|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
656/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 656/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 07 tháng 3
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018/ của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 587/TTr-SNN ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công
bố hiện trạng rừng năm 2021 theo số liệu diện tích rừng và diện tích chưa có
rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tính đến ngày
31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích có rừng: 245.164,19
ha (bao gồm diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng), trong đó:
- Diện tích rừng thuộc quy hoạch 3
loại rừng: 213.880,99 ha, gồm:
+ Diện tích rừng tự nhiên: 176.424,83
ha;
+ Diện tích rừng trồng: 32.828,17 ha;
+ Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng: 4.627,99 ha.
- Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3
loại rừng: 31.283,20 ha, gồm:
+ Diện tích rừng tự nhiên: 0,77 ha;
+ Diện tích rừng trồng: 29.659,33 ha;
+ Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng: 1.623,10 ha.
2. Diện tích chưa có rừng thuộc quy
hoạch 3 loại rừng: 73.157,93 ha.
3. Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh:
45,70 %
(Chi tiết số liệu tại các Biểu 01, 02, 03, 04 và Bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021 kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ
bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Công
ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương; Giám đốc Công ty TNHH Một thành
viên Lâm sản Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà;
Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Khánh Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TL, TLe. 31
LN-3.3
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thiệu
|
BIỂU
SỐ 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 3 năm
2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
243,854.45
|
1,309.74
|
245,164.19
|
17,730.73
|
-
|
17,730.73
|
-
|
-
|
-
|
105,587.30
|
103,821.23
|
230.52
|
-
|
346.77
|
1,188.78
|
121,846.16
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
237,771.55
|
1,141.55
|
238,913.10
|
17,539.48
|
-
|
17,539.48
|
-
|
-
|
-
|
104,126.36
|
102,360.29
|
230.52
|
|
346.77
|
1,188.78
|
117,247.26
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
237,771.55
|
1,141.55
|
238,913.10
|
17,539.48
|
-
|
17,539.48
|
-
|
-
|
-
|
104,126.36
|
102,360.29
|
230.52
|
-
|
346.77
|
1,188.78
|
117,247.26
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
176,196.21
|
229.39
|
176,425.60
|
17,043.19
|
-
|
17,043.19
|
-
|
-
|
-
|
98,960.21
|
97,263.02
|
227.59
|
-
|
334.88
|
1,134.72
|
60,422.20
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
176,196.21
|
229.39
|
176,425.60
|
17,043.19
|
-
|
17,043.19
|
-
|
-
|
-
|
98,960.21
|
97,263.02
|
227.59
|
-
|
334.88
|
1,134.72
|
60,422.20
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
61,575.34
|
912.16
|
62,487.50
|
496.29
|
-
|
496.29
|
-
|
-
|
-
|
5,166.15
|
5,097.27
|
2.93
|
-
|
11.89
|
54.06
|
56,825.06
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
11,559.33
|
104.40
|
11,663.73
|
479.13
|
-
|
479.13
|
-
|
-
|
-
|
3,996.69
|
3,994.91
|
0.34
|
-
|
1.44
|
-
|
7,187.91
|
|
- Trồng lại sau
khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
49,290.20
|
811.07
|
50,101.27
|
1.60
|
-
|
1.60
|
-
|
-
|
-
|
1,164.03
|
1,100.33
|
2.44
|
-
|
7.20
|
54.06
|
48,935.64
|
|
- Tái sinh
TN từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
725.81
|
-3.31
|
722.50
|
15.56
|
-
|
15.56
|
-
|
-
|
-
|
5.43
|
2.03
|
0.15
|
-
|
3.25
|
-
|
701.51
|
|
Trong đó:
|
1124
|
14,641.40
|
-6.28
|
14,635.12
|
250.57
|
-
|
250.57
|
-
|
-
|
-
|
962.36
|
958.65
|
0.09
|
-
|
3.62
|
-
|
13,422.19
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
30.97
|
-
|
30.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.97
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
14,610.43
|
-6.28
|
14,604.15
|
250.57
|
-
|
250.57
|
-
|
-
|
-
|
962.36
|
958.65
|
0.09
|
|
3.62
|
|
13,391.22
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
237,771.55
|
1,141.55
|
238,913.10
|
17,539.48
|
-
|
17,539.48
|
-
|
-
|
-
|
104,126.36
|
102,360.29
|
230.52
|
-
|
346.77
|
1,188.78
|
117,247.26
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
237,458.66
