|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
998/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh
Đồng Nai năm 2021 như sau:
TT
|
Hạng
mục
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo mục đích sử dụng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Cộng
|
Trong
quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
|
Tổng
diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng (ha)
|
199.879,87
|
104.141,12
|
40.317,18
|
55.421,57
|
35.934,36
|
19.487,21
|
1
|
Diện tích có rừng (ha)
|
172.733,94
|
99.557,61
|
34.132,05
|
39.044,28
|
27.216,65
|
11.827,63
|
1.1
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
123.770,05
|
95.656,71
|
16.045,79
|
12.067,55
|
11440,01
|
627,54
|
1.2
|
Rừng trồng (ha)
|
48.963,89
|
3.900,90
|
18.086,26
|
26.976,73
|
15776,64
|
11200,09
|
2
|
Diện tích chưa thành rừng (ha)
|
27.145,93
|
4.583,51
|
6.185,13
|
16.377,29
|
8.717,71
|
7.659,58
|
2.1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng (ha)
|
9.284,27
|
379,82
|
863,65
|
8.040,80
|
3013,79
|
5027,01
|
2.2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh (ha)
|
1.112,64
|
449,4
|
129,24
|
534,00
|
534
|
|
2.3
|
Diện tích khác (ha)
|
16.749,02
|
3.754,29
|
5.192,24
|
7.802,49
|
5169,92
|
2632,57
|
Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng
năm 2021, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.733,94 ha, tỷ lệ che phủ của
tỉnh Đồng Nai năm 2021 là 29,29%.
(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng
năm 2021 theo hệ thống biểu đính kèm)
+ Biểu 01: Diện tích rừng và diện
tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng.
+ Biểu 02: Diện tích rừng và diện
tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý.
+ Biểu 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng.
+ Biểu 04: Tổng hợp diễn biến diện
tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.
Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai
năm 2021 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và
phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường
công tác bảo vệ rừng.
Số liệu hiện trạng, diện tích rừng
làm căn cứ để các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch
định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến
rừng những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTN);
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/195. Qdcongbohtrung)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
Cộng
|
Trong Quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài Quy hoạch 3 loại rừng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành
|
0
|
182.585,91
|
-1.340,80
|
182.018,21
|
99.937,43
|
38.260,78
|
61.670,98
|
5,67
|
0,00
|
34.995,70
|
27.965,32
|
0,00
|
0,00
|
7.030,38
|
47.085,08
|
30.230,44
|
16.854,64
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
181.216,12
|
1.681,49
|
172.733,94
|
99.557,61
|
38.194,04
|
61.357,90
|
5,67
|
0,00
|
34.132,05
|
27.258,69
|
0,00
|
0,00
|
6.873,36
|
39.044,28
|
27.216,65
|
11.827,63
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
171.052,45
|
1.681,49
|
172.733,94
|
99.557,61
|
38.194,04
|
61.357,90
|
5,67
|
0,00
|
34.132,05
|
27.258,69
|
0,00
|
0,00
|
6.873,36
|
39.044,28
|
27.216,65
|
11.827,63
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
123.698,89
|
71,16
|
123.770,05
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
16.045,79
|
15.338,84
|
0,00
|
0,00
|
706,95
|
12.067,55
|
11.440,01
|
627,54
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
123.698,89
|
71,16
|
123.770,05
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
16.045,79
|
15.338,84
