|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
646/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 27 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI,
ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc ban hành Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu
hướng dẫn triển khai;
Theo đề
nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 23 tháng 02 năm
2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 với
nội dung cụ thể như sau:
Chỉ số
|
Nội dung
|
Kết quả
|
Chỉ số 1
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
100,0
|
1.1
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)
|
36,7
|
1.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
|
63,3
|
Chỉ số 2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)
|
34,7
|
Chỉ số 3
|
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
100,0
|
Chỉ số 4
|
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)
|
17,5
|
Chỉ số 5
|
Tỷ lệ
các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
|
|
5.1
|
Bền vững
(%)
|
14,5
|
5.2
|
Tương
đối bền vững (%)
|
|
5.3
|
Kém bền
vững (%)
|
58,8
|
5.4
|
Không
hoạt động (%)
|
26,7
|
(Chi tiết có các biểu mẫu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình
Định năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Biểu 01: TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT
|
Tên Huyện/Xã
|
Thông tin chung
|
Tỷ lệ (%) HGĐ(***) sử dụng
nước HVS
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch từ công trình CNTT
|
Hộ nghèo
|
Tổng số HGĐ
|
Nguồn nước sử dụng
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tổng (%)
|
Số hộ
|
Tổng (%)
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS (****)
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch
|
CNNL(*)
|
CNTT (**)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
HUYỆN AN
LÃO
|
7.582
|
5.252
|
2.330
|
5.252
|
69,3
|
2.330
|
30,7
|
100,0
|
332
|
4,4
|
1.769
|
1.769
|
100,0
|
23
|
1,3
|
1
|
Xã An
Dũng
|
481
|
|
481
|
|
|
481
|
100,0
|
100,0
|
|
|
213
|
213
|
100,0
|
|
|
2
|
Xã An
Hòa
|
3.229
|
3.229
|
|
3.229
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
306
|
306
|
100,0
|
|
|
3
|
Xã An
Hưng
|
467
|
345
|
122
|
345
|
73,9
|
122
|
26,1
|
100,0
|
|
|
153
|
153
|
100,0
|
|
|
4
|
Xã An
Nghĩa
|
211
|
3
|
208
|
3
|
1,4
|
208
|
98,6
|
100,0
|
|
|
134
|
134
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã An
Quang
|
387
|
28
|
359
|
28
|
7,2
|
359
|
92,8
|
100,0
|
|
|
149
|
149
|
100,0
|
|
|
6
|
Xã An
Tân
|
1.303
|
968
|
335
|
968
|
74,3
|
335
|
25,7
|
100,0
|
332
|
25,5
|
128
|
128
|
100,0
|
23
|
18,0
|
7
|
Xã An
Toàn
|
251
|
56
|
195
|
56
|
22,3
|
195
|
77,7
|
100,0
|
|
|
170
|
170
|
100,0
|
|
|
8
|
Xã An
Trung
|
709
|
540
|
169
|
540
|
76,2
|
169
|
23,8
|
100,0
|
|
|
162
|
162
|
100,0
|
|
|
9
|
Xã An
Vinh
|
544
|
83
|
461
|
83
|
15,3
|
461
|
84,7
|
100,0
|
|
|
354
|
354
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
25.552
|
21.137
|
4.415
|
21.137
|
82,7
|
4.415
|
17,3
|
100,0
|
3.976
|
15,6
|
1.450
|
1.450
|
100,0
|
150
|
10,3
|
1
|
Xã Ân
Đức
|
2.900
|
2.580
|
320
|
2.580
|
89,0
|
320
|
11,0
|
100,0
|
320
|
11,0
|
112
|
112
|
100,0
|
9
|
8,0
|
2
|
Xã Ân
Hảo Đông
|
2.249
|
2.249
|
|
2.249
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
75
|
75
|
100,0
|
|
|
3
|
Xã Ân
Hảo Tây
|
1.371
|
843
|
528
|
843
|
61,5
|
528
|
38,5
|
100,0
|
528
|
38,5
|
90
|
90
|
100,0
|
24
|
26,7
|
4
|
Xã Ân
Hữu
|
1.793
|
1.793
|
|
1.793
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
109
|
109
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Ân Mỹ
|
1.967
|
1.967
|
|
1.967
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
83
|
83
|
100,0
|
|
|
6
|
Xã Ân
Nghĩa
|
2.687
|
1.945
|
742
|
1.945
|
72,4
|
742
|
27,6
|
100,0
|
742
|
27,6
|
229
|
229
|
100,0
|
44
|
19,2
|
7
|
Xã Ân
Phong
|
2.189
|
1.959
|
230
|
1.959
|
89,5
|
230
|
10,5
|
100,0
|
230
|
10,5
|
120
|
120
|
100,0
|
9
|
7,5
|
8
|
Xã Ân
Sơn
|
188
|
110
|
78
|
110
|
58,5
|
78
|
41,5
|
100,0
|
|
|
41
|
41
|
100,0
|
|
|
9
|
Xã Ân
Thạnh
|
2.706
|
2.304
|
402
|
2.304
|
85,1
|
402
|
14,9
|
100,0
|
402
|
14,9
|
150
|
150
|
100,0
|
16
|
10,7
|
10
|
Xã Ân
Tín
|
2.670
|
2.291
|
379
|
2.291
|
85,8
|
379
|
14,2
|
100,0
|
379
|
14,2
|
75
|
75
|
100,0
|
7
|
9,3
|
11
|
Xã Ân
Tường Đông
|
1.510
|
952
|
558
|
952
|
63,0
|
558
|
37,0
|
100,0
|
558
|
37,0
|
73
|
73
|
100,0
|
19
|
26,0
|
12
|
Xã Ân
Tường Tây
|
2.397
|
1.580
|
817
|
1.580
|
65,9
|
817
|
34,1
|
100,0
|
817
|
34,1
|
93
|
93
|
100,0
|
22
|
23,7
|
13
|
Xã Bok
Tới
|
524
|
436
|
88
|
436
|
83,2
|
88
|
16,8
|
100,0
|
|
|
110
|
110
|
100,0
|
|
|
14
|
Xã Dak
Mang
|
401
|
128
|
273
|
128
|
31,9
|
273
|
68,1
|
100,0
|
|
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
III
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
47.090
|
26.453
|
20.637
|
26.453
|
56,2
|
20.637
|
43,8
|
100,0
|
20.637
|
43,8
|
1.113
|
1.113
|
100,0
|
443
|
39,8
|
1
|
Xã Cát
Chánh
|
1.976
|
14
|
1.962
|
14
|
0,7
|
1.962
|
99,3
|
100,0
|
1.962
|
99,3
|
75
|
75
|
100,0
|
75
|
100,0
|
2
|
Xã Cát
Hải
|
2.004
|
2.004
|
|
2.004
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
78
|
78
|
100,0
|
|
|
3
|
Xã Cát
Hanh
|
4.269
|
1.806
|
2.463
|
1.806
|
42,3
|
2.463
|
57,7
|
100,0
|
2.463
|
57,7
|
77
|
77
|
100,0
|
31
|
40,3
|
4
|
Xã Cát
Hiệp
|
2.229
|
2.229
|
|
2.229
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
