|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 84/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Tuyên Quang 2022
Số hiệu:
|
84/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê rừng và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến
31/12/2022, như sau:
1. Diện tích có rừng 426.204,77 ha (bao gồm cả diện tích có
rừng và rừng trồng chưa thành rừng).
- Rừng tự nhiên:
233.132,70 ha.
- Rừng trồng: 193.072,07
ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ
là 382.625,75 ha, tỷ lệ che phủ là 65,21%.
(Chi tiết số
liệu tại Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tiếp tục
theo dõi diễn biến rừng và thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp
theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến
rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm
lâm; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KT, TH;
- Lưu VT, KT (Toản).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện
tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
426.042,45
|
162,32
|
426.204,77
|
45.584,80
|
6.128,43
|
35.399,35
|
|
4.057,02
|
|
115.189,01
|
115.189,01
|
|
|
|
|
265.430,96
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
382.649,12
|
-23,37
|
382.625,75
|
45.425,97
|
6.120,76
|
35.251,03
|
|
4.054,18
|
|
114.504,04
|
114.504,04
|
|
|
|
|
222.695,38
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
382.649,12
|
-23,37
|
382.625,75
|
45.425,97
|
6.120,76
|
35.251,03
|
|
4.054,18
|
|
114.504,04
|
114.504,04
|
|
|
|
|
222.695,38
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
233.170,65
|
-37,95
|
233.132,70
|
42.932,56
|
5.152,77
|
34.580,00
|
|
3.199,79
|
|
101.204,98
|
101.204,98
|
|
|
|
|
88.995,16
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
233.170,65
|
-37,95
|
233.132,70
|
42.932,56
|
5.152,77
|
34.580,00
|
|
3.199,79
|
|
101.204,98
|
101.204,98
|
|
|
|
|
88.995,16
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
149.478,47
|
14,58
|
149.493,05
|
2.493,41
|
967,99
|
671,03
|
|
854,39
|
|
13.299,42
|
13.299,42
|
|
|
|
|
133.700,22
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
78.082,40
|
-1.881,11
|
76.201,29
|
1.182,31
|
377,00
|
607,87
|
|
197,44
|
|
7.048,40
|
7.048,40
|
|
|
|
|
67.970,58
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
71.241,23
|
1.892,15
|
73.133,38
|
1.311,10
|
590,99
|
63,16
|
|
656,95
|
|
6.251,02
|
6.251,02
|
|
|
|
|
65.571,26
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
154,84
|
3,54
|
158,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,38
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
1.320,85
|
-17,87
|
1.302,98
|
|
|
|
|
|
|
99,98
|
99,98
|
|
|
|
|
1.203,00
|
|
- Cây
cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc
sản
|
1126
|
1.320,85
|
-17,87
|
1.302,98
|
|
|
|
|
|
|
99,98
|
99,98
|
|
|
|
|
1.203,00
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
382.649,12
|
-23,37
|
382.625,75
|
45.425,97
|
6.120,76
|
35.251,03
|
|
4.045,18
|
|
114.504,40
|
114.504,40
|
|
|
|
|
222.695,38
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
301.583,84
|
-37,15
|
301.546,69
|
21.858,47
|
6.120,76
|
11.766,53
|
|
3.971,18
|
|
72.180,67
|
72.180,67
|
|
|
|
|
207.507,55
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
81.065,28
|
13,78
|
81.079,06
|
23.567,50
|
|
23.484,50
|
|
83,00
|
|
42.323,73
|
42.323,73
|
|
|
|
|
15.187,83
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
233.170,65
|
-37,95
|
233.132,70
|
42.932,56
|
5.152,77
|
34.580,00
|
|
3.199,79
|
|
101.204,98
|
101.204,98
|
|
|
|
|
88.995,16
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
165.229,45
|
-15,24
|
165.214,21
|
34.770,29
|
3.600,78
|
29.453,51
|
|
1.676,00
|
|
72.086,18
|
72.086,18
|
|
|
|
|
58.357,74
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
165.229,45
|
-15,24
|
165.214,21
|
34.770,29
|
3.600,78
|
29.453,51
|
|
1.676,00
|
|
72.086,18
|
72.086,18
|
|
|
|
|
58.357,74
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
13.731,28
|
-17,67
|
13.713,61
|
1.225,47
|
118,29
|
976,34
|
|
