
300.000 |
(5) Biểu giá các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần |
100 |
227.000 |
2 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần |
150 |
256.000 |
3 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần |
200 |
285.000 |
(6) Biểu giá các chế phẩm khối tiểu cầu:
STT |
Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) |
40 |
150.000 |
2 |
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) |
80 |
310.000 |
3 |
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) |
120 |
475.000 |
4 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
150 |
595.000 |
5 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
150 |
822.000 |
(7) Biểu giá các chế phẩm tủa lạnh:
STT |
Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) |
10 |
82.000 |
2 |
Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
50 |
377.000 |
3 |
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) |
100 |
675.000 |
(8) Biểu giá các khối bạch cầu:
STT |
Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối bạch cầu hạt pool (5x109 bạch cầu) |
125 |
357.000 |
2 |
Khối bạch cầu hạt pool (10x109 bạch cầu) |
250 |
715.000 |
(9) Biểu giá các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:
STT |
Chế phẩm theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
250 |
1.105.000 |
2 |
Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) |
50 |
750.000 |
3 |
Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
250 |
989.000 |
4 |
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
120 |
547.000 |
5 |
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
250 |
989.000 |
6 |
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)* |
500 |
1.189.000 |
7 |
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
250 |
1.332.000 |
8 |
Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
250 |
1.216.000 |
9 |
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
250 |
1.216.000 |
10 |
Khối tiểu cầu gạn tách (1/2 đơn vị tiểu cầu A10) (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
120 |
660.500 |
11 |
Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)** |
500 |
1.416.000 |
(10) Giá tối đa quy định tại Phụ lục này bao gồm:
- Chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Chi phí trực tiếp đã bao gồm chi phí phục vụ cho việc xác định giá của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn được xác định theo quy định tại Điều 4 Thông tư 15/2023/TT-BYT quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
(11) Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (*) không bao gồm các chi phí theo quy định tại khoản 10 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT.
(12) Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (**) không bao gồm các chi phí theo quy định tại các điểm a, d và đ khoản 10 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT.
Xem thêm tại Quyết định 3833/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 19/12/2024.
Không áp dụng mức giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu ban hành tại Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT kể từ ngày Quyết định 3833/QĐ-BYT có hiệu lực thi hành.