Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 78/2005/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 30/11/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 78/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8  năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:

a) Đăng ký chính thức: 04 hoạt chất với 4 tên thương phẩm (gồm thuốc trừ sâu 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm, thuốc điều hoà sinh trưởng 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b) Đăng ký bổ sung: 161 loại thuốc (gồm 70 loại thuốc trừ sâu, 55 loại thuốc trừ bệnh, 23 loại thuốc trừ cỏ, 09 loại thuốc trừ ốc, 04 loại thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c) Đăng ký đặc cách: 45 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 27 loại thuốc trừ sâu, 09 loại thuốc trừ bệnh, 07 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 01 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 146/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

 


CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG         PHÒNG TRỪ              (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

               1 

Calypso 240 SC

Thiacloprid

Bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

               2 

Resany 48 EC

Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%

Rệp sáp hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

Thuốc trừ bệnh:

              11

Ringo – L 20 SC

Metominostrobin

Khô vằn hại lúa

Sumitomo Corporation

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

              1 

Stoplant 5 WP

Uniconazole

Điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG        PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN    ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

              1 

Abatin 1.8 EC

Abamectin

 

Dòi đục lá hại cà chua

Map Pacific Pte Ltd

              2 

Actara  25 WG

Thiamethoxam

 

Rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại  dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại  cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại  quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại  ổi; rầy, rệp hại xoài  

Syngenta Vietnam Ltd


              3 

Admitox 100 WP; 750WDG

Imidacloprid 

 

Bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

              4 

Again 3 G

Fipronil

 

Sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH Lợi Nông

              5 

Alineki 350 WP

Nereistoxin 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg

Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

              6 

Annong - cap 20EC

Ethoprophos

Tuyến trùng hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

              7 

Anphatox 100 SC

Alpha - Cypermethrin

Bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

              8 

Ascend 20 SP

Acetamiprid

 

Bọ phấn hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

              9 

Atannong 50 EC

Chlorfluazuron

Sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

            10 

Biminy 90 SP

Trichlorfon

Sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

            11 

Brightin 4.0 EC

Abamectin

 

Sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

            12 

Citrole 96.3EC

Petroleum sprayoil

Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Total Fluides. Defense (Franch)

            13 

Cypermap 25 EC

Cypermethrin 

 

Bọ trĩ hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

            14 

Dacloxin 40 WP

Nereistoxin 38.3% + Imidacloprid 1.7%

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

            15 

Finico 800 WG

Fipronil

Sâu đục thân hại ngô

Công ty CP Nicotex

            16 

Fiprogen 0.3 G; 800WG

Fipronil

0.3G: Sâu đục thân hại lúa

800WG: Sâu đục quả hại vải

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            17 

Fitex 10 WP

Imidacloprid

Rầy nâu hại lúa

Công ty CP VT  BVTV Hà Nội

            18 

Fortaras 25 WG

Thiamethoxam

Bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

            19 

Imida 10 WP

Imidacloprid

Bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

            20 

Kinalux 25 EC

Quinalphos

Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa

United Phosphorus Ltd

            21 

Legend 5 SC; 800WG

Fipronil

5SC: Sâu đục thân hại ngô

800WG: Sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

            22 

Lorsban 15 G

Chlorpyrifos  Ethyl       

 

Sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô

Dow  AgroSciences B.V

            23 

Mace 75 SP

Acephate 

Sâu đục bẹ hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

            24 

Mapy 48 EC

Chlorpyrifos  Ethyl       

 

Sâu xanh hại đậu tương, mối hại công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

            25 

Megarin 50 EC

Permethrin

Sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM Anh Thơ

            26 

Megaxam 25 WDG

Thiamethoxam

Bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

            27 

Midan 10 WP

Imidacloprid

Rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều

Công ty CP Nicotex

            28 

Midanix 60 WP

Nereistoxin  58 % + Imidacloprid  2 %

Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

            29 

Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC

Imidacloprid

2.5WP: Bọ trĩ hại lúa

10EC; 5EC: Rầy nâu hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            30 

Mondeo 40 EC

Chlorpyrifos  Ethyl       

 

Sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM Anh Thơ

            31 

Monttar 3G, 7.5EC, 20 EC

Chlorpyrifos methyl

 

3G: Sâu đục thân hại ngô

7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            32 

Mopride 20 WP

Acetamiprid

Sâu xanh hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

            33 

Mospilan 3 EC

Acetamiprid

Rầy xanh hại bông vải

Nippon Soda Co., Ltd

            34 

Newmectin 0.2 ME

Emamectin benzoate

Sâu tơ hại bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            35 

Nicyper 4.5 EC

Beta -Cypermethrin         

 

Rệp vẩy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

            36 

Nired 3 EC

Acetamiprid

Bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

            37 

Nomida 10 WP; 50EC

Imidacloprid

Rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

            38 

Oshin 20 WP

Dinotefuran

Rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột,  rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải

Mitsui Chemicals, Inc.