|
0,00
|
0,00
|
706,95
|
12.067,55
|
11.440,01
|
627,54
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
47.353,56
|
1.610,33
|
48.963,89
|
3.900,90
|
385,35
|
3.509,88
|
5,67
|
0,00
|
18.086,26
|
11.919,85
|
0,00
|
0,00
|
6.166,41
|
26.976,73
|
15.776,64
|
11.200,09
|
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
8.589,72
|
196,68
|
8.786,40
|
2.509,65
|
385,35
|
2.118,63
|
5,67
|
0,00
|
119,37
|
114,68
|
0,00
|
0,00
|
4,69
|
6.157,38
|
1.961,60
|
4.195,78
|
|
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
|
1122
|
36.863,90
|
1.383,35
|
38.247,25
|
65,32
|
0,00
|
65,32
|
0,00
|
0,00
|
17.966,76
|
11.805,04
|
0,00
|
0,00
|
6.161,72
|
20.215,17
|
13.520,77
|
6.694,40
|
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.899,65
|
30,30
|
1.929,95
|
1.325,93
|
0,00
|
1.325,93
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
603,89
|
294,27
|
309,62
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
13.198,99
|
86,34
|
13.285,33
|
1.172,02
|
147,40
|
1.024,62
|
0,00
|
0,00
|
6.534,98
|
6.534,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.578,33
|
5.559,76
|
18,57
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
1.444,34
|
130,38
|
1.574,72
|
67,01
|
0,00
|
67,01
|
0,00
|
0,00
|
758,30
|
758,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
749,41
|
745,15
|
4,26
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
11.753,76
|
-43,15
|
11.710,61
|
1.105,01
|
147,40
|
957,61
|
0,00
|
0,00
|
5.776,68
|
5.776,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.828,92
|
4.814,61
|
14,31
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
171.104,09
|
1.629,85
|
172.733,94
|
99.557,61
|
38.194,04
|
61.357,90
|
5,67
|
0,00
|
34.132,05
|
27.258,69
|
0,00
|
0,00
|
6.873,36
|
39.044,28
|
27.216,65
|
11.827,63
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
164.174,85
|
1.661,92
|
165.836,77
|
99.557,61
|
38.194,04
|
61.357,90
|
5,67
|
0,00
|
27.420,30
|
27.258,69
|
0,00
|
0,00
|
161,61
|
38.858,86
|
27.216,65
|
11.642,21
|
2
|
Rừng trên núi
đá
|
1220
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
6.929,24
|
-32,07
|
6.897,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.711,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.711,75
|
185,42
|
0,00
|
185,42
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
6.929,24
|
-32,07
|
6.897,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.711,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.711,75
|
185,42
|
0,00
|
185,42
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
123.698,89
|
71,16
|
123.770,05
|
95.656,71
|
37.808,69
|
57.848,02
|
0,00
|
0,00
|
16.045,79
|
15.338,84
|
0,00
|
0,00
|
706,95
|
12.067,55
|
11.440,01
|
627,54
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
1310
|
87.599,30
|
-1,52
|
87.597,78
|
67.839,78
|
20.150,32
|
47.689,46
|
0,00
|
0,00
|
12.904,80
|
12.197,85
|
0,00
|
0,00
|
706,95
|
6.853,20
|
6.227,96
|
625,24
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
87.599,30
|
-1,82
|
87.597,48
|
67.839,78
|
20.150,32
|
47.689,46
|
0,00
|
0,00
|
12.904,50
|
12.197,55
|
0,00
|
0,00
|
706,95
|
6.853,20
|
6.227,96
|
625,24
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,00
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
2.231,79
|
0,00
|
2.231,79
|
2.119,13
|
2.087,05
|
32,08
|
0,00
|
0,00
|
76,84
|
76,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,82
|
33,52
|
2,30
|
|
- Nứa
|
1321
|
68,44
|
0,00
|
68,44
|
55,25
|
55,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,19
|
13,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
2.137,47
|
0,00
|