130,84
|
|
4.558,39
|
4.558,39
|
|
|
|
|
7.929,75
|
|
- Nứa
|
1321
|
7.826,19
|
-16,77
|
7.809,42
|
497,52
|
115,83
|
276,70
|
|
104,99
|
|
2.544,80
|
2.544,80
|
|
|
|
|
4.767,10
|
|
- Vầu
|
1322
|
1.878,95
|
-0,87
|
1.878,08
|
10,80
|
|
10,80
|
|
|
|
768,38
|
768,38
|
|
|
|
|
1.098,90
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
499,31
|
|
499,31
|
|
|
|
|
|
|
77,95
|
77,95
|
|
|
|
|
421,36
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các
loài khác
|
1325
|
3.526,83
|
-0,03
|
3.526,80
|
717,15
|
2,46
|
688,84
|
|
25,85
|
|
1.167,26
|
1.167,26
|
|
|
|
|
1.642,39
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.634,10
|
-5,04
|
52.629,06
|
6.916,49
|
1.433,70
|
4.089,84
|
|
1.392,95
|
|
24.458,34
|
24.458,34
|
|
|
|
|
21.254,23
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
37.612,02
|
-2,13
|
37.609,89
|
5.388,82
|
1.433,70
|
3.005,39
|
|
1.392,95
|
|
16.999,14
|
16.999,14
|
|
|
|
|
15.221,93
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
15.022,08
|
-2,91
|
15.019,17
|
1.527,67
|
60,49
|
1.084,45
|
|
382,73
|
|
7.459,20
|
7.459,20
|
|
|
|
|
6.032,30
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
1.575,82
|
|
1.575,82
|
20,31
|
|
20,31
|
|
|
|
102,07
|
102,07
|
|
|
|
|
1.453,44
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
84.342,17
|
-396,53
|
83.945,64
|
1.508,44
|
49,82
|
1.147,67
|
|
310,95
|
|
7.120,46
|
7.120,46
|
|
|
|
|
75.316,74
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
43.393,33
|
185,69
|
43.579,02
|
158,83
|
7,67
|
148,32
|
|
2,84
|
|
684,61
|
684,61
|
|
|
|
|
42.735,58
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
40.948,84
|
-582,22
|
40.366,62
|
1.349,61
|
42,15
|
999,35
|
|
308,11
|
|
6.435,85
|
6.435,85
|
|
|
|
|
32.581,16
|
- Cột (4) + Cột (5) = Cột
(6) = Cột (7) + Cột (13) + Cột (19);
- Cột (5): mang giá
trị âm (-) nếu diện tích giảm;
- Hàng 0000 = Hàng 1000
+ Hàng 2010;
- Hàng 1000 = Hàng
1100=Hàng 1200;
- Hàng 1110 = Hàng 1300;
- Cột (19): bao gồm
diện tích rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất và
diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp.
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN,ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND xã (chưa giao)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện
tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
426.204,77
|
6.191,94
|
45.866,24
|
25.054,92
|
1.147,53
|
678,62
|
78.491,50
|
|
|
268.774,02
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
382.625,75
|
6.184,27
|
45.604,03
|
17.716,42
|
1.086,44
|
600,20
|
62.119,79
|
|
|
249.314,60
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
382.625,75
|
6.184,27
|
45.604,03
|
17.716,42
|
1.086,44
|
600,20
|
62.119,79
|
|
|
249.314,60
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
233.132,70
|
5.169,69
|
42.829,58
|
1.469,74
|
347,32
|
|
16.998,21
|
|
|
166.318,16
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
233.132,70
|
5.169,69
|
42.829,58
|
1.469,74
|
347,32
|
|
16.998,21
|
|
|
166.318,16
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
149.493,05
|
1.014,58
|
2.774,45
|
16.246,68
|
739,12
|
600,20
|
45.121,58
|
|
|
82.996,44
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
76.201,29
|
400,98
|
2.593,64
|
4.577,48
|
357,17
|
104,90
|
23.386,19
|
|
|
44.780,93
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
73.133,38
|
613,60
|
180,81
|
11.550,57
|
381,95
|
495,30
|
21.722,26
|
|
|
38.188,89
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
158,38
|
|
|
118,63
|
|
|
13,13
|
|
|
26,62
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
1.302,98
|
|
79,27
|
6,51
|
|
|
780,97
|
|
|
436,23
|
|
- Cây
cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc
sản
|
1126
|
1.302,98
|
|
79,27
|
6,51
|
|
|
780,97
|
|
|
436,23
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
382.625,75
|
6.184,27
|
45.604,03
|
17.716,42
|
1.086,44
|
600,20
|
62.119,79
|
|
|
249.314,60
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
301.546,69
|
6.184,27
|
24.651,17
