|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1866/QĐ-BYT 2018 danh mục 21 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được gia hạn số đăng ký
Số hiệu:
|
1866/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1866/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 21 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC GIA HẠN SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 01
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký
thuốc;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang
thiết bị và Công trình y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 21 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được gia hạn số đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 01.
Điều 2. Thời gian gia hạn số
đăng ký là 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Các đơn vị có sinh phẩm
chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in
số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định
của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán
in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế
(để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược,
Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh,
Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin
và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
|
TUQ.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
|
DANH MỤC
21 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO GIA HẠN SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM - ĐỢT 01
(Số đăng ký hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký
Quyết định)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1866/QĐ-BYT ngày 19/3/2018)
1. Công ty đăng
ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)
Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305,
Mannheim, Đức)
STT
|
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Elecsys ACTH (định lượng nội tiết tố kích thích vỏ thượng thận (ACTH) trong huyết
tương người chống đông bằng EDTA.)
|
Vi
hạt phủ streptavidin 0,72mg/mL, kháng thể
đơn dòng kháng ACTH có gắn Biotin (từ chuột) 0,3 mg/L, kháng thể đơn dòng kháng ACTH đánh dấu bằng phức hợp ruthenium (từ chuột) 0,3 mg/L
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-0512-12
|
2
|
Elecsys Anti-CCP (bán định lượng tự kháng thể IgG người kháng peptide citrulline hóa dạng vòng
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, các peptide (tổng hợp) vòng gắn với citrullin, được gắn với biotin 1,1
µg/mL, kháng thể đơn dòng kháng IgG người (từ chuột) đánh dấu ruthenium 0,75
µg/mL, huyết thanh người chứa kháng thể Anti-CCP (từ người)
20 U/mL, huyết thanh người chứa kháng thể Anti-CCP (từ
người) 200 U/mL
|
Dạng
lỏng và đông khô
|
07
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-0514-12
|
3
|
Elccsys Cortisol (để định lượng cortisol trong huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và nước bọt người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đa dòng kháng cortisol đánh dấu biotin (từ cừu) 90 ng/mL, Dẫn xuất cortisol (tổng hợp) đánh dấu phức hợp ruthenium 25 ng/mL
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-0516-12
|
4
|
Elecsys
C-Peptide (để định lượng
C-peptide trong huyết thanh, huyết tương và nước
tiểu người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 ng/mL, kháng thể đơn dòng kháng
C-Peptide gắn biotin (từ chuột) 1 mg/L, Kháng thể đơn
dòng kháng C- peptide (từ chuột) đánh dấu ruthenium 0,4 mg/L
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0517-12
|
5
|
Elecsys Digoxin (định lượng digoxin trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đơn dòng kháng
digoxin (chuột) được đánh dấu với phức hợp ruthenium 15 µg/L,
Digoxigenin gắn biotin 1,06 ng/mL
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0518-12
|
6
|
Elecsys
HBsAg II quant (định lượng kháng nguyên bề mặt viêm
gan B trong huyết thanh và huyết tương người đã xác định dương tính HBsAg)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg gắn với biotin (từ chuột) 0,5 µg/L, Kháng thể đơn dòng
kháng HBsAg gắn với biotin (từ chuột) 0,3 µg/L, Kháng thể
đơn dòng kháng HBsAg (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium 1,3 µg/L,
Kháng thể đa dòng kháng HBsAg (từ cừu) đánh dấu bảng phức hợp ruthenium 1,0
µg/L, Huyết thanh người âm tính HBsAg 0,125 mL, HBsAg trong huyết thanh người
khoảng 0,5 IU/mL, Huyết thanh người âm tính với HBsAg và
kháng thể kháng-HBs 0,125 mL
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0476-12
|
7
|
Elecsys
Folate III (định lượng folate trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL,
Protein gắn kết folate được đánh dấu bằng ruthenium 75
µg/L, Folate gắn biotin 17 µg/L,
Biotin 120 µg/L.
