|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số theo dõi nước sạch nông thôn Lâm Đồng 2021
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 13 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH
LÂM ĐỒNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển
khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 07/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch
nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021, gồm 05 chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước hợp vệ sinh:
Tổng số hộ gia đình sử dụng nước hợp
vệ sinh: 183.833/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 91,1%, trong đó:
a) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước
từ các công trình cấp nước tập trung: 40.156/201.797 hộ, chiếm 19,9% (từ 278
công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung là 19.164 hộ, chiếm 9,5%; từ
10 nhà máy cấp nước đô thị và 03 nhà máy cấp nước do doanh nghiệp đầu tư là
20.992 hộ, chiếm 10,4%).
b) Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước từ
các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 143.677/201.797 hộ hộ, chiếm 71,2%.
2. Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam:
Số hộ gia đình sử dụng nước sạch:
65.516/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 32,47%, trong đó:
a) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ
các công trình cấp nước tập trung, các nhà máy cấp nước đô thị và nhà máy cấp
nước do doanh nghiệp đầu tư: 25.803/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 12,79%.
b) Số hộ gia đình sử dụng nước sạch từ
các công trình cấp nước nhỏ lẻ: 39.713/201.797 hộ, chiếm tỷ lệ 19,68%.
3. Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng
nước hợp vệ sinh: 3.915/4.269 hộ, chiếm tỷ lệ 91,71%.
4. Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng
nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam: 713/4.269 hộ, chiếm tỷ lệ 16,7%.
5. Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp
nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững:
a) Không có công trình hoạt động bền
vững.
b) Có 105 công trình hoạt động tương
đối bền vững, chiếm 37,77%.
c) Có 102 công trình hoạt động không
bền vững, chiếm 36,69%.
d) Có 71 công trình không hoạt động,
chiếm 25,54%.
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:
1. Thực hiện công tác theo dõi, đánh
giá bộ chỉ số nước sạch nông thôn đảm bảo chính xác, kịp thời, đúng quy định.
2. Có giải pháp tăng tỷ lệ các công
trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Đà Lạt và Bảo Lộc có giải pháp xử lý các công trình cấp nước không hoạt động
tại các địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo
Lộc; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như Điều 3;
- Văn phòng ĐP NTM tỉnh;
- Lưu: VT, TL;
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I:
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT
TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên huyện/thành phố
|
Tổng số HGĐ
|
Tỷ lệ(%) HGĐ sử dụng nước sạch
|
Tổng
|
Tỷ lệ(%) HGĐ sử dụng nước hợp vệ sinh
|
Tổng
|
Hộ nghèo
|