2.137,47
|
2.041,00
|
2.012,02
|
28,98
|
0,00
|
0,00
|
63,65
|
63,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
32,82
|
30,52
|
2,30
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
25,88
|
0,00
|
25,88
|
22,88
|
19,78
|
3,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
33.867,80
|
72,68
|
33.940,48
|
25.697,80
|
15.571,32
|
10.126,48
|
0,00
|
0,00
|
3.064,15
|
3.064,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.178,53
|
5.178,53
|
0,00
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
12.291,67
|
44,69
|
12.336,36
|
6.577,80
|
5.652,52
|
925,28
|
0,00
|
0,00
|
1.737,72
|
1.737,72
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.020,84
|
4.020,84
|
0,00
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
21.576,13
|
27,99
|
21.604,12
|
19.120,00
|
9.918,80
|
9.201,20
|
0,00
|
0,00
|
1.326,43
|
1.326,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.157,69
|
1.157,69
|
0,00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
28.955,21
|
-1.809,28
|
27.145,93
|
4.583,51
|
2.741,02
|
1.842,36
|
0,13
|
0,00
|
6.185,13
|
3.027,67
|
0,00
|
0,00
|
3.157,46
|
16.377,29
|
8.717,71
|
7.659,58
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
10.163,67
|
-879,40
|
9.284,27
|
379,82
|
66,74
|
313,08
|
0,00
|
0,00
|
863,65
|
706,63
|
0,00
|
0,00
|
157,02
|
8.040,80
|
3.013,79
|
5.027,01
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
1.138,02
|
-25,38
|
1.112,64
|
449,40
|
81,50
|
367,90
|
0,00
|
0,00
|
129,24
|
57,35
|
0,00
|
0,00
|
71,89
|
534,00
|
534,00
|
0,00
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
17.653,52
|
-904,50
|
16.749,02
|
3.754,29
|
2.592,78
|
1.161,38
|
0,13
|
0,00
|
5.192,24
|
2.263,69
|
0,00
|
0,00
|
2.928,55
|
7.802,49
|
5.169,92
|
2.632,57
|
Biểu số 02: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT,GD
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng dân cư
|
DN có vốn N.ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
0
|
182.018,2
|
104.109,4
|
34.151,0
|
19.847,2
|
3.294,3
|
1.928,8
|
11.425,1
|
142,1
|
76,0
|
7.044,4
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
172.733,9
|
103.538,3
|
32.276,5
|
18.487,1
|
1.838,5
|
1.028,5
|
9.022,1
|
124,8
|
76,0
|
6.342,1
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
172.733,9
|
103.538,3
|
32.276,5
|
18.487,1
|
1.838,5
|
1.028,5
|
9.022,1
|
124,8
|
76,0
|
6.342,1
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
123.770,1
|
97.430,4
|
14.134,8
|
10.677,5
|
619,2
|
0,0
|
15,0
|
12,3
|
0,0
|
880,9
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
123.770,1
|
97.430,4
|
14.134,8
|
10.677,5
|
619,2
|
0,0
|
15,0
|
12,3
|
0,0
|
880,9
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
48.963,9
|
6.107,8
|
18.141,8
|
7.809,7
|
1.219,3
|
1.028,5
|
9.007,1
|
112,6
|
76,0
|
5.461,2
|
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
8.778,2
|
4.388,2
|
19,0
|
62,9
|
684,7
|
119,1
|
1.589,4
|
34,0
|
76,0
|
1.805,0
|
|
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
|
1122
|
38.247,3
|
99,4
|
18.122,7
|
7.746,5
|
534,6
|
908,3
|
7.109,5
|
78,6
|
0,0
|
3.655,9
|
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
1.930,0
|
1.620,2
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
1,1
|
308,2
|
0,0
|
0,0
|
0,2
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
13.285,3
|
2.467,4
|
5.203,0
|
653,3
|
1,1
|
4,5
|
2.485,7
|
8,6
|
0,0
|
2.461,9
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
1.574,7
|
141,1
|
1.226,0
|
12,8
|
0,0
|
0,0
|
131,6
|
0,0
|
0,0
|
63,3
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
11.710,6
|
2.326,3
|
3.977,0
|
640,4
|
1,1