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0519-12
|
8
|
Elecsys
PTH (xác định hàm lượng hormone cận giáp trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
Vi
hạt phủ streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể
đơn dòng kháng PTH (từ chuột) gắn biotin 2,3 mg/L, kháng thể đơn dòng kháng PTH (từ chuột)
đánh dấu phức hợp ruthenium 2,0 mg/L,
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0419-11
|
9
|
Elecsys
Testosterone II (định lượng testosterone trong
huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng
testosterone gắn biotin (từ cừu) 40 ng/mL, dẫn chất testosterone gắn với phức
hợp ruthenium 1,5 ng/ml.
|
Dạng
lỏng
|
07
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0427-11
|
10
|
Elecsys
total P1NP
(định lượng P1NP toàn phần trong huyết thanh và
huyết tương người)
|
Vị hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng P1NP gắn biotin (từ chuột) 2,5
mg/L, Kháng thể đơn dòng kháng P1NP (từ chuột) đánh dấu
bằng phức hợp ruthenium 2,5 mg/L
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0526-12
|
11
|
Elecsys
Troponin I
(định lượng troponin I tim
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ streptavidin 0,72 mg/mL, hai kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim gắn
với biotin (từ chuột) 0,8 mg/L, hai kháng thể đơn dòng kháng troponin I tim
(từ chuột) đánh dấu bằng phức ruthenium tương ứng 0,8 mg/L và 0,005 mg/L
|
Dạng
lỏng
|
07
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0527-12
|
12
|
Elecsys Vitamin B12
(định lượng vitamin B12 trong huyết thanh và huyết
tương người)
|
Dithiothreitol
1,028 g/L, vi hạt phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, yếu tố nội
đánh dấu ruthenium (từ heo) 4 µg/L, Vitamin B12 gắn Biotin 25 µg/L
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0531-12
|
13
|
Elecsys β- CrossLaps/serum
(định lượng sản phẩm giáng hóa của collagen
tip I trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt
phủ Streptavidin 0,72 mg/mL, kháng thể đơn dòng kháng β
-crossLaps gắn Biotin (từ chuột) 2,5 mgL, Kháng thể đơn dòng kháng β
-CrossLaps (từ chuột) đánh dấu bằng phức hợp ruthenium 2,4 mg/L
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
100 xét nghiệm
|
QLSP-
0515-12
|
2. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Á Châu (Địa chỉ: Số 9, lô 11A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà
Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: ABON Biopharm
(Hangzhou) Co.,Ltd (Địa chỉ: 198 12th Street East. Hangzhou Economic &
Technological Development Area, Hangzhou, P.R China 310018)
STT
|
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in vitro/Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
14
|
FOB One Step Fecal Occult Blood
Test (Định tính phát hiện sự có mặt của máu ẩn trong phân của người)
|
- Vùng
cộng hợp: IgG chuột kháng Hb-7204 (0,37µg), IgG chuột (0,12µg),
- Vạch kết quả: IgG chuột kháng
Hb-7202 (0,64µg)
- Vạch chứng: IgG dê kháng chuột (0,48µg)
|
Dạng
que, Dạng khay
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 25 que thử trong túi riêng, 25 ống dung dịch chiết mẫu (2ml/ống), 25 ống phản ứng, 1 hướng dẫn sử dụng;
Hộp gồm 25 khay thử trong túi riêng, 25 ống
dung dịch chiết mẫu (2ml/ống), 1 hướng
dẫn sử dụng
|
QLSP-0616-13
|
15
|
HBsAg Hepatitis B Surface Antigen
Rapid Test
(Định tính phát hiện kháng nguyên bề mặt
vi rút viêm gan B trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người)
|
- Vùng
cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg β-59 (0,09µg)
- Vạch kết quả: IgG chuột kháng HBsAg B-15 (0,32µg)
- Vạch chứng: IgG thỏ - streptavidin
(0,096µg)
|
Dạng
que, Dạng khay
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 25 que thử trong túi riêng, 50 ống nhỏ mẫu, 2 lọ
dung dịch đệm (3ml/lọ), 50 thẻ bệnh nhân, 1 hướng dẫn sử
dụng; Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu,
2 lọ dung dịch đệm (3ml/lọ), 1 hướng dẫn sử dụng
|
QLSP-0616-13
|
16
|
hCG One Step Pregnancy Test (Định tính phát hiện hCG trong nước tiểu của người)
|
-
Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng hCGβ-7 (0,225 µg); IgG-thỏ (0;143µg).
- Vạch
kết quả: IgG dê kháng hCGɑ(0,748µg).
- Vạch
chứng: IgG-dê kháng thỏ (0,660µg).
|
Dạng
que, Dạng khay, Dạng bút
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 50 que thử trong túi riêng, 1
hướng dẫn sử dụng;
Hộp
gồm 40 khay thử trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu, 1 hướng
dẫn sử dụng; Hộp gồm 1 bút thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng
|
QLSP-0618-13
|
17
|
LH One Step Ovulation Test
(Định tính phát hiện đỉnh LH trong nước tiểu của người)
|
-
Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng LH 5301 SP-5 (0,267µg); IgG-thỏ (0,130µg).
