A
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
BV hạng 2
|
BV hạng 3
|
BV hạng 4, PKKV và
TYT xã
|
1
|
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy
thuốc)
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
30.000
|
20.000
|
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái
xe (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
40.000
|
35.000
|
|
B
|
TIỀN GIƯỜNG (khung giá một ngày
giường bệnh)
|
|
|
|
1
|
Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày
đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa
|
|
|
|
|
Loại I: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học,
ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở
đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
|
Loại II: cơ xương khớp, da liễu, dị ứng,
tai – mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Loại III: đông y, phục hồi chức năng
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
|
|
|
|
|
Loại I: sau các phẫu thuật loại đặc biệt,
bỏng độ 3-4 trên 70%
|
16.000
|
|
|
|
Loại II: sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ
3-4 từ 25% đến 70%
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Loại III: sau các phẫu thuật loại II, bỏng
độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
8.000
|
7.000
|
|
|
Loại IV: sau các phẫu thuật loại III, bỏng
độ 1, bỏng độ II dưới 30%
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
4
|
Phụ thu chống nhiễm khuẩn lây lan/ngày
|
8.000
|
8.000
|
|
C
|
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
Áp dụng chung cho
các cơ sở khám, chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế
|
C1
|
DỊCH VỤ CHUNG
|
Mức giá
|
1
|
Khí dung (chưa tính tiền thuốc)
|
8.000
|
2
|
Chọc dò tuỷ sống
|
35.000
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn máu)
|
80.000
|
3
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn khí)
|
80.000
|
4
|
Mở khí quản
|
180.000
|
5
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
6
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
7
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
8
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
9
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
10
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
11
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
12
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
13
|
Bạch biến
|
65.000
|
14
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
15
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
16
|
Lột nhẹ da mặt
|
300.000
|
17
|
Móng quặp
|
80.000
|
18
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
19
|
Sinh thiết thận
|
45.000
|
20
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
200.000
|
21
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
22
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
23
|
Soi khớp có sinh thiết
|
320.000
|
24
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
25
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
26
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
27
|
Soi ruột non +/- sinh thiết
|
320.000
|
28
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt
pollype
|
400.000
|
29
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
320.000
|
30
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
31
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
32
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại
dụng cụ nong)
|
2.000.000
|
33
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao
gồm stent)
|
800.000
|
34
|
Nội soi tai
|
70.000
|
35
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
36
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170.000
|
37
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
38
|
Nội soi niệu quản
|
110.000
|
39
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê
(kể cả thuốc)
|
700.000
|
40
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
41
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
(nội soi bàng quang đơn thuần có gây tê tại chỗ)
|
700.000
|
42
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
(nội soi niệu quản có gây tê tuỷ sống hoặc gây mê)
|
700.000
|
43
|
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi,
giun hay dị vật
|
1.500.000
|
44
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100.000
|
45
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
46
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
47
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
48
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
49
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
50
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
51
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
80.000
|
52
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
100.000
|
53
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ
thể)
|
300.000
|
54
|
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
55
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ
cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
800.000
|
56
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống
kín
|
500.000
|
57
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua
đường tiêu hoá
|
650.000
|
58
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan
cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
|
2.000.000
|
59
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
(CVP)
|
80.000
|
60
|
Đặt catheter động mạch quay
|
450.000
|
61
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp
liên tục
|
600.000
|
62
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi
áp lực tĩnh mạch liên tục
|
500.000
|
63
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300.000
|
64
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
800.000
|
65
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
180.000
|
66
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng
cường bài niệu
|
650.000
|
67
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
68
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
350.000
|
69
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân
ngộ độc cấp
|
650.000
|
70
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng
nọc rắn
|
750.000
|
71
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
550.000
|
72
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá
chất ngoài da
|
180.000
|
73
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả
lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.800.000
|
74
|
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm
quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
75
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT
Scanner
|
1.000.000
|
76
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
77
|
Thông tiểu (thông đái)
|
6.000
|
78
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
79
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
80
|
Chọc hút tuyến giáp
|
12.000
|
81
|
Chọc dò màng bụng/màng phổi
|
10.500
|
82
|
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi
|
43.000
|
83
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
84
|
Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo
|
15.000
|
85
|
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt xùi mào gà
|
15.000
|
86
|
Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch
Bicarbonat (1 lần)
|
400.000
|
87
|
Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat (1
lần)
|
300.000
|
87
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
88
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
89
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
90
|
Sinh thiết tuỷ xương
|
30.000
|
91
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch
|
30.000
|
92
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
93
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng
quang
|
45.000
|
94
|
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
|
30.000
|
95
|
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
|
45.000
|
96
|
Soi trực tràng +/- sinh thiết
|
30.000
|
97
|
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
98
|
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt
khối u bề mặt bàng quang
|
75.000
|
99
|
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết
|
45.000
|
100
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
101
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
60.000
|
102
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (01 lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
15.000
|
103
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng Sonde các
loại
|
490.000
|
104
|
Mở màng nhẩn giáp cấp cứu
|
315.000
|
105
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi,
khuỷu tay để giảm đau
|
140.000
|
106
|
Đặt Sonde blakemore
|
490.000
|
107
|
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột
|
10.000
|
C2
|
DỊCH VỤ THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA - UNG BƯỚU - TIM MẠCH
LỒNG NGỰC - TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
50.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định
mổ
|
50.000
|
4
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
50.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
450.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ
điện lực)
|
2.000.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu
quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
4.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
4.500.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
4.500.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
4.500.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
5.000.000
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa
bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
6.000.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa
van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân
tạo)
|
7.000.000
|
21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm
động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)
|
7.000.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại
(homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
23
|
Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao
gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm
máy tim phổi)
|
7.000.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ
ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)
|
6.000.000
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần
hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
6.000.000
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
28
|
Nong van hai lá/nong van động mạch
phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng
tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.800.000
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống
động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ
thông)
|
1.800.000
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.800.000
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá
rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
1.000.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1.800.000
|
33
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1.800.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.800.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang
(chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)
|
1.800.000
|
36
|
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
|
2.000.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.500.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
3.000.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
(chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2.000.000
|
40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
3.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
3.500.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
3.500.000
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
4.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống
|
3.000.000
|
46
|
Quang động học (PTD) trong điều trị u não
ác tính
|
5.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
1.500.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều
trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá
tràng
|
2.000.000
|
51
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
52
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ
dày/đại tràng/trực tràng)
|
800.000
|
55
|
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm
stent)
|
1.200.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01
lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
1.000.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01
lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
700.000
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3.500.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực
quản, dạ dày
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực
và bụng
|
3.500.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
3.000.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X
trong điều trị loét dạ dày
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao
(phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy
cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử
dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt
nối)
|
3.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật
đường mật
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật
qua ERCP
|
2.000.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán
sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2.500.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật
chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị
kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật
khác
|
2.000.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1
thì
|
2.000.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1
thì
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
3.000.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
2.000.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình
bàng quang
|
2.000.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội
soi
|
2.000.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
2.000.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
(chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.500.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua
đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
89
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô
xương cụt
|
3.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