|
4,5
|
2.354,1
|
8,6
|
0,0
|
2.398,6
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
172.733,9
|
103.538,3
|
32.276,5
|
18.487,1
|
1.838,5
|
1.028,5
|
9.022,1
|
124,8
|
76,0
|
6.342,1
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
165.836,8
|
103.538,3
|
25.564,8
|
18.487,1
|
1.838,5
|
1.000,0
|
8.871,1
|
124,8
|
76,0
|
6.336,2
|
2
|
Rừng trên
núi đá
|
1220
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
6.897,2
|
0,0
|
6.711,8
|
0,0
|
0,0
|
28,5
|
151,1
|
0,0
|
0,0
|
5,8
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
6.897,2
|
0,0
|
6.711,8
|
0,0
|
0,0
|
28,5
|
151,1
|
0,0
|
0,0
|
5,8
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
123.770,1
|
97.430,4
|
14.134,8
|
10.677,5
|
619,2
|
0,0
|
15,0
|
12,3
|
0,0
|
880,9
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
1310
|
87.597,8
|
69.082,9
|
12.326,2
|
4.844,4
|
619,2
|
0,0
|
9,7
|
0,0
|
0,0
|
715,4
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
87.597,5
|
69.082,9
|
12.325,9
|
4.844,4
|
619,2
|
0,0
|
9,7
|
0,0
|
0,0
|
715,4
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,3
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
2.231,8
|
2.119,1
|
31,2
|
64,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
17,2
|
|
- Nứa
|
1321
|
68,4
|
55,3
|
0,0
|
13,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Vầu
|
1322
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
2.137,5
|
2.041,0
|
28,2
|
51,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
17,2
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
25,9
|
22,9
|
3,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
33.940,5
|
26.228,4
|
1.777,4
|
5.768,8
|
0,0
|
0,0
|
5,3
|
12,3
|
0,0
|
148,4
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
12.336,4
|
6.681,4
|
744,5
|
4.905,4
|
0,0
|
0,0
|
0,4
|
0,0
|
0,0
|
4,6
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
21.604,1
|
19.547,0
|
1.032,9
|
863,4
|
0,0
|
0,0
|
4,9
|
12,3
|
0,0
|
143,8
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
27.145,0
|
5.016,0
|
6.515,2
|
6.444,7
|
1.706,5
|
1.173,6
|
4.423,1
|
35,8
|
0,0
|
1.830,2
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
9.284,3
|
571,2
|
1.874,5
|
1.360,1
|
1.455,8
|
900,2
|
2.402,9
|
17,3
|
0,0
|
702,3
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
1.112,6
|
465,3
|
82,0
|
541,4
|
0,0
|
0,0
|
11,2
|
1,9
|
0,0
|
10,9
|
3
|
Diện tích
khác
|
|
16.748,1
|
3.979,6
|
4.558,7
|
4.543,2
|
250,8
|
273,3
|
2.008,9
|
16,7
|
0,0
|
1.117,0
|
Biểu số 03: TỔNG
HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: diện tích: ha
Tỷ lệ
che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng(%)
|
Rừng trồng đã thành rừng
|
Rừng trồng chưa thành rừng
|
Cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(14)
|
1
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
46.445,2
|
229,7
|
0,0
|
222,5
|
7,2
|
229,7
|
0,0
|
0,0
|
229,7
|
0,48
|
2
|
Huyện Định
Quán
|
97.135,4
|
33.566,7
|
22.257,5
|
9.773,2
|
1.536,1
|
33.566,7
|
12,4
|
15.402,3
|
18.152,0
|
32,98
|
3
|
Thành phố
Long Khánh
|
19.175,0
|
72,8
|
4,8
|
60,5
|
7,5
|
72,8
|
0,0
|
4,8
|
68,0
|
0,34
|
4
|
Huyện Long
Thành
|
43.079,0
|
3.994,0
|
0,0
|
3.410,2
|
583,9
|
3.994,0
|
0,0
|
498,4
|
3.495,7
|
7,92
|
5
|
Huyện Nhơn
Trạch
|
41.078,0
|
8.787,7
|
817,6
|
7.508,2
|
461,9
|
8.787,7
|
0,0
|
6.370,4
|
2.417,3
|
20,27
|
6
|
Huyện Tân
Phú
|
77.595,7
|
45.042,3
|
37.957,2
|
6.824,1
|
261,0
|
45.042,3
|
36.251,8
|
5.378,9
|
3.411,7
|
57,71
|
7
|
Huyện Thống
Nhất
|
24.800,5
|
205,6
|
0,0
|
167,2
|
38,4
|
205,6
|
0,0
|
78,6
|
127,0
|
0,67
|
8
|
Huyện Trảng
Bom
|
32.541,2
|
1.422,8
|
2,9
