Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1126/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Anh Tuấn
Ngày ban hành: 10/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe Nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Chỉ thị số 43-CT/TW ngày 14/5/2015 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giải quyết hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam;

Căn cứ Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 01/11/2019 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-TTg ngày 05/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-TTg ngày 03/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW ngày 01/11/2019 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Căn cứ Quyết định số 569/QĐ-TTg ngày 24/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng;

Căn cứ Thông tri số 16-TT/TU ngày 31/7/2020 của Tỉnh ủy Quảng Nam về triển khai thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 76/TTr-SYT ngày 07/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KGVX
(Châu).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn


PHỤ LỤC I

TÌNH HÌNH NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Đơn vị

Số người khuyết tật theo phân loại khuyết tật

Tổng số

Vận động

Nghe, nói

Nhìn

Thần kinh - tâm thần

Trí tuệ

Khác

1

Huyện Thăng Bình

10.362

5.179

724

1.036

1.253

905

1.242

2

Huyện Tiên Phước

3.030

1.1519

212

281

634

249

135

3

Thành phố Tam Kỳ

3.339

1.975

91

153

721

230

169

4

Thành phố Hội An

2.662

1.291

209

230

455

252

225

5

Huyện Nam Giang

556

199

117

61

102

67

10

6

Huyện Đại Lộc

9.050

3.722

897

1020

1.890

1.014

507

7

Huyện Duy Xuyên

5.656

2.803

794

425

602

363

669

8

Huyện Quế Sơn

5.250

2.604

238

296

785

297

1.030

9

Huyện Núi Thành

5.408

2.100

566

452

1.112

744

434

10

Huyện Phú Ninh

4.731

2.686

170

290

640

285

660

11

Huyện Đông Giang

435

125

42

56

87

54

71

12

Huyện Phước Sơn

384

107

48

42

90

64

33

13

Thị xã Điện Bàn

9.706

4.256

558

783

1.456

1.157

1.496

14

Huyện Tây Giang

328

123

25

29

39

43

69

15

Huyện Bắc Trà My

857

331

112

88

168

103

55

16

Huyện Nam Trà My

433

156

66

50

77

51

33

17

Huyện Hiệp Đức

2.536

1433

212

216

338

208

129

18

Huyện Nông Sơn

1.978

567

315

285

156

204

451

Tổng cộng

66.701

31.176

5.396

5.793

10.605

6.290

7.441

PHỤ LỤC II

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, NHÂN LỰC VỀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Đơn vị

Tổ chức PHCN

Cán bộ y tế có chuyên môn về PHCN

Tổng số

Bác sỹ

KTV

1

Bệnh viện đa khoa TBD Tam Kỳ

Khoa

05

01

04

2

Bệnh viện đa khoa TBD Tiên Phước

Khoa

03

02

01

3

Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức

Khoa

11

05

06

4

Bệnh viện đa khoa Minh Thiện

Khoa YHCT - PHCN

05

03

02

5

BVĐK Trung ương Quảng Nam

Khoa PHCN

20

04

16

6

BVĐK tỉnh Quảng Nam

Trung tâm

17

03

14

7

BVĐK KVMNPB Quảng Nam

Khoa

58

10

48

8

Bệnh viện Phụ sản - Nhi

02

01

01

9

Bệnh viện YHCT

Khoa

15

08

07

10

Bệnh viện đa khoa khu vực

Khoa

26

06

20

11

TTYT Bắc Trà My

Liên chuyên khoa

05

02

03

12

TTYT Hội An

05

03

02

13

Bệnh viện đa khoa Thăng Hoa

09

04

05

14

TTYT Đông Giang

07

03

04

15

TTYT Duy Xuyên

Liên chuyên khoa

04

01

03

16

TTYT Hiệp Đức

06

02

04

17

TTYT Phú Ninh

13

06

07

18

TTYT Phước Sơn

03

02

01

19

TTYT Tiên Phước

04

02

02

20

TTYT Đại Lộc

01

00

01

21

TTYT Quế Sơn

10

03

07

22

TTYT Nam Giang

04

02

02

23

TTYT Nông Sơn

11

03

08

24

TTYT Núi Thành

06

03

03

25

TTYT Tam Kỳ

05

03

02

26

TTYT Tây Giang

05

02

03

27

TTYT Thăng Bình

06

01

05

Tổng cộng

266

85

181

PHỤ LỤC III

ĐỀ XUẤT KHUNG HOẠT ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2023 - 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Mục tiêu và hoạt động

