BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/VBHN-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 11 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC XÂY DỰNG, CẤP THƯ XÁC NHẬN, CẤP THƯ PHÊ DUYỆT
DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH TRONG KHUÔN KHỔ NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT
ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
xây dựng, cấp thư xác nhận, cấp thư phê duyệt dự án theo cơ chế phát triển sạch
trong khuôn khổ nghị định thư kyoto, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 5
năm 2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường, có hiệu lực
kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
130/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ
chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo Cơ chế phát triển sạch;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Biến đổi khí hậu1 và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto.2
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này quy định việc chuẩn
bị, trình tự, thủ tục xem xét, xác nhận, phê duyệt các tài liệu dự án đầu tư
theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto tại Việt Nam.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt và thực hiện dự
án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto tại Việt
Nam.
Điều 3. Danh mục
từ viết tắt
1. Cơ chế phát triển sạch
(CDM).
2. Dự án đầu tư theo CDM (dự án
CDM).
3. Chứng chỉ giảm phát thải khí
nhà kính được chứng nhận (CER).
4. Tài liệu ý tưởng dự án theo
CDM (PIN).
5. Văn kiện thiết kế (DD).
6. Quy mô nhỏ (SSC).
7. Trồng rừng, tái trồng rừng
(AR).
8. Thu hồi và lưu giữ các-bon
(CCS).
9. Văn kiện thiết kế dự án theo
CDM (PDD).
10. Văn kiện thiết kế dự án quy
mô nhỏ theo CDM (SSC-PDD).
11. Văn kiện thiết kế dự án trồng
rừng hoặc tái trồng rừng (AR-PDD).
12. Văn kiện thiết kế dự án thu
hồi và lưu giữ các-bon (CCS-PDD).
13. Văn kiện thiết kế dự án trồng
rừng hoặc tái trồng rừng quy mô nhỏ
theo CDM (SSC AR-PDD).
14. Chương trình các hoạt động
theo CDM (PoA).
15. Hoạt động chương trình
(CPA).
16. Văn kiện thiết kế Chương
trình các hoạt động theo CDM (PoA-DD).
17. Văn kiện thiết kế Chương
trình các hoạt động quy mô nhỏ theo CDM (SSC-PoA-DD).
18. Văn kiện thiết kế Chương
trình các hoạt động trồng rừng hoặc tái trồng rừng theo CDM (AR-PoA-DD).
19. Văn kiện thiết kế Chương
trình các hoạt động trồng rừng hoặc tái trồng rừng quy mô nhỏ theo CDM
(SSC-AR-PoA-DD).
20. Văn kiện thiết kế Hoạt động
chương trình theo CDM (CPA-DD).
21. Văn kiện thiết kế Hoạt động
chương trình quy mô nhỏ theo CDM (SSC-CPA-DD).
22. Văn kiện thiết kế Hoạt động
chương trình trồng rừng hoặc tái trồng rừng theo CDM (AR-CPA-DD).
23. Văn kiện thiết kế Hoạt động
chương trình trồng rừng, tái trồng rừng quy mô nhỏ theo CDM (SSC-AR-CPA-DD).
24. Ban Chỉ đạo thực hiện Công
ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu và Nghị định thư Kyoto (Ban Chỉ
đạo).
25. Cục Biến đổi khí hậu3, Bộ Tài nguyên và Môi trường
(Cục Biến đổi khí hậu).
26. Ban chấp hành quốc tế về
CDM (EB).
27. Tổ chức nghiệp vụ được EB
chỉ định (DOE).
28. Cơ quan, tổ chức, cá nhân đầu
tư xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế phát triển sạch tại Việt Nam (Bên
xây dựng dự án).
Điều 4. Giải
thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
1. Thư xác nhận là văn bản được
cấp cho các bên xây dựng dự án nộp PIN và xác nhận PIN có thể phát triển, xây dựng
thành dự án CDM tại Việt Nam.
2. Thư phê duyệt là văn bản được
cấp cho các bên xây dựng dự án nộp PDD, PoA-DD và khẳng định việc thực hiện dự
án theo nội dung của PDD, PoA-DD có thể đóng góp vào sự phát triển bền vững tại
Việt Nam.
3. Dự án CDM quy mô nhỏ bao gồm
các hoạt động sau:
a) Các hoạt động dự án năng lượng
tái tạo có công suất tối đa tương đương tới 15 MW.
b) Các hoạt động dự án nâng cao
hiệu quả năng lượng nhằm giảm tiêu thụ năng lượng (cung hoặc cầu) tối đa tương
đương tới 60 GW/giờ/năm.
c) Các hoạt động dự án khác giảm
phát thải khí nhà kính tối đa tương đương tới 60.000 tấn CO2/năm.
Điều 5. Những
lĩnh vực xây dựng, đầu tư dự án CDM
Dự án CDM được xây dựng, đầu tư
trong các lĩnh vực sau đây:
1. Sản xuất năng lượng.
2. Chuyển tải năng lượng.
3. Tiêu thụ năng lượng.
4. Nông nghiệp.
5. Xử lý chất thải.
6. Trồng rừng và tái trồng rừng.
7. Công nghiệp hóa chất.
8. Công nghiệp chế tạo.
9. Xây dựng.
10. Giao thông.
11. Khai mỏ hoặc khai khoáng.
12. Sản xuất kim loại.
13. Phát thải từ nhiên liệu
(nhiên liệu rắn, dầu và khí).
14. Phát thải từ sản xuất và
tiêu thụ Halocarbons và Sulphur hexafluoride.
15. Sử dụng dung môi.
16. Thu hồi và lưu giữ các-bon.
17. Các lĩnh vực khác theo quy
định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu và phù hợp với
pháp luật Việt Nam.
Điều 6. Chuẩn
bị dự án CDM
1. Dự án CDM phải đáp ứng đầy đủ
các điều kiện nêu tại khoản 1 Điều 5 của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02
tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách tài chính
đối với dự án đầu tư theo CDM.
2. Các bên xây dựng dự án xây dựng
tài liệu dự án CDM trên cơ sở yêu cầu của nhà đầu tư theo một trong hai cách
như sau:
a) Xây dựng PIN trình cấp có thẩm
quyền cấp Thư xác nhận sau đó tiếp tục xây dựng, phát triển PIN thành PDD hoặc
PoA-DD cùng CPA-DD chung và CPA-DD thực tế để trình cấp có thẩm quyền xét cấp
Thư phê duyệt.
b) Xây dựng PDD hoặc PoA-DD
cùng CPA-DD chung và CPA-DD thực tế trình cấp có thẩm quyền xét cấp Thư phê duyệt.
3. Các bên xây dựng dự án chủ động
hoặc thông qua tổ chức tư vấn có liên quan để lựa chọn hình thức đầu tư, công
nghệ và phương thức phân chia lợi ích thích hợp có được từ dự án CDM phù hợp với
quy định quốc tế và pháp luật Việt Nam.
4. Khi xây dựng PDD hoặc
PoA-DD, các bên xây dựng dự án kết hợp với nhà đầu tư nước ngoài và DOE thẩm định
dự án trước khi gửi EB để đăng ký dự án theo quy định.
5. Trong vòng 06 tháng kể từ
ngày dự án bắt đầu hoạt động, các bên xây dựng dự án phải báo cáo bằng văn bản
tới Cục Biến đổi khí hậu4
về ngày bắt đầu hoạt động của dự án hoặc kế hoạch phát triển dự án CDM theo mẫu
quy định tại Phụ lục 7 kèm Thông tư này.
Điều 7. Hồ
sơ đề nghị cấp Thư xác nhận PIN
1. Một (01) bộ tiếng Việt PIN
theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 kèm Thông tư này.
2. Văn bản của các bên xây dựng
dự án đề nghị xem xét và cấp Thư xác nhận PIN theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm Thông tư này.
Điều 8.
Trình tự, thủ tục, thời gian xem xét và cấp Thư xác nhận PIN
1. Bên xây dựng dự án nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cục Biến đổi khí hậu5.
2. Cục Biến đổi khí hậu6 kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn không quá một (01) ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu7 yêu cầu bên xây dựng dự án bổ sung hồ sơ.
3. Trong thời hạn tối đa tám
(08) ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Biến đổi
khí hậu8 chủ trì, phối hợp
với các bên có liên quan thẩm định hồ sơ dự án và trình Bộ Tài nguyên và Môi
trường xem xét, cấp Thư xác nhận.
Trường hợp nội dung hồ sơ cần bổ
sung, điều chỉnh, Cục Biến đổi khí hậu9 có văn bản thông báo, hướng dẫn bên xây dựng dự án bổ sung, điều
chỉnh nội dung hồ sơ. Thời gian bổ sung, điều chỉnh không được tính trong tổng
thời hạn xem xét, cấp Thư xác nhận.
4. Trong thời hạn tối đa hai
(02) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định hồ sơ dự án, Bộ Tài nguyên và
Môi trường xem xét, quyết định việc cấp Thư xác nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục 22 kèm Thông tư này; trường hợp không chấp thuận
bên xây dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản.
5. Trong thời hạn tối đa một
(01) ngày làm việc kể từ khi Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp Thư xác
nhận, Cục Biến đổi khí hậu10
trả kết quả cho bên xây dựng dự án qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
6. Tổng thời hạn xem xét cấp
Thư xác nhận PIN quy định tại Điều này không quá mười hai (12) ngày làm việc.
Điều 9. Hồ
sơ đề nghị cấp Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD
1. Hồ sơ bản tiếng Việt, số lượng
bộ hồ sơ sẽ căn cứ vào số lượng thành viên Ban Chỉ đạo cần gửi hồ sơ xin ý kiến
bao gồm các thành viên của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ và của các Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức
năng quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của dự án.
Hồ sơ bản tiếng Anh, chủ đầu tư
nộp một (01) bộ cho Cục Biến đổi khí hậu11 khi chủ đầu tư nộp hồ sơ bản tiếng Anh cho EB.
Căn cứ vào loại hình dự án, các
bên xây dựng dự án lập PDD, PoA-DD và CPA-DD theo các mẫu quy định tại các Phụ lục 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 kèm Thông tư này.
Đối với các dự án có hoạt động
thay thế điện từ lưới, trong quá trình xây dựng tài liệu dự án phải áp dụng hệ
số phát thải lưới điện Việt Nam do Cục Biến đổi khí hậu12 công bố để ước tính lượng giảm phát thải khí nhà
kính.
2. Văn bản của các bên xây dựng
dự án đề nghị xem xét cấp Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm Thông tư này.
3. Bản sao có chứng thực văn bản
nhận xét của các bên liên quan trực tiếp chịu tác động từ các hoạt động dự án
theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm Thông tư này.
4. Bản sao có chứng thực Quyết
định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường hoặc Thông báo về việc chấp
nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường cùng Báo cáo Đánh giá tác động môi
trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường.