- Vạch
kết quả: IgG chuột kháng LH 5304 SP- 5(0,528µg)
- Vạch
chứng: IgG-dê kháng thỏ (0,132µg)
|
Dạng
que, Dạng khay
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 50 que thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng; Hộp gồm 40 khay thử
trong túi riêng, 40 ống nhỏ mẫu, 1 hướng dẫn
sử dụng
|
QLSP-
0619-13
|
3. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường
Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: DiaSorin S.p.A- UK Branch (Địa chỉ: Central
Road, Temple Hill, Dartford, Kent, DA1 5LR, United
Kingdom).
STT
|
Tên
sinh phẩm chẩn đoán
in vitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
18
|
Murex HBsAg Version 3 (phát hiện kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B trong mẫu huyết thanh
hoặc huyết tương người)
|
- Giếng
phủ trước kháng thể: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBsAg(< 0,001 %);
- Chứng âm: BaseMatrix 5
(huyết thanh người) (52,03%);
- Chứng
dương: Huyết thanh người dương tính HBsAg đã bị bất hoạt (0,003%);
- Cộng
hợp: Kháng thể dê kháng HBsAg cộng hợp với HRP (0,028%).
|
Dạng
lỏng
|
11
tháng
|
TCCS
|
Hộp
96 test; Hộp 480 test
|
QLSP-0625-13
|
19
|
Murex HIV - 1.2.O (phát hiện kháng thể kháng HIV1, HIV1 nhóm O và HIV2 trong huyết
thanh hoặc huyết tương người)
|
- Giếng phủ trước kháng nguyên: Kháng nguyên HIV được tách chiết trong
dung dịch đệm (<0,001%);
- Chứng âm: BaseMatrix 5 (huyết thanh người) (49,410%);
- Chứng dương HIV1: Huyết thanh dương tính HIV1 (0,0015%);
- Chứng
dương HIV2: Huyết thanh dương tính HIV2 (0,0046%);
- Cộng Hợp: kháng nguyên HIV cộng hợp với
HRP (0,013%);
- Dung môi pha cộng hợp: Albumin huyết thanh bò
(12,773%).
|
Dạng
lỏng
|
09
tháng
|
TCCS
|
Hộp
96 test; Hộp 480 test
|
QLSP-0626-13
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Avanta Diagnostics (Địa chỉ: Số 286 Đường Giải Phóng, Phường
Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội)
Nhà sản xuất: InTec Products Inc.
(Xiamen) (Địa chỉ: #332 Xinguang Road, Xinyang
Industrial Area, Haicang, Xiamen. P.R China 361022
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/Tác dụng chính
|
Hoạt
chất chính-Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
20
|
One Step HBsAg Test
(Định tính phát hiện kháng nguyên bề
mặt siêu vi B (HBsAg) trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của
người
|
- Vùng cộng hợp: IgG chuột kháng HBsAg-04 (0,16µg).
- Vạch kết quả:
lgG chuột kháng HBsAg-B20
(0,2µg).
- Vạch chứng: IgG dê kháng chuột
(0,2µg).
|
Dạng
que, Dạng khay
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 50 que thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng;
Hộp
gồm 40 khay thử trong túi riêng, 1 hướng dẫn sử dụng
|
QLSP-
0621-13
|
21
|
Rapid Anti-HIV Test
(Định tính phát hiện kháng thể kháng virus HIV tuýp
1 (bao gồm nhóm O) và/hoặc HIV tuýp 2 trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc
huyết tương của người)
|
- Vùng cộng hợp: Cộng hợp vàng
HIV-Ag tái tổ hợp (0,16µg).
- Vạch kết quả: Kháng thể người
lgG-Fc McAb (0,2µg).
- Vạch chứng: Anti-HIV McAb
(0,2µg).
|
Dạng
que, Dạng khay
|
24
tháng
|
TCCS
|
Hộp
gồm 50 que thử trong túi riêng, 5 lọ dung dịch đệm
(2ml/lọ), 1 hướng dẫn sử dụng;
Hộp gồm 40 khay thử trong túi riêng, 4 lọ dung
dịch đệm (2ml/lọ), 1 hướng dẫn sử dụng
|
QLSP-
0563-12
|
Quyết định 1866/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục 21 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được gia hạn số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 01 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1866/QĐ-BYT ngày 19/03/2018 về danh mục 21 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được gia hạn số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 01 do Bộ Y tế ban hành
2.807
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|