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ CTNL
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ(%) hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ CTNL
|
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
1
|
Huyện Bảo Lâm
|
26.382
|
2.115
|
8,017
|
5.906
|
22,386
|
30,40
|
3.278
|
12,43
|
20.816
|
78,90
|
91,33
|
590
|
110
|
18,64
|
590
|
100,00
|
|
2
|
Huyện Cát Tiên
|
5.556
|
1.196
|
21,526
|
1.206
|
21,706
|
43,23
|
1.686
|
30,35
|
3.508
|
63,14
|
93,48
|
39
|
1
|
2,56
|
36
|
92,31
|
|
3
|
Huyện
Di Linh
|
34.029
|
4.922
|
14,464
|
6.572
|
19,313
|
33,78
|
7.319
|
21,51
|
22.501
|
66,12
|
87,63
|
1.220
|
125
|
10,25
|
1.094
|
89,67
|
|
4
|
Huyện
Đạ Huoai
|
5.461
|
216
|
3,955
|
1.191
|
21,809
|
25,76
|
2.129
|
38,99
|
2.820
|
51,64
|
90,62
|
46
|
1
|
2,17
|
45
|
97,83
|
|
5
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.181
|
1.681
|
20,548
|
1.656
|
20,242
|
40,79
|
1.886
|
23,05
|
5.602
|
68,48
|
91,53
|
146
|
38
|
26,03
|
128
|
87,67
|
|
6
|
Huyện Đam Rông
|
12.697
|
1.086
|
8,553
|
2.138
|
16,839
|
25,39
|
3.184
|
25,08
|
7.433
|
58,54
|
83,62
|
1.069
|
251
|
23,48
|
938
|
87,75
|
|
7
|
Huyện
Đơn Dương
|
17.519
|
2.347
|
13,397
|
3.225
|
18,409
|
31,81
|
3.174
|
18,12
|
13.320
|
76,03
|
94,15
|
41
|
0
|
0,00
|
41
|
100,00
|
|
8
|
Huyện
Đức Trọng
|
34.187
|
1.805
|
5,280
|
7.547
|
22,076
|
27,36
|
2.979
|
8,71
|
29.144
|
85,25
|
93,96
|
296
|
12
|
4,05
|
293
|
98,99
|
|
9
|
Huyện Lạc Dương
|
4.249
|
1.369
|
32,219
|
698
|
16,427
|
48,65
|
3.682
|
86,66
|
371
|
8,73
|
95,39
|
103
|
-
|
0,00
|
103
|
100,00
|
|
10
|
Huyện Lâm Hà
|
30.063
|
2.343
|
7,794
|
6.256
|
20,810
|
28,60
|
3.504
|
11,66
|
23.603
|
78,51
|
90,17
|
558
|
168
|
30,11
|
486
|
87,10
|
|
11
|
Thành
phố Đà Lạt
|
5.556
|
4.795
|
86,303
|
258
|
4,644
|
90,95
|
4.795
|
86,30
|
681
|
12,26
|
98,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
17.917
|
1.928
|
10,761
|
3.060
|
17,079
|
27,84
|
2.540
|
14,18
|
13.878
|
77,46
|
91,63
|
161
|
7
|
4,35
|
161
|
100,00
|
|
|
Tổng
|
201.797
|
25.803
|
12,787
|
39.713
|
19,680
|
32,47
|
40.156
|
19,90
|
143.677
|
71,20
|
91,10
|
4.269
|
713
|
16,70
|
3.915
|
91,71
|
|
PHỤ LỤC II:
CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên huyện/thành phố
|
Loại hình
|
Công suất (đấu nối)
|
Loại hình quản lý
|
Bơm dẫn
|
Tự chảy
|
Thiết kế
|
Sử dụng thực tế
|
Tỷ lệ% đấu nối
|
Cộng đồng
|
HTX
|
Đơn vị SN
|
Doanh nghiệp
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện
Lạc Dương
|
3
|
11
|
1.770
|
3.682
|
208,02
|
1
|
0
|
13
|
0
|
0
|
2
|
Huyện
Đơn Dương
|
18
|
7
|
3.368
|
2.859
|
84,89
|
0
|
0
|
18
|
0
|
7
|
3
|
Huyện
Đức Trọng
|
38
|
2
|
1.651
|
1.124
|
68,08
|
38
|
0
|
2
|
0
|
0
|
4
|
Huyện
Lâm Hà
|
26
|
4
|
1.938
|
1.381
|
71,26
|
28
|
0
|
2
|
0
|
0
|
5
|
Huyện
Di Linh
|
37
|
6
|
4.327
|
2.397
|
55,40
|
34
|
0
|
8
|
0
|
1
|
6
|
Huyện
Bảo Lâm
|
46
|
2
|
1.582
|
1.870
|
118,20
|
0
|
0
|
46
|
0
|
2
|
7
|
Huyện
Đạ Huoai
|
7
|
7
|
3.521
|
1.913
|
54,33
|
2
|
0
|
12
|
0
|
0
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
9
|
3
|
1.006
|
398
|
39,56
|
4
|
0
|
8
|
0
|
0
|
9
|
Huyện