56
|
56
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Cát
Hưng
|
2.056
|
25
|
2.031
|
25
|
1,2
|
2.031
|
98,8
|
100,0
|
2.031
|
98,8
|
28
|
28
|
100,0
|
28
|
100,0
|
6
|
Xã Cát
Khánh
|
3.616
|
931
|
2.685
|
931
|
25,7
|
2.685
|
74,3
|
100,0
|
2.685
|
74,3
|
75
|
75
|
100,0
|
39
|
52,0
|
7
|
Xã Cát
Lâm
|
2.074
|
2.074
|
|
2.074
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
65
|
65
|
100,0
|
|
|
8
|
Xã Cát
Minh
|
3.882
|
428
|
3.454
|
428
|
11,0
|
3.454
|
89,0
|
100,0
|
3.454
|
89,0
|
73
|
73
|
100,0
|
73
|
100,0
|
9
|
Xã Cát
Nhơn
|
2.725
|
13
|
2.712
|
13
|
0,5
|
2.712
|
99,5
|
100,0
|
2.712
|
99,5
|
83
|
83
|
100,0
|
83
|
100,0
|
10
|
Xã Cát
Sơn
|
1.526
|
1.526
|
|
1.526
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
63
|
63
|
100,0
|
|
|
11
|
Xã Cát
Tài
|
2.807
|
2.807
|
|
2.807
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
58
|
58
|
100,0
|
|
|
12
|
Xã Cát
Tân
|
4.873
|
3.597
|
1.276
|
3.597
|
73,8
|
1.276
|
26,2
|
100,0
|
1.276
|
26,2
|
72
|
72
|
100,0
|
13
|
18,1
|
13
|
Xã Cát
Thắng
|
2.099
|
27
|
2.072
|
27
|
1,3
|
2.072
|
98,7
|
100,0
|
2.072
|
98,7
|
69
|
69
|
100,0
|
69
|
100,0
|
14
|
Xã Cát
Thành
|
2.766
|
1.896
|
870
|
1.896
|
68,5
|
870
|
31,5
|
100,0
|
870
|
31,5
|
75
|
75
|
100,0
|
17
|
22,7
|
15
|
Xã Cát
Trinh
|
3.852
|
3.274
|
578
|
3.274
|
85,0
|
578
|
15,0
|
100,0
|
578
|
15,0
|
70
|
70
|
100,0
|
7
|
10,0
|
16
|
Xã Cát
Tường
|
4.336
|
3.802
|
534
|
3.802
|
87,7
|
534
|
12,3
|
100,0
|
534
|
12,3
|
96
|
96
|
100,0
|
8
|
8,3
|
IV
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
42.680
|
32.727
|
9.953
|
32.727
|
76,7
|
9.953
|
23,3
|
100,0
|
9.953
|
23,3
|
1.048
|
1.048
|
100,0
|
155
|
14,8
|
1
|
Xã Mỹ An
|
2.298
|
2.298
|
|
2.298
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
56
|
56
|
100,0
|
|
|
2
|
Xã Mỹ
Cát
|
1.866
|
752
|
1.114
|
752
|
40,3
|
1.114
|
59,7
|
100,0
|
1.114
|
59,7
|
26
|
26
|
100,0
|
11
|
42,3
|
3
|
Xã Mỹ
Chánh
|
3.494
|
930
|
2.564
|
930
|
26,6
|
2.564
|
73,4
|
100,0
|
2.564
|
73,4
|
50
|
50
|
100,0
|
26
|
52,0
|
4
|
Xã Mỹ
Chánh Tây
|
1.100
|
825
|
275
|
825
|
75,0
|
275
|
25,0
|
100,0
|
275
|
25,0
|
31
|
31
|
100,0
|
5
|
16,1
|
5
|
Xã Mỹ
Châu
|
2.383
|
1.043
|
1.340
|
1.043
|
43,8
|
1.340
|
56,2
|
100,0
|
1.340
|
56,2
|
68
|
68
|
100,0
|
27
|
39,7
|
6
|
Xã Mỹ
Đức
|
2.148
|
1.244
|
904
|
1.244
|
57,9
|
904
|
42,1
|
100,0
|
904
|
42,1
|
62
|
62
|
100,0
|
18
|
29,0
|
7
|
Xã Mỹ
Hiệp
|
4.566
|
4.566
|
|
4.566
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
65
|
65
|
100,0
|
|
|
8
|
Xã Mỹ
Hòa
|
2.395
|
2.395
|
|
2.395
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
42
|
42
|
100,0
|
|
|
9
|
Xã Mỹ
Lộc
|
2.168
|
2.164
|
4
|
2.164
|
99,8
|
4
|
0,2
|
100,0
|
4
|
0,2
|
59
|
59
|
100,0
|
|
|
10
|
Xã Mỹ
Lợi
|
2.064
|
1.531
|
533
|
1.531
|
74,2
|
533
|
25,8
|
100,0
|
533
|
25,8
|
67
|
67
|
100,0
|
12
|
17,9
|
11
|
Xã Mỹ
Phong
|
2.244
|
1.653
|
591
|
1.653
|
73,7
|
591
|
26,3
|
100,0
|
591
|
26,3
|
70
|
70
|
100,0
|
13
|
18,6
|
12
|
Xã Mỹ
Quang
|
2.020
|
720
|
1.300
|
720
|
35,6
|
1.300
|
64,4
|
100,0
|
1.300
|
64,4
|
30
|
30
|
100,0
|
14
|
46,7
|
13
|
Xã Mỹ
Tài
|
2.893
|
2.156
|
737
|
2.156
|
74,5
|
737
|
25,5
|
100,0
|
737
|
25,5
|
87
|
87
|
100,0
|
16
|
18,4
|
14
|
Xã Mỹ
Thắng
|
2.694
|
2.694
|
|
2.694
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
15
|
Xã Mỹ
Thành
|
2.834
|
2.243
|
591
|
2.243
|
79,1
|
591
|
20,9
|
100,0
|
591
|
20,9
|
92
|
92
|
100,0
|
13
|
14,1
|
16
|
Xã Mỹ
Thọ
|
3.695
|
3.695
|
|
3.695
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
102
|
102
|
100,0
|
|
|
17
|
Xã Mỹ
Trinh
|
1.818
|
1.818
|
|
1.818
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
41
|
41
|
100,0
|
|
|
V
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
32.140
|
21.109
|
11.031
|
21.109
|
65,7
|
11.031
|
34,3
|
100,0
|
10.897
|
33,9
|
984
|
984
|
100,0
|
264
|
26,8
|
1
|
Xã Bình
Hòa
|
2.380
|
2.380
|
|
2.380
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
55
|
55
|
100,0
|
|
|
2
|
Xã Bình
Nghi
|
4.482
|
4.382
|
100
|
4.382
|
97,8
|
100
|
2,2
|
100,0
|
100
|
2,2
|
98
|
98
|
100,0
|
2
|
2,0
|
3
|
Xã Bình
Tân
|
1.932
|
1.798
|
134
|
1.798
|
93,1
|
134
|
6,9
|
100,0
|
|
|
74
|
74
|
100,0
|
|
|
4
|
Xã Bình
Thành
|
2.918
|
2.918
|
|
2.918
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Bình
Thuận
|
2.317
|
2.317
|
|
2.317
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
69
|
69
|
100,0
|
|
|
6
|
Xã Bình
Tường
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
2.900
|
100,0
|
100,0
|
2.900
|
100,0
|
50
|
50
|
100,0
|
50
|
100,0
|
7
|
Xã Tây
An
|
1.492
|
1.492
|
|
1.492
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
64
|
64
|
100,0
|
|
|
8
|
Xã Tây
Bình
|
1.596
|
1.596
|
|
1.596
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
48
|
48
|
100,0
|
|
|
9
|
Xã Tây
Giang
|
3.290
|
655
|
2.635
|
655
|
19,9
|
2.635
|
80,1
|
100,0
|
2.635
|
80,1
|
134
|
134
|
100,0
|
75
|
56,0
|
10
|
Xã Tây
Phú
|
2.553
|
428
|
2.125
|
428
|
16,8
|
2.125
|
83,2
|
100,0
|
2.125
|
83,2
|
78
|
78
|
100,0
|
45
|
57,7
|
11
|
Xã Tây
Thuận
|
1.969
|
556
|
1.413
|
556
|
28,2
|
1.413
|
71,8
|
100,0
|
1.413
|
71,8
|
52
|
52
|
100,0
|
52
|
100,0
|
12
|
Xã Tây
Vinh
|
1.937
|
1.937
|
|
1.937
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
98
|
98
|
100,0
|
|
|
13
|
Xã Tây
Xuân
|
1.989
|
650
|
1.339
|
650
|
32,7
|
1.339
