|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 73/2009/TT-BNNPTNT quy định tạm thời thức ăn cho tôm thẻ chân trắng
Số hiệu:
|
73/2009/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
73/2009/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ THỨC ĂN CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 15/NĐ-CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ về việc Quản lý thức ăn
chăn nuôi;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân trắng như sau:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định tạm thời về thức
ăn cho tôm thẻ chân trắng”.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nuôi trông thuỷ sản,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản
xuất, kinh doanh, sử dụng thức ăn dùng trong nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng CP (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Bộ Công Thương, Tài chính;
- UBND các tỉnh/ thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp
(để kiểm tra văn bản);
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo; Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Cục NTTS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
VỀ THỨC ĂN CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 73 /2009/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng11 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều 1. Đối
tượng, phạm vi áp dụng
1. Đối tượng áp dụng:
Quy định này áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân trong nước, nước ngoài hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh
doanh, gia công; xuất khẩu, nhập khẩu; sử dụng thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng
trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định các yêu cầu về chất lượng
và chỉ tiêu an toàn vệ sinh của thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng được phối
chế từ nhiều loại nguyên liệu đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng; sử dụng để
ương giống, nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm.
Điều 2.
Quy định về thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng
1. Yêu cầu kỹ thuật
a) Chỉ tiêu cảm quan của thức ăn
dùng cho tôm thẻ chân trắng:
Bảng 1. Chỉ tiêu cảm quan:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Hình dạng bên ngoài
|
Thức ăn có dạng bột, mảnh hoặc
dạng viên chìm.
Viên hình trụ hoặc mảnh đều
nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo số hiệu của từng loại thức ăn quy định trong Bảng
3a, 3b.
|
2
|
Màu sắc
|
Nâu vàng đến nâu, đặc trưng của
nguyên liệu phối chế.
|
3
|
Mùi vị
|
Ðặc trưng của nguyên liệu phối
chế, không có mùi men mốc và mùi lạ khác.
|
b) Các chỉ tiêu vi sinh và an
toàn vệ sinh của thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng:
Bảng 2. chỉ tiêu vi sinh và an
toàn vệ sinh:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Côn trùng sống
|
Không cho phép
|
2
|
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella)
|
Không cho phép
|
3
|
Nấm độc (Aspergillus flavus)
|
Không cho phép
|
4
|
Độc tố nấm mốc (Aflatoxin B1)
|
Không lớn hơn 10ppb
|
5
|
Các loại thuốc, hóa chất,
kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Theo quy định hiện hành
|
2. Chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn
dùng cho tôm thẻ chân trắng
Bảng 3a. Chỉ tiêu lý, hoá:
Số
hiệu
|
Các
giai đoạn sử dụng
|
Dạng
thức ăn
|
Kích
cỡ thức ăn
|
Hàm
lượng đạm có khả năng tiêu hoá không thấp hơn
(%)
|
Hàm
lượng lipid thô không thấp hơn
(%)
|
Hàm
lượng xơ thô không cao hơn
(%)
|
Độ
ẩm không cao hơn
(%)
|
Tỷ
lệ vụn nát
(
%)
|
Ðộ
bền (giờ quan sát)
|
1
|
Tôm giai đoạn Zoae đến Mysis
|
Bột
hoặc mảnh
|
Không
lớn hơn 250 micron
|
40
|
6
– 8
|
3
|
10
|
Không
lớn hơn 2
|
Không
nhỏ hơn 1
|
2
|
Tôm giai đoạn PL1 đến PL15
|
Bột
hoặc mảnh
|
250
micron – 0,5 mm
|
40
|
6
– 8
|
3
|
10
|
3
|
Tôm giai đoạn 1 (1,2 đến
2,5 cm)
|
Mảnh
chìm
|
0,4
– 0,8 mm
|
38
|
5
– 7
|
3
|
11
|
4
|
