|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
747/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 342/TTr-SNN ngày 18 tháng 02 năm
2022 về công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí
Minh năm 2021 (đến thời điểm 31/12/2021) như sau:
STT
|
Phân
loại đất, loại rừng
|
Diện
tích (ha)
|
Loại
rừng theo mục đích sử dụng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
I
|
Diện tích có rừng
|
33.372,44
|
25,26
|
32.849,39
|
497,79
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
13.508,50
|
0,24
|
13.508,26
|
0
|
2
|
Rừng trồng
|
19.863,94
|
25,02
|
19.341,13
|
497,79
|
II
|
Diện tích chưa thành rừng
|
2.450,56
|
4,66
|
2.400,77
|
45,13
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng
|
184,76
|
0
|
150,00
|
34,76
|
2
|
Diện tích khác
|
2.265,80
|
4,66
|
2.250,77
|
10,37
|
III
|
Tổng diện tích có rừng và diện
tích chưa thành rừng
|
35.823,00
|
29,92
|
35.250,16
|
542,92
|
Tỷ lệ che phủ rừng năm 2021 là:
15,93%
(Chi tiết tại biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Phê duyệt bản đồ hiện trạng rừng
năm 2021 để sử dụng cho thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp
trên địa bàn Thành phố.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ
chức theo dõi diễn biến rừng, tổng hợp báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt định kỳ năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các, huyện, xã, thị trấn có rừng, Chi cục
Trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN & PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: PCVP/KT;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, (KT/Linh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Biểu số 1: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
33.320,65
|
51,79
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
33.320,65
|
51,79
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ
sinh
|
1112
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19.812,15
|
51,79
|
19.863,94
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
19.341,13
|
-
|
74,81
|
-
|
272,88
|
18.993,44
|
497,79
|
-
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
19.289,34
|
51,79
|
19.341,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.341,13
|
-
|
74,81
|
-
|
272,88
|
18.993,44
|
-
|
-
|
Trồng lại sau
khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
522,81
|
-
|
522,81
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
497,79
|
-
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
33.320,65
|
51,79
|
33.372,44
|
25,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,26
|
32.849,39
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
32.483,64
|
497,79
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
841,27
|
47,29
|
888,56
|
25,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,02
|
365,75
|
-
|
92,87
|
-
|
272,88
|
0,00
|
497,79
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
5,17
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,17
|
-
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
32.474,21
|
4,50
|
32.478,71
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
32.473,97
|
4,50
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,24
|
-
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
13.508,50
|
-
|
13.508,50
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
13.508,26
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
13.490,20
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài
khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là
chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.419,81
|
30,75
|
2.450,56
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,66
|
2.400,77
|
-
|
6,29
|
-
|
64,48
|
2.330,00
|
45,13
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
184,76
|
-
|
184,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,00
|
34,76
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
2.235,05
|
30,75
|
2 265,80
|
4,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,66
|
2.250,77
|
-
|
6,29
|
-
|
64,48
|
2180,00
|
10,37
|
Biểu số 02: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN,ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN TÍCH
RỪNG
|
1000
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
491,19
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
13.508,50
|
-
|
13.490.44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ
sinh
|
1112
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19.863,94
|
-
|
19.328,68
|
497,79
|
37,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
19.341,13
|
-
|
19.303,66
|
-
|
37,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trồng lại
sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
522,81
|
-
|
25,02
|
497,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
33.372,44
|
-
|
32.819,12
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
888,56
|
-
|
335,24
|
497,79
|
55,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
5,17
|
-
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
32.478,71
|
-
|
32.478,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
32.478,47
|
-
|
32.478,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,24
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
0,00
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
13.508,50
|
-
|
13.490,44
|
-
|
18,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài
khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là
chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.450,56
|
-
|
2.401,81
|
10,13
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,00
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
184,76
|
-
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,76
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
2.265,80
|
-
|
2.251,81
|
10,13
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
Biểu số 03: TỔNG
HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Tỷ lệ
che phủ: %
STT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Củ Chi
|
43.477,18
|
92,87
|
18,06
|
74,81
|
0,00
|
92,87
|
0,00
|
92,87
|
0,00
|
0,21
|
2
|
Bình Chánh
|
25.255,99
|
795,93
|
0,24
|
795,69
|
34,76
|
795,93
|
25,26
|
272,88
|
497,79
|
3,15
|
3
|
Cần Giờ
|
70.445,35
|
32.483,64
|
13.490,20
|
18.993,44
|
150,00
|
32.483,64
|
0,00
|
32.483,64
|
0,00
|
46,11
|
4
|
Q/huyện
khác
|
70.360,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
209.539,00
|
33.372,44
|
13.508,50
|
19.863,94
|
184,76
|
33.372,44
|
25,26
|
32.849,39
|
497,79
|
15,93
|
Biểu số 4: TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân khác (tăng diện tích, chỉnh lý loại rừng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
51,79
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
51,79
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng thứ
sinh
|
1112
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
51,79
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
-
|
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
51,79
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
-
|
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây cao su
|
1125
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cây đặc sản
|
1126
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
51,79
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
47,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,29
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
4,50
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
1231
|
4,50
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ lá
kim
|
1313
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nứa
|
1321
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
1322
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các loài
khác
|
1325
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gỗ là chính
|
1331
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre nứa là
chính
|
1332
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
30,75
|
0,00
|
-4,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
32,25
|
1
|
Diện tích đã
trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Diện tích
Khoanh nuôi tái sinh tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
30,75
|
-
|
-4,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,25
|
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 747/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
4.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|