|
67,3
|
100,0
|
1.339
|
67,3
|
46
|
46
|
100,0
|
22
|
47,8
|
14
|
Xã Vĩnh
An
|
385
|
|
385
|
|
|
385
|
100,0
|
100,0
|
385
|
100,0
|
18
|
18
|
100,0
|
18
|
100,0
|
VI
|
HUYỆN TUY
PHƯỚC
|
46.741
|
20.912
|
25.829
|
20.912
|
44,7
|
25.829
|
55,3
|
100,0
|
25.829
|
55,3
|
1.133
|
1.133
|
100,0
|
585
|
51,6
|
1
|
Xã Phước
An
|
5.595
|
5.092
|
503
|
5.092
|
91,0
|
503
|
9,0
|
100,0
|
503
|
9,0
|
192
|
192
|
100,0
|
12
|
6,3
|
2
|
Xã Phước
Hiệp
|
5.885
|
4.528
|
1.357
|
4.528
|
76,9
|
1.357
|
23,1
|
100,0
|
1.357
|
23,1
|
72
|
72
|
100,0
|
12
|
16,7
|
3
|
Xã Phước
Hòa
|
4.573
|
456
|
4.117
|
456
|
10,0
|
4.117
|
90,0
|
100,0
|
4.117
|
90,0
|
105
|
105
|
100,0
|
66
|
62,9
|
4
|
Xã Phước
Hưng
|
3.786
|
1.576
|
2.210
|
1.576
|
41,6
|
2.210
|
58,4
|
100,0
|
2.210
|
58,4
|
75
|
75
|
100,0
|
31
|
41,3
|
5
|
Xã Phước
Lộc
|
4.739
|
4.739
|
|
4.739
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
112
|
112
|
100,0
|
|
|
6
|
Xã Phước
Nghĩa
|
1.321
|
180
|
1.141
|
180
|
13,6
|
1.141
|
86,4
|
100,0
|
1.141
|
86,4
|
22
|
22
|
100,0
|
12
|
54,5
|
7
|
Xã Phước
Quang
|
3.167
|
805
|
2.362
|
805
|
25,4
|
2.362
|
74,6
|
100,0
|
2.362
|
74,6
|
94
|
94
|
100,0
|
94
|
100,0
|
8
|
Xã Phước
Sơn
|
6.641
|
184
|
6.457
|
184
|
2,8
|
6.457
|
97,2
|
100,0
|
6.457
|
97,2
|
149
|
149
|
100,0
|
149
|
100,0
|
9
|
Xã Phước
Thắng
|
2.628
|
14
|
2.614
|
14
|
0,5
|
2.614
|
99,5
|
100,0
|
2.614
|
99,5
|
104
|
104
|
100,0
|
104
|
100,0
|
10
|
Xã Phước
Thành
|
3.528
|
3.019
|
509
|
3.019
|
85,6
|
509
|
14,4
|
100,0
|
509
|
14,4
|
114
|
114
|
100,0
|
11
|
9,6
|
11
|
Xã Phước
Thuận
|
4.878
|
319
|
4.559
|
319
|
6,5
|
4.559
|
93,5
|
100,0
|
4.559
|
93,5
|
94
|
94
|
100,0
|
94
|
100,0
|
VII
|
HUYỆN
VÂN
CANH
|
6.890
|
5.108
|
1.782
|
5.108
|
74,1
|
1.782
|
25,9
|
100,0
|
78
|
1,1
|
1.405
|
1.405
|
100,0
|
10
|
0,7
|
1
|
Xã Canh
Hiển
|
854
|
555
|
299
|
555
|
65,0
|
299
|
35,0
|
100,0
|
|
|
28
|
28
|
100,0
|
|
|
2
|
Xã Canh
Hiệp
|
728
|
606
|
122
|
606
|
83,2
|
122
|
16,8
|
100,0
|
52
|
7,1
|
268
|
268
|
100,0
|
10
|
3,7
|
3
|
Xã Canh
Hòa
|
590
|
557
|
33
|
557
|
94,4
|
33
|
5,6
|
100,0
|
|
|
187
|
187
|
100,0
|
|
|
4
|
Xã Canh
Liên
|
787
|
|
787
|
|
|
787
|
100,0
|
100,0
|
|
|
428
|
428
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Canh
Thuận
|
1.004
|
489
|
515
|
489
|
48,7
|
515
|
51,3
|
100,0
|
|
|
415
|
415
|
100,0
|
|
|
6
|
Xã Canh
Vinh
|
2.927
|
2.901
|
26
|
2.901
|
99,1
|
26
|
0,9
|
100,0
|
26
|
0,9
|
79
|
79
|
100,0
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
VĨNH
THẠNH
|
8.119
|
4.820
|
3.299
|
4.820
|
59,4
|
3.299
|
40,6
|
100,0
|
2.168
|
26,7
|
1.848
|
1.848
|
100,0
|
186
|
10,1
|
1
|
Xã Vĩnh
Hảo
|
904
|
347
|
557
|
347
|
38,4
|
557
|
61,6
|
100,0
|
557
|
61,6
|
89
|
89
|
100,0
|
38
|
42,7
|
2
|
Xã Vĩnh
Hiệp
|
1.048
|
615
|
433
|
615
|
58,7
|
433
|
41,3
|
100,0
|
433
|
41,3
|
289
|
289
|
100,0
|
84
|
29,1
|
3
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
624
|
412
|
212
|
412
|
66,0
|
212
|
34,0
|
100,0
|
|
|
249
|
249
|
100,0
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh
Kim
|
570
|
262
|
308
|
262
|
46,0
|
308
|
54,0
|
100,0
|
|
|
301
|
301
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh
Quang
|
1.570
|
1.150
|
420
|
1.150
|
73,2
|
420
|
26,8
|
100,0
|
420
|
26,8
|
66
|
66
|
100,0
|
12
|
18,2
|
6
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
1.001
|
907
|
94
|
907
|
90,6
|
94
|
9,4
|
100,0
|
|
|
459
|
459
|
100,0
|
|
|
7
|
Xã Vĩnh
Thịnh
|
1.950
|
1.071
|
879
|
1.071
|
54,9
|
879
|
45,1
|
100,0
|
758
|
38,9
|
190
|
190
|
100,0
|
52
|
27,4
|
8
|
Xã Vĩnh
Thuận
|
452
|
56
|
396
|
56
|
12,4
|
396
|
87,6
|
100,0
|
|
|
205
|
205
|
100,0
|
|
|
IX
|
THỊ XÃ
AN NHƠN
|
29.033
|
20.058
|
8.975
|
20.058
|
69,1
|
8.975
|
30,9
|
100,0
|
8.975
|
30,9
|
449
|
449
|
100,0
|
118
|
26,3
|
1
|
Xã Nhơn
An
|
2.962
|
1.308
|
1.654
|
1.308
|
44,2
|
1.654
|
55,8
|
100,0
|
1.654
|
55,8
|
46
|
46
|
100,0
|
18
|
39,1
|
2
|
Xã Nhơn
Hạnh
|
3.132
|
1.834
|
1.298
|
1.834
|
58,6
|
1.298
|
41,4
|
100,0
|
1.298
|
41,4
|
49
|
49
|
100,0
|
14
|
28,6
|
3
|
Xã Nhơn
Hậu
|
3.930
|
3.758
|
172
|
3.758
|
95,6
|
172
|
4,4
|
100,0
|
172
|
4,4
|
56
|
56
|
100,0
|
2
|
3,6
|
4
|
Xã Nhơn
Khánh
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
48
|
48
|
100,0
|
|
|
5
|
Xã Nhơn
Lộc
|
2.647
|
1.316
|
1.331
|
1.316
|
49,7
|
1.331
|
50,3
|
100,0
|
1.331
|
50,3
|
48
|
48
|
100,0
|
17
|
35,4
|
6
|
Xã Nhơn
Mỹ
|
3.185
|
3.185
|
|
3.185
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
41
|
41
|
100,0
|
|
|
7
|
Xã Nhơn
Phong
|
2.463
|
386
|
2.077
|
386
|
15,7
|
2.077
|
84,3
|
100,0
|
2.077
|
84,3
|
39
|
39
|
100,0
|
39
|
100,0
|
8
|
Xã Nhơn
Phúc
|
3.108
|
3.108
|
|
3.108
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
41
|
41
|
100,0
|
|
|
9
|
Xã Nhơn
Tân
|
2.361
|
1.161
|
1.200
|
1.161
|
49,2
|
1.200
|
50,8
|
100,0
|
1.200
|
50,8
|
36
|
36
|
100,0
|
13
|
36,1
|
10
|
Xã Nhơn
Thọ
|
2.695
|
1.452
|
1.243
|
1.452
|
53,9
|
1.243
|
46,1
|
100,0
|
1.243
|
46,1
|
45
|
45
|
100,0
|
15
|
33,3
|
X
|
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
|
17.355
|
11.932
|
5.423
|
11.932
|
68,8
|
5.423
|
31,2
|
100,0
|
5.423
|
31,2
|
208
|
208
|
100,0
|
46
|
22,1
|
1
|
Xã Hoài
Châu
|
2.992
|
2.986
|
6
|
2.986
|
99,8
|
6
|
0,2
|
100,0
|
6
|
0,2
|
34
|
34
|
100,0
|
|
|
2
|
Xã Hoài
Châu Bắc
|
2.955
|
2.843
|
112
|
2.843
|
96,2
|
112
|
3,8