5. Đối với các dự án phát điện
lên lưới điện quốc gia phải có văn bản nhất trí về nguyên tắc của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam đối với việc đấu nối lên lưới điện quốc gia.
6. Bản sao có chứng thực các loại
giấy phép và văn bản cần thiết có liên quan đến hoạt động chuyên môn của dự án
theo quy định hiện hành.
7. Báo cáo kỹ thuật hoặc báo
cáo thẩm định PDD hoặc PoA-DD của DOE.
8. Giấy ủy quyền của nhà đầu tư
nước ngoài cho nhà đầu tư trong nước về việc thực hiện các nghĩa vụ đăng ký và
nộp lệ phí CER trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không có đại diện tại Việt
Nam.
Điều 10.
Trình tự, thủ tục, thời gian xem xét và cấp Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD
1. Bên xây dựng dự án có nhu cầu
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cục Biến đổi khí hậu13.
2. Cục Biến đổi khí hậu kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm
việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu thông báo bằng văn bản yêu cầu bên xây dựng
dự án bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
3. Trong thời hạn tối đa năm
(05) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Biến đổi
khí hậu gửi hồ sơ tới các thành viên có liên quan của Ban Chỉ đạo để xin ý kiến
bằng văn bản đối với từng lĩnh vực cụ thể.
4. Trong thời hạn tối đa mười bốn
(14) ngày làm việc, các thành viên Ban Chỉ đạo gửi ý kiến theo mẫu quy định tại
Phụ lục 4 kèm Thông tư này về Cục Biến đổi khí hậu.
Trường hợp quá thời hạn trên, Cục Biến đổi khí hậu không nhận được ý kiến thì
coi ý kiến của thành viên Ban Chỉ đạo là đồng ý và thông qua.
5. Trong trường hợp các thành
viên Ban Chỉ đạo nhất trí và không yêu cầu bên xây dựng dự án giải trình, trong
thời hạn tối đa tám (08) ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ ý kiến của
các thành viên Ban Chỉ đạo, Cục Biến đổi khí hậu tổng hợp trình Bộ Tài nguyên
và Môi trường xem xét và quyết định.
6. Trong trường hợp các thành
viên Ban Chỉ đạo có ý kiến yêu cầu bên xây dựng dự án giải trình, trong thời hạn
tối đa ba (03) ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ ý kiến của các thành
viên Ban Chỉ đạo, Cục Biến đổi khí hậu tổng hợp và có văn bản đề nghị bên xây dựng
dự án giải trình. Thời gian giải trình không được tính trong tổng thời hạn xem
xét, cấp Thư phê duyệt.
Trong thời hạn tối đa tám (08)
ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến giải trình của bên xây dựng dự án, Cục
Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ dự án trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem
xét và quyết định.
7. Trong thời hạn tối đa năm
(05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định hồ sơ dự án, Bộ Tài nguyên và
Môi trường xem xét, quyết định cấp Thư phê duyệt PDD hoặc Thư phê duyệt PoA-DD
theo mẫu quy định tại Phụ lục 23 hoặc Phụ lục 24 kèm Thông tư này; trường hợp không chấp thuận
bên xây dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản.
8. Trong thời hạn tối đa một
(01) ngày làm việc kể từ khi Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp Thư phê
duyệt, Cục Biến đổi khí hậu trả kết quả cho bên xây dựng dự án qua Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả.
9. Tổng thời hạn xem xét cấp
Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD quy định tại Điều này không quá ba mươi tám (38)
ngày làm việc.
Điều 11.
Hiệu lực Thư xác nhận, Thư phê duyệt
1. Thư xác nhận PIN có hiệu lực
trong thời hạn mười tám (18) tháng kể từ ngày ký.
2. Thư phê duyệt PDD hoặc
PoA-DD có hiệu lực trong thời hạn hai mươi tư (24) tháng kể từ ngày ký.
Điều 12.
Gia hạn Thư phê duyệt
1. Điều kiện gia hạn Thư phê
duyệt:
a) Thư phê duyệt còn hiệu lực
và dự án chưa được EB đăng ký là dự án CDM;
b) Không thuộc các trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này.
2. Hồ sơ đề nghị gia hạn Thư
phê duyệt:
a) Đơn đề nghị gia hạn Thư phê
duyệt theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 kèm Thông tư
này;
b) Thư phê duyệt đã được cấp;
c) Các Báo cáo tình hình thực
hiện dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này.
Hồ sơ đề nghị gia hạn Thư phê
duyệt phải nộp trước thời điểm Thư phê duyệt hết hiệu lực ít nhất là 30 ngày.
3. Trình tự, thủ tục gia hạn
Thư phê duyệt:
a) Bên xây dựng dự án nộp một
(01) bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cục Biến đổi khí hậu14.
b) Cục Biến đổi khí hậu kiểm
tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn không quá một (01) ngày làm
việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu yêu cầu
bên xây dựng dự án bổ sung hồ sơ.
c) Trong thời hạn tối đa tám
(08) ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu
thẩm định hồ sơ dự án và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, gia hạn Thư
phê duyệt.
d) Trong thời hạn tối đa hai
(02) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định hồ sơ dự án, Bộ Tài nguyên và
Môi trường xem xét, quyết định việc gia hạn Thư phê duyệt; trường hợp không chấp
thuận bên xây dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản.
e) Trong thời hạn tối đa một
(01) ngày làm việc kể từ khi Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định việc gia hạn
Thư phê duyệt, Cục Biến đổi khí hậu trả kết quả cho bên xây dựng dự án qua Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
g) Tổng thời hạn xem xét gia hạn
Thư phê duyệt quy định tại Điều này không quá mười hai (12) ngày làm việc.
4. Thư phê duyệt chỉ được gia hạn
một (01) lần đối với một PDD hoặc PoA-DD. Thời gian gia hạn là mười tám (18)
tháng.
Điều 13.
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt
1. Trường hợp có sự thay đổi
thành phần bên xây dựng dự án trong nội dung Thư phê duyệt đã được cấp, bên xây
dựng dự án phải đề nghị điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt.
2. Điều kiện điều chỉnh nội
dung Thư phê duyệt:
a) Thư phê duyệt còn hiệu lực
ít nhất ba mươi (30) ngày hoặc Thư phê duyệt đã hết hiệu lực nhưng dự án đã được
EB đăng ký là dự án CDM;
b) Không thuộc các trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này.
3. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội
dung Thư phê duyệt:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh nội
dung Thư phê duyệt theo mẫu quy định tại Phụ lục 5
kèm Thông tư này;
b) Thư phê duyệt đã được cấp;
c) Các Báo cáo tình hình thực
hiện dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này;
d) PDD hoặc PoA-DD sửa đổi bổ
sung phù hợp với nội dung xin điều chỉnh và các văn bản có liên quan.
4.15 Trình tự, thủ tục điều chỉnh nội dung Thư phê
duyệt:
a) Bên xây dựng dự án nộp 01 bộ
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trườnghoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến;
b) Trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc, Cục Biến đổi khí hậu kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu yêu cầu bên
xây dựng dự án bổ sung hồ sơ;
c) Trong thời hạn không quá 08
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu thẩm định hồ
sơ dự án và xem xét, điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt; trường hợp không chấp
thuận bên xây dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản;
d) Trong thời hạn tối đa 01
ngày làm việc kể từ khi quyết định việc điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt, Văn
phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên
và Môi trường trả kết quả cho bên xây dựng dự án.
Điều 14.
Thu hồi Thư phê duyệt
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường
thực hiện việc thu hồi Thư phê duyệt trong các trường hợp sau đây:
a) Giấy chứng nhận đầu tư của dự
án hết thời hạn hoạt động.
b) Các bên xây dựng dự án có
quyết định bằng văn bản chấm dứt hoạt động của dự án CDM.
c) Hoạt động của dự án bị chấm
dứt theo quyết định của cơ quan nhà nước quản lý đầu tư hoặc theo bản án, quyết
định của Tòa án, Trọng tài do vi phạm pháp luật.
d) Trong thời gian mười hai
(12) tháng sau khi được cấp Thư phê duyệt, các bên xây dựng dự án không thực hiện
báo cáo định kỳ theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư
này.
2. Trong trường hợp Thư phê duyệt
bị thu hồi, các bên xây dựng dự án chỉ được xem xét cấp Thư phê duyệt mới sau một
(01) năm, kể từ ngày thu hồi, nếu đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ liên quan đến
lý do thu hồi Thư phê duyệt trước đây.
Điều 15.
Trách nhiệm báo cáo của các bên xây dựng dự án
1. Các bên xây dựng dự án được
cấp Thư phê duyệt phải gửi báo cáo định kỳ 06 tháng một lần về tình hình hoạt động
của dự án đến Cục Biến đổi khí hậu16, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan đến
lĩnh vực hoạt động của dự án của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi triển
khai dự án theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm Thông tư
này. Thời hạn nộp báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 01 và tháng 7 hàng năm.
2. Trong thời hạn mười lăm (15)
ngày làm việc kể từ khi có thay đổi liên quan đến các bên xây dựng dự án hoặc nội
dung dự án, các bên xây dựng dự án phải thông báo bằng văn bản cho Biến đổi khí
hậu17 và kèm theo bản
sao có chứng thực các văn bản có liên quan.
Điều 16.
Quy định chuyển tiếp
1. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp
Thư xác nhận, Thư phê duyệt dự án CDM đã nộp nhưng chưa được cấp Thư xác nhận,
Thư phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Thông tư số 15/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Đối với dự án đã được cấp
Thư xác nhận hoặc Thư phê duyệt dự án CDM trước ngày Thông tư này có hiệu lực,
bên xây dựng dự án tiếp tục thực hiện theo nội dung Thư xác nhận hoặc Thư phê
duyệt đã được cấp.
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh,
thu hồi Thư phê duyệt và báo cáo thực hiện theo quy định tại các Điều
12, 13, 14 và 15 Thông tư này.
Điều 17.
Hiệu lực thi hành18
Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 07 tháng 05 năm 2014 và thay thế Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày
26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây
dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo CDM trong khuôn khổ Nghị định
thư Kyoto và Thông tư số 15/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông tư
số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2010.