Đơn vị đầu mối

Thời gian triển khai thực hiện

Kết quả dự kiến tới 2030

Dự kiến kinh phí

Mục tiêu 1: Tăng cường phòng ngừa, phát hiện và can thiệp sớm nhằm giảm tỷ lệ khuyết tật

HĐ 1: Tổ chức tập huấn về kiến thức và kỹ năng phát hiện sớm khuyết tật cho cán bộ y tế cơ sở

Sở Y tế

Hàng năm

100% cán bộ PHCN tại y tế cơ sở được tập huấn

HĐ 2: Phối hợp với ngành Giáo dục và Đào tạo tập huấn cho cơ sở giáo dục mầm non về sàng lọc phát hiện trẻ có rối loạn phát triển.

Trung tâm Y tế

Hàng năm

100% cơ sở giáo dục mầm non được tập huấn

HĐ 3: Triển khai khám sàng lọc phát hiện trẻ có rối loạn phát triển tại cộng đồng (Trạm Y tế xã, cơ sở giáo dục mầm non)

Trung tâm Y tế

Hàng năm

90% trẻ 3-6 tuổi được sàng lọc ít nhất 1 lần

Mục tiêu 2: Duy trì, củng cố, kiện toàn và phát triển hệ thống mạng lưới cơ sở PHCN

HĐ 1: Tập huấn cán bộ chuyên trách PHCN xã về kiến thức cơ bản nhận biết, phân loại và quản lý thông tin người khuyết tật

Trung tâm Y tế

Năm 2024 Tập huấn lại 2028

100% Trạm Y tế xã đạt chuẩn tiêu chí 28 (về quản lý chăm sóc sức khoẻ NKT) trong Bộ tiêu chí Quốc gia về Y tế xã.

HĐ 2: Hỗ trợ các cơ sở khám chữa bệnh đa khoa xây dựng lộ trình, kế hoạch phát triển PHCN theo hướng trở thành đơn nguyên riêng, cung cấp dịch vụ chuyên sâu về PHCN.

Sở Y tế

Năm 2024, 2025

100% cơ sở KCB có kế hoạch phát triển khoa/đơn nguyên PHCN riêng

HĐ 3: Triển khai thí điểm cung cấp dịch vụ PHCN cho NKT tại cộng đồng theo quy định về gói dịch vụ y tế cơ bản cho y tế cơ sở (Thông tư số 39/2017/TT-BYT của Bộ Y tế)

Sở Y tế

Năm 2025, 2026

Hoàn thành thí điểm và tổng kết kinh nghiệm thí điểm tại 4 xã (đại diện cho vùng miền núi, đồng bằng, ven biển, thành phố/thị xã)

HĐ 4: Nhân rộng cung cấp dịch vụ PHCN cho NKT tại cộng đồng theo quy định về gói dịch vụ y tế cơ bản cho y tế cơ sở (Thông tư số 39/2017/TT-BYT của Bộ Y tế)

Trung tâm Y tế

Từ năm 2026 đến năm 2030

50% Trạm Y tế xã vùng đồng bằng; 30% Trạm Y tế xã vùng miền núi thực hiện được dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cho người khuyết tật.

HĐ 5: Xây dựng hệ thống quản lý thông tin về PHCN: xây dựng chỉ số báo cáo, cơ sở dữ liệu, tập huấn hướng dẫn ứng dụng phần mềm báo cáo (online)

Sở Y tế

Năm 2024, 2025 hoàn thiện hệ thống báo cáo; năm 2026 ứng dụng báo cáo

100% cơ sở khám chữa bệnh cung cấp dịch vụ PHCN có số liệu báo cáo định kỳ online 6 tháng/lần

HĐ 6: Cải thiện hệ thống quản lý thông tin khuyết tật (DIS), tổng rà soát cập nhật thông tin NKT trên toàn tỉnh do Trạm Y tế theo dõi quản lý

Sở Y tế

Năm 2025- 2026 hoàn thiện hệ thống thông tin Cơ sở dữ liệu được duy trì hàng năm

100% xã có cập nhật thông tin NKT lên hệ thống và cập nhật 1 lần/năm

Mục tiêu 3: Nâng cao chất lượng dịch vụ kỹ thuật PHCN

HĐ 1: Tập huấn hướng dẫn các cơ sở y tế rà soát, đăng ký mở rộng kỹ thuật PHCN phù hợp với điều kiện và khả năng thực hiện.