Tôm giai đoạn 2 (2,5 đến 3,5
cm)
|
Mảnh
chìm
|
0,7
– 1,68 mm
|
38
|
5
– 7
|
4
|
11
|
5
|
Tôm giai đoạn 3 (từ 1 đến 3
gr)
|
Mảnh
hoặc viên chìm
|
1,4
– 2,2 mm
|
38
|
5
– 7
|
4
|
11
|
6
|
Tôm giai đoạn 4 (3 đến 12 gr)
|
Viên
chìm
|
1,5
– 2,3 mm
|
36
|
4
– 6
|
4
|
11
|
7
|
Tôm giai đoạn 5 (12 đến 25 gr)
|
Viên
chìm
|
1,8
– 2,4 mm
|
34
|
4
– 6
|
4
|
11
|
8
|
Tôm giai đoạn 6 (trên 25 gr)
|
Viên
chìm
|
2,2
–2,6mm
|
32
|
4
– 6
|
4
|
11
|
Bảng 3b. Chỉ tiêu lý, hoá (tiếp
theo):
Số
hiệu
|
Các
giai đoạn sử dụng
|
Hàm
lượng lyzin, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
|
Hàm
lượng methionin, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
|
Cát
sạn (tro không hòa tan trong HCl 10%), tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn
hơn
|
Hàm
lượng canxi, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
|
Tỷ
lệ canxi/phospho nằm trong khoảng
|
Hàm
lượng natri clorua, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
|
1
|
Tôm giai đoạn
Zoae đến Mysis
|
2,0
|
0,9
|
1
|
2,3
|
1,0
- 1,5
|
2,5
|
2
|
Tôm giai đoạn
PL1 đến PL15
|
1,9
|
0,8
|
1
|
3
|
Tôm giai đoạn 1
(1,2 đến 2,5 cm)
|
1,8
|
0,8
|
1
|
4
|
Tôm giai đoạn 2
(2,5 đến 3,5 cm)
|
1,8
|
0,8
|
1,2
|
5
|
Tôm giai đoạn 3
(từ 1 đến 3 gr)
|
1,7
|
0,7
|
1,2
|
6
|
Tôm giai đoạn 4
(3 đến 12 gr)
|
1,6
|
0,7
|
1,5
|
7
|
Tôm giai đoạn 5
(12 đến 25 gr)
|
1,5
|
0,7
|
1,7
|
8
|
Tôm giai đoạn 6
(trên 25 gr)
|
1,5
|
0,7
|
1,7
|
3. Phương pháp thử
a) Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 4325-2007, chuẩn bị mẫu thử theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952 : 2001 .
b) Thử chỉ tiêu cảm quan, chỉ
tiêu lý, hóa theo TCVN và quy định hiện hành.
4. Bao gói
a) Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân
trắng phải được đóng gói trong các loại bao PE hoặc bao PP hoặc bao giấy 3 lớp.
b) Bao đựng thức ăn phải bền,
kín, không rách, đã được tẩy trùng.
5. Ghi nhãn
a) Việc ghi nhãn trên bao đựng
thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng phải theo đúng các quy định tại Nghị định
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các quy định hiện
hành.
b) Các nội dung bắt buộc phải
ghi trên nhãn:
- Tên hàng hoá, số công bố tiêu
chuẩn chất lượng;
- Tên và địa chỉ của thương nhân
chịu trách nhiệm về hàng hóa;
- Ðịnh lượng của hàng hóa (khối
lượng tịnh);
- Thành phần cấu tạo (nguyên liệu
chính được sử dụng);
- Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
(hàm lượng protein có khả năng tiêu hóa, chất béo thô, độ ẩm, chất xơ thô, hàm
lượng khoáng ...);
- Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng,
thời hạn bảo quản;
- Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn
sử dụng (lượng cho ăn, số lần cho ăn, và cách theo dõi lượng thức ăn hàng
ngày);
- Thức ăn dùng cho tôm ở giai đoạn,
kích cỡ nào;
- Xuất xứ của hàng hoá (với thức
ăn được nhập khẩu);
- Cam kết: Thức ăn không chứa
các chất bị cấm sử dụng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân
trắng.
6. Bảo quản
a) Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân
trắng phải được bảo quản trong kho khô, sạch; để trên bục kê cao ráo, thoáng
mát và được tẩy trùng. Kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
b) Hạn sử dụng không quá 90
ngày.
7. Vận chuyển
a) Phương tiện vận chuyển thức
ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng phải khô, sạch, được che mưa nắng, không có chất
độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh.
b) Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng,
tránh va đập mạnh.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
Trong quá trình thực hiện Quy định
này, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, chỉnh sửa.
Thông tư 73/2009/TT-BNNPTNT quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân trắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 73/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân trắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|