|
1,140.93
|
238,599.59
|
17,539.48
|
-
|
17,539.48
|
-
|
-
|
-
|
104,125.05
|
102,360.29
|
230.52
|
-
|
346.15
|
1,188.09
|
116,935.06
|
2
|
Rừng trên
núi đá
|
1220
|
8.36
|
-
|
8.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.36
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
60.04
|
-
|
60.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
59.35
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
60.04
|
-
|
60.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.69
|
59.35
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
244.49
|
0.62
|
245.11
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0.62
|
-
|
-
|
-
|
0.62
|
-
|
244.49
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
176,196.21
|
229.39
|
176,425.60
|
17,043.19
|
-
|
17,043.19
|
-
|
-
|
-
|
98,960.21
|
97,263.02
|
227.59
|
-
|
334.88
|
1,134.72
|
60,422.20
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
1310
|
172,035,15
|
203.65
|
172,238.80
|
17,042.01
|
-
|
17,042.01
|
-
|
-
|
-
|
96,419.33
|
94,722.14
|
227.59
|
-
|
334.88
|
1,134.72
|
58,777.46
|
|
- Rừng gỗ lá
rộng thường xanh hoặc nửa rừng lá
|
1311
|
171,133.59
|
203.65
|
171,337.24
|
17,042.01
|
-
|
17,042.01
|
-
|
-
|
-
|
95,609.91
|
93,912.72
|
227.59
|
-
|
334.88
|
1,134.72
|
58,685.32
|
|
- Rừng gỗ lá
rộng rụng lá
|
1312
|
421.52
|
-
|
421.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
416.88
|
416.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.64
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ
hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
480.04
|
-
|
480.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
392.54
|
392.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.50
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
1,567.98
|
-13.88
|
1,554.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,035.71
|
1,035.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
518.39
|
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
1,567.98
|
-13.88
|
1,554.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,035.71
|
1,035.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
518.39
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
2,593.08
|
39.62
|
2,632.70
|
1.18
|
-
|
1.18
|
-
|
-
|
-
|
1,505.17
|
1,505.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,126.35
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
2,553.93
|
-22.87
|
2,531.06
|
1.18
|
-
|
1.18
|
-
|
-
|
-
|
1,505.17
|
1,505.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,024.71
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
39.15
|
62.49
|
101.64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.64
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
80,506.37
|
-1,097.35
|
79,409.02
|
1,657.21
|
-
|
1,657.21
|
-
|
-
|
-
|
22,259.29
|
18,193.17
|
785.45
|
-
|
350.57
|
2,930.10
|
55,492.52
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
6,082.90
|
168,19
|
6,251.09
|
191.25
|
-
|
191.25
|
-
|
-
|
-
|
1,460.94
|
1,460.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,598.90
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
34,271.19
|
-585.40
|
33,685.79
|
958.57
|
-
|
958.57
|
-
|
-
|
-
|
10,637.39
|
9,069.46
|
615.70
|
-
|
272.73
|
679.50
|
22,089.83
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
40,152.28
|
-680.14
|
39,472.14
|
507.39
|
-
|
507,39
|
-
|
-
|
-
|
10,160.96
|
7,662.77
|
169.75
|
-
|
77.84
|
2,250.60
|
28,803.79
|
* Ghi chú: (Cột 19) = Diện tích
quy hoạch sản xuất + Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng + Diện tích
đất đã trồng nhưng chưa thành rừng ngoài quy hoạch
3 loại rừng
BIỂU
02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH KHÁNH HÒA
(Kem
theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
245,164.19
|
20,640.82
|
65,725.33
|
71,656.82
|
4,384.34
|
145.65
|
24,949.43
|
-
|
-
|
57,661.80
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
238,913.10
|
20,399.53
|
64,448.86
|
69,842.35
|
4,159.03
|
145.65
|
23,291.17
|
-
|
-
|
56,626.51
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
238,913.10
|
20,399.53
|
64,448.86
|
69,842.35
|
4,159.03
|
145.65
|
23,291.17
|
-
|
-
|
56,626.51
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
176,425.60
|
19,865.57
|
57,845.61
|
65,436.91
|
3,515.50
|
-
|
2.54
|
-
|
-
|
29,759.47
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