|
17.624,12
|
933,11
|
600,20
|
60.279,43
|
|
|
191.274,39
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
81.079,06
|
|
20.952,86
|
92,30
|
153,33
|
|
1.840,36
|
|
|
58.040,21
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
233.132,70
|
5.169,69
|
42.829,58
|
1.469,74
|
347,32
|
|
16.998,21
|
|
|
166.318,16
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
165.214,21
|
3.601,84
|
29.742,09
|
978,17
|
304,14
|
|
9.352,59
|
|
|
121.235,38
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
165.214,21
|
3.601,84
|
29.742,09
|
978,17
|
304,14
|
|
9.352,59
|
|
|
121.235,38
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
13.713,61
|
130,22
|
1.038,76
|
110,96
|
|
|
1.880,51
|
|
|
10.553,16
|
|
- Nứa
|
1321
|
7.809,42
|
127,76
|
494,01
|
95,82
|
|
|
1.387,61
|
|
|
5.704,22
|
|
- Vầu
|
1322
|
1.878,08
|
|
502,40
|
|
|
|
290,25
|
|
|
1.085,43
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
499,31
|
|
0,48
|
|
|
|
89,81
|
|
|
409,02
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các
loài khác
|
1325
|
3.526,80
|
2,46
|
41,87
|
15,14
|
|
|
112,84
|
|
|
3.354,49
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
52.629,06
|
1.437,63
|
11.957,40
|
380,61
|
43,18
|
|
5.087,54
|
|
|
33.722,70
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
37.609,89
|
1.373,47
|
11.659,27
|
209,76
|
|
|
4.034,14
|
|
|
20.333,25
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
15.019,17
|
64,16
|
298,13
|
170,85
|
43,18
|
|
1.053,40
|
|
|
13.389,45
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
1.575,82
|
|
91,33
|
|
|
|
677,57
|
|
|
806,92
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
83.945,64
|
49,87
|
1.644,07
|
9.651,48
|
120,11
|
108,17
|
25.272,23
|
|
|
47.099,71
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
43.579,02
|
7,67
|
262,21
|
7.338,50
|
61,09
|
78,42
|
16.371,71
|
|
|
19.459,42
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
40.366,62
|
42,20
|
1.381,86
|
2.312,98
|
59,02
|
29,75
|
8.900,52
|
|
|
27.640,29
|
Ghi chú:
|
Từ viết tắt trong biểu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UBND: Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
|
- Hàng 0000 = Hàng
1000 + Hàng 2010;
|
|
|
|
|
- BQL: Ban quản lý;
|
|
|
|
|
- Hàng 1000 = Hàng
1100=Hàng 1200
|
|
|
|
|
- ĐD: Đặc dụng
|
|
|
|
|
- Hàng 1110 = Hàng 1300
|
|
|
|
|
|
- PH: Phòng hộ;
|
|
|
|
|
- Cột (4) = Cột (6) của
Biểu số 01
|
|
|
|
|
Biểu
số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định
số 84/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: diện
tích (ha); Tỷ lệ che phủ rừng (%)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
114.624,25
|
77.772,03
|
53.784,06
|
23.987,97
|
12.784,54
|
90.556,57
|
9.135,26
|
19.072,49
|
62.348,82
|
67,85
|
2
|
Huyện
Hàm Yên
|
90.054,61
|
52.991,68
|
19.114,43
|
33.877,25
|
8.446,93
|
61.438,61
|
5.269,85
|
8.070,94
|
48.097,82
|
58,84
|
3
|
Huyện
Lâm Bình
|
91.754,76
|
72.427,56
|
67.726,40
|
4.701,16
|
4.369,90
|
76.797,46
|
|
48.346,36
|
28.451,10
|
78,94
|
4
|
Huyện
Na Hang
|
86.353,73
|
67.723,73
|
59.509,68
|
8.214,05
|
4.069,33
|
71.793,06
|
21.239,17
|
21.049,56
|
29.504,33
|
78,43
|
5
|
Huyện
Sơn Dương
|
78.795,13
|
40.666,70
|
12.925,46
|
27.741,24
|
3.782,33
|
44.449,03
|
9.828,30
|
3.715,88
|
30.904,85
|
51,61
|
6
|
Huyện
Yên Sơn
|
106.773,79
|
65.233,83
|
18.666,80
|
46.567,03
|
9.353,34
|
74.587,17
|
112,22
|
13.697,09
|
60.777,86
|
61,10
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
18.438,36
|
5.810,22
|
1.405,87
|
4.404,35
|
772,65
|
6.582,87
|
|
1.236,69
|
5.346,18
|
31,51
|
Toàn tỉnh
|
586.794,63
|
382.625,75
|
233.132,70
|
149.493,05
|
43.579,02
|
426.204,77
|
45.584,80
|
115.189,01
|
265.430,96
|
65,21
|
Ghi chú:
- Cột 4 = Cột (5) + Cột (6)
- Cột (8) = Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) = Cột
(5+6+7)
- Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100
Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH
CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy,
hạn hán, lũ lụt, sạt lở, ...