Sở Y tế

Hàng năm

100% các cơ sở KCB đăng ký đầy đủ các kỹ thuật PHCN phù hợp với nhân lực và điều kiện trang thiết bị tại đơn vị.

HĐ 2: Nghiên cứu và áp dụng tiêu chí đánh giá kết quả điều trị PHCN tại các đơn vị PHCN

Sở Y tế

Năm 2025- 2026

100% đơn vị PHCN, cơ sở KCB được tập huấn về phương pháp, công cụ đánh giá kết quả điều trị PHCN

HĐ 3: Nâng cao năng lực cung cấp dịch vụ PHCN theo tiếp cận đa chuyên ngành tại cơ sở KCB

Sở Y tế

Hàng năm

Tới 2026: 70% cơ sở KCB cung cấp dịch vụ PHCN đa chuyên ngành

HĐ 4: Huy động nguồn lực, tổ chức cung cấp dịch vụ PHCN tại nhà, chăm sóc tại nhà, chăm sóc sức khoẻ tâm thần, dụng cụ trợ giúp và cải thiện điều kiện tiếp cận môi trường, tiện nghi sinh hoạt tại nhà cho NKT

Sở Y tế

Hàng năm

90% NKT có nhu cầu chăm sóc PHCN sẽ nhận được hỗ trợ

HĐ 5: Huy động nguồn lực, hỗ trợ đầu tư trang thiết bị y tế, PHCN cho các cơ sở KCB

Sở Y tế

Hàng năm

100% Trung tâm, khoa PHCN tại các Bệnh viện tuyến tỉnh, TTYT tuyến huyện đạt chỉ tiêu thiết bị PHCN theo quy hoạch, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Mục tiêu 4: Phát triển nguồn nhân lực PHCN đạt tỷ lệ nhân viên y tế làm việc trong lĩnh vực PHCN

HĐ 1: Đào tạo nâng cao trình độ cán bộ PHCN các chuyên ngành Y học phục hồi, Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu: chuẩn hoá trình độ cử nhân và tăng cường đào tạo sau đại học

Sở Y tế

Hàng năm

100% Bv đa khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế huyện có Bs chuyên khoa PHCN trình độ sau đại học (ít nhất là CK1)

HĐ 2: Đào tạo cơ bản, đào tạo chuyên sâu về PHCN các chuyên ngành

Sở Y tế

Hàng năm

100% các cơ sở y tế có đủ nhân lực PHCN đa chuyên ngành, trong đó tuyến tỉnh có nguồn nhân lực cung cấp dịch vụ PHCN chuyên sâu về Nhi, đột quỵ, sau chấn thương, tổn thương tuỷ sống.

HĐ 3: Hỗ trợ đào tạo và chuyển ngạch PHCN cho các cán bộ có chức danh y sĩ

Sở Y tế

Hàng năm

100% y sĩ có nhu cầu chuyển đổi lĩnh vực chuyên môn sang PHCN hoàn thành đào tạo cấp văn bằng và chuyển ngạch kỹ thuật y.

HĐ 4: Tổ chức các khoá đào tạo liên tục, tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng chuyên môn nhằm phát triển nghề nghiệp cho cán bộ PHCN các chuyên ngành

Sở Y tế

Hàng năm

100% cán bộ PHCN tham gia đào tạo liên tục ít nhất là 100 giờ.