176,425.60
|
19,865.57
|
57,845.61
|
65,436.91
|
3,515.50
|
-
|
2.54
|
-
|
-
|
29,759.47
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
62,487.50
|
533.96
|
6,603.25
|
4,405.44
|
643.53
|
145.65
|
23,288.63
|
-
|
-
|
26,867.04
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
11,663.73
|
508.72
|
5,349.26
|
3,112.36
|
0.55
|
136.84
|
2,035.11
|
-
|
-
|
520.89
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
50,101.27
|
9.68
|
1,238.87
|
1,288.01
|
642.10
|
8.81
|
20,708.66
|
-
|
-
|
26,205.14
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
722.50
|
15.56
|
15.12
|
5.07
|
0.88
|
-
|
544.86
|
-
|
-
|
141.01
|
|
Trong đó:
|
1124
|
14,635.12
|
285.49
|
950.73
|
60.43
|
36.38
|
-
|
7,795.38
|
-
|
|
5,506.71
|
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
30.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.83
|
-
|
-
|
9.14
|
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
14,604.15
|
285.49
|
950.73
|
60.43
|
36.38
|
-
|
7,773.55
|
-
|
-
|
5,497.57
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
238,913.10
|
20,399.53
|
64,448.86
|
69,84235
|
4,159.03
|
145.65
|
23,291.17
|
-
|
-
|
56,626.51
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
238,599.59
|
20,399.53
|
64,448.86
|
69,821.42
|
4,159.03
|
-
|
23,197.50
|
-
|
-
|
56,573.25
|
2
|
Rừng trên
núi đá
|
1220
|
8.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.36
|
3
|
Rừng trên
đất ngập nước
|
1230
|
60.04
|
-
|
-
|
20.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.11
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
60.04
|
-
|
-
|
20.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.11
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
245.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.65
|
93.67
|
-
|
-
|
5.79
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
176,425.60
|
19,865.57
|
57,845.61
|
65,436.91
|
3,515.50
|
-
|
2.54
|
-
|
-
|
29,759.47
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
172,238.80
|
19,762.68
|
57,825.23
|
61,724.54
|
3,471.28
|
-
|
2.54
|
-
|
-
|
29,452.53
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
171,337.24
|
19,762.68
|
56,942.26
|
61,724.54
|
3,471.28
|
-
|
2.54
|
-
|
-
|
29,433.94
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
421.52
|
-
|
402.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.59
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ
hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
480.04
|
-
|
480.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
1,554.10
|
-
|
-
|
1,501.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.65
|
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
1,554.10
|
-
|
-
|
1,501.45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.65
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
2,632.70
|
102.89
|
20.38
|
2,210.92
|
44.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
254.29
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
2,531.06
|
39.83
|
20.38
|
2,210.92
|
44.22
|
-
|
-
|
-
|
|
215.71
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
101.64
|
63.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.58
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
79,409.02
|
2,093.31
|
18,850.83
|
13,037.25
|
5,748.62
|
53.64
|
6,767.11
|
-
|
-
|
32,858.26
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
6,251.09
|
241.29
|
1,276.47
|
1,814.47
|
225.31
|
-
|
1,658.26
|
-
|
-
|
1,035.29
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
33,685.79
|
1,133.89
|
7,207.31
|
6,415.99
|
1,931.71
|
-
|
742.26
|
-
|
-
|
16,254.63
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
39,472.14
|
718.13
|
10,367.05
|
4,806.79
|
3,591.60
|
53.64
|
4,366.59
|
-
|
-
|
15,568.34
|
BIỂU
03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG CỘNG
|
522,768.20
|
238,913.10
|
176,425.60
|
62,487.50
|
6,251.09
|
242,324.38
|
17,730.73
|
105,587.30
|
121,846.16
|
45.70
|
1
|
Huyện Cam
Lâm
|
54,719.24
|
26,347.05
|
14,615.53
|
11,731.52
|
1,342.37
|
27,689.42
|
8,386.98
|
7,683.25
|
11,619.19
|
48.15
|
2
|
Huyện Diên
Khánh
|
33,755.33
|
11,361.25
|
6,035.76
|
5,325.49
|
553.87
|
11,915.12
|
1,180.97
|
-
|
10,734.15
|
33.66
|
3
|
Huyện Khánh
Sơn
|
33,852.76
|
21,142.57
|
13,800.70
|
7,341.87
|
700.66
|
19,003.42
|
1,917.95
|
11,295.61
|
8,629.67
|
62.45
|
4
|
