Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 988/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 11/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 988/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỔ SUNG LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH ĐỂ TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1349/TTr-SNN ngày 01 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung loài cây trồng lâm nghiệp chính để trồng rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh: trong trồng rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

b) Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc trồng rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Danh mục bổ sung 103 loài cây trồng lâm nghiệp chính để trồng rừng:

a) Danh mục bổ sung 45 loài cây trồng lâm nghiệp chính để trồng rừng đặc dụng (phụ lục I kèm theo).

b) Danh mục bổ sung 58 loài cây trồng lâm nghiệp chính để trồng rừng phòng hộ (phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Các đơn vị chủ rừng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh (KTN);
- Lưu: VT, KTN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH ĐỂ TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên khoa học loài cây

Tên Việt Nam

Phân loại mức độ nguy cấp

SĐVN 2007

NĐCP 84/2021

Thông thường

1

Dipterocarpus dyeri Pierre

Dầu song nàng

VU

2

Dipterocarpus intricatus Dyer

Dầu trai, Dầu lông

X

3

Dipterocarpus costatus C.F.Gaertn

Dầu cát, Dầu mít

X

4

Dipterocarpus obtusifolius Teysm

Dầu đỏ

X

5

Anisoptera costata Korth

Vên vên

EN

6

Aquilaria crassna Pierre ex Lee

Dó bầu, Trầm

EN

7

Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib

Gõ đỏ, Gõ cà te

EN

IIA

8

Sindora siamensis

Gõ mật

EN

IIA

9

Pterocarpus macrocarpus Kurz

Dáng hương trái to

EN

IIA

10

Chukrasia tabularis A.Juss

Lát hoa

VU

11

Melia azedarach L

Xoan

X

12

Sandoricum koetjape

Sấu tía

X

13

Dalbergia tonkinensis

Sưa

IIA

14

Xylia xylocarpa (Roxb.)

Căm xe

X

15

Dalbergia cochinchinensis Pierre

Trắc

EN

IIA

16

Lagerstroemia ovalifolia

Bằng lăng lá xoan

X

17

Lagerstroemia quinquevalis Koehne

Bằng lăng năm mảnh

X

18

Lagerstroemia speciosa (L.) PerS

Bằng lăng nước

X

19

Lagerstroemia macrocarpa Wall

Bằng lăng trái to

X

20

Lagerstroemia duperreana

Bằng lăng láng

X

21

Lagerstroemia calyculata Kurz

Bằng lăng ổi

X

22

Lagerstroemia floribunda Jack

Bằng lăng nhiều hoa

X

23

Lagerstroemia cochinchinensis

Bằng lăng nhỏ

X

24

Lagerstroemia loudonii

Bằng lăng vàng

X

25

Lagerstroemia Venusta Wall.ex Cl

Bằng lăng sừng

X

26

Terminalia calamansanai (Bl.) Rolfe

Chiêu liêu nước

X

27

Terminalia citrina (Gaertn)

Chiêu liêu lông

X

28

Terminalia pierrei Gagn

Chiêu liêu xanh

X

29

Terminalia triptera Stapf

Chiêu liêu nghệ

X

30

Terminalia corticosa

Chiêu liêu ổi

X

31

Heritiera cochinchinensis (Pierre) Kost

Huỷnh

X

32

Litsea pierrei Lecomte

Bời lời vàng

X

33

Mangifera minutifolia Evrard

Xoài rừng

X

34

Shorea roxburghii G. Don

Sến mủ

X

35

Nauclea orientalis (L.) L

Gáo vàng

X

36

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser

Gáo trắng

X

37

Scaphium macropodum Beumee

Ươi

X

38

Dalbergia dongnaiensis Pierre

Cẩm lai Đồng nai

X

39

Dalbergia oliveri Prain.