Điều 18. Tổ
chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Cục Biến đổi
khí hậu19:
a) Theo dõi, hướng dẫn các bên
xây dựng dự án trong quá trình xem xét, cấp Thư xác nhận, Thư phê duyệt theo
quy định tại Thông tư này.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hàng năm lập kế hoạch và tiến hành kiểm tra việc thực
hiện các quy định hiện hành trong nước và quốc tế đối với dự án CDM; xử lý theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị các cấp có thẩm quyền giải quyết, xử lý vi phạm đối với
hoạt động thực hiện dự án theo CDM quy định tại Thông tư này và các quy định
pháp luật khác có liên quan.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân
các cấp và hỗ trợ các bên xây dựng dự án trong quá trình xây dựng và thực hiện
dự án CDM theo quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên
quan.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định
tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường
để xem xét, xử lý./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng công
báo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Sở TN&MT tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Chính phủ (để đăng tải);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
PHỤ LỤC 1
MẪU VĂN BẢN CỦA CÁC BÊN XÂY DỰNG DỰ ÁN CDM ĐỀ NGHỊ XEM
XÉT VÀ CẤP THƯ XÁC NHẬN PIN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
... (1) ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
V/v đề nghị xác nhận Tài liệu Ý tưởng Dự án “...(2)...” theo CDM
|
(Địa danh),
ngày... tháng ... năm ...
|
Kính gửi:
|
Cục Biến đổi khí hậu20,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chúng tôi là: ... (1) ..., Chủ
Dự án: “ ... (2) ... ”
- Địa điểm thực hiện Dự án: ...
- Địa chỉ liên hệ: ...
- Điện thoại: ...; Fax: ...;
E-mail: ...
Xin gửi đến Cục Biến đổi khí hậu
bản Tài liệu Ý tưởng Dự án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM);
Chúng tôi xin bảo đảm về độ
trung thực của các thông tin, số liệu trong tài liệu nêu trên. Nếu có gì sai phạm
chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi
trường xem xét và xác nhận PIN theo CDM nêu trên.
Nơi nhận:
- Như trên
-
- Lưu…
|
…(3)…
(Ký, ghi họ tên,
chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự
án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Thủ trưởng cơ quan, doanh
nghiệp chủ dự án.
PHỤ LỤC 2
MẪU VĂN BẢN CỦA CÁC BÊN XÂY DỰNG DỰ ÁN CDM ĐỀ NGHỊ XEM
XÉT CẤP THƯ PHÊ DUYỆT PDD HOẶC POA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
... (1) ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
V/v đề nghị phê duyệt PDD/PoA-DD “...(2) ...” theo CDM
|
(Địa danh),
ngày... tháng ... năm ...
|
Kính gửi:
|
Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chúng tôi là: ... (1) ..., Chủ Dự
án/ Chương trình hoạt động: “ ... (2) ... ”
- Địa điểm thực hiện Dự án/
Chương trình hoạt động: ...
- Địa chỉ liên hệ: ...
- Điện thoại: ...; Fax: ...;
E-mail: ...
Xin gửi đến Cục Biến đổi khí hậu21 những hồ sơ sau:
- Bản Văn kiện Thiết kế Dự án
(PDD)/ Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động (PoA-DD) cùng Văn kiện Thiết kế
Hoạt động chương trình (CPA- DD) chung và thực tế theo Cơ chế phát triển sạch
(CDM);
- Bản nhận xét của các bên liên
quan trực tiếp chịu tác động từ các hoạt động dự án;
- Quyết định phê duyệt Báo cáo
Đánh giá tác động môi trường/Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường/Bản cam kết bảo vệ môi trường.
- Văn bản nhất trí nguyên tắc của
Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đấu nối lên lưới điện quốc gia (đối với các
dự án phát điện lên lưới điện quốc gia).
- Giấy phép và văn bản cần thiết
có liên quan đến hoạt động chuyên môn của dự án theo quy định hiện hành.
- Báo cáo kỹ thuật hoặc báo cáo
thẩm định PDD hoặc PoA-DD.
- Giấy ủy quyền của ... (3) ...
cho ... (1) ... về việc đăng ký nộp lệ phí bán Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà
kính được chứng nhận (CER).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ
trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai
phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi
trường xem xét và phê duyệt PDD/ PoA- DD theo CDM nêu trên.
Nơi nhận:
- Như trên
-
- Lưu…
|
…(4)…
(Ký, ghi họ tên,
chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự
án;
(2) Tên đầy đủ của dự án/
chương trình hoạt động;
(3) Tên nhà đầu tư nước ngoài;
(4) Thủ trưởng cơ quan, doanh
nghiệp chủ dự án/ chương trình hoạt động.
PHỤ LỤC 3
MẪU VĂN BẢN NHẬN XÉT CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN TRỰC TIẾP CHỊU
TÁC ĐỘNG TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 03 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG VỀ TÁC ĐỘNG KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA
..(1)..
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm
...., tại……., đại diện chủ đầu tư ... (1) ...tiến hành cuộc họp đế tham khảo ý
kiến cộng đồng về tác động kinh tế - xã hội và môi trường của dự án.
I. THÀNH PHẦN THAM DỰ
1. Đại diện chính quyền và
nhân dân
…..
2. Đại diện chủ đầu tư
…..
3. Đại diện bên tham gia xây
dựng dự án
…..
II. NỘI DUNG
1. Giới thiệu dự án
…..
2. Giới thiệu về Cơ chế phát
triển sạch
…..
3. Hỏi đáp
…..
III. KẾT LUẬN
1. Tác động kinh tế - xã hội
a. Tác động tích cực
…..
b. Tác động tiêu cực
…..
2. Tác động môi trường
a. Tác động tích cực
…..
b.Tác động tiêu cực
…..
IV. KIẾN NGHỊ
…..
…..(2)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh,
đóng dấu)
Phụ lục kèm theo: Danh sách người
dân tham gia cuộc họp (Họ tên, Địa chỉ, Chữ ký)
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ của dự án;
(2) Các tổ chức chính quyền xã,
chủ đầu tư;
PHỤ LỤC 4
MẪU PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN BAN CHỈ ĐẠO
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG ƯỚC KHÍ HẬU VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN/ VĂN KIỆN CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ
ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
Tên dự
án/ chương trình hoạt động:
Cơ quan,
tổ chức xây dựng, thực hiện dự án/ chương trình hoạt động:
Ý KIẾN
NHẬN XÉT CỦA THÀNH VIÊN BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG ƯỚC KHÍ HẬU VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ
KYOTO:
Đề nghị
Ông/ Bà điền dấu (X) vào ô lựa chọn.
1.
Tính phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia cho dự án Cơ chế phát triển sạch
(CDM):
a.
Tiêu chuẩn bắt buộc:
Tính bền
vững:
- Phù hợp
với các mục tiêu phát triển bền vững quốc gia:
Rất phù hợp □
|
Phù hợp □
|
Không phù hợp □
|
- Phù hợp
với các mục tiêu chiến lược phát triển ngành và địa phương:
Rất phù hợp □
|
Phù hợp □
|
Không phù hợp □
|
Tính bổ
sung:
- Về môi
trường, kết quả giảm phát thải khí nhà kính do dự án tạo ra:
- Về tài
chính:
Tính khả
thi:
- Được
các cơ quan, địa phương ủng hộ:
- Có kết
quả thực, đo đếm được và lợi ích lâu dài nhằm giảm nhẹ tác động của biến đổi
khí hậu:
b.
Tiêu chuẩn ưu tiên:
Tính bền
vững:
- Về
kinh tế
- Về môi
trường:
- Về xã
hội:
Tính
thương mại:
- Nhu cầu
của thế giới:
- Sự hấp
dẫn các nhà đầu tư:
Tính khả
thi:
- Nguồn
nhân lực và cơ sở hạ tầng phù hợp:
2.
Năng lực của các bên tham gia xây dựng, thực hiện dự án/ chương trình hoạt động:
Phù hợp □
|
Không phù hợp □
|
3. Thiết
kế các hợp phần của dự án/ chương trình hoạt động:
Ý kiến
khác:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Kết
luận:
□ Thông
qua, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Thư phê duyệt Văn kiện Thiết kế Dự
án/ Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động
□ Thông
qua, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Thư phê duyệt Văn kiện Thiết kế Dự
án/ Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động sau khi các bên tham gia dự án bổ
sung, hoàn thiện Văn kiện thiết kế Dự án/ Văn kiện Thiết kế Chương trình hoạt động
□ Không
thông qua
|
THÀNH VIÊN BAN CHỈ ĐẠO
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
|
PHỤ LỤC 5
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THƯ PHÊ DUYỆT HOẶC ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG THƯ PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG THƯ PHÊ DUYỆT
Kính gửi:
|
Cục Biến đổi khí hậu,22
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Chúng tôi là ... (1)..., Chủ Dự
án/bên tham gia Dự án "... (2)..."
- Địa điểm thực hiện Dự án: ...
- Địa chỉ liên hệ: ...
- Điện thoại: ...;Fax: ...;E-mail:
...
- Thư phê duyệt số…….
ngày…….tháng ……. năm…….
1. Lý do đề nghị gia hạn/điều
chỉnh nội dung Thư phê duyệt:
…………………………………………………………………………………………
2. Giấy tờ tài liệu nộp kèm
theo đơn này gồm có:
…………………………………………………………………………………………
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi
trường xem xét, gia hạn/điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt dự án ... (2)... cho
... (1)..../.
|
(Địa danh),
ngày….tháng……năm.....
…(3)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự
án/bên tham gia dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự án;
(3) Thủ trưởng cơ quan, doanh
nghiệp chủ dự án/bên tham gia dự án.
PHỤ LỤC 6
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ 06 THÁNG MỘT LẦN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TÊN CƠ QUAN/TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
Kính gửi:
|
- Cục Biến đổi khí hậu23 - DNA Việt Nam
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tên chủ đầu tư, chủ dự
án:………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………Fax:…………………………………………...
Email:………………………………………………………………………
Chủ đầu tư, chủ dự án ...(tên dự
án)... xin báo cáo hiện trạng và tình hình thực hiện dự án như sau:
1. Hiện trạng
(Nêu các nội dung như dưới
đây)
a. Đặc điểm tình hình
- Ngày khởi công dự án:
- Diện tích mặt bằng của dự án:
- Giấy đăng ký kinh doanh:
- Ngày đi vào hoạt động:
- Đóng góp của dự án vào sự
phát triển bền vững tại địa phương; các lợi ích kinh tế-xã hội do dự án mang lại:
b. Về đất đai
- Các Quyết định của các cấp có
thẩm quyền về việc cho thuê đất xây dựng dự án;
- Công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng, tái định cư và hoàn nguyên rừng (đối với những diện tích rừng bị
mất)
c. Về giấy phép
Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước... (đối với từng loại hình dự án cụ
thể).
d. Về môi trường
- Quyết định phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền;
- Thực hiện giám sát chất lượng
môi trường hàng năm theo nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt.
e. Về an toàn công trình
g. Về khí tượng thủy văn
(đối với dự án thủy điện)
- Số liệu khí tượng thủy văn phục
vụ lập hồ sơ thiết kế công trình;
- Phương án cụ thể dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn trong giai đoạn thiết kế thi công và vận hành thủy điện;
- Quy chế phối hợp với cơ quan,
đơn vị có liên quan trong việc dự báo, cảnh báo phục vụ phòng chống lũ.