2.000.000
|
91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi
phẫu
|
4.000.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
3.000.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp, vít cột sống cổ (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp, vít cột sống thắt lưng
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều
trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
15.000.000
|
96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
97
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
99
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa
bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
2.000.000
|
101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản
bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
|
2.500.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng
sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp, vít
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.500.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp
vai/cổ chân
|
2.000.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa
bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.200.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao
gồm gân nhân tạo)
|
2.200.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống
mạch
|
2.200.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)
|
3.000.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay
do liệt vận động
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ
do liệt vận động
|
1.600.000
|
111
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.200.000
|
112
|
Tạo hình khí - phế quản
|
10.000.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
3.000.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế
bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
1.200.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương
tiện cố định)
|
3.000.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có
cuống mạch liền
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
2.000.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
120
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
1.260.000
|
121
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vết
hạch cổ một bên
|
1.260.000
|
122
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
1.260.000
|
123
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
1.260.000
|
124
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
1.260.000
|
125
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ
bụng
|
1.260.000
|
126
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên
5cm
|
1.260.000
|
127
|
Cắt ung thư thận
|
1.260.000
|
128
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
1.260.000
|
129
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu
khung
|
1.260.000
|
130
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
1.260.000
|
131
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
1.260.000
|
132
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố
mắt ung thư
|
1.260.000
|
133
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
1.260.000
|
134
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
1.260.000
|
135
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới
đường kính bằng và trên 5cm
|
1.260.000
|
136
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
thư gan vỡ
|
1.260.000
|
137
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
đường mật
|
700.000
|
138
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
700.000
|
139
|
Cắt u giáp trạng
|
700.000
|
140
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét
hạch ổ bụng
|
700.000
|
141
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính dưới 5cm
|
700.000
|
142
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
700.000
|
143
|
Cắt u lành đường kính bằng hoặc trên 5cm
|
700.000
|
144
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
560.000
|
145
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
560.000
|
146
|
Cắt u thành âm đạo
|
560.000
|
147
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
148
|
Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp
niệu quản
|
490.000
|
149
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh
|
490.000
|
150
|
Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
140.000
|
151
|
Rút Sonde JJ
|
140.000
|
152
|
Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục
|
140.000
|
153
|
Đặt ống niệu đạo thông đái
|
140.000
|
154
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ,
vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn
|
1.260.000
|
155
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
1.260.000
|
156
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
1.260.000
|
157
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
1.260.000
|
158
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
700.000
|
159
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu
lổ thủng
|
700.000
|
160
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
700.000
|
161
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
700.000
|
162
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
700.000
|
163
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn
thương, qua đường ngực hay bụng
|
700.000
|
164
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5
đến 10cm
|
700.000
|
165
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
700.000
|
166
|
Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
700.000
|
167
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính
dưới 5cm
|
560.000
|
168
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
560.000
|
|
TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
168
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
1.260.000
|
169
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
1.260.000
|
170
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
1.260.000
|
171
|
Cắt lại đại tràng
|
1.260.000
|
172
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
1.260.000
|
173
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng
sinh môn
|
1.260.000
|
174
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
1.260.000
|
175
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
1.260.000
|
176
|
Cắt u sau phúc mạc
|
1.260.000
|
177
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma
nối ngay
|
1.260.000
|
178
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
1.260.000
|
179
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
1.260.000
|
180
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
1.260.000
|
181
|
Cắt u mạc treo có tắc ruột
|
1.260.000
|
182
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường
tầng sinh môn, có cắt ruột
|
1.260.000
|
183
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
1.260.000
|
184
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách
cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
1.260.000
|
185
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
1.260.000
|
186
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.260.000
|
187
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
1.260.000
|
188
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
1.260.000
|
189
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
1.260.000
|
190