            39 

Pegasus 500 SC

Diafenthiuron

Nhện lông nhung hại vải

Syngenta Vietnam Ltd

            40 

Phantom 60 EC

Diazinon  

Sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

            41 

Phizin 800 WG

Fipronil

Sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

            42 

Pyritox 480 EC

Chlorpyrifos  Ethyl       

 

Rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

            43 

Pysone 700 WG

Imidacloprid

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

            44 

Quintox 5EC; 10EC

Quinalphos

5EC: Sâu cuốn lá hại ngô

10EC: Rệp sáp hại cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            45 

Ranaxa 25 WG

Thiamethoxam

Bọ xít hại vải

Công ty CP Đồng Xanh

            46 

Ranger 5 SC; 800WG

Fipronil

5SC: Bọ trĩ hại lúa

800WG: Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

            47 

Regal 5 SC; 800WG

Fipronil

Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

            48 

Rigell 0.3 G

Fipronil

Sâu đục thân hại mía

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

            49 

Rimon 10 EC

Novaluron

Sâu xanh da láng hại lạc

Makhteshim Chem. Ltd

            50 

Saliphos  35 EC 

Phosalone

Bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            51 

Sấm sét 25 WP

Buprofezin

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

            52 

Saromite 57 EC

Propargite

Nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            53 

Sát trùng đan 29SL; 95BTN

Nereistoxin

 

29SL: Sâu khoang hại đậu xanh

95BTN: Sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Nicotex

            54 

Selecron 500 EC

Profenofos

Sâu cuốn lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

            55 

Sếu đỏ 3 EC

Acetamiprid

Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            56 

Sieusao 40 EC

Chlorpyrifos methyl

Sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương ; rệp, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH – TM Tân Thành

            57 

Sunrac 200 WP

Acetamiprid

Rầy nâu hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

            58 

Supergen 5 SC

Fipronil

Bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

            59 

Tornado 25 EC

Cypermethrin 

Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

            60 

Tư ếch 800 WG

Fipronil

Bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

            61 

Tungcydan 30 EC

Chlorpyriphos Ethyl  25% + Cypermethrin  5%

Sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

Tungcydan 55 EC

Chlorpyriphos Ethyl 50 %  + Cypermethrin 5%

Rệp sáp hại cà phê

            62 

Tungent 5 SC

Fipronil

Sâu xanh hại lạc

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

            63 

Tungrell 25 EC

Quinalphos  20%  + Cypermethrin 5%

Sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

            64 

Vibafos 15 EC

Chlorpyrifos Ethyl 14.8 % + Abamectin 0.2 %

Sâu xanh da láng hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            65 

Vietdan 3.6 H

Nereistoxin

Sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            66 

Virofos 20 EC

Chlorpyrifos  Ethyl       

 

Sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            67 

Visa 5 G

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            68 

Viserin 4.5 EC

Beta -Cypermethrin         

Sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            69 

Wofatac 350 EC

Lambda-Cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335 g/l

Sâu khoang hại lạc

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

            70 

Yamida 100 EC; 100SL

Imidacloprid

100EC: Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa

100SL: Bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

Thuốc trừ bệnh:

              1 

Abenix 10 FL

Albendazole

Lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

              2 

Aconeb 70 WP

Propineb

 

Thán thư  hại xoài

Công ty CP Đồng Xanh

              3 

Agofast 80 WP

Fosetyl-Aluminium           

 

Chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh

              4 

Alphacol 70 WP

Propineb

Thán thư  hại xoài

Công ty CP VT  BVTV Hoà Bình

              5 

Alpine 80 WDG

Fosetyl-Aluminium           

Chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

              6 

Andoral 250 SC

Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

Andoral 500 SC

Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l

Lem lép hạt hại lúa

Andoral 500 WP

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Lem lép hạt hại lúa

              7 

Anhvinh 50 SC

Hexaconazole

 