2. Tình hình thực hiện dự án
CDM
Quy trình và tiến độ triển
khai
Nêu rõ các hoạt động thực hiện
từ khi nhận được LoA đặc biệt là các thông tin:
- Thời điểm được EB công nhận
là dự án CDM hoặc dự kiến thời điểm dự án được EB công nhận là dự án CDM;
- Thời điểm được EB cấp CER, lượng
CER được cấp hoặc dự kiến thời điểm được cấp CER đối với những dự án đã được EB
công nhận. Đối với những dự án đã được nhận CER, cần liệt kê chi tiết thông tin
về lượng CER nhận được, tỉ lệ phân chia CER giữa các bên tham gia dự án và việc
nộp phí cho Quỹ Bảo vệ Môi trường Việt Nam.
- Các thông tin liên quan về
thay đổi nội dung (nếu có) trong PDD so với nội dung trong PDD trình DNA Việt
Nam?
- Số lượng CER được cấp hoặc đề
nghị cấp cho dự án kể từ thời điểm dự án được đăng ký có thay đổi so với lượng
CER ước tính theo nội dung trong PDD trình DNA Việt Nam?
Kiến nghị (nếu
có):……………………………………………..........................................................
|
……,
ngày……tháng……năm…..
TM. CƠ QUAN/ TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7
MẪU THÔNG BÁO DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO DCM
(Kèm theo Thông tư số /2014/TT-BTNMT ngày tháng năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ
lục 62
F-CDM-Thông
báo ý định
Mẫu thông báo ý định thực hiện CDM
|
Các bên tham gia dự án sử
dụng mẫu này để thông báo về ngày bắt đầu hoạt động của dự án và dự định phát
triển CDM.1
|
Ngày đệ trình;
|
ngày/tháng/năm
|
PHẦN 1: CHI TIẾT DỰ ÁN
|
1. Tên hoạt động dự án
CDM:
|
|
2. Vị trí địa lý chính
xác: (Tọa độ địa lý, Tỉnh/Thành phố, Quốc gia)
|
|
3. Tên của người đề xuất dự
án: (Tên, Chức danh, Công ty, Quốc gia)
|
|
4. Mô tả sơ bộ hoạt động dự
án đề xuất: (bao gồm mô tả tóm tắt về công nghệ sử dụng và cách thức giảm
phát thải)
|
|
PHẦN 2: THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
Tên đơn vị:
Chi tiết liên lạc của người
đại diện:
Ông.
Bà.
Họ:
Điện
thoại:
Tên:
Fax:
Email:
Địa
chỉ:
|
Chữ ký:
|
|
|
|
-
- - -
01
|
EB48, Phụ lục 62, 17/7/2009
|
Thông qua lần đầu
|
Mức độ quyết định: Điều chỉnh
Loại tài liệu: Mẫu
Chức năng: Phục vụ đăng ký
|
1 Mẫu này được gửi
cho DNA nước chủ nhà và Ban Thư ký UNFCCC (P.O. Box 260124 D-53153 Bonn
Germany, cdmregistration@unfccc.int)
PHỤ LỤC 8
MẪU PIN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên
các bên tham gia xây dựng dự án
TÀI
LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN
DỰ ÁN
Tháng
.... năm ....
TÀI
LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN (PIN)
A. Miêu tả dự án, loại, địa
điểm và tiến độ
Tên dự án:
Ngày gửi:
Tóm tắt kỹ thuật dự án
Mục tiêu dự án
|
Trình bày không quá 5 dòng
|
Mô tả dự án và các hoạt động
dự kiến (bao gồm cả mô tả chi tiết kỹ thuật của dự án)
|
Khoảng 1/2 trang
|
Công nghệ sẽ áp dụng
|
Trình bày không quá 5
dòng. Xin lưu ý là chỉ hỗ trợ cho những dự án áp dụng công nghệ khả thi về mặt
thương mại. Nên cung cấp một số trường hợp đã sử dụng công nghệ đó làm ví dụ
|
Cơ quan xây dựng dự án và
các bên liên quan
(Liệt kê và cung cấp các
thông tin sau của tất cả các cơ quan xây dựng dự án)
|
|
Tên cơ quan xây dựng dự án
|
|
Loại hình tổ chức
|
Chính phủ / Cơ quan chính
phủ / Chính quyền địa phương / Công ty tư nhân / Tổ chức phi chính phủ
|
Chức năng khác trong dự án
|
Nhà tài trợ dự án / Tổ chức
nghiệp vụ / Tổ chức trung gian /Tư vấn kỹ thuật
|
Hoạt động trong lĩnh vực
|
Trình bày không quá 5 dòng
|
Địa chỉ
|
|
Đầu mối liên lạc
|
Tên người quản lý xây dựng
dự án
|
Điện thoại, fax
|
|
E-mail, Website nếu có
|
|
Loại hình dự án
|
|
Loại khí nhà kính giảm phát
thải
|
|
Loại hình hoạt động
|
|
a. Cung cấp năng lượng
|
Ví dụ: Năng lượng tái tạo,
không kể sinh khối; đồng phát điện; nâng cao hiệu quả năng lượng bằng việc
thay thế thiết bị hoặc giảm tổn thất truyền tải và phân phối; chuyển đổi
nhiên liệu
|
b. Tiêu thụ năng lượng
|
Thay thế ‘thiết bị gia dụng’
hiện có; nâng cao hiệu quả năng lượng của các thiết bị sản xuất hiện có
|
c. Vận tải
|
Sử dụng động cơ hiệu quả
hơn trong vận tải; chuyển đổi phương tiện vận tải; chuyển đổi nhiên liệu (ví
dụ: xe buýt chở khách sử dụng khí đốt)
|
d. Quản lý chất thải
|
Thu khí mê-tan từ bãi rác hoặc
xử lý nước thải
|
e. Sử dụng đất và lâm nghiệp
|
Trồng rừng hoặc tái trồng
rừng; quản lý rừng; quản lý vùng ngập nước; quản lý nguồn nước; cải tiến nông
nghiệp; phòng chống thoái hóa đất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
|
Khu vực
|
Châu á Thái Bình Dương/
Nam á/ Trung á/ Trung Đông/ Bắc Phi/ châu Phi Sa-ha-ra/ Nam Phi/ Trung Mỹ và
Ca-ri-bê/ Nam Mỹ/ Trung và Đông Âu
|
Nước
|
|
Thành phố
|
|
Miêu tả tóm tắt về vị trí nhà
máy
|
Trong khoảng 3- 5 dòng
|
Lịch trình dự kiến
|
|
Thời gian sớm nhất dự án bắt
đầu hoạt động và dự kiến năm đầu tiên nhận được lượng giảm phát thải được chứng
nhận CER
|
Năm dự án đi vào hoạt động
|
Thời gian dự kiến trước khi dự
án đi vào hoạt động kể từ khi ý tưởng dự án được chấp nhận
|
Việc thảo luận với các cơ
quan liên quan sẽ bắt đầu sau khi có phản hồi về bàn dự thảo ý tưởng dự án
này.
Thời gian cần thiết đối với
các cam kết tài chính: XX tháng
Thời gian cần thiết cho
các vấn đề pháp lý: XX tháng
Thời gian cần thiết để đàm
phán: XX tháng
Thời gian cần thiết để xây
dựng dự án: XX tháng
|
Thời gian hoạt động của dự án
|
Số năm
|
B. Hiệu quả dự kiến về
môi trường và xã hội
Lượng khí nhà kính dự kiến
sẽ giảm được (quy ra tấn CO2 tương đương)
|
Trung bình hàng năm: tCO2
tương đương
|
Kịch bản đường cơ sở
|
Các dự án CDM phải có lượng
phát thải khí nhà kính thấp hơn kịch bản “phát thải thông thường” ở nước chủ
nhà (cần mô tả thông tin khoảng 1/4 - 1/2 trang hiệu quả dự án đem lại so với
trường hợp không có dự án)
|
C. Tài chính
Kinh phí dự kiến của dự án
|
|
Chi phí xây dựng dự án
|
Tính bằng đồng đô la Mỹ
(USD)
|
Chi phí lắp đặt
|
Tính bằng đồng đô la Mỹ
(USD)
|
Các chi phí khác
|
Tính bằng đồng đô la Mỹ
(USD)
|
Tổng chi phí
|
Tính bằng đồng đô la Mỹ
(USD)
|
PHỤ LỤC 9
MẪU PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên
các bên tham gia xây dựng dự án
VĂN
KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN
DỰ ÁN
Tháng
.... năm ....
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN CDM
(F-CDM-PDD)
Phiên bản 04.1
|
VĂN
KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án
|
|
Số phiên bản PDD
|
|
Ngày hoàn thành PDD
|
|
(Các) Bên tham gia dự án
|
|
(Các) Nước chủ nhà
|
|
Lĩnh vực và (các) phương
pháp luận được lựa chọn
|
|
Ước tính lượng giảm phát
thải khí nhà kính trung bình hàng năm
|
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự
án
A.1. Mục đích và mô tả khái
quát về hoạt động dự án
>>
A2. Địa điểm tiến hành hoạt
động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn/Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự
nhiên
>>
A.3. Các công nghệ và/hoặc
biện pháp
>>
A.4. Các nước và các bên
tham gia dự án
Các nước liên quan đến hoạt động dự án
|
Các tổ chức công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp)
|
Cho biết các nước liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là
bên tham gia dự án (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Tài trợ công cho hoạt động
dự án
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp
luận đường cơ sở và phương pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương
pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của phương
pháp luận
>>
B.3. Ranh giới dự án
Nguồn
|
Khí nhà kính
|
Có bao gồm trong ranh giới dự án không?