Cát Tiên
|
20
|
2
|
3.133
|
490
|
15,64
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0
|
10
|
Huyện
Đam Rông
|
4
|
15
|
3.572
|
2.438
|
68,25
|
3
|
0
|
4
|
0
|
12
|
11
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
10
|
0
|
632
|
612
|
96,84
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
12
|
Thành
phố Đà Lạt
|
0
|
1
|
292
|
-
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
CỘNG
|
218
|
60
|
26.792
|
19.164
|
71,53
|
110
|
0
|
135
|
0
|
33
|
PHỤ LỤC III:
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP
TRUNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên huyện/thành phố
|
(1) Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận
hành, bảo trì
|
(2) Nước sau xử lý đạt QCVN
|
(3) Khả năng cấp nước thường xuyên trong
năm
|
(4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với
thiết kế sau 2 năm
|
(5) Cán bộ quản lý (kiêm nhiệm đối với CT
250 đấu nối trở xuống và CT trên 250 đấu nối)
|
Kết luận
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
BV
|
TĐBV
|
KBV
|
KHĐ
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Huyện
Lạc Dương
|
9
|
5
|
4
|
10
|
13
|
1
|
12
|
2
|
12
|
2
|
0
|
12
|
1
|
1
|
2
|
Huyện
Đơn Dương
|
13
|
12
|
8
|
17
|
19
|
6
|
20
|
5
|
18
|
7
|
0
|
18
|
3
|
4
|
3
|
Huyện
Đức Trọng
|
0
|
40
|
1
|
39
|
25
|
15
|
19
|
21
|
27
|
13
|
0
|
16
|
15
|
9
|
4
|
Huyện
Lâm Hà
|
1
|
29
|
1
|
29
|
23
|
7
|
17
|
13
|
1
|
29
|
0
|
13
|
7
|
10
|
5
|
Huyện
Di Linh
|
2
|
41
|
0
|
43
|
22
|
21
|
15
|
28
|
22
|
21
|
0
|
7
|
18
|
18
|
6
|
Huyện
Bảo Lâm
|
0
|
48
|
17
|
31
|
26
|
22
|
14
|
34
|
45
|
3
|
0
|
14
|
21
|
13
|
7
|
Huyện
Đạ Huoai
|
6
|
8
|
0
|
14
|
6
|
8
|
11
|
3
|
13
|
1
|
0
|
6
|
6
|
2
|
8
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
0
|
12
|
2
|
10
|
8
|
4
|
3
|
9
|
9
|
3
|
0
|
2
|
6
|
4
|
9
|
Huyện
Cát Tiên
|
0
|
22
|
6
|
16
|
18
|
4
|
18
|
4
|
18
|
4
|
0
|
0
|
18
|
4
|
10
|
Huyện
Đam Rông
|
0
|
19
|
3
|
16
|
14
|
5
|
7
|
12
|
14
|
5
|
0
|
7
|
7
|
5
|
11
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
0
|
10
|
1
|
9
|
10
|
0
|
9
|
1
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
12
|
Thành
phố Đà Lạt
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
CỘNG
|
31
|
247
|
43
|
235
|
185
|
93
|
145
|
133
|
190
|
88
|
0
|
105
|
102
|
71
|
PHỤ LỤC IV:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh)
Chỉ số
|
Nội dung
|
Năm 2021
|
Chỉ số 1
|
Tỷ lệ hộ dân
nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
91,10
|
Chỉ số 2
|
Tỷ lệ hộ dân
nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)
|
32,47
|
Chỉ số 3
|
Tỷ lệ hộ nghèo
nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
91,71
|
Chỉ số 4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)
|
16,70
|
Chỉ số 5
|
Tỷ lệ các công
trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%)
|
|
Bền vững (%)
|
0
|
Tương đối bền vững
(%)
|
37,77
|
Không bền vững
(%)
|
36,69
|
Không hoạt động
(%)
|
25,54
|
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND ngày 13/04/2022 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
3.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|