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

              8 

Antracol 70 WP

Propineb

Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

              9 

Bemsai  262 WP

Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg

Đạo ôn hại lúa

Công ty CP VT  BVTV Hoà Bình

            10 

Bibim 750 WP

Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg

Đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

            11 

Binlazonethai 75WP

Tricyclazole

 

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM DV Long Vân

            12 

Cadazim 500 FL

Carbendazim

 

Thối quả hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            13 

Callihex 50 SC

Hexaconazole

Vàng lá hại lúa

Arysta Lifescience S.A.S, France

            14 

Carbenzim 500 FL

Carbendazim

Thán thư hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            15 

Carzole 20 WP

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5.0%

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

            16 

Curzate - M8  72WP 

Cymoxanil  8 %  +           Mancozeb  64 %

Vàng lá hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

            17 

Dibazole 5 SC

Hexaconazole

Khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

            18 

Dolazole 75 WP

Tricyclazole

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

            19 

Doroval 50 WP

Iprodione

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

            20 

Dosay 45 WP

Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%

Sương mai hại khoai tây

Agria S.A, Bulgaria

            21 

Filia 525 SE

Propiconazole 125g/l + Tricyclazole  400g/l

Đạo ôn hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

            22 

Folicur 250 EW; 250 WG

Tebuconazole  

 

250EW: Vàng lá hại lúa

250WG: Khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

            23 

Forlita 250 EW

Tebuconazole  

Đốm lá hại lạc, đậu tương, bệnh loét hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

            24 

Forlitasuper 300EC

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

            25 

Forvilnew 250 SC

Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole  30g/l

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

            26 

Fu-army 30 WP

Isoprothiolane

Đạo ôn hại lúa

Công ty CP Nicotex

            27 

Fullcide 25 WP

Tricyclazole

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            28 

Fungal 80 WG

Fosetyl-Aluminium           

Phấn trắng hại dưa chuột

Helm AG

            29 

Hexavil 5 SC; 8SC

Hexaconazole

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            30 

Jiatrico 75 WP

Tricyclazole

Đạo ôn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

            31 

Jiavin 5 SC

Hexaconazole

Khô vằn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

            32 

Judi 5 SC

Hexaconazole

Đốm lá hại lạc

Map Pacific Pte Ltd

            33 

Kabaran 2 SL

Kasugamycin

Đạo ôn hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

            34 

Kasai 21.2 WP

Fthalide  20% + Kasugamycin  1.2%

Vàng lá hại lúa

Hokko Chem Ind Co., Ltd

            35 

Kos-tin 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

            36 

Love rice 66 WP

Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %

Chết cây con  hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

            37 

Map Jaho 77 WP

Copper Hydroxide

Ghẻ hại cam, thán thư hại xoài

Map Pacific Pte Ltd

            38 

Map super 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

            39 

Mataxyl 500 WDG

Metalaxyl

Xì mủ hại cam

Map Pacific Pte Ltd

            40 

Mexyl MZ 72 WP

Mancozeb  64 %       + Metalaxyl  8 %

Chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            41 

Nevo 330 EC

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole  80g/l

Lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

            42 

Newzobim 75 WP

Tricyclazole

Đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

            43 

Nofacol 70WP

Propineb

Thán thư hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            44 

Nustar 20 DF

Flusilazole    

Lem lép hạt hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

            45 

 

 

Siozol 500 WG

Propiconazole

Lem lép hạt hại lúa

Sino Ocean Enterprises Ltd

            46 

TEPRO - Super 300EC

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

            47 

Thio – M 500 FL

Thiophanate -Methyl               

Thán thư hại hồ tiêu, xì mủ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            48 

Tien sa 250 EC

Propiconazole

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

            49 

Tilfugi 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

            50 

Tilusa super 300EC

Propiconazole

Lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

            51 

Tilvil super 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

            52 

Tinitaly surper 300.5 EC

Difenoconazole 50g/l + Propiconazole 250.5g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