|
Chứng minh/Giải thích
|
Kịch bản cơ sở
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
Kịch bản dự án
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
B.4. Thiết lập và mô tả kịch
bản đường cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.6. Giảm phát thải
B.6.1. Giải thích về các lựa
chọn phương pháp luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông
số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ
liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các
phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm
phát thải
>>
B.6.4. Tổng hợp kết quả ước
tính lượng giảm phát thải
Năm
|
Phát thải đường cơ sở
(tCO2e)
|
Phát thải dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng giảm phát thải
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn
tín dụng
|
|
|
|
|
B.7. Kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông
số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ
liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.2. Kế hoạch lấy mẫu
>>
B.7.3. Các yếu tố khác trong
kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn
tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động
dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận
hành hoạt động dự án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt
động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn
tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín
dụng
>>
PHẦN D. Những tác động môi
trường
D.1. Phân tích những tác động
môi trường
>>
D.2. Đánh giá tác động môi
trường
>>
(Lưu ý: Đối với những dự án chiếm
dụng các diện tích thảm phủ thực vật cần phân tích thêm tác động của dự án,
sinh khối phát sinh khi xây dựng trong tính toán ước lượng giảm phát thải)
PHẦN E. Tham vấn các bên
liên quan ở địa phương
E.1. Tổng hợp ý kiến của các
bên liên quan ở địa phương
>>
E.2. Tóm tắt các ý kiến nhận
được
>>
E.3. Báo cáo việc xem xét
các ý kiến nhận được
>>
PHẦN F. Chấp thuận và cấp
phép
>>
Phụ
lục 1: Thông tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ
lục 2: Thông tin liên quan đến tài trợ công
Phụ
lục 3: Sự phù hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ
lục 4: Thông tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ
lục 5: Thông tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ
lục 6: Danh mục các văn bản, tài liệu kèm theo
PHỤ LỤC 10
MẪU SSC- PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng dự án
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ
ÁN QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN QUY MÔ NHỎ
(F-CDM-SSC-PDD)
Phiên bản 04.1
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án
|
|
Số phiên bản PDD
|
|
Ngày hoàn thành PDD
|
|
(Các) Bên tham gia dự án
|
|
(Các) Nước chủ nhà
|
|
Lĩnh vực và (các) phương pháp luận được lựa chọn
|
|
Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính
trung bình hàng năm
|
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự án
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về hoạt động dự
án
>>
A.2. Địa điểm tiến hành hoạt động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn /Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự nhiên
>>
A.3. Các công nghệ và/hoặc biện pháp
>>
A.4. Các nước và các bên tham gia dự án
Các nước liên
quan đến hoạt động dự án
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là bên tham gia dự án
(Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Tài trợ công cho hoạt động dự án
>>
A.6. Phân chia các hoạt động dự án
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của hoạt động dự án
>>
B.3. Ranh giới dự án
>>
B.4. Thiết lập và mô tả kịch bản đường cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.6. Giảm phát thải
B.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
B.6.4. Tổng hợp ước tính trước lượng giảm phát
thải khí nhà kính thực từ các bể hấp thụ
Năm
|
Phát thải đường
cơ sở
(tCO2e)
|
Phát thải dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng giảm phát
thải
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
B.7. Kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.2. Kế hoạch lấy mẫu
>>
B.7.3. Các yếu tố khác trong kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận hành hoạt động dự
án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
PHẦN D. Những tác động môi trường
D.1. Phân tích những tác động môi trường
>>
PHẦN E. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
E.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
E.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
E.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN F. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - -
Phụ lục 1: Thông
tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Tổng hợp
những thay đổi sau khi đăng ký
Phụ lục 7: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
PHỤ LỤC 11
MẪU AR-PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng dự án
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ
ÁN TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RỪNG THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN CDM
TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG (F-CDM-AR-PDD)
Phiên bản 06.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án
|
|
Số phiên bản PDD
|
|
Ngày hoàn thành PDD
|
|
(Các) Bên tham gia dự án
|
|
(Các) Nước chủ nhà
|
|
Lĩnh vực và (các) phương pháp luận được lựa chọn
|
|
Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ trung
bình hàng năm
|
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự án
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về hoạt động dự
án
>>
A.2. Địa điểm tiến hành hoạt động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn /Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự nhiên
>>
A.2.5. Ranh giới địa lý
>>
A.3. Các điều kiện môi trường
>>
A.4. Các công nghệ và/hoặc biện pháp
>>
A.5. Các Bên và những thành phần tham gia dự án
Các nước liên
quan đến hoạt động dự án
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là bên tham gia dự án
(Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.6. Chứng nhận pháp lý đất và các quyền lợi từ
tCREs/ICERs được ban hành cho hoạt động dự án
>>
A.7. Đánh giá sự thích hợp của đất
>>
A.8. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
A.9. Tài trợ công cho hoạt động dự án
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của hoạt động dự án
>>
B.3. Các bể chứa các-bon và các nguồn phát thải
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
Các nguồn
|
Khí nhà kính
|
Bao gồm?
|
Giải thích / Chứng
minh
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
B.4. Nhận dạng địa tầng
>>
B.5. Thiết lập và mô tả kịch bản đường cơ sở
>>
B.6. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.7. Hấp thụ khí nhà kính
B.7.1. Giải thích phương pháp luận
>>
B.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
B.7.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng khí nhà
kính được hấp thụ
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ đường cơ sở
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ tích lũy
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
|
B.8. Kế hoạch giám sát
B.8.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được
giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.8.2. Kế hoạch lấy mẫu và phân tầng
>>
B.8.3. Các yếu tố khác trong kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận hành hoạt động dự
án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
PHẦN D. Những tác động môi trường
D.1. Phân tích những tác động môi trường
>>
D.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN E. Những tác động kinh tế - xã hội
E.1. Phân tích những tác động kinh tế - xã hội
>>
E.2. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
PHẦN F. Tham vấn những bên liên quan ở địa
phương
F.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
F.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
F.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN G. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - -
Phụ lục 1: Thông
tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Tọa độ
ranh giới dự án
Phụ lục 7: Tổng hợp
những thay đổi sau khi đăng ký
Phụ lục 8: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
- - - -
PHỤ LỤC 12
MẪU CCS-PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng dự án
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ
ÁN THU HỒI VÀ LƯU GIỮ CÁC-BON THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN CDM
THU HỒI VÀ LƯU GIỮ CÁC-BON (F-CDM-CCS-PDD)
Phiên bản 01.0
|
MẪU VĂN KIỆN THIẾT
KẾ DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án
|
|
Số phiên bản PDD
|
|
Ngày hoàn thành PDD
|
|
(Các) Bên tham gia dự án
|
|
(Các) Nước chủ nhà
|
|
Lĩnh vực và (các) phương pháp luận được lựa chọn
|
|
Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính trung
bình hàng năm
|
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự án
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về hoạt động dự
án
>>
A2. Địa điểm tiến hành hoạt động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn/Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự nhiên và ranh giới
>>
A.2.5. Ranh giới địa lý
>>
A.3. Những điều kiện môi trường
>>
A.4. Các công nghệ và/hoặc biện pháp
>>
A.5. Các điều kiện môi trường và kinh tế-xã hội
>>
A.6. Các nước và các bên tham gia dự án
Các nước liên
quan đến hoạt động dự án
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là bên tham gia dự án
(Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.7. Tài trợ công cho hoạt động dự án
>>
A.8. Nguồn tài chính
>>
A.9. Trách nhiệm pháp lý
>>
A.10. Luật và điều lệ phù hợp
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và phương
pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của phương pháp luận
>>
B.3. Ranh giới dự án
Nguồn
|
Khí nhà kính
|
Có bao gồm
trong ranh giới dự án không?
|
Chứng minh/Giải
thích
|
Kịch bản cơ sở
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
Kịch bản dự án
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
B.4. Thiết lập và mô tả kịch bản đường cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.6. Giảm phát thải
B.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
B.6.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng giảm phát
thải
Năm
|
Phát thải đường
cơ sở
(tCO2e)
|
Phát thải dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng giảm phát
thải
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
B.7. Kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.2. Kế hoạch lấy mẫu
>>
B.7.3. Các yếu tố khác trong kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận hành và các giai đoạn
của hoạt động dự án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
PHẦN D. Rủi ro và an toàn
>>
PHẦN E. Đánh giá tác động môi trường và kinh tế
- xã hội
>>
PHẦN F. Phát triển xây dựng và kế hoạch quản lý
>>
PHẦN G. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
G.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
G.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
G.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN H. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - -
Phụ lục 1: Thông
tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Tầng địa
chất
Phụ lục 3: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 4: Sự phù
hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 6: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 7: Đánh
giá rủi ro và an toàn
Phụ lục 8: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
PHỤ LỤC 13
MẪU SSC-AR-PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng dự án
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ
ÁN TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RỪNG QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN CDM
QUY MÔ NHỎ TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG (F-CDM-SSC-AR-PDD)
Phiên bản 03.0
|
MẪU VĂN KIỆN THIẾT
KẾ DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án
|
|
Số phiên bản PDD
|
|
Ngày hoàn thành PDD
|
|
(Các) Bên tham gia dự án
|
|
(Các) Nước chủ nhà
|
|
Lĩnh vực và (các) phương pháp luận được lựa chọn
|
|
Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ trung
bình hàng năm
|
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự án
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về hoạt động dự
án
>>
A.2. Địa điểm tiến hành hoạt động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn /Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự nhiên
>>
A.2.5. Ranh giới địa lý
>>
A.3. Các điều kiện môi trường
>>
A.4. Các công nghệ và/hoặc biện pháp
>>
A.5. Các Bên và những thành phần tham gia dự án
Các nước liên
quan đến hoạt động dự án
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là bên tham gia dự án
(Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.6. Chứng nhận pháp lý đất và các quyền lợi từ
tCREs/ICERs được ban hành cho hoạt động dự án
>>
A.7. Đánh giá sự thích hợp của đất
>>
A.8. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
A.9. Tài trợ công cho hoạt động dự án
>>
A.10. Phân chia các hoạt động dự án
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của hoạt động dự án
>>
B.3. Các bể chứa các-bon và các nguồn phát thải
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
B.4. Nhận dạng địa tầng
>>
B.5. Thiết lập và mô tả kịch bản đường cơ sở
>>
B.6. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.7. Hấp thụ khí nhà kính
B.7.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
B.7.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng khí nhà
kính được hấp thụ
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ đường cơ sở
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ tích lũy
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
|
B.8. Kế hoạch giám sát
B.8.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được
giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.8.2. Kế hoạch lấy mẫu và phân tầng
>>
B.8.3. Các yếu tố khác trong kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận hành hoạt động dự
án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
PHẦN D. Những tác động môi trường
D.1. Phân tích những tác động môi trường
>>
D.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN E. Những tác động kinh tế - xã hội
E.1. Phân tích những tác động kinh tế - xã hội
>>
E.2. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
PHẦN F. Tham vấn những bên liên quan ở địa
phương
F.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
F.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
F.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN G. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - -
Phụ lục 1: Thông
tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Tọa độ
ranh giới dự án
Phụ lục 7: Công bố
về các cộng đồng thu nhập thấp
Phụ lục 8: Tổng hợp
những thay đổi sau khi đăng ký
Phụ lục 9: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
PHỤ LỤC 14
MẪU POA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng chương trình
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG CDM
(F-CDM-SSC-POA-PDD)
(Phiên bản 03.0)
|
VĂN KIỆN THIẾT
KẾ CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG (PoA-DD)
|
Phần I. Chương
trình các hoạt động (PoA)
|
MỤC A. Mô tả chung về PoA
A.1. Tên PoA
>>
A.2. Mục đích và mô tả khái quát về PoA
>>
A.3. Cơ quan điều phối/quản lý (CMEs) và các
bên tham gia PoA
>>
A.4. (Các) Nước và các bên tham gia PoA
Tên các nước
liên quan đến PoA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia PoA (thích hợp)
|
Cho biết các
nước liên quan đến PoA có muốn được coi là bên tham gia dự án (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Ranh giới địa lý/tự nhiên của PoA
>>
A.6. Các công nghệ/biện pháp
>>
A.7. Tài trợ công cho PoA
>>
|
MỤC B. Chứng minh tính bổ sung và phát triển
các tiêu chuẩn phù hợp
B.1. Chứng minh tính bổ sung của PoA
>>
B.2. Tiêu chuẩn phù hợp của CPA trong PoA
>>
B.3. Sự phù hợp của các phương pháp luận
>>
|
MỤC C. Hệ thống quản lý
>>
|
MỤC D. Thời gian thực hiện PoA
D.1. Ngày bắt đầu PoA
>>
D.2. Thời gian thực hiện PoA
>>
|
MỤC E. Các tác động môi trường
E.1. Mức độ phân tích môi trường
>>
E.2. Phân tích các tác động môi trường
>>
E.3. Đánh giá tác động môi trường
>>
|
MỤC F. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
F.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
F.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
F.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
|
MỤC G. Chấp thuận và cấp phép
>>
|
Phần II. Hoạt động
chương trình chung (CPA)
|
MỤC A. Mô tả khái quát về CPA chung
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về CPAs chung
>>
|
MỤC B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát
B.1. Tham chiếu đến (các) phương pháp luận đường
cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
B.2. Sự phù hợp của (các) phương pháp luận
>>
B.3. Nguồn phát thải và các khí nhà kính
Nguồn
|
Khí nhà kính
|
Có bao gồm
trong ranh giới PoA không?