Huyện Khánh
Vĩnh
|
116,714.37
|
89,579.65
|
73,656.08
|
15,923.57
|
1,975.75
|
91,555.40
|
6,244.83
|
42,766.75
|
42,543.82
|
76.75
|
5
|
Huyện Vạn
Ninh
|
56,183.16
|
28,231.94
|
23,471.88
|
4,760.06
|
254.87
|
28,486.81
|
-
|
13,254.31
|
15,232.50
|
50.25
|
6
|
Thành phố
Cam Ranh
|
32,701.29
|
6,649.77
|
2,472.25
|
4,177.52
|
1.39
|
6,651.16
|
-
|
1,963.80
|
4,687.36
|
20.33
|
7
|
Thành phố
Nha Trang
|
25,428.44
|
3,330.55
|
478.17
|
2,852.38
|
58.17
|
3,388.72
|
-
|
243.48
|
3,145.24
|
13.10
|
8
|
Thị xã Ninh
Hòa
|
119,783.61
|
52,231.09
|
41,895.23
|
10,335.86
|
1,364.01
|
53,595.10
|
-
|
28,380.10
|
25,215.00
|
43.60
|
9
|
Trường Sa
|
49,630.00
|
39.23
|
-
|
39.23
|
-
|
39.23
|
-
|
-
|
39.23
|
0.08
|
BIỂU
04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí
thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt
lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
1309.74
|
1,817.27
|
-
|
-
|
-868.78
|
-8.44
|
-26.36
|
-
|
-
|
396.05
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
1,141.55
|
-
|
1,785.75
|
-
|
-868.78
|
-8.44
|
-26.36
|
-
|
-
|
259.38
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
1,141.55
|
-
|
1,785.75
|
-
|
-868.78
|
-8.44
|
-26.36
|
-
|
-
|
259.38
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
229.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-5.94
|
-12.47
|
-
|
-
|
247.80
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
229.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-5.94
|
-12.47
|
-
|
-
|
247.80
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
912.16
|
-
|
1,785.75
|
-
|
-868.78
|
-2.50
|
-13.89
|
-
|
-
|
11.58
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
104.40
|
-
|
161.16
|
-
|
-19.46
|
-
|
-13.33
|
-
|
-
|
-23.97
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
811.07
|
-
|
1,624.59
|
-
|
-847.01
|
-1.50
|
-0.56
|
-
|
-
|
35.55
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng đi khai thác
|
1123
|
-3.31
|
-
|
-
|
-
|
-2.31
|
-1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-6.28
|
-
|
16.54
|
-
|
-18.49
|
-1.46
|
-
|
-
|
-
|
-2.87
|
|
- Rừng trồng cao
su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
-6.28
|
-
|
16.54
|
-
|
-18.49
|
-1.46
|
-
|
-
|
-
|
-2.87
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
1,141.55
|
-
|
1,785.75
|
-
|
-868.78
|
-8.44
|
26.36
|
-
|
-
|
259.38
|
1
|
Rừng trên
núi đất
|
1210
|
1,140.93
|
-
|
1,785.75
|
-
|
-868.78
|
-8.44
|
26.36
|
-
|
-
|
258.76
|
2
|
Rừng trên
núi đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Rừng trên
cát
|
1240
|
0.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.62
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
229.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 5.94
|
12.47
|
-
|
-
|
247.80
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
1310
|
203.65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 5.94
|
12.47
|
-
|
-
|
222.06
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
203.65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- 5.94
|
12.47
|
-
|
-
|
222.06
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ
hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-13.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.88
|
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
-13.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-13.88
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
39.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.62
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-22.87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-22.87
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
62.49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.49
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-1097.35
|
133.08
|
-1,785.75
|
-
|
780.70
|
8.44
|
26.36
|
-
|
-
|
-260.18
|
1
|
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
168.19
|
1,817.27
|
-1,785.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
136.67
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-585.40
|
-8.05
|
-
|
-
|
-
|
-32.62
|
0.44
|
-
|
-
|
-544.29
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
-680.14
|
-1,676.14
|
-
|
-
|
780.70
|
41.06
|
26.80
|
-
|
-
|
147.44
|
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021
3.830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|