Tinitaly surper 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

            53 

Vieteam 75 WP

Sulfur 55% + Tricyclazole 20%

Đạo ôn hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            54 

Vixazol 275 SC

Carbendazim  250g/l  + Hexaconazole 25g/l

Lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            55 

Xanizeb 72 WP

Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%

Sương mai hại cà chua

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

Thuốc trừ cỏ:

              1 

Amet annong 800WP

Ametryn 

Cỏ hại mía

Công ty TNHH An Nông

              2 

Atra annong 800WP

Atrazine

Cỏ hại ngô

Công ty TNHH An Nông

              3 

Catholis 43 EC

Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l

Cỏ hại lạc

Công ty vật tư  bảo vệ thực vật I

              4 

Chani 300 EC

Pretilachlor  300 g/l 

+ Fenclorim 100 g/l

 

Cỏ hại lúa gieo

Công ty CP Nicotex

              5 

Danphos 10 SC

Bispyribac - sodium

 

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

              6 

Dany 20 DF

Metsulfuron methyl

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

              7 

Domi 10 SC

Bispyribac - sodium

Cỏ hại lúa gieo

Công ty CP Đồng Xanh

              8 

Dosate 75.7 WDG

Glyphosate IPA Salt

Cỏ hại vải

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

              9 

Faster 33 EC

Pendimethalin

Cỏ hại lúa gieo

Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

            10 

Fenpre 300 EC

Pretilachlor  300 g/l 

+ Fenclorim 100 g/l

Cỏ hại lúa gieo

Công ty CP Đồng Xanh

            11 

Fezocet 40 WP

Pyrazosulfuron Ethyl 1% + Mefenacet 39%

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

            12 

Jiafit 30 EC

Pretilachlor  300 g/l 

+ Fenclorim 100 g/l

Cỏ hại lúa gieo

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

            13 

Londax 10 WP 

Bensulfuron Methyl          

Cỏ hại lúa cấy

DuPont Vietnam Ltd

            14 

Newmilce 100 SC

Bispyribac - sodium

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH An Nông

            15 

Nimaxon 20 SL

Paraquat

Cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

            16 

Nonider 10  SC

Bispyribac - sodium

Cỏ hại lúa gieo

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            17 

Proof 15 SL

Glufosinate - ammonium

Cỏ hại chuối

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

            18 

Rocet 10 WP

Quinclorac 0.5 %  + Bensulfuron methyl 9.5 %

Cỏ hại lúa cấy

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

            19 

 

Rus - annong 700WDG

Pyrazosulfuron Ethyl

 

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH An Nông

            20 

Sirius 70 WDG

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ hại  lúa gieo, lúa cấy

Nissan Chem. Ind Ltd

            21 

Supermix 32 WP

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26%

Cỏ hại lúa gieo

DuPont Vietnam Ltd

            22 

Topgun 700 WP

Quinclorac 500g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70 g/kg + Fenoxaprop - P - Ethyl 130 g/kg

Cỏ hại lúa gieo

Map Pacific Pte Ltd

            23 

Vu gia 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ hại lúa gieo

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

Thuốc trừ ốc:

              1 

BenRide 250 EC

Niclosamide

 

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

              2 

Bolis 4B, 6B

Metaldehyde

 

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

              3 

Catfish 70 WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Đồng Xanh

              4 

Clodansuper 250WP; 500WP; 700WP

Niclosamide – olamine              

 

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

              5 

Dioto 25 EC

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

              6 

Kiloc 60WP

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

              7 

OBV - a 700 WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

              8 

Ossal 500 SC; 700WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

              9 

TRIOC annong 80WP

Metaldehyde

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

              1 

ACXONICannong 1.8DD

Sodium para -nitrophenolate 0.9% + sodium ortho -nitrophenolate 0.6% + Sodium 5 -nitroguaiacolate 0.3%

Kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

              2 

 

Atomin 15 WP

Paclobutrazol             

       

Kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

              3 

Highplant 10 WP

Gibberellic acid

Điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

              4 

Sài gòn P1 15 WP

Paclobutrazol  

Kích thích ra hoa xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78 /2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM      (TRADE NAME

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG     PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

              1 

Abafax 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

              2 

Abasuper 1.8EC, 3.6 EC

 

Abamectin

Bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành

              3 

Abatimec 1.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

              4 

Amatic (1010 bt/ml) SC

Bacillus thuringiensis. var. 7216

 

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH  Trường Thịnh

              5 

AMETINannong 1.8 EC,3.6EC

Abamectin

Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

              6 

Apache 1 EC

Emamectin benzoate

 

Nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

              7 

A-Z annong 0.3EC, 0.03EC, 0.15EC

Azadirachtin

0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè;  nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê

0.03 EC, 0.15 EC: sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê.

Công ty TNHH An Nông

              8 

Aztron DF

35.000 DBM Unit/mg

Bacillus thuringiensis

var. aizawai                

Sâu đục trái hại xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

              9 

Biomax 1 EC

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại quýt.