|
Chứng minh/Giải
thích
|
Đường cơ sở
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
Hoạt động PoA
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
B.4. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính hợp lý của một CPA chung
>>
B.6. Ước tính lượng giảm khí nhà kính của một
CPA chung
B.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp
luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
B.7. Áp dụng phương pháp luận giám sát và mô tả
kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông số được giám sát
trong từng CPA chung
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.2. Mô tả kế hoạch giám sát cho một CPA
chung
>>
|
Phụ lục 1. Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho PoA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Phụ lục 2. Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3. Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4. Thông
tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5. Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
- - - -
Thông tin tài liệu
liên quan
PHỤ LỤC 15
MẪU SSC-POA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng chương trình
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG CDM
QUY MÔ NHỎ (F-CDM-SSC-PoA-PDD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG (PoA-DD)
Phần I. Chương
trình các hoạt động (PoA)
|
MỤC A. Mô tả chung về PoA
A.1. Tên PoA
>>
A.2. Mục đích và mô tả khái quát về PoA
>>
A.3. Cơ quan điều phối/quản lý (CMEs) và các bên
tham gia PoA
>>
A.4. (Các) Nước và các bên tham gia PoA
Tên các nước
liên quan đến PoA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia PoA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến PoA có muốn được coi là bên tham gia dự án (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Ranh giới địa lý/tự nhiên của PoA
>>
A.6. Các công nghệ/biện pháp
>>
A.7. Tài trợ công cho PoA
>>
MỤC B. Chứng minh tính bổ sung và phát triển các
tiêu chuẩn phù hợp
B.1. Chứng minh tính bổ sung của PoA
>>
B.2. Tiêu chuẩn phù hợp của CPA trong PoA
>>
B.3. Sự phù hợp của các phương pháp luận
>>
MỤC C. Hệ thống quản lý
>>
MỤC D. Thời gian thực hiện PoA
D.1. Ngày bắt đầu PoA
>>
D.2. Thời gian thực hiện PoA
>>
MỤC E. Các tác động môi trường
E.1. Mức độ phân tích môi trường
>>
E.2. Phân tích các tác động môi trường
>>
E.3. Đánh giá tác động môi trường
>>
MỤC F. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
F.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
F.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
F.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
MỤC G. Chấp thuận và cấp phép
>>
Phần II. Hoạt động
chương trình chung (CPA)
|
MỤC A. Mô tả khái quát về CPA chung
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về CPAs chung
>>
MỤC B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát
B.1. Tham chiếu đến (các) phương pháp luận đường
cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
B.2. Sự phù hợp của (các) phương pháp luận
>>
B.3. Nguồn phát thải và các khí nhà kính
>>
B.4. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính hợp lý của một CPA chung
>>
B.6. Ước tính lượng giảm khí nhà kính của một
CPA chung
B.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
B.7. Áp dụng phương pháp luận giám sát và mô tả
kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông số được giám sát
trong từng CPA chung
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.2. Mô tả kế hoạch giám sát cho một CPA chung
>>
- - - - -
Phụ lục 1 Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho PoA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2
Thông tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3 Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4 Thông tin
thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5 Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
- - - -
PHỤ LỤC 16
MẪU AR-POA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng chương trình
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RÙNG THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG CDM
TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG (F-CDM-AR-PoA-PDD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG (PoA-DD)
Phần I. Chương
trình các hoạt động (PoA)
|
MỤC A. Mô tả chung về PoA
A.1. Tên PoA
>>
A.2. Mục đích và mô tả khái quát về PoA
>>
A.3. Cơ quan điều phối/quản lý (CMEs) và các bên
tham gia PoA
>>
A.4. (Các) Nước và các bên tham gia PoA
Tên các nước
liên quan đến PoA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia PoA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến PoA có muốn được coi là bên tham gia dự án (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Ranh giới địa lý/tự nhiên của PoA
>>
A.6. Các công nghệ/biện pháp
>>
A.7. Tài trợ công cho PoA
>>
A.8. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
MỤC B. Chứng minh tính bổ sung và phát triển các
tiêu chuẩn phù hợp
B.1. Chứng minh tính bổ sung của PoA
>>
B.2. Tiêu chuẩn phù hợp của CPA trong PoA
>>
B.3. Sự phù hợp của các phương pháp luận
>>
MỤC C. Hệ thống quản lý
>>
MỤC D. Thời gian thực hiện PoA
D.1. Ngày bắt đầu PoA
>>
D.2. Thời gian thực hiện PoA
>>
MỤC E. Các tác động môi trường
E.1. Mức độ phân tích môi trường
>>
E.2. Phân tích các tác động môi trường
>>
E.3. Đánh giá tác động môi trường
>>
MỤC F. Các tác động kinh tế - xã hội
F.1. Mức độ phân tích tác động kinh tế - xã hội
>>
F.2. Phân tích các tác động kinh tế - xã hội
>>
F.3. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
MỤC G. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
G.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
G.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
G.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
MỤC H. Chấp thuận và cấp phép
>>
Phần II. Hoạt động
chương trình chung (CPA)
|
MỤC A. Mô tả khái quát về CPA chung
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về CPAs chung
>>
MỤC B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và
phương pháp luận giám sát
B.1. Tham chiếu đến (các) phương pháp luận đường
cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
B.2. Sự phù hợp của (các) phương pháp luận
>>
B.3. Các bể chứa các-bon và các khí nhà kính
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
Các nguồn
|
Khí nhà kính
|
Bao gồm?
|
Giải thích / Chứng
minh
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
B.4. Nhận dạng địa tầng
>>
B.5. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
B.6. Chứng minh tính hợp lý của một CPA chung
>>
B.7. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ của
một CPA chung
B.7.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
B.8. Áp dụng phương pháp luận giám sát và mô tả
kế hoạch giám sát
B.8.1. Dữ liệu và các thông số được giám sát
trong từng CPA chung
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.8.2. Mô tả kế hoạch giám sát cho một CPA chung
>>
- - - - -
Phụ lục 1 Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho PoA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2 Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3 Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4 Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5 Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6 Tọa độ
ranh giới dự án
- - - - -
PHỤ LỤC 17
MẪU SSC-AR-POA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng chương trình
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RỪNG QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ
PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Tháng .... năm....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG CDM
TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG QUY MÔ NHỎ (F-CDM-SSC-AR-PoA-PDD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG (PoA-DD)
Phần I. Chương
trình các hoạt động (PoA)
|
MỤC A. Mô tả chung về PoA
A.1. Tên PoA
>>
A.2. Mục đích và mô tả khái quát về PoA
>>
A.3. Cơ quan điều phối/quản lý (CMEs) và các bên
tham gia PoA
>>
A.4. (Các) Nước và các bên tham gia PoA
Tên các nước
liên quan đến PoA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia PoA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến PoA có muốn được coi là bên tham gia dự án (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.5. Ranh giới địa lý/tự nhiên của PoA
>>
A.6. Các công nghệ/biện pháp
>>
A.7. Tài trợ công cho PoA
>>
A.8. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
MỤC B. Chứng minh tính bổ sung và phát triển các
tiêu chuẩn phù hợp
B.1. Chứng minh tính bổ sung của PoA
>>
B.2. Tiêu chuẩn phù hợp của CPA trong PoA
>>
B.3. Sự phù hợp của các phương pháp luận
>>
MỤC C. Hệ thống quản lý
>>
MỤC D. Thời gian thực hiện PoA
D.1. Ngày bắt đầu PoA
>>
D.2. Thời gian thực hiện PoA
>>
MỤC E. Các tác động môi trường
E.1. Mức độ phân tích môi trường
>>
E.2. Phân tích các tác động môi trường
>>
E.3. Đánh giá tác động môi trường
>>
MỤC F. Các tác động kinh tế - xã hội
F.1. Mức độ phân tích tác động kinh tế - xã hội
>>
F.2. Phân tích các tác động kinh tế - xã hội
>>
F.3. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
MỤC G. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
G.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
G.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
G.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
MỤC H. Chấp thuận và cấp phép
>>
Phần II. Hoạt động
chương trình chung (CPA)
|
MỤC A. Mô tả khái quát về CPA chung
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về CPAs chung
>>
A.2. Công bố về các cộng đồng thu nhập thấp
>>
MỤC B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và phương
pháp luận giám sát
B.1. Tham chiếu đến (các) phương pháp luận đường
cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
B.2. Sự phù hợp của (các) phương pháp luận
>>
B.3. Các bể chứa các-bon và các khí nhà kính
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
B.4. Nhận dạng địa tầng
>>
B.5. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
B.6. Chứng minh tính hợp lý của một CPA chung
>>
B.7. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ của
một CPA chung
B.7.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
B.8. Áp dụng phương pháp luận giám sát và mô tả
kế hoạch giám sát
B.8.1. Dữ liệu và các thông số được giám sát
trong từng CPA chung
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng
|
|
Tần suất giám sát
|
|
Các quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
B.8.2. Mô tả kế hoạch giám sát cho một CPA chung
>>
- - - - -
Phụ lục 1 Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho PoA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2 Thông tin
liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3 Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4 Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5 Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6 Tọa độ
ranh giới dự án
- - - - -
PHỤ LỤC 18
MẪU CPA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT
ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN HOẠT ĐỘNG
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (F-CDM-CPA-DD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (CPA-DD)
PHẦN A. Mô tả chung VC CPA
|
A.1. Tên của PoA đề xuất hoặc đăng ký
>>
A.2. Tên của CPA
>>
A.3. Mô tả CPA
>>
A.4. Cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện
CPA
>>
A.5. Mô tả kỹ thuật của CPA
>>
A.6. (Các) Nước và các bên tham gia CPA
Tên các nước
liên quan đến CPA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia CPA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến CPA có muốn được coi là bên tham gia (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.7. Thông tin địa lý hoặc những cách xác định
khác
>>
A.8. Thời gian thực hiện CPA
A.8.1. Ngày bắt đầu CPA
>>
A.8.2. Dự kiến thời gian vận hành của CPA
>>
A.9. Lựa chọn giai đoạn tín dụng và những thông
tin liên quan
>>
A.9.1. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
A.9.2. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
A.10. Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính
Lượng giảm phát
thải khí nhà kính trong giai đoạn tín dụng
|
Năm
|
Lượng giảm phát
thải khí nhà kính hàng năm (tCO2e)
|
Năm A
|
|
Năm B
|
|
Năm C
|
|
Năm ...