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1.260.000
|
191
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
1.260.000
|
192
|
Dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn
|
1.260.000
|
193
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
|
1.260.000
|
194
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt
ruột
|
1.260.000
|
195
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
700.000
|
196
|
Nối vị tràng
|
700.000
|
197
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
700.000
|
198
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
700.000
|
199
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
700.000
|
200
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
700.000
|
201
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
700.000
|
202
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
700.000
|
203
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
700.000
|
204
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
700.000
|
205
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối
ngay
|
700.000
|
206
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
700.000
|
207
|
Cắt cơ tròn trong
|
700.000
|
208
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
700.000
|
209
|
Mở bụng thăm dò
|
700.000
|
210
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
700.000
|
211
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò
|
700.000
|
212
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
700.000
|
213
|
Mở thông dạ dày
|
700.000
|
214
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
700.000
|
215
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
700.000
|
216
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
700.000
|
217
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng
thường
|
700.000
|
218
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
560.000
|
219
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
560.000
|
220
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
560.000
|
|
GAN - MẬT - TUỴ
|
|
221
|
Cắt phân thuỳ gan
|
1.260.000
|
222
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan
lớn
|
1.260.000
|
223
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu
thuật lại
|
1.260.000
|
224
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong
gan và cắt gan
|
1.260.000
|
225
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
1.260.000
|
226
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
1.260.000
|
227
|
Cắt thận và đuôi tuỵ
|
1.260.000
|
228
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
1.260.000
|
229
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần
đầu
|
1.260.000
|
230
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
1.260.000
|
231
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
1.260.000
|
232
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng
tràng
|
1.260.000
|
233
|
Nối nang tuỵ - dạ dày
|
1.260.000
|
234
|
Nối nang tuỵ - hỗng tràng
|
1.260.000
|
235
|
Cắt lách do chấn thương
|
1.260.000
|
236
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
1.260.000
|
237
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối
kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
1.260.000
|
238
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
1.260.000
|
239
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
1.260.000
|
240
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầu máu
|
700.000
|
241
|
Dẫn lưu túi mật
|
700.000
|
242
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
700.000
|
243
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
560.000
|
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
244
|
Lấy sỏi san hô thận
|
1.260.000
|
245
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
1.260.000
|
247
|
Nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral
anastomosis)
|
1.260.000
|
248
|
Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, tạo hình một
thì
|
1.260.000
|
249
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng
quang - tử cung, trực tràng
|
1.260.000
|
250
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
1.260.000
|
251
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
1.260.000
|
252
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
1.260.000
|
253
|
Cắt nối niệu quản
|
1.260.000
|
254
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
1.260.000
|
255
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
1.260.000
|
256
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
1.260.000
|
257
|
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn
thuần
|
1.260.000
|
258
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng
quang
|
1.260.000
|
259
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
1.260.000
|
260
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
1.260.000
|
261
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
1.260.000
|
262
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng
quang
|
1.260.000
|
263
|
Cắt cổ bàng quang
|
1.260.000
|
264
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
1.260.000
|
265
|
Phẫu thuật treo thận
|
700.000
|
266
|
Lấy sỏi niệu quản
|
700.000
|
267
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
700.000
|
268
|
Chữa cương cứng dương vật
|
700.000
|
269
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
700.000
|
270
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
700.000
|
271
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
700.000
|
272
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
700.000
|
273
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
700.000
|
274
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
700.000
|
275
|
Dẫn lưu thận qua da
|
700.000
|
276
|
Lấy sỏi bàng quang
|
700.000
|
277
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
700.000
|
278
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa
dương vật
|
700.000
|
279
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
700.000
|
280
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
560.000
|
281
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
560.000
|
282
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
560.000
|
283
|
Cắt u nang thừng tinh
|
560.000
|
284
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
560.000
|
285
|
Cắt u lành dương vật
|
560.000
|
286
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
560.000
|
287
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
560.000
|
288
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
560.000
|
289
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
560.000
|
|
UNG BƯỚU
|
|
290
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm
|
490.000
|
291
|
Sinh thiết trực tràng
|
315.000
|
292
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
315.000
|
293
|
Sinh thiết Amidan
|
140.000
|
294
|
Sinh thiết u vùng khoan miệng
|
140.000
|
|
TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ
|
|
295
|
Chích áp xe thành bụng
|
140.000
|
296
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại
tràng Sigma
|
490.000
|
297
|
Chọc hút áp xe gan
|
490.000
|
298
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
140.000
|
C2.2
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
1
|
Thay chỏm xương đùi
|