Cẩm lai

EN

IIA

40

Dalbergia bariensis Pierre

Cẩm lai Bà Rịa

EN

IIA

41

Dalbergia mammosa Pierre

Cẩm lai vú

X

42

Syzygium citmini

Trâm Mốc

X

43

Amesiodendron chinense

Trường

X

44

Dalbergia rimosa

Trắc Dây

IIA

45

Peltophorum pterocarpum

Lim xẹt

X

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH ĐỀ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên khoa học loài cây

Tên Việt Nam

Phân loại mức độ nguy cấp

SĐVN 2007

NĐCP 84/2021

Thông thường

I

Cây trồng rừng trên cạn

1

Dipterocarpus dyeri Pierre

Dầu song nàng

VU

2

Dipterocarpus intricatus Dyer

Dầu trai, Dầu lông

X

3

Dipterocarpus costatus C.F.Gaertn

Dầu cát, Dầu mít

X

4

Dipterocarpus obtusifolius Teysm

Dầu đỏ

X

5

Anisoptera costata Korth

Vên vên

EN

6

Aquilaria crassna Pierre ex Lee

Dó bầu, Trầm

EN

7

Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib

Gõ đỏ, Gõ cà te

EN

IIA

8

Sindora siamensis

Gõ mật

EN

9

Pterocarpus macrocarpus Kurz

Dáng hương trái to

EN

IIA

10

Chukrasia tabularis A.Juss

Lát hoa

VU

11

Melia azedarach L

Xoan

X

12

Sandoricum koetjape

Sấu tía

X

13

Dalbergia tonkinensis

Sưa

1IA

14

Xylia xylocarpa (Roxb.)

Căm xe

X

15

Dalbergia cochinchinensis Pierre

Trắc

EN

IIA

16

Lagerstroemia ovalifolia

Bằng lăng lá xoan

X

17

Lagerstroemia quinquevalis Koehne

Bằng lăng năm mảnh

X

18

Lagerstroemia speciosa (L.) Pers

Bằng lăng nước

X

19

Lagerstroemia macrocarpa Wall

Bằng lăng trái to

X

20

Lagerstroemìa duperreana

Bằng lăng láng

X

21

Lagerstroemia calyculata Kurz

Bằng lăng ổi

X

22

Lagerstroemia floribunda Jack

Bằng lăng nhiều hoa

X

23

Lagerstroemia cochinchmensis

Bằng lăng nhỏ

X

24

Lagerstroemia loudonii

Bằng lăng vàng

X

25

Lagerstroemia venusta Wall.ex Cl

Bằng lăng sừng

X

26

Terminalia calamansanai (Bl.) Rolfe

Chiêu liêu nước

X

27

Terminalia citrina (Gaertn)

Chiêu liêu lông

X

28

Terminalia pierrei Gagn

Chiêu liêu xanh

X

29

Terminalia triptera Stapf

Chiêu liêu nghệ

X

30

Terminalia corticosa

Chiêu liêu ổi

X

31

Heritiera cochinchinensis (Pierre) Kost.

Huỷnh

X

32

Litsea pierrei Lecomte

Bời lời vàng

X

33

Mangifera minutifolia Evrard

Xoài rừng

X

34

Shorea roxburghii G. Don

Sến mủ

X

35

Nauclea orientalis (L.) L

Gáo vàng

X

36

Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser

Gáo trắng

X

37

Scaphium macropodium Beumee

Ươi

X

38

Dalbergia dongnaiensis Pierre

Cẩm lai Đồng nai

X

39

Dalbergia Oliveri Prain.

Cẩm lai

EN

IIA

40

Dalbergia bariensis Pierre

Cẩm lai Bà Rịa

EN

IIA

41

Dalbergia mammas a Pierre

Cẩm lai vú

X

42

Syzygium cumini

Trâm Mốc

X

43

Amesiodendron chinense

Trường

X

44

Dalbergia rimosa

Trắc Dây

IIA

45

Peltophorum pterocarpum

Lim xẹt

X

46

Michelia tonkinensis A.Chev

Giổi ăn hạt

X

II

Cây trồng rừng ngập mặn

47

Avicennia alba Blume

Mấm trắng

X

48

Avicennia officinalis L

Mấm đen

X

49

Aegiceras floridum Roem. & Schult

X

50

Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lamk

Vẹt dù

X

51

Bruguiera cylindrica (L.) Blume

Vẹt trụ

X

52

Rhizophora mucronata Lamk

Đưng

X

53

Sonneratia alba Bl. J.E.Smith

Bần trắng

X

54

Sonneratia ovata Backer

Bần ổi

X

55

Intsia bijuga (Colebr.) O. Ktze

Gõ biển, Gõ nước

X

56

Xylocarpus granatum Koenig

Xu ổi

X

57

Lumnitzera littirea (Jack) Voigt

Cóc đỏ

VU

58

Lumnitzera racemosa Willd

Cóc vàng, Cóc trắng

X

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 988/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 bổ sung loài cây trồng lâm nghiệp chính để trồng rừng đặc dụng, phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


180

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.203.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!