|
100,0
|
112
|
3,8
|
64
|
64
|
100,0
|
2
|
3,1
|
3
|
Xã Hoài
Hải
|
1.868
|
|
1.868
|
|
|
1.868
|
100,0
|
100,0
|
1.868
|
100,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Hoài
Mỹ
|
3.849
|
631
|
3.218
|
631
|
16,4
|
3.218
|
83,6
|
100,0
|
3.218
|
83,6
|
55
|
55
|
100,0
|
42
|
76,4
|
5
|
Xã Hoài
Phú
|
2.657
|
2.438
|
219
|
2.438
|
91,8
|
219
|
8,2
|
100,0
|
219
|
8,2
|
34
|
34
|
100,0
|
2
|
5,9
|
6
|
Xã Hoài
Sơn
|
3.034
|
3.034
|
|
3.034
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
21
|
21
|
100,0
|
|
|
XI
|
TP QUY
NHƠN
|
7.319
|
1.606
|
5.713
|
1.606
|
21,9
|
5.713
|
78,1
|
100,0
|
5.713
|
78,1
|
18
|
18
|
100,0
|
14
|
77,8
|
1
|
Xã Nhơn
Châu
|
608
|
|
608
|
|
|
608
|
100,0
|
100,0
|
608
|
100,0
|
7
|
7
|
100,0
|
7
|
100,0
|
2
|
Xã Nhơn
Hải
|
1.481
|
|
1.481
|
|
|
1.481
|
100,0
|
100,0
|
1.481
|
100,0
|
3
|
3
|
100,0
|
3
|
100,0
|
3
|
Xã Nhơn
Hội
|
1.349
|
403
|
946
|
403
|
29,9
|
946
|
70,1
|
100,0
|
946
|
70,1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Nhơn
Lý
|
2.054
|
329
|
1.725
|
329
|
16,0
|
1.725
|
84,0
|
100,0
|
1.725
|
84,0
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phước
Mỹ
|
1.827
|
874
|
953
|
874
|
47,8
|
953
|
52,2
|
100,0
|
953
|
52,2
|
8
|
8
|
100,0
|
4
|
50,0
|
Tổng
|
270.501
|
171.114
|
99.387
|
171.114
|
63,3
|
99.387
|
36,7
|
100,0
|
93.981
|
34,7
|
11.425
|
11.425
|
100,0
|
1.994
|
17,5
|
Ghi chú:
- Kết quả số
liệu cập nhật, bổ sung đến ngày 31/12/2023; trong đó, UBND huyện Phù Mỹ cập
nhật, bổ sung số liệu
(*) CNNL:
Cấp nước nhỏ lẻ; (**) CNTT: Cấp nước tập trung; (***) HGĐ: Hộ gia đình; (****)
HVS: Hợp vệ sinh
Biểu 02: CẬP NHẬT MÔ
HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT
|
Công trình
|
Loại hình
|
Công suất (*)
|
Loại hình quản lý
|
Bơm dẫn
|
Tự chảy
|
Thiết kế (m3/ngđ)
|
Thiết kế (hộ)
|
Sử dụng thực tế (hộ)
|
Tỷ lệ % hộ sử dụng thực tế/ thiết kế
|
Cộng đồng
|
HTX
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Doanh nghiệp
|
Khác (UBND xã,…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
HUYỆN AN
LÃO
|
|
47
|
2.209
|
3.820
|
1.998
|
52,3
|
46
|
|
|
|
1
|
I.1
|
Xã An
Dũng
|
|
1
|
520
|
520
|
481
|
92,5
|
|
|
|
|
1
|
1
|
CNTT xã
An Dũng
|
|
1
|
520
|
520
|
481
|
92,5
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Xã An
Hòa
|
|
3
|
70
|
150
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 1
|
|
1
|
20
|
50
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 2
|
|
1
|
20
|
50
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 2+3
|
|
1
|
30
|
50
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3
|
Xã An
Hưng
|
|
5
|
328
|
420
|
122
|
29,0
|
5
|
|
|
|
|
5
|
CN thôn
1
|
|
1
|
152
|
130
|
122
|
93,8
|
1
|
|
|
|
|
6
|
CN thôn
2
|
|
1
|
36
|
80
|
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
CN thôn
3
|
|
1
|
40
|
70
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
CN thôn
3, thôn 5
|
|
1
|
50
|
70
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
CN thôn
4
|
|
1
|
50
|
70
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Xã An
Nghĩa
|
|
4
|
162
|
240
|
208
|
86,7
|
4
|
|
|
|
|
10
|
CN thôn
1, thôn 2
|
|
1
|
30
|
70
|
84
|
120,0
|
1
|
|
|
|
|
11
|
CN thôn
3
|
|
1
|
72
|
70
|
38
|
54,3
|
1
|
|
|
|
|
12
|
CN thôn
4
|
|
1
|
30
|
50
|
41
|
82,0
|
1
|
|
|
|
|
13
|
CN thôn
5
|
|
1
|
30
|
50
|
45
|
90,0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5
|
Xã An
Quang
|
|
9
|
230
|
580
|
359
|
61,9
|
9
|
|
|
|
|
14
|
CN thôn
2
|
|
1
|
30
|
100
|
55
|
55,0
|
1
|
|
|
|
|
15
|
CN thôn
2 - Khu giãn dân
|
|
1
|
20
|
50
|
27
|
54,0
|
1
|
|
|
|
|
16
|
CN thôn
2 - TT xã
|
|
1
|
20
|
50
|
27
|
54,0
|
1
|
|
|
|
|
17
|
CN thôn
3
|
|
1
|
30
|
80
|
33
|
41,3
|
1
|
|
|
|
|
18
|
CN thôn
3 - Xen Ghét
|
|
1
|
30
|
80
|
33
|
41,3
|
1
|
|
|
|
|
19
|
CN thôn
4
|
|
1
|
30
|
70
|
69
|
98,6
|
1
|
|
|
|
|
20
|
CN thôn
5
|
|
1
|
30
|
70
|
56
|
80,0
|
1
|
|
|
|
|
21
|
CN thôn
6
|
|
1
|
20
|
50
|
27
|
54,0
|
1
|
|
|
|
|
22
|
CN thôn
3-Nước Ban
|
|
1
|
20
|
30
|
32
|
106,7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6
|
Xã An
Tân
|
|
1
|
50
|
100
|
3
|
3,0
|
1
|
|
|
|
|
23
|
CN thôn
Gò Đồn
|
|
1
|
50
|
100
|
3
|
3,0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7
|
Xã An
Toàn
|
|
5
|
160
|
340
|
195
|
57,4
|
5
|
|
|
|
|
24
|
CN thôn
1
|
|
1
|
30
|
80
|
80
|
100,0
|
1
|
|
|
|
|
25
|
CN thôn
2 - làng Cũ
|
|
1
|
40
|
70
|
31
|
44,3
|
1
|
|
|
|
|
26
|
CN thôn
2 - làng Mới
|
|
1
|
30
|
80
|
61
|
76,3
|
1
|
|
|
|
|
27
|
CN thôn
3
|
|
1
|
30
|
60
|
15
|
25,0
|
1
|
|
|
|
|
28
|
CN thôn
3 - Suối gà
|
|
1
|
30
|
50
|
8
|
16,0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.8
|
Xã An
Trung
|
|
8
|
325
|
670
|
169
|
25,2
|
8
|
|
|
|
|
29
|
CN thôn
1
|
|
1
|
40
|
150
|
54
|
36,0
|
1
|
|
|
|
|
30
|
CN thôn
3, thôn 8
|
|
1
|
25
|
70
|
25
|
35,7
|
1
|
|
|
|
|
31
|
CN thôn
4
|
|
1
|
40
|
70
|
|
|
1
|
|
|
|
|
32
|
CN thôn
5
|
|
1
|
50
|
80
|
18
|
22,5
|
1
|
|
|
|
|
33
|
CN thôn
6 - Làng Mít
|
|
1
|
40
|
70
|
18
|
25,7
|
1
|
|
|
|
|
34
|
CN thôn
6 - Làng Đồng Nông
|
|
1
|
40
|
50
|
18
|
36,0
|
1
|
|
|
|
|
35
|
CN thôn
6 - Làng Nước Loi
|
|
1
|
40
|
50
|
36
|
72,0
|
1
|
|
|
|
|
36
|
CN thôn
TMangGhen
|
|
1
|
50
|
130
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.9
|
Xã An
Vinh
|
|
11
|
364
|
800
|
461
|
57,6
|
11
|
|
|
|
|
37
|
CN thôn
1 - Nước Nghiêm
|
|
1
|
53
|
90
|
51
|
56,7
|
1
|
|
|
|
|
38
|
CN thôn
2 - Nước Lâu