1.260.000
|
2
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
1.260.000
|
3
|
Cố định nẹp vis gãy trật khớp vai
|
1.260.000
|
4
|
Cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay
|
1.260.000
|
5
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn
thương thần kinh hoặc mạch máu
|
1.260.000
|
6
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
1.260.000
|
7
|
Cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay
|
1.260.000
|
8
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
1.260.000
|
9
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa 2 trụ
|
1.260.000
|
10
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
1.260.000
|
11
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
1.260.000
|
12
|
Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)
(chưa kể đinh)
|
1.260.000
|
13
|
Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ
xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa kể dụng cụ KHX)
|
1.260.000
|
14
|
Kết xương nẹp góc 95o hoặc vis nẹp lồi cầu
điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
15
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
1.260.000
|
16
|
Nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày
(chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
17
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp
xương (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
18
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm
vuông
|
1.260.000
|
20
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
1.260.000
|
21
|
Cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay
|
1.260.000
|
22
|
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay
|
1.260.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị không có xương quay
|
1.260.000
|
24
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp
xương với Kirschner hoặc nẹp, vít (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
26
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương
phức tạp
|
1.260.000
|
27
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
1.260.000
|
28
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
1.260.000
|
29
|
Đặt nẹp vis gãy mắc cá trong, ngoài hoặc
Dupuytren
|
1.260.000
|
30
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đỗ
|
1.260.000
|
31
|
Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương
|
1.260.000
|
32
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
1.260.000
|
33
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
1.260.000
|
34
|
Nối gân gấp
|
1.260.000
|
35
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm
vuông
|
1.260.000
|
36
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
1.260.000
|
37
|
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ
5-10cm
|
1.260.000
|
38
|
Cắt u cơ xâm lấn
|
1.260.000
|
39
|
Cắt u thần kinh
|
1.260.000
|
40
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.260.000
|
41
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn
thương
|
1.260.000
|
42
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu,
tam đầu
|
1.260.000
|
43
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
1.260.000
|
44
|
Tháo khớp vai
|
1.260.000
|
45
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương
cánh tay (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
46
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật
khớp quay trụ dưới
|
1.260.000
|
47
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
1.260.000
|
49
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
1.260.000
|
50
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
1.260.000
|
51
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
1.260.000
|
52
|
Đóng đinh xương chày mở
|
1.260.000
|
53
|
Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương
chày (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
54
|
Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy đầu dưới
xương chày (chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
55
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng
Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX)
|
1.260.000
|
56
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim
Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX)
|
1.260.000
|
57
|
Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên
(chưa kể nẹp, vít)
|
1.260.000
|
58
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa kể nẹp,
vít)
|
1.260.000
|
59
|
Cắt u xương sụn
|
1.260.000
|
60
|
Nối gân duỗi
|
1.260.000
|
61
|
Gỡ dính gân
|
1.260.000
|
62
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi
dưới
|
1.260.000
|
63
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
700.000
|
64
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh
tay
|
700.000
|
65
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
700.000
|
66
|
Cắt cụt cẳng tay
|
700.000
|
67
|
Tháo khớp khuỷu
|
700.000
|
68
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
700.000
|
69
|
Tháo khớp cổ tay
|
700.000
|
70
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
700.000
|
71
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy
xương chết dẫn lưu
|
700.000
|
72
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương
chết, dẫn lưu
|
700.000
|
73
|
Tháo khớp gối
|
700.000
|
74
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh
chè
|
700.000
|
75
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
700.000
|
76
|
Cắt cụt cẳng chân
|
700.000
|
77
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
700.000
|
78
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
700.000
|
79
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
700.000
|
80
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
700.000
|
81
|
Nẹp vis trong gãy trật xương chêm
|
700.000
|
82
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm
|
700.000
|
83
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
700.000
|
84
|
Tháo khớp kiểu Pitrogoff
|
700.000
|
85
|
Cắt cụt cánh tay
|
700.000
|
86
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt
cá
|
700.000
|
87
|
Cắt u bao gân
|
700.000
|
88
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
700.000
|
89
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao
hoạt dịch
|
700.000
|
90
|
Kết hợp xương trong gãy xương mác
|
700.000
|
91
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
700.000
|
92
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm
|
700.000
|
93
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
560.000
|
94
|
Tháo đốt bàn
|
560.000
|
95
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 đến
10cm
|
560.000
|
96
|
Nắn gãy thân xương cánh tay
|
490.000
|
97
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em
độ III và độ IV
|
490.000
|
98
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
490.000
|
99
|
Nắn trong gãy Moteggia
|
490.000
|
100
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
490.000
|
101
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau -
Colles
|
490.000
|
102
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X
|
490.000
|
103
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
490.000
|
104
|
Nắn gãy 2 xương cẳng chân
|
490.000
|
105
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
490.000
|
106
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ
tay
|
490.000
|
107
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
490.000
|
108
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
490.000
|
109
|
Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu
đùi
|
490.000
|
110
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp
háng
|
490.000
|
111
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ
chân
|
490.000
|
112
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương
bàn chân, ngón chân
|
490.000
|
113
|
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương
bàn, ngón tay
|
315.000
|
114
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
315.000
|
115
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
315.000
|
116
|
Nắn trong gãy Pouteau - Colles
|
315.000
|
117
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
315.000
|
118
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
|
315.000
|
119
|
Gãy nền xương bàn 1 và bennet
|
315.000
|
120
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
140.000
|
121
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông <
10cm
|
25.000
|
122
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông >
10cm
|
40.000
|
123
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu <
10cm
|
40.000
|
124
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu >
10cm
|
50.000
|
125
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
45.000
|
126
|
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
127
|
Tháo lỏng ruột bằng hơi hay baryte
|
60.000
|
128
|
Cắt polype trực tràng
|
50.000
|
129
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
130
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
131
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn
|
40.000
|
132
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
133
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
134
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
135
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống
|
80.000
|
136
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
50.000
|
137
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
50.000
|
138
|
Nắn, bó bột xương cẳng tay
|
50.000
|
139
|
Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay
|
40.000
|
140
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
60.000
|
141
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vèo
vào/bàn chân bẹt/lật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
|
50.000
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
1
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới
màng cứng, trong não
|
1.260.000
|
2
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
1.260.000
|
3
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong
hộp sọ
|
1.260.000
|
4
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
700.000
|
5
|
Ghép khuyết xương sọ
|
700.000
|
6
|
Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm
|
700.000
|
7
|
Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm
|
700.000
|
8
|
Rạch da đầu rộng trong máu tự dưới da đầu
|
560.000
|
9
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm
|
560.000
|
10
|
Nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em
|
560.000
|
11
|
Chọc dò dưới chẩm
|
490.000
|
C2.3
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo
thai khó
|
100.000
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350.000
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
9
|
Đốt laser cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng
tử cung
|
25.000
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế
bào
|
180.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều
trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa
kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
18
|
Trích ápxe Bartholin
|
120.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm
đạo
|
1.200.000
|
27
|
Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm
Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử
cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
29
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới
siêu âm
|
400.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị
trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
|
450.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
|
600.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo,
tầng sinh môn
|
500.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
3.600.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2.500.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.500.000
|
40
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
41
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
42
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng
monitoring
|
70.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
250.000
|
45
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF)
(chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
5.000.000
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao
gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.400.000
|
47
|
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi
trường nuôi cấy)
|
6.000.000
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1.200.000
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
3.000.000
|
50
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng
to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
1.750.000
|
51
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang
- âm đạo
|
1.260.000
|
52
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai
biến phẫu thuật
|
1.260.000
|
53
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
1.260.000
|
54
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
1.260.000
|
55
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ,
khối u dính
|
1.260.000
|
56
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt:
tim, thận, gan
|
1.260.000
|
57
|
Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
1.260.000
|
58
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
1.260.000
|
59
|
Phẫu thuật Lefort
|
700.000
|
60
|
Lấy thai triệt sản
|
700.000
|
61
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ
vòng
|
700.000
|
62
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
700.000
|
63
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
700.000
|
64
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
700.000
|
65
|
Làm lại thành âm đạo
|
700.000
|
66
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
700.000
|
67
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
700.000
|
68
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
700.000
|
69
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Corio
âm đạo
|
560.000
|
70
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
560.000
|
71
|
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
490.000
|
72
|
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh
|
490.000
|
73
|
Forceps
|
490.000
|
74
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
490.000
|
75
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ
|
490.000
|
76
|
Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi
|
490.000
|
77
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
490.000
|
78
|
Giác hút
|
315.000
|
79
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
