|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 924/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
|
924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 924/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ HIỆN
TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 487/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2023 về công bố
hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng
Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 (đến thời điểm 31/12/2022) như sau:
STT
|
Phân loại đất,
loại rừng
|
Diện tích
(ha)
|
Loại rừng theo
mục đích sử dụng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
I
|
Diện tích có rừng
|
33.372,44
|
25,26
|
32.849,39
|
497,79
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
13.508,50
|
0,24
|
13.508,26
|
0
|
2
|
Rừng trồng
|
19.863,94
|
25,02
|
19.341,13
|
497,79
|
II
|
Diện tích chưa thành rừng
|
2.450,56
|
4,66
|
2.400,77
|
45,13
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
184,76
|
0
|
150,00
|
34,76
|
2
|
Diện tích khác
|
2.265,80
|
4,66
|
2.250,77
|
10,37
|
III
|
Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành
rừng
|
35.823,00
|
29,92
|
35.250,16
|
542,92
|
Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là: 15,93%.
(Chi tiết tại biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ
đạo Chi cục Kiểm lâm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên
địa bàn Thành phố và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định;
quản lý khai thác hiệu quả hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp, lưu trữ
và cung cấp số liệu, bản đồ diễn biến rừng cho các cơ quan, đơn vị có liên quan
theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; tổ chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp kết quả
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt công bố hiện trạng rừng định kỳ năm
tiếp theo.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện có rừng thực hiện
trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, xã có
rừng, Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN & PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- VPUB: PCVP/KT;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, (KT/Linh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Biểu số 01: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành
phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
33.372,44
|
-
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
33.372,44
|
-
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ sinh
|
1112
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19.863,94
|
-
|
19.863,94
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
19.341,13
|
-
|
74,81
|
-
|
272,88
|
18.993,44
|
497,79
|
-
|
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
19.341,13
|
-
|
19.341,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.341,13
|
-
|
74,81
|
-
|
272,88
|
18.993,44
|
-
|
-
|
Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
522,81
|
-
|
522,81
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
497,79
|
-
|
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
33.372,44
|
-
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
888,56
|
-
|
888,56
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
365,75
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
0,00
|
497,79
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
5,17
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
-
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
32.478,71
|
-
|
32.478,71
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
32.478,47
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,24
|
-
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.450,56
|
-
|
2.450,56
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,66
|
2.400,77
|
-
|
6,29
|
-
|
64,48
|
2.330,00
|
45,13
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
184,76
|
-
|
184,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,00
|
34,76
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
2.265,80
|
-
|
2.265,80
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,66
|
2.250,77
|
-
|
6,29
|
-
|
64,48
|
2.180,00
|
10,37
|
Biểu số 02: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ sinh
|
1112
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19.863,94
|
-
|
19.328,68
|
497,79
|
37,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
19.341,13
|
-
|
19.303,66
|
-
|
37,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
522,81
|
-
|
25,02
|
497,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
888,56
|
-
|
335,24
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
5,17
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
32.478,71
|
-
|
32.478,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
32.478,47
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,24
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.450,56
|
-
|
2.401,81
|
10,13
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,00
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
184,76
|
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,76
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
2.265,80
|
-
|
2.251,81
|
10,13
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
Biểu số 03: TỔNG
HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha.
Tỷ lệ che phủ: %
STT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Củ Chi
|
43.477,18
|
92,87
|
18,06
|
74,81
|
0,00
|
92,87
|
0,00
|
92,87
|
0,00
|
0,21
|
2
|
Bình Chánh
|
25.255,99
|
795,93
|
0,24
|
795,69
|
34,76
|
795,93
|
25,26
|
272,88
|
497,79
|
3,15
|
3
|
Cần Giờ
|
70.445,35
|
32.483,64
|
13.490,20
|
18.993,44
|
150,00
|
32.483,64
|
0,00
|
32.483,64
|
0,00
|
46,11
|
4
|
Q/huyện khác
|
70.360,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
209.539,00
|
33.372,44
|
13.508,50
|
19.863,94
|
184,76
|
33.372,44
|
25,26
|
32.849,39
|
497,79
|
15,93
|
Biểu số 04: TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân khác (tăng diện tích, chỉnh lý loại rừng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ sinh
|
1112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn giao lá
rộng và lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Diện tích Khoanh
nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 924/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|