|
|
1
|
50
|
120
|
117
|
97,5
|
1
|
|
|
|
|
39
|
CN thôn
3 - Làng dưới
|
|
1
|
30
|
80
|
11
|
13,8
|
1
|
|
|
|
|
40
|
CN thôn
3 - Làng trên
|
|
1
|
30
|
80
|
11
|
13,8
|
1
|
|
|
|
|
41
|
CN thôn
3 - TT xã
|
|
1
|
38
|
60
|
11
|
18,3
|
1
|
|
|
|
|
42
|
CN thôn
4 - Làng Prêu
|
|
1
|
20
|
50
|
32
|
64,0
|
1
|
|
|
|
|
43
|
CN thôn
4 - Làng Tre
|
|
1
|
20
|
40
|
16
|
40,0
|
1
|
|
|
|
|
44
|
CN thôn
5
|
|
1
|
33
|
70
|
60
|
85,7
|
1
|
|
|
|
|
45
|
CN thôn
6
|
|
1
|
30
|
70
|
53
|
75,7
|
1
|
|
|
|
|
46
|
CN thôn
7 - Làng Pleng
|
|
1
|
30
|
50
|
50
|
100,0
|
1
|
|
|
|
|
47
|
CN thôn
7 - Làng Vá Sun
|
|
1
|
30
|
90
|
49
|
54,4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
|
19
|
5.306
|
9.631
|
3.463
|
36,0
|
12
|
5
|
|
|
2
|
II.1
|
Xã Ân
Hảo Đông
|
|
1
|
776
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
48
|
CN thôn
Bình Hoà Nam
|
|
1
|
776
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
II.2
|
Xã Ân
Hảo Tây
|
|
2
|
537
|
955
|
528
|
55,3
|
1
|
1
|
|
|
|
49
|
CN thôn
Tân Xuân
|
|
1
|
20
|
75
|
|
|
1
|
|
|
|
|
50
|
CN xã Ân
Hảo Tây
|
|
1
|
517
|
880
|
528
|
60,0
|
|
1
|
|
|
|
II.3
|
Xã Ân
Nghĩa
|
|
2
|
708
|
1.300
|
742
|
57,1
|
|
1
|
|
|
1
|
51
|
CN xã Ân
Nghĩa
|
|
1
|
195
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1
|
52
|
CNSH xã
Ân Nghĩa
|
|
1
|
513
|
1000
|
742
|
74,2
|
|
1
|
|
|
|
II.4
|
Xã Ân
Sơn
|
|
2
|
112
|
225
|
78
|
34,7
|
2
|
|
|
|
|
53
|
CN Đồng
Nhà Mười
|
|
1
|
44
|
65
|
17
|
26,2
|
1
|
|
|
|
|
54
|
CN T1,
T2
|
|
1
|
68
|
160
|
61
|
38,1
|
1
|
|
|
|
|
II.5
|
Xã Ân
Tín
|
|
2
|
1.250
|
2.713
|
379
|
14,0
|
1
|
1
|
|
|
|
55
|
CN Khu
giãn dân Vĩnh Đức
|
|
1
|
250
|
313
|
|
|
1
|
|
|
|
|
56
|
CNSH xã
Ân Tín
|
|
1
|
1.000
|
2.400
|
379
|
15,8
|
|
1
|
|
|
|
II.6
|
Xã Ân
Tường Đông
|
|
1
|
378
|
713
|
558
|
78,3
|
|
1
|
|
|
|
57
|
CN xã Ân
Tường Đông
|
|
1
|
378
|
713
|
558
|
78,3
|
|
1
|
|
|
|
II.7
|
Xã Ân
Tường Tây
|
|
1
|
1.000
|
2.400
|
817
|
34,0
|
|
1
|
|
|
|
58
|
CN xã Ân
Tường Tây
|
|
1
|
1.000
|
2.400
|
817
|
34,0
|
|
1
|
|
|
|
II.8
|
Xã Bok
Tới
|
|
5
|
335
|
400
|
88
|
22,0
|
5
|
|
|
|
|
59
|
CN T1
|
|
1
|
70
|
50
|
|
|
1
|
|
|
|
|
60
|
CN T2
|
|
1
|
80
|
80
|
|
|
1
|
|
|
|
|
61
|
CN T4
|
|
1
|
70
|
100
|
64
|
64,0
|
1
|
|
|
|
|
62
|
CN T5
|
|
1
|
40
|
105
|
10
|
9,5
|
1
|
|
|
|
|
63
|
CN T6 -
Gò Dũng
|
|
1
|
75
|
65
|
14
|
21,5
|
1
|
|
|
|
|
II.9
|
Xã Dak
Mang
|
|
3
|
210
|
425
|
273
|
64,2
|
3
|
|
|
|
|
64
|
CN làng
O11
|
|
1
|
90
|
150
|
|
|
1
|
|
|
|
|
65
|
CN làng
O6, O10
|
|
1
|
70
|
175
|
171
|
97,7
|
1
|
|
|
|
|
66
|
CN T6 -
Đăk Mang
|
|
1
|
50
|
100
|
102
|
102,0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
7
|
|
11.945
|
29.275
|
29.553
|
100,9
|
|
1
|
1
|
3
|
2
|
III.1
|
Xã Cát
Hanh
|
2
|
|
2.800
|
3.875
|
2.737
|
70,6
|
|
|
|
1
|
1
|
67
|
CN Chợ
Gồm (cũ)
|
1
|
|
1.000
|
1.375
|
|
|
|
|
|
|
1
|
68
|
CN xã
Cát Hanh
|
1
|
|
1.800
|
2.500
|
2.737
|
109,5
|
|
|
|
1
|
|
III.2
|
Xã Cát
Khánh
|
1
|
|
1.450
|
3.698
|
3.555
|
96,1
|
|
|
|
1
|
|
69
|
CN Cát
Khánh
|
1
|
|
1.450
|
3.698
|
3.555
|
96,1
|
|
|
|
1
|
|
III.3
|
Xã Cát
Minh
|
1
|
|
840
|
2.500
|
4.156
|
166,2
|
|
1
|
|
|
|
70
|
CN Cát
Minh
|
1
|
|
840
|
2.500
|
4.156
|
166,2
|
|
1
|
|
|
|
III.4
|
Xã Cát
Nhơn
|
1
|
|
5.600
|
16.730
|
18.629
|
111,4
|
|
|
1
|
|
|
71
|
CN huyện
Phù Cát
|
1
|
|
5.600
|
16.730
|
18.629
|
111,4
|
|
|
1
|
|
|
III.5
|
Xã Cát
Tân
|
1
|
|
55
|
250
|
|
|
|
|
|
|
1
|
72
|
CN Kiều
An
|
1
|
|
55
|
250
|
|
|
|
|
|
|
1
|
III.6
|
Xã Cát
Tường
|
1
|
|
1200
|
2222
|
476
|
21,4
|
|
|
|
1
|
|
73
|
CN Cát
Tường
|
1
|
|
1.200
|
2.222
|
476
|
21,4
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
6
|
2
|
7.580
|
15.292
|
7.161
|
46,8
|
2
|
|
6
|
|
|
IV.1
|
Xã Mỹ
Chánh
|
1
|
|
2.000
|
4.725
|
3.192
|
67,6
|
|
|
1
|
|
|
74
|
CN Mỹ
Chánh
|
1
|
|
2.000
|
4.725
|
3.192
|
67,6
|
|
|
1
|
|
|
IV.2
|
Xã Mỹ
Châu
|
|
1
|
1.400
|
2.270
|
1.340
|
59,0
|
|
|
1
|
|
|
75
|
CN Mỹ
Châu
|
|
1
|
1.400
|
2.270
|
1.340
|
59,0
|
|
|
1
|
|
|
IV.3
|
Xã Mỹ
Đức
|
|
1
|
1.200
|
1.964
|
904
|
46,0
|
|
|
1
|
|
|
76
|
CN Mỹ
Đức
|
|
1
|
1.200
|
1.964
|
904
|
46,0
|
|
|
1
|
|
|
IV.4
|
Xã Mỹ
Phong
|
1
|
|
580
|
2.020
|
397
|
19,7
|
|
|
1
|
|
|
77
|
CN Mỹ
Phong
|
1
|
|
580
|
2.020
|
397
|
19,7
|
|
|
1
|
|
|
IV.5
|
Xã Mỹ
Tài
|
1
|
|
1.600
|
2.800
|
737
|
26,3
|
|
|
1
|
|
|
78
|
CN Mỹ
Tài
|
1
|
|
1.600
|
2.800
|
737
|
26,3
|
|
|
1
|
|
|
IV.6
|
Xã Mỹ
Thắng
|
2
|
|
400
|
550
|
|
|
2
|
|
|
|
|
79
|
CN thôn
7
|
1
|
|
100
|
400
|
|
|
1
|
|
|
|
|
80
|
CN thôn
9
|
1
|
|
300
|
150
|
|
|
1
|
|
|
|
|
IV.7
|
Xã Mỹ
Thành
|
1
|
|
400
|
963
|
591
|
61,4
|
|
|
1
|
|
|
81
|
CN Mỹ
Thành
|
1
|
|
400
|
963
|
591
|
61,4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
2
|
2
|
6.060
|
15.400
|
9.101
|
59,1
|
|
|
4
|
|
|
V.1
|
Xã Bình
Tân
|
|
1
|
60
|
180
|
134
|
74,4
|
|
|
1
|
|
|
82
|
CN Bình
Tân
|
|
1
|
60
|
180
|
134
|
74,4
|
|
|
1
|
|
|
V.2
|
Xã Tây Giang
|
1
|
|
1.500
|
5.590
|
4.048
|
72,4
|
|
|
1
|
|
|
83
|
CN Tây
Giang - Tây Thuận
|
1
|
|
1.500
|
5.590
|
4.048
|
72,4
|
|
|
1
|
|
|
V.3
|
Xã Vĩnh
An
|
|
1
|
2.000
|
5.030
|
4.819
|
95,8
|
|
|
1
|
|
|
84
|
CN Vĩnh
An - Bình Tường
|
|
1
|
2.000
|
5.030
|
4.819
|
95,8
|
|
|
1
|
|
|
V.4
|
Xã Bình
Nghi
|
1
|
|
2.500
|
4.600
|
100
|
2,2
|
|
|
1
|
|
|
85
|
CNSH xã
Bình Nghi
|
1
|
|
2.500
|
4.600
|
100
|
2,2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN
TUY PHƯỚC
|
3
|
|