315.000
|
80
|
Nạo sẩy thai
|
490.000
|
81
|
Nạo thai an toàn
|
490.000
|
82
|
Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi
ngang
|
1.500.000
|
83
|
Khâu tử cung do nạo thủng (bệnh nhân bên
ngoài đưa vào)
|
350.000
|
84
|
Cắt tử cung qua nội soi
|
2.500.000
|
85
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
100.000
|
86
|
Nội soi cổ tử cung
|
60.000
|
87
|
Hút điều hoà kinh nguyệt
|
20.000
|
88
|
Nạo sót nhau/nạo buồng tử cung XN GPBL
|
40.000
|
89
|
Đẻ thường
|
150.000
|
90
|
Đẻ khó
|
180.000
|
91
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
92
|
Soi ối
|
6.000
|
93
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền
thuốc)
|
10.000
|
94
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
95
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
96
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh
chất)
|
30.000
|
97
|
Trích apxe tuyến vú
|
50.000
|
98
|
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
C2.4
|
MẮT
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
3
|
Điện chẩm
|
35.000
|
4
|
Sắc giác
|
20.000
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
6
|
Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
11
|
Điện di điều trị (01 lần)
|
8.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
400.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550.000
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ
non 2 mắt
|
500.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao
gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250.000
|
33
|
Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt,
chưa bao gồm ống Silicon)
|
600.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể
|
500.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
350.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
600.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
400.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
56
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng
mắt
|
600.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
300.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
450.000
|
61
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
470.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống
Silicon)
|
700.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
67
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
700.000
|
68
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết
mạc
|
600.000
|
69
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác
mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
750.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
71
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
150.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
150.000
|
74
|
Mở bao sau bằng Laser
|
150.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
phòng
|
400.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
500.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt
IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
700.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
400.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
200.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (01 ngày)
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
82
|
Điện rung mắt quang động
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
84
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân
(áp tia β)
|
15.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép
kết mạc
|
500.000
|
88
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
91
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser
Excimer (1 mắt)
|
3.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương
pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
95
|
Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác
mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong
võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính,
Laser nội nhãn)
|
2.000.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
175.000
|
98
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia
Laser YAG
|
1.260.000
|
99
|
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
|
1.260.000
|
100
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp
kinh điển
|
1.260.000
|
101
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy -
Dutemps
|
1.260.000
|
102
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
1.260.000
|
103
|
Chích máu, mủ tiền phòng
|
700.000
|
104
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
560.000
|
105
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm
kháng sinh vào buồng dịch kính
|
490.000
|
106
|
Soi góc tiền phòng
|
490.000
|
107
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
108
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
109
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
40.000
|
110
|
Mổ mộng kép một mắt
|
60.000
|
111
|
Đo Javal
|
5.000
|
112
|
Đo thị trường, ám điểm
|
5.000
|
113
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
114
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
115
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
|
10.000
|
116
|
Tiêm dưới kết mạc, một mắt
|
10.000
|
117
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
118
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
119
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
120
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
|
20.000
|
121
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
|
40.000
|
122
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
50.000
|
123
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
124
|
Mổ quặm một mí
|
25.000
|
125
|
Mổ quặm hai mí
|
30.000
|
126
|
Mổ quặm ba mí
|
40.000
|
127
|
Mổ quặm bốn mí
|
50.000
|
C2.5
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền
thuốc)
|
15.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
100.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
15
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
15.000
|
16
|
Nạo VA
|
100.000
|
17
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
18
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
19
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
20
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
40.000
|
21
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
22
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
23
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
24
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
25
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
125.000
|
26
|
Soi thanh quản cắt Papilloma
|
125.000
|
27
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
70.000
|
28
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
70.000
|
29
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
30
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên)
|
150.000
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên)
|
220.000
|
32
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
33
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo
(01 bên)
|
150.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01
bên)
|
250.000
|
36
|
Nội soi tai, mũi, họng
|
180.000
|
37
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
38