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
Lượng giảm phát thải khí nhà kính trung bình
năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
Tổng lượng giảm phát thải khí nhà kính ước
tính (tCO2e)
|
|
A.11. Tài trợ công cho CPA
>>
A.12. Xác nhận CPA
>>
PHẦN B. Phân tích môi trường
|
B.1. Phân tích các tác động môi trường
>>
B.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN C. Tham vấn các bên liên quan ở địa
phương
|
C.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
C.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
C.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN D. Tính hợp lý của CPA và ước tính lượng giảm
phát thải
|
D.1. Tên và tham chiếu đến (các) phương pháp luận
đường cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
D.2. Áp dụng (các) phương pháp luận
>>
D.3. Các nguồn phát thải và các khí nhà kính
Nguồn
|
Khí nhà kính
|
Có bao gồm trong
ranh giới CPA không?
|
Chứng minh/Giải
thích
|
Kịch bản cơ sở
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
Kịch bản dự án
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
…
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
D.4. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
D.5. Chứng minh tính hợp lý của CPA
>>
D.6. Ước tính lượng giảm khí nhà kính
D.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
D.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
D.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
D.6.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng giảm phát
thải
Năm
|
Phát thải đường
cơ sở
(tCO2e)
|
Phát thải dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng giảm phát
thải
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
D.7. Ứng dụng phương pháp giám sát và mô tả kế
hoạch giám sát
D.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
Các giá trị được áp dụng
|
|
Chọn lựa dữ liệu hoặc phương pháp đo lường và
các quy trình
|
|
Tần suất quan trắc
|
|
Quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Bình luận bổ sung
|
|
D.7.2. Mô tả kế hoạch giám sát
>>
PHẦN E. Chấp thuận
và cấp phép
>>
- - - - -
Phụ lục 1:
Thông tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức
chịu trách nhiệm cho CPA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông tin
liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
- - - - -
PHỤ LỤC 19
MẪU SSC-CPA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT
ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN HOẠT ĐỘNG
Tháng .... năm ....
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
QUY MÔ NHỎ (F-CDM-SSC-CPA-DD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
CHƯƠNG TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG (CPA-DD)
PHẦN A. Mô tả chung về CPA
A.1. Tên của PoA đề xuất hoặc đăng ký
>>
A.2. Tên của CPA
>>
A.3. Mô tả CPA
>>
A.4. Cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện
CPA
>>
A.5. Mô tả kỹ thuật của CPA
>>
A.6. (Các) Nước và các bên tham gia CPA
Tên các nước
liên quan đến CPA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia CPA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến CPA có muốn được coi là bên tham gia (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.7. Thông tin địa lý hoặc những cách xác định
khác
>>
A.8. Thời gian thực hiện CPA
A.8.1. Ngày bắt đầu CPA
>>
A.8.2. Dự kiến thời gian vận hành của CPA
>>
A.9. Lựa chọn giai đoạn tín dụng và những thông
tin liên quan
>>
A.9.1. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
A.9.2. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
A.10. Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính
Lượng giảm phát
thải khí nhà kính trong giai đoạn tín dụng
|
Năm
|
Lượng giảm phát
thải khí nhà kính hàng năm (tCO2e)
|
Năm A
|
|
Năm B
|
|
Năm C
|
|
Năm ...
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
Lượng giảm phát thải khí nhà kính trung bình
năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
Tổng lượng giảm phát thải khí nhà kính ước
tính (tCO2e)
|
|
A.11. Tài trợ công cho CPA
>>
A.12. Phân chia các CPA quy mô nhỏ
>>
A.13. Xác nhận CPA
>>
PHẦN B. Phân tích môi trường
B.1. Phân tích các tác động môi trường
>>
PHẦN C. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
C.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
C.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
C.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN D. Tính hợp lý của CPA và ước tính lượng giảm
phát thải
D.1. Tên và tham chiếu đến (các) phương pháp luận
đường cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
D.2. Áp dụng (các) phương pháp luận
>>
D.3. Các nguồn phát thải và các khí nhà kính
>>
D.4. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
D.5. Chứng minh tính hợp lý của CPA
>>
D.6. Ước tính lượng giảm khí nhà kính
D.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
D.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
D.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
D.6.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng giảm phát
thải
Năm
|
Phát thải đường
cơ sở
(tCO2e)
|
Phát thải dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng giảm phát
thải
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
D.7. Ứng dụng phương pháp giám sát và mô tả kế
hoạch giám sát
D.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
Các giá trị được áp dụng
|
|
Chọn lựa dữ liệu hoặc phương pháp đo lường và
các quy trình
|
|
Tần suất quan trắc
|
|
Quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Bình luận bổ sung
|
|
D.7.2. Mô tả kế hoạch giám sát
>>
PHẦN E. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - - -
Phụ lục 1: Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho CPA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
- - - - -
PHỤ LỤC 20
MẪU AR-CPA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT
ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RÙNG THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN HOẠT ĐỘNG
Tháng .... năm ...
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG (F-CDM-AR-CPA-DD)
Phiên bản 02.1
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (CPA-DD)
PHẦN A. Mô tả chung về CPA
A.1. Tên của PoA đề xuất hoặc đăng ký
>>
A.2. Tên của CPA
>>
A.3. Mô tả CPA
>>
A.4. Cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện
CPA
>>
A.5. Các điều kiện môi trường
>>
A.6. Mô tả kỹ thuật của CPA
>>
A.7. (Các) Nước và các bên tham gia CPA
Tên các nước
liên quan đến CPA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia CPA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến CPA có muốn được coi là bên tham gia (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.8. Thông tin địa lý hoặc những cách xác định
khác
>>
A.9. Thời gian thực hiện CPA
A.9.1. Ngày bắt đầu CPA
>>
A.9.2. Dự kiến thời gian vận hành của CPA
>>
A.10. Lựa chọn giai đoạn tín dụng và những thông
tin liên quan
>>
A.10.1. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
A.10.2. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
A.11. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ trong giai đoạn tín dụng
|
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ hàng năm (tCO2e)
|
Năm A
|
|
Năm B
|
|
Năm C
|
|
Năm ...
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
Lượng khí nhà kính được hấp thụ trung bình năm
cho giai đoạn tín dụng
|
|
Tổng lượng khí nhà kính được hấp thụ (tCO2e)
|
|
A.12. Chứng nhận pháp lý đất và các quyền lợi từ
tCERs/ICERs được ban hành cho CPA
>>
A.13. Đánh giá sự thích hợp của đất
>>
A.14. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
A.15. Tài trợ công cho CPA
>>
A.16. Xác nhận CPA
>>
PHẦN B. Phân tích môi trường
B.1. Phân tích các tác động môi trường
>>
B.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN C. Các tác động kinh tế - xã hội
C.1. Phân tích các tác động kinh tế - xã hội
>>
C.2. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
PHẦN D. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
D.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
D.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
D.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN E. Tính hợp lý của CPA và ước tính lượng giảm
phát thải
E.1. Tên và tham chiếu đến (các) phương pháp luận
đường cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
E.2. Áp dụng (các) phương pháp luận
>>
E.3. Các bể chứa các-bon và các khí nhà kính
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
Các nguồn
|
Khí nhà kính
|
Bao gồm?
|
Giải thích / Chứng
minh
|
Nguồn 1
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
Nguồn 2
|
CO2
|
|
|
CH4
|
|
|
N2O
|
|
|
…
|
|
|
E.4. Nhận dạng địa tầng
>>
E.5. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
E.6. Chứng minh tính hợp lý của CPA
>>
E.7. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
E.7.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
E.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
E.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
E.7.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng khí nhà kính
được hấp thụ
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ đường cơ sở
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ tích lũy
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
|
E.8. Ứng dụng phương pháp giám sát và mô tả kế
hoạch giám sát
E.8.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
Các giá trị được áp dụng
|
|
Chọn lựa dữ liệu hoặc phương pháp đo lường và
các quy trình
|
|
Tần suất quan trắc
|
|
Quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
E.8.2. Mô tả kế hoạch giám sát
>>
PHẦN F. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - - -
Phụ lục 1 Thông
tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho CPA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù
hợp của (các) phương pháp luận
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Tọa độ
ranh giới dự án
Phụ lục 7: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
- - - - -
PHỤ LỤC 21
MẪU SSC-AR-CPA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia
xây dựng
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT
ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG RỪNG/TÁI TRỒNG RỪNG QUY MÔ NHỎ THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN HOẠT ĐỘNG
Tháng .... năm….
|
CÔNG ƯỚC KHUNG
CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
Ban Chấp hành CDM
MẪU VĂN KIỆN
THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH
TRỒNG RỪNG VÀ TÁI TRỒNG RỪNG QUY MÔ NHỎ (F-CDM-SSC-AR-CPA-DD)
Phiên bản 02.0
|
VĂN KIỆN THIẾT KẾ
HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (CPA-DD)
PHẦN A. Mô tả chung về CPA
A.1. Tên của PoA đề xuất hoặc đăng ký
>>
A.2. Tên của CPA
>>
A.3. Mô tả CPA
>>
A.4. Cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện
CPA
>>
A.5. Các điều kiện môi trường
>>
A.6. Mô tả kỹ thuật của CPA
>>
A.7. (Các) Nước và các bên tham gia CPA
Tên các nước
liên quan đến CPA
|
Các tổ chức
công và/hoặc tư nhân tham gia CPA (thích hợp)
|
Cho biết các nước
liên quan đến CPA có muốn được coi là bên tham gia (Có/Không)
|
Nước A (chủ nhà)
|
Tổ chức tư nhân A
Tổ chức công A
|
|
Nước B
|
Tổ chức tư nhân B
Tổ chức công B
|
|
…
|
…
|
|
A.8. Thông tin địa lý hoặc những cách xác định
khác
>>
A.9. Thời gian thực hiện CPA
A.9.1. Ngày bắt đầu CPA
>>
A.9.2. Dự kiến thời gian vận hành của CPA
>>
A.10. Lựa chọn giai đoạn tín dụng và những thông
tin liên quan
>>
A.10.1. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
A.10.2. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
A.11. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ trong giai đoạn tín dụng
|
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ hàng năm (tCO2e)
|
Năm A
|
|
Năm B
|
|
Năm C
|
|
Năm ...