7.000
|
17.470
|
17.946
|
102,7
|
|
|
3
|
|
|
VI.1
|
Xã Phước
Hiệp
|
1
|
|
3.000
|
6.870
|
9.817
|
142,9
|
|
|
1
|
|
|
86
|
CN Phước
Sơn
|
1
|
|
3.000
|
6.870
|
9.817
|
142,9
|
|
|
1
|
|
|
VI.2
|
Xã Phước
Nghĩa
|
1
|
|
2.500
|
5.600
|
3.941
|
70,4
|
|
|
1
|
|
|
87
|
CN Phước
Thuận
|
1
|
|
2.500
|
5.600
|
3.941
|
70,4
|
|
|
1
|
|
|
VI.3
|
Xã Phước
Quang
|
1
|
|
1.500
|
5.000
|
4.188
|
83,8
|
|
|
1
|
|
|
88
|
CN Phước
Quang
|
1
|
|
1.500
|
5.000
|
4.188
|
83,8
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
|
17
|
2.731
|
4.365
|
1.704
|
39,0
|
16
|
|
1
|
|
|
VII.1
|
Xã Canh
Hiển
|
|
1
|
800
|
1.746
|
299
|
17,1
|
|
|
1
|
|
|
89
|
CN suối
Cầu
|
|
1
|
800
|
1.746
|
299
|
17,1
|
|
|
1
|
|
|
VII.2
|
Xã Canh
Hiệp
|
|
2
|
135
|
495
|
70
|
14,1
|
2
|
|
|
|
|
90
|
CN làng
Canh Giao
|
|
1
|
55
|
245
|
70
|
28,6
|
1
|
|
|
|
|
91
|
CN làng
Hiệp Hưng- Hiệp Tiến
|
|
1
|
80
|
250
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VII.3
|
Xã Canh
Hòa
|
|
2
|
580
|
263
|
33
|
12,5
|
2
|
|
|
|
|
82
|
CN Suối
Diếp
|
|
1
|
80
|
88
|
|
|
1
|
|
|
|
|
93
|
CN Suối
Dú
|
|
1
|
500
|
175
|
33
|
18,9
|
1
|
|
|
|
|
VII.4
|
Xã Canh
Liên
|
|
8
|
566
|
1.150
|
787
|
68,4
|
8
|
|
|
|
|
94
|
CN làng
Canh Tiến
|
|
1
|
50
|
150
|
152
|
101,3
|
1
|
|
|
|
|
95
|
CN làng
Cát
|
|
1
|
50
|
100
|
86
|
86,0
|
1
|
|
|
|
|
96
|
CN làng
Chồm
|
|
1
|
50
|
100
|
100
|
100,0
|
1
|
|
|
|
|
97
|
CN làng
Kà Bông
|
|
1
|
70
|
90
|
|
|
1
|
|
|
|
|
98
|
CN làng
Kà Bưng
|
|
1
|
30
|
150
|
143
|
95,3
|
1
|
|
|
|
|
99
|
CN làng
Kà Nâu
|
|
1
|
76
|
90
|
70
|
77,8
|
1
|
|
|
|
|
100
|
CN TT
cụm xã làng Hà Giao
|
|
1
|
170
|
380
|
164
|
43,2
|
1
|
|
|
|
|
101
|
CN làng
Kon Lot
|
|
1
|
70
|
90
|
72
|
80,0
|
1
|
|
|
|
|
VII.5
|
Xã Canh
Thuận
|
|
4
|
650
|
711
|
515
|
72,5
|
4
|
|
|
|
|
102
|
CN Suối
Đá (Hà Văn Trên)
|
|
1
|
50
|
100
|
94
|
94,0
|
1
|
|
|
|
|
103
|
CN Kà Te
|
|
1
|
30
|
75
|
|
|
1
|
|
|
|
|
104
|
CN Kà
Xiêm
|
|
1
|
500
|
340
|
312
|
91,8
|
1
|
|
|
|
|
105
|
CN Suối
La Da (Cà Bưng)
|
|
1
|
70
|
196
|
109
|
55,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
|
18
|
1.788
|
3.050
|
1.131
|
37,1
|
15
|
|
2
|
|
1
|
VIII.1
|
Xã Vĩnh
Hiệp
|
|
1
|
50
|
170
|
|
|
1
|
|
|
|
|
106
|
CN làng
Hà Ri-Thạnh Quang
|
|
1
|
50
|
170
|
|
|
1
|
|
|
|
|
VIII.2
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
2
|
290
|
680
|
212
|
31,2
|
1
|
|
1
|
|
|
107
|
CN Thác
Đổ
|
|
1
|
50
|
120
|
|
|
1
|
|
|
|
|
108
|
CN xã
Vĩnh Hòa
|
|
1
|
240
|
560
|
212
|
37,9
|
|
|
1
|
|
|
VIII.3
|
Xã Vĩnh
Kim
|
|
6
|
325
|
640
|
308
|
48,1
|
6
|
|
|
|
|
109
|
CN làng
Kon Trú
|
|
1
|
50
|
50
|
26
|
52,0
|
1
|
|
|
|
|
110
|
CN T.Tâm
xã Vĩnh Kim
|
|
1
|
60
|
100
|
79
|
79,3
|
1
|
|
|
|
|
111
|
CN thôn
ĐakTra
|
|
1
|
50
|
100
|
6
|
6,0
|
1
|
|
|
|
|
112
|
CN thôn
K6
|
|
1
|
50
|
130
|
109
|
83,6
|
1
|
|
|
|
|
113
|
CN thôn
O3
|
|
1
|
50
|
130
|
|
|
1
|
|
|
|
|
114
|
CN thôn
O5
|
|
1
|
65
|
130
|
88
|
67,7
|
1
|
|
|
|
|
VIII.4
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
|
5
|
760
|
720
|
94
|
13,1
|
4
|
|
|
|
1
|
115
|
CN làng
K2
|
|
1
|
350
|
270
|
|
|
1
|
|
|
|
|
116
|
CN làng
K3
|
|
1
|
150
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
117
|
CN làng
K4
|
|
1
|
150
|
180
|
|
|
1
|
|
|
|
|
118
|
CN làng
K8 (cũ)
|
|
1
|
70
|
90
|
|
|
1
|
|
|
|
|
119
|
CN làng
Suối Cát
|
|
1
|
40
|
100
|
94
|
94,0
|
1
|
|
|
|
|
VIII.5
|
Xã Vĩnh
Thịnh
|
|
2
|
82
|
210
|
121
|
57,6
|
2
|
|
|
|
|
120
|
CN làng
M2
|
|
1
|
50
|
150
|
85
|
56,7
|
1
|
|
|
|
|
121
|
CN làng
M3
|
|
1
|
32
|
60
|
36
|
60,0
|
1
|
|
|
|
|
VIII.6
|
Xã Vĩnh
Thuận
|
|
2
|
281
|
630
|
396
|
62,9
|
1
|
|
1
|
|
|
122
|
CN L5,
L7
|
|
1
|
74
|
180
|
|
|
1
|
|
|
|
|
123
|
CN xã
Vĩnh Thuận
|
|
1
|
207
|
450
|
396
|
88,0
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
THỊ XÃ
AN NHƠN
|
2
|
|
2.530
|
7.563
|
7.932
|
104,9
|
|
|
1
|
1
|
|
IX.1
|
Xã Nhơn
An
|
1
|
|
1.330
|
5.000
|
5.029
|
100,6
|
|
|
|
1
|
|
124
|
CN 03 xã
Đông An Nhơn
|
1
|
|
1.330
|
5.000
|
5.029
|
100,6
|
|
|
|
1
|
|
IX.2
|
Xã Nhơn
Tân
|
1
|
|
1.200
|
2.563
|
2.903
|
113,3
|
|
|
1
|
|
|
125
|
CN xã
Nhơn Tân
|
1
|
|
1.200
|
2.563
|
2.903
|
113,3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
|
3
|
1
|
6.190
|
16.968
|
12.345
|
72,8
|
|
|
1
|
|
3
|
X.1
|
Xã Hoài
Hải
|
1
|
1
|
230
|
1.341
|
|
|
|
|
|
|
2
|
126
|
CN Hoài
Hải
|
1
|
|
150
|
1.091
|
|
|
|
|
|
|
1
|
127
|
CN Hoài
Hải - Tái định cư
|
|
1
|
80
|
250
|
|
|
|
|
|
|
1
|
X.2
|
Xã Hoài
Mỹ
|
1
|
|
360
|
750
|
|
|
|
|
|
|
1
|
128
|
CN Hoài
Mỹ
|
1
|
|
360
|
750
|
|
|
|
|
|
|
1
|
X.3
|
Hoài
Xuân
|
1
|
|
5.600
|
14.877
|
12.345
|
83
|
|
|
1
|
|
|
129
|
CN SH
khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn
|
1
|
|
5.600
|
14.877
|
12.345
|
83,0
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
TP QUY
NHƠN
|
2
|
|
1.475
|
2.150
|
2.089
|
97,2
|
|
|
|
2
|
|
XI.1
|
Xã Nhơn
Châu
|
1
|
|
275
|
600
|
608
|
101,3
|
|
|
|
1
|
|
130
|
CN xã
Nhơn Châu
|
1
|
|
275
|
600
|
608
|
101,3
|
|
|
|
1
|
|
XI.2
|
Xã Nhơn
Hải
|
1
|
|
1.200
|
1.550
|
1.481
|
95,5
|
|
|
|
1
|
|
131
|
Xã Nhơn
Hải
|
1
|
|
1.200
|
1.550
|
1.481
|
95,5
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
25
|
106
|
54.814
|
124.984
|
94.423
|
75,5
|
91
|
6
|
19
|
6
|
9
|
Ghi chú
- *: Số
đấu nối/số hộ sử dụng theo thiết kế và số đấu nối/số hộ sử dụng thực tế tại
thời điểm đánh giá.
- HTX: Hợp
tác xã; UBND: Ủy ban nhân dân.