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

            10 

Cahat 16 WP

(16000 IU/mg)

Bacillus thuringiensis             var.  T 36

Sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH Nam Nông Phát

            11 

Catcher 2 EC

Abamectin

Nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Sinon Corporation-Taiwan

            12 

Dylan 2 EC

Emamectin benzoate

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

            13 

Emaplant 1.9 EC

 

 

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM Thanh Điền

            14 

EMETINannong 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH An Nông

            15 

Fanty 3.6 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

            16 

Kozomi 0.3 EC

Azadirachtin

Rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

            17 

Limater 7.5 EC

Rotenone

Sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh ,bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi,bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng

            18 

Newdelpel (16000 IU/mg) WP;  (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

 

Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh ,bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

            19 

Pesta 5 SL

Eucalyptol

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

            20 

Pethian (4000 IU) SC

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

            21 

Proclaim 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá hại lúa

 

Syngenta Vietnam Ltd

            22 

Protect (8000 IU/mg) WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

            23 

Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP

Abamectin

Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, nhện gié,bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC

            24 

Sotox 0.3 SL

Matrine

Sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

            25 

TP - Thần Điền  78DD

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

Rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè

Công ty TNNH Thành Phương

            26 

Tungatin 1.8 EC

Abamectin

Bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh rơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

            27 

Tungmectin 1.0 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc trừ bệnh:

              1 

Bio - Humaxin    Sen Vàng 15DD 

Trichoderma spp  105 CFU/ml  10%

+ K-Humate 5%

Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Hưng Tường 

              2 

Lilacter 0.3 SL

Eugenol

Khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè.

Công ty CP Nông Hưng

              3 

Poner 40 SP

Streptomycin sulfate

Thối nhũn hại bắp cải

Công ty TNHH SX - TM -  DV Tobon

              4 

Senly 2.1 SL

Eugenol  2% + Carvacrol 0.1%

Bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt

Công ty TNHH Trường Thịnh

              5 

Somec 2 SL

Ningnanmycin 

Bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Trường Thịnh

              6 

Stop 15WP, 10DD

Chitosan

Đạo ôn, khô vằn hại lúa

DNTN TM Tân Qui

              7 

TP - Zep 18 EC

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

Đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

              8 

Tungvali  3 SL, 5SL, 5WP, 10WP

Validamycin

 

3SL, 5SL: nấm hồng hại cao su

5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

              9 

Validan 5 DD

Validamycin

Nấm hồng hại cao su

Công ty CP BVTV An Giang

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

              1 

Azoxim 20 SP

Gibberellic acid

 

Kích thích sinh trưởng chè, lúa

Công ty CP Nicotex

              2 

M.A-Maral 10 DD

Oligo -Alginate

Kích thích sinh trưởng chè

DNTN TM Tân Qui

              3 

ProGibb 10 SP,

T 20 Tablet,

40%SG

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng chè

Valent BioSciences, USA

              4 

Siêu to hạt 25 SP

Fugavic acid

Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, tiêu

Công ty TNHH TM -SX Phước Hưng

              5 

Super GA3 100 SP, 200 WP, 200 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

              6 

Super sieu 1 SP

Gibberellic acid 1% +5% N+5% P2O5 +5% K2O +Vi lượng

Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

              7 

Tungaba 20T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc trừ ốc:

              1 

Dibonin super 5WP, 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

Thuốc trừ mối:

              1 

Metavina 10DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2&M5 109 - 1010 bt/g

Mối hại đê, đập và công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ  mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

Metavina  80LS

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M7 108 - 109 bt/ml

Mối hại đê, đập

Metavina  90DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M3 109 - 1010 bt/g

Mối hại công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ  mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 78/2005/QĐ-BNN ngày 30/11/2005 về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.089

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!