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
39
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
40
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
41
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
42
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
43
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
44
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
45
|
Đo OAE (01 lần)
|
30.000
|
46
|
Đo ABR (01 lần)
|
150.000
|
47
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao
gồm điện cực ốc tai)
|
6.500.000
|
48
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch
não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
49
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa
bao gồm máy trợ thính)
|
6.500.000
|
50
|
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u
dây thần kinh VIII
|
4.800.000
|
51
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
3.000.000
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa
bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
5.000.000
|
53
|
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm
stent)
|
5.000.000
|
54
|
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo
hẹp (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
55
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
(chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
56
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao
gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
4.500.000
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng
đầu cổ
|
11.000.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi
họng
|
6.000.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi
xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6.500.000
|
60
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên
đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
7.000.000
|
61
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt
da cơ xương
|
5.000.000
|
62
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh
VII
|
5.000.000
|
63
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
5.500.000
|
64
|
Cắt u cuộn cảnh
|
5.500.000
|
65
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
5.000.000
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản
và nạo vét hạch cổ
|
4.500.000
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo
vạt cơ da
|
4.500.000
|
68
|
Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ
họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
69
|
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng
miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6.000.000
|
70
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất
động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
4.500.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng,
ngách trán, xoang bướm
|
4.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng
mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.000.000
|
73
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
1.260.000
|
74
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
1.260.000
|
75
|
Phẫu thuật xoang trán
|
1.260.000
|
76
|
Nạo sàng hàm
|
1.260.000
|
77
|
Phẫu thuật Caldwell -luc, phẫu thuật xoang
hàm lấy răng
|
1.260.000
|
78
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
|
1.260.000
|
79
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
1.260.000
|
80
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
1.260.000
|
81
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
1.260.000
|
82
|
Cắt Amidan gây mê
|
700.000
|
83
|
Cắt Amidan gây tê
|
40.000
|
84
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
700.000
|
85
|
Khâu lổ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng
|
700.000
|
86
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
700.000
|
87
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
700.000
|
88
|
Cắt Polype mũi
|
560.000
|
89
|
Phẫu thuật lổ thông mũi xoang qua khe dưới
|
560.000
|
90
|
Khâu vành tai sau rách chấn thương
|
490.000
|
91
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
315.000
|
92
|
Sinh thiết tai giữa
|
315.000
|
93
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
140.000
|
94
|
Phẫu thuật nội soi cắt Polype mũi 2 bên
|
2.000.000
|
95
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chủm
|
1.260.000
|
96
|
Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi
|
1.260.000
|
97
|
Nội soi thanh quản
|
49.000
|
98
|
Nội soi họng
|
49.000
|
99
|
Đốt cuống mũi
|
315.000
|
100
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật
|
490.000
|
101
|
Soi thanh quản trực tiếp
|
490.000
|
102
|
Trích rạch apxe Amidan
|
30.000
|
103
|
Trích rạch apxe thành sau họng
|
40.000
|
104
|
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
|
15.000
|
105
|
Chọc thông xoang trán/xoang bướm
|
20.000
|
106
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
107
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
108
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
109
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
110
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
111
|
Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi
|
30.000
|
112
|
Cắt Polype mũi
|
40.000
|
113
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ
|
40.000
|
C2.6
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
4
|
Rạch apxe trong miệng
|
35.000
|
5
|
Rạch apxe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ
thép, băng cố định)
|
130.000
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
400.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
500.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
500.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
200.000
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
80.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi
(không gây mê)
|
130.000
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt
ổ răng
|
230.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1
vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
780.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
150.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có
hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
350.000
|
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
25
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
26
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
27
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
28
|
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
|
210.000
|
29
|
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
260.000
|
30
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
31
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
32
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
160.000
|
33
|
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
300.000
|
34
|
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
|
370.000
|
35
|
Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới
|
600.000
|
36
|
Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên
|
730.000
|
37
|
Điều trị tuỷ lại
|
870.000
|
38
|
Hàn composite cổ răng
|
250.000
|
39
|
Hàn thẩm mỹ composite (veneer)
|
350.000
|
40
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
350.000
|
41
|
|