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
Lượng khí nhà kính được hấp thụ trung bình năm
cho giai đoạn tín dụng
|
|
Tổng lượng khí nhà kính được hấp thụ (tCO2e)
|
|
A.12. Chứng nhận pháp lý đất và các quyền lợi từ
tCERs/ICERs được ban hành cho CPA
>>
A.13. Đánh giá sự thích hợp của đất
>>
A.14. Cách tiếp cận giải quyết sự gián đoạn
>>
A.15. Tài trợ công cho CPA
>>
A.16. Xác nhận CPA
>>
A.17. Phân chia CPA
>>
PHẦN B. Phân tích môi trường
B.1. Phân tích các tác động môi trường
>>
B.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN C. Các tác động kinh tế - xã hội
C.1. Phân tích các tác động kinh tế - xã hội
>>
C.2. Đánh giá tác động kinh tế - xã hội
>>
PHẦN D. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
D.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa
phương
>>
D.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
D.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN E. Tính hợp lý của CPA và ước tính lượng giảm
phát thải
E.1. Tên và tham chiếu đến (các) phương pháp luận
đường cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
E.2. Áp dụng (các) phương pháp luận
>>
E.3. Các bể chứa các-bon và các khí nhà kính
Các bể chứa
các-bon
|
Đã chọn lựa?
|
Chứng minh/ Giải
thích
|
…
|
…
|
…
|
E.4. Nhận dạng địa tầng
>>
E.5. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
E.6. Chứng minh tính hợp lý của CPA
>>
E.7. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
E.7.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
E.7.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
(Các) Giá trị được áp dụng
|
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường
và quy trình áp dụng
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Nhận xét bổ sung
|
|
E.7.3. Ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
>>
E.7.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng khí nhà
kính được hấp thụ
Năm
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ đường cơ sở
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ dự án
(tCO2e)
|
Rò rỉ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ
(tCO2e)
|
Lượng khí nhà
kính được hấp thụ tích lũy
(tCO2e)
|
Năm A
|
|
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng
|
|
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng
|
|
|
|
|
|
E.8. Ứng dụng phương pháp giám sát và mô tả kế
hoạch giám sát
E.8.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu/Thông số
|
|
Đơn vị
|
|
Mô tả
|
|
Nguồn dữ liệu
|
|
Các giá trị được áp dụng
|
|
Chọn lựa dữ liệu hoặc phương pháp đo lường và
các quy trình
|
|
Tần suất quan trắc
|
|
Quy trình QA/QC
|
|
Mục đích của dữ liệu
|
|
Bình luận bổ sung
|
|
E.8.2. Mô tả kế hoạch giám sát
>>
PHẦN F. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - - -
Phụ lục 1 Thông tin
liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho CPA
Tên tổ chức
|
|
Phố
|
|
Số nhà
|
|
Thành phố
|
|
Vùng
|
|
Mã vùng
|
|
Nước
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
E-mail
|
|
Website
|
|
Người đại diện
|
|
Chức danh
|
|
Danh xưng
|
|
Họ
|
|
Tên đệm
|
|
Tên
|
|
Bộ phận
|
|
Điện thoại di động
|
|
Fax trực tiếp
|
|
Điện thoại trực tiếp
|
|
E-mail cá nhân
|
|
Phụ lục 2: Thông
tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Ứng dụng
(các) phương pháp luận
Phụ lục 4: Thông
tin thêm về ước tính lượng khí nhà kính được hấp thụ
Phụ lục 5: Thông
tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Công bố
về các cộng đồng thu nhập thấp
Phụ lục 7: Danh mục
các văn bản, tài liệu kèm theo
- - - - -
PHỤ LỤC 22
MẪU THƯ XÁC NHẬN PIN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
BAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN CÔNG ƯỚC
KHÍ HẬU VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTNMT-BCĐ
V/v: Xác nhận Ý tưởng Dự án "...(1)..." theo CDM
|
Hà Nội, ngày...
tháng... năm...
|
Kính gửi: ...(2)...
Theo đề nghị của ...(2)... về việc xem xét Ý tưởng
Dự án (PIN) "...(1)..." theo Cơ chế Phát triển sạch (CDM), Bộ Tài
nguyên và Môi trường có ý kiến như sau:
1. PIN đã được xây dựng theo mẫu quy định, nội dung
phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững tại Việt Nam.
2. Khi xây dựng Văn kiện Thiết kế Dự án (PDD), cần
thực hiện đúng các quy định nêu tại:
+ Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của
Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư
theo CDM;
+ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT
ngày 04/7/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực
hiện một số điều của Quyết định 130/2007/QĐ-TTg ;
+ Thông tư liên tịch số
204/2010/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số
58/2008/TTLT-BTC-BTN&MT;
+ Thông tư số .../2014/TT-BTNMT ngày .../.../2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto.
3. Tuân thủ các quy định hiện hành liên quan đến
phương pháp luận đường cơ sở và giám sát thực hiện đối với các dự án CDM.
4. Tính toán chi tiết lượng phát thải khí nhà kính
giảm được qua thực hiện dự án và đảm bảo chất lượng nguồn thông tin, số liệu.
Bộ Tài nguyên và Môi trường, với tư cách là Cơ quan
đầu mối của Chính phủ Việt Nam tham gia và thực hiện Công ước khung của Liên hợp
quốc về biến đổi khí hậu và Nghị định thư Kyoto, xác nhận PIN nêu trên có thể
phát triển thành PDD trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như trên
-
- Lưu ….
|
TRƯỞNG BAN
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ của dự án;
(2) Cơ quan, doanh nghiệp chủ dự án.
PHỤ LỤC 23
MẪU THƯ PHÊ DUYỆT PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
MINISTRY OF
NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT OF VIET NAM
VIET NAM NATIONAL STEERING COMMITTEE FOR
UNFCCC AND KYOTO PROTOCOL
10 Ton That Thuyet street - Cau Giay - Ha Noi - Viet Nam
Tel: (84 4) 37759384/ 37759385 - Fax: (84 4) 37759382 - Email:
vnccoffice@fpt.vn
|
|
Ref:
|
Hanoi,
date month year
|
To: Project Participants and Designated
Operational Entity
Subject: Viet Nam DNA’s Letter of Approval for
the …. (1)...
Dear Sir/Madam,
Regarding the ….(1)…. developed by the …(2)…, the
Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) of Viet Nam issues a
Letter of Approval for this CDM project activity in Viet Nam and would like to
confirm that:
1. The Government of Viet Nam has ratified the
Kyoto Protocol on 25 September 2002;
2. This is approval of voluntary participation in
the proposed CDM project activity; and
3. The above-mentioned project activity contributed
to sustainable development in Viet Nam.
The duration of validity of this Letter of Approval
shall be 24 months from the date hereof.
Furthermore, this Letter of Approval is subject to
the condition: the project must be developed in accordance with the Project
Design Document received by the Viet Nam DNA. The Viet Nam DNA reserves its
right to revoke this Letter of Approval in the event of non-compliance with the
condition stated herein.
Yours sincerely,
Chairman,
Viet Nam National
Steering Committee for UNFCCC and Kyoto Protocl
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ dự án bằng tiếng Anh
(2) Tên các bên tham gia xây dựng dự án bằng tiếng
Anh
PHỤ LỤC 24
MẪU THƯ PHÊ DUYỆT PoA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
MINISTRY OF
NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT OF VIET NAM
VIET NAM NATIONAL STEERING COMMITTEE FOR
UNFCCC AND KYOTO PROTOCOL
10 Ton That Thuyet street - Cau Giay - Ha Noi - Viet Nam
Tel: (84 4) 37759384/ 37759385 - Fax: (84 4) 37759382 - Email:
vnccoffice@fpt.vn
|
|
Ref:
|
Hanoi,
date month year
|
To: Project Participants and Designated Operational
Entity
Subject: Viet Nam DNA’s Letter of Approval for
the …. (1)...
Dear Sir/Madam,
The Coordinating/Managing Entity (CME) of the
….(1)… (hereinafter referred to as the “Programme”) is the …(2)…
The Designated National Authority (DNA) of Viet Nam
under the Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) of Viet Nam is
authorized to issue a Letter of Approval for this Programme and would like to
confirm that:
1. The Government of Viet Nam has ratified the
Kyoto Protocol on 25 September 2002;
2. This is approval of voluntary participation in
the proposed Programme;
3. The Programme contributed to sustainable
development in Viet Nam.
The duration of validity of this Letter of Approval
shall be 24 months from the date hereof.
Furthermore, this Letter of Approval is subject to
the condition: the Programme must be developed in accordance with the Programme
of Activities Design Document received by the Viet Nam DNA. The Viet Nam DNA
reserves its right to revoke this Letter of Approval in the event of
non-compliance with the condition stated herein.
Yours sincerely,
Chairman,
Viet Nam National
Steering Committee for UNFCCC and Kyoto Protocl
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ dự án bằng tiếng Anh
(2) Tên đơn vị điều phối/quản lý chương trình bằng
tiếng Anh
1
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
2 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều
của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng các Tổng cục: Quản lý đất đai, Khí tượng thủy văn; Cục trưởng các Cục:
Quản lý tài nguyên nước; Biến đổi khí hậu và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.”
3
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
4
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
5
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
6
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
7
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
8
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
9
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
10
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 11/2022/TT
-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
11
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
12
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
13
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
14
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
15
Khoản này được sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
16
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
17
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
18 Điều 2 của Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi,
bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường, có hiệu lực
kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực và
trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
2. Điều khoản chuyển tiếp
Các yêu cầu điều kiện đầu tư
kinh doanh, hồ sơ đã được tiếp nhận đầy đủ, hợp lệ trước ngày Thông tư này có
hiệu lực thi hành thì xử lý theo quy định của các Thông tư hiện hành tại thời
điểm tiếp nhận.
3. Tổng cục Quản lý đất đai;
Tổng cục Khí tượng thủy văn; Cục Quản lý tài nguyên nước; Cục Biến đổi khí hậu
và Vụ Pháp chế có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Thông tư này.
4. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp,
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thà nh phố trực thuộc Trung ương và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này ./.”
19
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
20
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
21
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
22
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/TT -BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
23
Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” được sửa đổi bởi cụm từ “Cục
Biến đổi khí hậu” theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 1 của Thông tư số
11/2022/T T-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.