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
162,32
|
11.156,94
|
|
|
-10.638,75
|
|
-38,11
|
-7,28
|
-0,61
|
-309,87
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
-23,37
|
|
10.853,05
|
|
-10.638,75
|
|
-38,11
|
-7,28
|
-0,61
|
-191,67
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
-23,37
|
|
10.853,05
|
|
-10.638,75
|
|
-38,11
|
-7,28
|
-0,61
|
-191,67
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
-37,95
|
|
|
|
|
|
-38,11
|
|
-0,61
|
0,77
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
-37,95
|
|
|
|
|
|
-38,11
|
|
-0,61
|
0,77
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
14,58
|
|
10.853,05
|
|
-10.638,75
|
|
|
-7,28
|
|
-192,44
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-1.881,11
|
|
3.442,91
|
|
-5.161,33
|
|
|
-6,72
|
|
-155,97
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.892,15
|
|
7.401,76
|
|
-5.472,58
|
|
|
-0,56
|
|
-36,47
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
3,54
|
|
8,38
|
|
-4,84
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
-17,87
|
|
12,97
|
|
-30,84
|
|
|
|
|
|
|
- Cây
cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc
sản
|
1126
|
-17,87
|
|
12,97
|
|
-30,84
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-23,37
|
|
10.853,05
|
|
-10.638,75
|
|
-38,11
|
-7,28
|
-0,61
|
-191,67
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
-37,15
|
|
10.809,16
|
|
-10.610,29
|
|
-38,07
|
-7,15
|
|
-190,80
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
13,78
|
|
43,89
|
|
-28,46
|
|
-0,04
|
-0,13
|
-0,61
|
-0,87
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-37,95
|
|
|
|
|
|
-38,11
|
|
-0,61
|
0,77
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
-15,24
|
|
|
|
|
|
-16,96
|
|
-0,61
|
2,33
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-15,24
|
|
|
|
|
|
-16,96
|
|
-0,61
|
2,33
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
-17,67
|
|
|
|
|
|
-17,05
|
|
|
-0,62
|
|
- Nứa
|
1321
|
-16,77
|
|
|
|
|
|
-16,15
|
|
|
-0,62
|
|
- Vầu
|
1322
|
-0,87
|
|
|
|
|
|
-0,87
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các
loài khác
|
1325
|
-0,03
|
|
|
|
|
|
-0,03
|
|
|
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-5,04
|
|
|
|
|
|
-4,10
|
|
|
-0,94
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
-2,13
|
|
|
|
|
|
-1,19
|
|
|
-0,94
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
-2,91
|
|
|
|
|
|
-2,91
|
|
|
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-396,53
|
|
-10.853,05
|
|
10.638,75
|
|
38,11
|
-97,59
|
0,61
|
-123,36
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
185,69
|
11.156,94
|
-10.853,05
|
|
|
|
|
|
|
-118,20
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
-582,22
|
-11.156,94
|
|
|
10.638,75
|
|
38,11
|
-97,59
|
0,61
|
-5,16
|
Ghi chú:
- Hàng 0000 = Hàng 1000
+ Hàng 2010;
- Hàng 1000 = Hàng
1100=Hàng 1200
- Cột (4) = Cột (5) của
Biểu số 01;
- Cột (4) = Cột (5) +
...+ Cột (13)
- Diện tích rừng giảm thể
hiện số âm
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
1.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|