|
940,9
|
479,0
|
1.422,8
|
5,7
|
6,0
|
1.411,2
|
2,90
|
9
|
Huyện Vĩnh
Cửu
|
109.086,8
|
71.961,1
|
61.945,6
|
8.993,7
|
1.021,7
|
71.961,1
|
63.667,6
|
11,2
|
8.282,3
|
65,03
|
10
|
Huyện Xuân
Lộc
|
72.486,4
|
15.033,3
|
784,4
|
9.643,8
|
4.605,2
|
15.033,3
|
0,0
|
7.100,8
|
7.932,6
|
14,39
|
11
|
Thành phố
Biên Hòa
|
26.352,1
|
1.702,1
|
0,0
|
1.419,6
|
282,5
|
1.702,1
|
0,0
|
144,4
|
1.557,7
|
5,39
|
TỔNG
|
589.775,3
|
182.018,2
|
123.770,1
|
48.963,9
|
9.284,3
|
182.018,2
|
99.937,4
|
34.995,7
|
47.085,1
|
29,29
|
Biểu số 04: TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm đất rừng
|
Chuyển Mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết....
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
0
|
802,09
|
2.333,63
|
0,00
|
28,12
|
-1.616,02
|
0,00
|
0,00
|
-33,38
|
0,00
|
89,74
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
1.681,49
|
2,73
|
3.206,29
|
28,12
|
-1.614,87
|
0,00
|
0,00
|
-33,38
|
0,00
|
92,60
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
1.681,49
|
2,73
|
3.206,29
|
28,12
|
-1.614,87
|
|
|
-33,38
|
|
92,60
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
71,16
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
43,04
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
71,16
|
|
|
28,12
|
|
|
|
|
|
43,04
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
1.610,33
|
2,73
|
3.206,29
|
|
-1.614,87
|
|
|
-33,38
|
|
49,56
|
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
196,68
|
|
364,42
|
|
-167,74
|
|
|
|
|
|
|
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
|
1122
|
1.383,35
|
2,73
|
2.798,81
|
|
-1.434,37
|
|
|
-33,38
|
|
49,56
|
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
30,30
|
|
43,06
|
|
-12,76
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
84,45
|
|
196,74
|
|
-113,64
|
|
|
-1,03
|
|
2,75
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
132,42
|
|
172,68
|
|
-40,26
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
-47,97
|
|
24,06
|
|
-73,38
|
|
|
-1,03
|
|
2,75
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO
|
1200
|
1.673,00
|
2,73
|
3.206,29
|
28,12
|
-1.614,87
|
|
|
-33,38
|
|
92,60
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
1.370,46
|
2,73
|
3.206,29
|
28,12
|
-1.614,87
|
|
|
-1,31
|
|
92,60
|
2
|
Rừng trên
núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
-32,07
|
|
|
|
|
|
|
-32,07
|
|
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-32,07
|
|
|
|
|
|
|
-32,07
|
|
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
71,16
|
0,00
|
0,00
|
28,12
|
|
|
|
|
|
43,04
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
1310
|
-1,52
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
-1,82
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,82
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
72,68
|
|
|
27,82
|
|
|
|
|
|
44,86
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
44,69
|
|
|
27,82
|
|
|
|
|
|
16,87
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
27,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,99
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-1.809,29
|
-0,39
|
-3.206,29
|
-28,12
|
1.501,34
|
|
|
-32,52
|
|
-43,31
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-879,40
|
2.330,90
|
-3.206,29
|
|
-1,15
|
|
|
|
|
-2,86
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-25,38
|
|
|
-25,38
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
-904,51
|
-2.331,29
|
|
-2,74
|
1.502,49
|
0,00
|
0,00
|
-32,52
|
0,00
|
-40,45
|
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
4.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|