Biểu 03: ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CNTT VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
TT
|
Tên công trình
|
Địa bàn cấp nước (thôn, xã)
|
(1) Thu - Chi
|
(2) Nước sau xử lý đạt QCĐP
|
(3) Khả năng cấp nước thường xuyên
|
(4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60%
|
(5) Có cán bộ quản lý
|
Nguồn thông tin kiểm chứng
|
Kết luận (6)
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
BV
|
TĐBV
|
KBV
|
KHĐ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
A. Các
công trình có công suất ≤ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
|
|
50
|
|
16
|
49
|
16
|
33
|
32
|
14
|
46
|
|
|
|
63
|
27
|
I
|
HUYỆN AN
LÃO
|
|
|
24
|
|
14
|
31
|
8
|
17
|
22
|
13
|
22
|
|
|
|
37
|
9
|
I.1
|
Xã An
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
CN thôn
Trà Cong - xóm 2+3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
I.2
|
Xã An
Hưng
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
4
|
4
|
CN thôn
1
|
Xã An Hưng (Thôn 1)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
CN thôn
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
CN thôn
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7
|
CN thôn
3, thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
8
|
CN thôn
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
I.3
|
Xã An
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
9
|
CN thôn
1, thôn 2
|
Xã An Nghĩa (Thôn 1, thôn 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
10
|
CN thôn
3
|
Xã An Nghĩa (Thôn 3)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
CN thôn
4
|
Xã An Nghĩa (Thôn 4)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
CN thôn
5
|
Xã An Nghĩa (Thôn 5)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
I.4
|
Xã An
Quang
|
|
|
9
|
|
|
9
|
|
3
|
6
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
13
|
CN thôn
2
|
Xã An Quang (Thôn 2)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
14
|
CN thôn
2 - Khu giãn dân
|
Xã An Quang (Thôn 2)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
15
|
CN thôn
2 - TT xã
|
Xã An Quang (Thôn 2)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
16
|
CN thôn
3
|
Xã An Quang (Thôn 3)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
17
|
CN thôn
3 - Xen Ghét
|
Xã An Quang (Thôn 3)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
18
|
CN thôn
4
|
Xã An Quang (Thôn 4)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
19
|
CN thôn
5
|
Xã An Quang (Thôn 5)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
20
|
CN thôn
6
|
Xã An Quang (Thôn 6)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
21
|
CN thôn
3-Nước Ban
|
Xã An Quang (Thôn 3)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
I.5
|
Xã An
Tân
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
22
|
CN thôn
Gò Đồn
|
Xã An Tân (thôn Gò Đồn)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
I.6
|
Xã An
Toàn
|
|
|
5
|
|
5
|
5
|
|
3
|
2
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
23
|
CN thôn
1
|
Xã An Toàn (thôn 1)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
24
|
CN thôn
2 - làng Cũ
|
Xã An Toàn (thôn 2)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
25
|
CN thôn
2 - làng Mới
|
Xã An Toàn (thôn 2)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
26
|
CN thôn
3
|
Xã An Toàn (thôn 3)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
27
|
CN thôn
3 - Suối gà
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
I.7
|
Xã An
Trung
|
|
|
8
|
|
8
|
6
|
2
|
1
|
7
|
7
|
1
|
|
|
|
6
|
2
|
28
|
CN thôn
1
|
Xã An Trung (thôn 1)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
29
|
CN thôn
3, thôn 8
|
Xã An Trung (thôn 3, thôn 8)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
30
|
CN thôn
4
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
31
|
CN thôn
5
|
Xã An Trung (thôn 5)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
32
|
CN thôn
6 - Làng Mít
|
Xã An Trung (thôn 6)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
33
|
CN thôn
6 - Làng Đồng Nông
|
Xã An Trung (thôn 6)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
34
|
CN thôn
6 - Làng Nước Loi
|
Xã An Trung (thôn 6)
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
35
|
CN thôn
TMangGhen
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
I.8
|
Xã An
Vinh
|
|
|
|
|
|
9
|
2
|
5
|
6
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
36
|
CN thôn
1 - Nước Nghiêm
|
Xã An Vinh (thôn 1)
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
37
|
CN thôn
2 - Nước Lâu
|
Xã An Vinh (thôn 2)
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
38
|
CN thôn
3 - Làng dưới
|
Xã An Vinh (thôn 3)
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
39
|
CN thôn
3 - Làng trên
|
Xã An Vinh (thôn 3)
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
40
|
CN thôn
3 - TT xã
|
Xã An Vinh (thôn 3)
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
41
|
CN thôn
4 - Làng Prêu
|
Xã An Vinh (thôn 4)
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
42
|
CN thôn
4 - Làng Tre
|
Xã An Vinh (thôn 4)
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
43
|
CN thôn
5
|
Xã An Vinh (thôn 5)
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
44
|
CN thôn
6
|
Xã An Vinh (thôn 6)
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
45
|
CN thôn
7 - Làng Pleng
|
Xã An Vinh (thôn 7)
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
46
|
CN thôn
7 - Làng Vá Sun
|
Xã An Vinh (thôn 7)
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
|
|
7
|
|
|
7
|
|
3
|
4
|
|
7
|
|
|
|
7
|
4
|
II.1
|
Xã Ân
Hảo Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
47
|
CN thôn
Tân Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
II.2
|
Xã Ân
Sơn
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
48
|
CN Đồng
Nhà Mười
|
Xã Ân Sơn (thôn 1)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
49
|
CN T1,
T2
|
Xã Ân Sơn (thôn 1, thôn 2)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II.3
|
Xã Bok
Tới
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
1
|
2
|
|
3
|
|
|
|
3
|
2
|
50
|
CN T1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
51
|
CN T2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
52
|
CN T4
|
Xã Bok Tới (thôn 4)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
53
|
CN T5
|
Xã Bok Tới (thôn 5)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
54
|
CN T6 -
Gò Dũng
|
Xã Bok Tới (thôn 6)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II.4
|
Xã Dak
Mang
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
1
|
55
|
CN làng
O11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
56
|
CN làng
O6, O10
|
Xã Dak Mang (Làng O6, O10)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
57
|
CN T6 -
Đăk Mang
|
Xã Dak Mang (Làng T6)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
IV.1
|
Xã Cát
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
58
|
CN Kiều
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
V.1
|
Xã Mỹ
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
59
|
CN thôn
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
VI.1
|
Xã Bình
Tân
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
60
|
CN Bình
Tân
|
Xã Bình Tân (thôn M6)
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
VI
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
|
|
10
|
|
1
|
3
|
7
|
7
|
3
|
|
9
|
|
|
|
10
|
4
|
VI.1
|
Xã Canh
Hiệp
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
61
|
CN làng
Canh Giao
|
Xã Canh Hiệp (Làng Canh Giao, Hiệp Hưng)
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
62
|
CN làng
Hiệp Hưng- Hiệp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VI.2
|
Xã Canh
Hòa
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
63
|
CN Suối
Diếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
64
|
CN Suối
Dú
|
Xã Canh Hòa (Làng Canh Phước)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
VI.3
|
Xã Canh
Liên
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
1
|
65
|
CN làng
Canh Tiến
|
Xã Canh Liên (Làng Canh Tiến)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
66
|
CN làng
Cát
|
Xã Canh Liên (Làng Cát)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
67
|
CN làng
Chồm
|
Xã Canh Liên (Làng Chồm)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
68
|
CN làng
Kà Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
69
|
CN làng
Kà Bưng
|
Xã Canh Liên (Làng Kà Bưng)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
70
|
CN làng
Kà Nâu
|
Xã Canh Liên (Làng Kà Nâu)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
71
|
CN làng
Kon Lot
|
Xã Canh Liên (Làng Kon Lot)
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
VI.4
|
Xã Canh
Thuận
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
2
|
1
|
72
|
CN Suối
Đá (Hà Văn Trên)
|
Xã Canh Thuận (Làng Hà Văn Trên)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
73
|
CN Kà Te
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
74
|
CN Suối
La Da (Cà Bưng)
|
Xã Canh Thuận (Làng Kà Bưng, Hà Lũy, Hà Văn Dưới)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
|
|
8
|
|
|
8
|
|
5
|
3
|
|
8
|
|
|
|
8
|
7
|
VII.1
|
Xã Vĩnh
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
75
|
CN làng
Hà Ri-Thạnh Quang
|
Xã Vĩnh Hiệp (Làng Hà Ri, Thạnh Quang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VII.2
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
76
|
CN Thác
Đổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VII.3
|
Xã Vĩnh
Kim
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
3
|
2
|
|
5
|
|
|
|
5
|
1
|
77
|
CN làng
Kon Trú
|
Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
78
|
CN T.Tâm
xã Vĩnh Kim
|
Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
79
|
CN thôn
ĐakTra
|
Xã Vĩnh Kim (thôn ĐakTra)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
80
|
CN thôn
K6
|
Xã Vĩnh Kim (thôn K6)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
81
|
CN thôn
O3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
82
|
CN thôn
O5
|
Xã Vĩnh Kim (thôn O5)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
VII.4
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
83
|
CN làng
K3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
84
|
CN làng
K4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
85
|
CN làng
K8 (cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
86
|
CN làng
Suối Cát
|
Xã Vĩnh Sơn (Làng Suối Cát)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