HĐ 5: Nâng cao năng lực giảng dạy PHCN của trường Cao đẳng Y tế tỉnh

Sở Y tế

Năm 2025- 2030

Trường có đủ năng lực để đào tạo cán bộ kỹ thuật PHCN các chuyên ngành VTLT, HĐTL trình độ Cao đẳng

Mục tiêu 5: Nâng cao nhận thức xã hội về khuyết tật, phục hồi chức năng

HĐ 1: Tổ chức các Hội thảo, sinh hoạt khoa học nhằm nâng cao nhận thức về PHCN cho cán bộ y tế

Trung tâm Y tế

Hàng năm

100% cơ sở y tế tổ chức được ít nhất 1 sự kiện hội thảo, sinh hoạt khoa học về PHCN

HĐ 2: Xây dựng tài liệu, tổ chức truyền thông bằng nhiều hình thức về khuyết tật, Phục hồi chức năng, phát hiện sớm can thiệp sớm cho người dân, các tổ chức, ban ngành liên quan.

Sở Y tế

Hàng năm

Có các tài liệu truyền thông nâng cao hiểu biết về khuyết tật, phục hồi chức năng, quyền của người khuyết tật, phát hiện sớm các dạng khuyết tật ở trẻ em, thông tin về các dịch vụ phục hồi chức năng và đơn vị cung cấp

HĐ 3: Xây dựng các sản phẩm và thực hiện truyền thông về PHCN trên các phương tiện truyền thông đại chúng, các sự kiện xã hội có sự tham của nhiều người nhằm tạo hiệu ứng tác động nhận thức sâu rộng.

Sở Y tế, Trung tâm Y tế

Hàng năm

Ít nhất mỗi năm có 1 sự kiện được tổ chức

PHỤ LỤC IV

NHU CẦU ĐÀO TẠO VÀ TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC PHCN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Cơ sở khám chữa bệnh

Bác sỹ CKI, Ths

Bác sỹ CCCB PHCN

Bác sỹ PHCN nhi, ngoại (6 tháng)

Điều dưỡng PHCN

KTV

Ghi chú

CKI KT PHCN

Vật lý trị liệu

Ngôn ngữ trị liệu

Hoạt động trị liệu

CĐPHCN từ Y sỹ, ĐDTH

Bồi dưỡng chuyên trách xã (01tháng)

1

Bệnh viện YHCT

2

4

1

5

1

5

2

2

2

BVĐK tỉnh

2

1

2

5

2

5

5

3

Bệnh viện ĐKKV

2

3

13

1

2

4

BV ĐKKVMN phía Bắc

8

4

4

2

4

4

1

5

BV Tâm thần

0

0

0

0

0

0

6

Bệnh viện Mắt

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

7

Bệnh viện Da liễu

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

8

BV Phụ sản Nhi

1

2

9

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch

1

3

2

10

Bệnh viện đa khoa TBD Tam Kỳ

1

1

2

4

1

1

1

11

Bệnh viện đa khoa TBD Tiên Phước

1

1

1

1

12

Bệnh viện đa khoa Vĩnh Đức

1

1

1

4

13

Bệnh viện đa khoa Minh Thiện

1

2

2

3

1

1

5

14

BVĐK Trung ương Quảng Nam

2

1

2

3

2

3

15

TTYT Bắc Trà My

13

16

TTYT Hội An

13

17

Bệnh viện đa khoa Thăng Hoa

1

2

1

3

1

1

5

18

TTYT Đông Giang

2

2

11

19

TTYT Duy Xuyên

2

2

1

1

6

2

2

3

19

20

TTYT Hiệp Đức

1

1

1

1

1

1

1

11

21

TTYT Phú Ninh

1

22

TTYT Phước Sơn

1

1

1

1

1

1

1

12

23

TTYT Tiên Phước

2

2

2

6

1

2

2

3

2

15

24

TTYT Đại Lộc

2

18

25

TTYT Quế Sơn

1

1

2

1

2

1

1

2

13

26

TTYT Nam Giang

1

2

1

4

2

2

2

12

27

TTYT Nông Sơn

2

2

5

2

2

2

10

28

TTYT Núi Thành

2

2

2

6

2

5

5

5

5

68

29

TTYT Tam Kỳ

2

2

2

2

2

2

16

30

TTYT Tây Giang

3

2

2

2

2

2

1

2

12

10

31

TTYT Thăng Bình

1

2

2

2

1

2

1

1

5

20

32

TTYT Nam Trà My

1

1

1

1

1

1

1

1

10

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


158

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.30.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!