VII.5
|
Xã Vĩnh
Thịnh
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
87
|
CN làng
M2
|
Xã Vĩnh Thịnh (Làng M2)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
88
|
CN làng
M3
|
Xã Vĩnh Thịnh (Làng M3)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
VII.6
|
Xã Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
89
|
CN L5,
L7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VIII.1
|
Xã Hoài
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
90
|
CN Hoài
Hải - Tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Công trình có công suất từ 251 - 1.000 hộ sử dụng
|
|
|
6
|
5
|
7
|
1
|
11
|
|
8
|
3
|
6
|
1
|
|
5
|
|
6
|
6
|
I
|
HUYỆN AN
LÃO
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
I.1
|
Xã An
Dũng
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
CNTT xã
An Dũng
|
Xã An Dũng
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
3
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
1
|
3
|
II.1
|
Xã Ân
Hảo Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CN thôn
Bình Hoà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
II.2
|
Xã Ân
Hảo Tây
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
CN xã Ân
Hảo Tây
|
Xã Ân Hảo Tây
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
II.3
|
Xã Ân
Nghĩa
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
4
|
CN xã Ân
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
CNSH xã
Ân Nghĩa
|
Xã Ân Nghĩa
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.4
|
Xã Ân
Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
CN Khu
giãn dân Vĩnh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
II.5
|
Xã Ân
Tường Đông
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
CN xã Ân
Tường Đông
|
Xã Ân Tường Đông
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.6
|
Xã Ân
Tường Tây
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
CN xã Ân
Tường Tây
|
Xã Ân Tường Tây
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
III.1
|
Xã Mỹ
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
CN thôn
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
III.2
|
Xã Mỹ
Thành
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
10
|
CN Mỹ
Thành
|
Xã Mỹ Thành (thôn Hưng Lạc, Hưng Tân, Xuân Bình Bắc,
Xuân Bình Nam)
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
IV.1
|
Xã Canh
Liên
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
CN TT
cụm xã làng Hà Giao
|
Xã Canh Liên (Làng Hà Giao)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
IV.2
|
Xã Canh
Thuận
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
12
|
CN Kà
Xiêm
|
Xã Canh Thuận (Làng Cà Xiêm)
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
|
|
2
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
1
|
V.1
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
13
|
CN xã
Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
V.2
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
14
|
CN làng
K2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
V.3
|
Xã Vĩnh
Thuận
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
15
|
CN xã
Vĩnh Thuận
|
Xã Vĩnh Thuận
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VI.1
|
Xã Hoài
Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
16
|
CN Hoài
Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
TP QUY
NHƠN
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
VII.1
|
Xã Nhơn
Châu
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
CN xã
Nhơn Châu
|
Xã Nhơn Châu
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Các công trình có công suất > 1.000 hộ
sử dụng
|
|
|
14
|
8
|
21
|
1
|
22
|
|
14
|
8
|
20
|
|
|
14
|
|
8
|
2
|
I
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
CNSH xã
Ân Tín
|
Xã Ân Tín
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
|
4
|
1
|
5
|
|
5
|
|
4
|
1
|
5
|
|
|
4
|
|
1
|
1
|
II.1
|
Xã Cát
Hanh
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
CN Chợ
Gồm (cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
CN xã
Cát Hanh
|
Xã Cát Hanh
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.2
|
Xã Cát
Khánh
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
CN Cát
Khánh
|
Xã Cát Khánh, Xã Cát Thành (thôn Hóa Lạc)
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.3
|
Xã Cát
Minh
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
CN Cát
Minh
|
Xã Cát Minh
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.4
|
Xã Cát
Nhơn
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
CN huyện
Phù Cát
|
H. Phù Cát (Xã Cát Chánh, Cát Hưng, Cát Nhơn, Cát
Thắng, Cát Tường), H. Tuy Phước (Xã Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Quang: Thôn
An Hòa, Lương Quang, Văn Quang), …
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
II.5
|
Xã Cát
Tường
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
7
|
CN Cát
Tường
|
Xã Cát Tường, huyện Phù Cát
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
|
1
|
4
|
5
|
|
5
|
|
1
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
4
|
|
III.1
|
Xã Mỹ
Chánh
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
CN Mỹ
Chánh
|
Xã Mỹ Chánh, Xã Mỹ Cát (thôn An Mỹ, Trịnh Long Khánh)
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
III.2
|
Xã Mỹ
Châu
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
9
|
CN Mỹ
Châu
|
Xã Mỹ Châu
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III.3
|
Xã Mỹ
Đức
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
10
|
CN Mỹ
Đức
|
Xã Mỹ Đức (thôn Phú Hòa, Phú Hà, Phú Thứ)
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III.4
|
Xã Mỹ
Phong
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
CN Mỹ
Phong
|
Xã Mỹ Phong
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
III.5
|
Xã Mỹ
Tài
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
CN Mỹ
Tài
|
Xã Mỹ Tài
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
|
2
|
1
|
3
|
|
3
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
2
|
|
1
|
|
IV.1
|
Xã Tây
Giang
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
CN Tây
Giang - Tây Thuận
|
Xã Tây Giang, Tây Thuận
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IV.2
|
Xã Vĩnh
An
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
CN Vĩnh
An - Bình Tường
|
Xã Vĩnh An, Bình Tường và Tây Phú
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IV.3
|
Xã Bình
Nghi
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
15
|
CNSH xã
Bình Nghi
|
Xã Bình Nghi
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
TUY PHƯỚC
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
V.1
|
Xã Phước
Hiệp
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
CN Phước
Sơn
|
Xã Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Sơn (thôn Luật Bình,
Quảng Điền), Phước Thuận (thôn Liêm Thuận, Lộc Hạ)
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
V.2
|
Xã Phước
Nghĩa
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
CN Phước
Thuận
|
Xã Phước Thuận
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
V.3
|
Xã Phước
Quang
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
CN Phước
Quang
|
Xã Phước Quang
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
VI.1
|
Xã Canh
Hiển
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
19
|
CN suối
Cầu
|
Xã Canh Hiển
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
THỊ XÃ
AN NHƠN
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
VII.1
|
Xã Nhơn
An
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
20
|
CN 03 xã
Đông An Nhơn
|
Xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
VII.2
|
Xã Nhơn
Tân
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
CN xã
Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ (thôn Thọ Lộc 1)
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
VIII.1
|
Xã Hoài
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
22
|
Xã Hoài
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VIII.2
|
Hoài
Xuân
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
CN SH
khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn
|
Xã Hoài Hải và Hoài Mỹ
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IX
|
TP QUY
NHƠN
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
IX.1
|
Xã Nhơn
Hải
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
24
|
CN xã
Nhơn Hải
|
Xã Nhơn Hải
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
20
|
63
|
28
|
18
|
82
|
16
|
55
|
43
|
40
|
47
|
|
19
|
|
77
|
35
|
Ghi chú (1)
Thu - Chi: Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành.
(2) Chất
lượng nước sau xử lý đạt theo Quy chuẩn địa phương.
(3) Khả
năng cấp nước thường xuyên trong năm (Không bị gián đoạn nguồn cung liên tục
quá 5 ngày/đợt, quá tổng 60 ngày/năm). (4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so
với công suất thiết kế sau 2 năm hoạt động.
(5) Có thể
kiêm nhiệm với các công trình có 250 đấu nối xuống và chuyên trách với công
trình trên 250 đấu nối.
(6) BV:
Công trình hoạt động bền vững; TĐBV: Công trình hoạt động tương đối bền vững;
KBV: Công trình hoạt động kém bền vững; KHĐ: Công trình không hoạt động.
Biểu 04: TỔNG HỢP KẾT
QUẢ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN
TỈNH BÌNH ĐỊNH - NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
(Đính kèm cuối trang)
Biểu 05: KẾT QUẢ CHỈ
SỐ VỀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
Chỉ số
|
Nội dung
|
Năm 2023
|
Kết quả số liệu các năm
|
2022
|
2021
|
2020
|
2019
|
Chỉ số 1
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
99,1
|
1.1
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)
|
36,7
|
33,2
|
30,9
|
28,4
|
29,2
|
1.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
|
63,3
|
66,8
|
69,1
|
71,6
|
69,9
|
Chỉ số 2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng QCĐP (%)
|
34,7
|
31,0
|
68,8
|
65,5
|
63,0
|
2.1
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung (%)
|
34,7
|
31,0
|
28,5
|
25,9
|
26,4
|
2.2
|
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
|
|
|
40,3
|
39,6
|
36,6
|
Chỉ số 3
|
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
98,1
|
Chỉ số 4
|
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN (%)
|
17,5
|
17,0
|
40,7
|
39,3
|
40,2
|
Chỉ số 5
|
Tỷ lệ
các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bền vững
(%)
|
14,5
|
11,5
|
12,4
|
10,2
|
10,7
|
5.2
|
Tương
đối bền vững (%)
|
|
1,5
|
0,8
|
3,1
|
4,5
|
5.3
|
Kém bền
vững (%)
|
58,8
|
58,5
|
61,2
|
60,2
|
58,3
|
5.4
|
Không
hoạt động (%)
|
26,7
|
28,5
|
25,6
|
26,5
|
26,5
|
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|