Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 587/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 11/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 587/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG 09 KHU VỰC KHOÁNG SẢN (01 KHU VỰC KAOLIN-FELSPAT, 07 KHU VỰC TẬN THU BARIT, 01 KHU VỰC ĐẤT SAN LẤP) VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTNMT ngày 22/9/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ;

Căn cứ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 về việc Phê duyệt Báo cáo điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1741/STNMT-KS ngày 04 tháng 10 năm 2022 về việc dự thảo Quyết định bổ sung quy hoạch khoáng sản.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 09 khu vực khoáng sản (01 khu vực kaolin- felspat, 07 khu vực tận thu barit, 01 khu vực đất san lấp) vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, cụ thể như sau:

1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác 02 khu vực khoáng sản vào điểm 3.1, 3.2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 01, Phụ biểu số 02 Quy hoạch thăm dò khoáng sản và Phụ biểu số 04, Phụ biểu số 0 5 - Quy hoạch khai thác khoáng sản thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang), cụ thể:

- Nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.

- Khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố: Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích 12,48 ha.

2. Bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản 07 khu vực khoáng sản barit tại xã Thái Bình (bãi thải mỏ Nước Luân, Dốc Gầy 1, Liễm 2 ), xã Công Đa (bãi thải mỏ Thanh Y, Khe Cạn, Bén 1, Bén 2), huyện Yên Sơn với diện tích 6,35 ha vào tiết a điểm 3.4 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 06 - Khoáng sản ở bãi thải đã đóng cửa mỏ và Phụ biểu số 09 – Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản được bổ sung thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang).

3. Bổ sung khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản 02 khu vực khoáng sản vào tiết c điểm 3.4 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Phụ biểu số 15 – Khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Quy hoạch khoáng sản tỉnh Tuyên Quang), cụ thể:

- Bổ sung 01 (một) mỏ đất san lấp Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang với diện tích 48,1 ha.

- Bổ sung 01 (một) mỏ kaolin-felspat Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn với diện tích 12,48 ha.

(Chi tiết tọa độ và diện tích mỏ thể hiện tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang. Các nội dung khác tại Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên, không thay đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch , các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT, TH, QHĐTXD;
- Chuyên viên KS, ĐC;
- Lưu VT, (Đ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

PHỤ LỤC

TOẠ ĐỘ ĐIỂM GÓC CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Kaolin-felspat mỏ Đồng Giản, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

Diện tích

Tên điểm

Tọa độ các điểm góc

(Hệ toạ độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30)

X (m)

Y (m)

12,48 ha

1

24 01.704

4 14.950

2

24 01.568

4 14.998

3

24 01.394

4 14.728

4

24 01.319

4 14.270

5

24 01.418

4 14.241

2. Đất làm vật liệu san lấp mỏ Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

Vị trí

Tên điểm

Tọa độ các điểm góc

(Hệ toạ độ VN 2000 - Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30)

X (m)

Y (m)

S1 = 33,3 ha

1

2.412.221

414.151

2

2.412.098

414.041

3

2.412.052

413.920

4

2.411.887

414.029

5

2.411.800

414.046

6

2.411.773

414.120

7

2.411.791

414.188

8

2.411.793

414.221

9

2.411.784

414.221

10

2.411.782

414.190

11

2.411.765

414.131

12

2.411.711

414.115

13

2.411.622

414.172

14

2.411.590

414.260

15

2.411.437

414.252

16

2.411.345

414.203

17

2.411.212

414.192

18

2.411.168

414.254

19

2.411.203

414.376

20

2.411.338

414.378

21

2.411.372

414.495

22

2.411.464

414.524

23

2.411.482

414.589

24

2.411.642

414.624

25

2.411.638

414.457

26

2.411.863

414.394

27

2.411.919

414.519

28

2.412.097

414.462

29

2.412.149

414.230

S2 = 14,8 ha

30

2.412.601

413.761

31

2.412.597

413.673

32

2.412.533

413.592

33

2.412.465

413.617

34

2.412.352

413.614

35

2.412.312

413.588

36

2.412.233

413.721

37

2.412.294

413.791

38

2.412.291

413.840

39

2.412.192

413.847

40

2.412.147

413.934

41

2.412.180

414.008

42

2.412.219

413.997

43

2.412.324

414.097

44

2.412.450

414.288

45

2.412.528

414.186

46

2.412.375

414.001

47

2.412.530

413.819

Tổng diện tích: 48,1 ha

3. Bảy (07) khu vực khoáng sản quặng barit tại bãi thải mỏ thuộc xã Thái Bình, xã Công Đa, huyện Yên Sơn

Điểm mỏ

Diện tích

Điểm góc

Hệ toạ độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 1060000, múi chiếu 30)

X(m)

Y(m)

Nước Luân

(Xã Thái Bình)

0,8 ha

1

24 13.200

4 27.660

2

24 13.200

4 27.740

3

24 13.100

4 27.740

4

24 13.100

4 27.660

Dốc Gầy 1

(Xã Thái Bình)

2,0 ha

5

24 13.900

4 28.946

6

24 13.884

4 29.044

7

24 13.687

4 29.013

8

24 13.703

4 28.914

Liễm 2

(Xã Thái Bình)

0,3 ha

9

24 14.178

4 29.378

10

24 14.165

4 29.437

11

24 14.116

4 29.425

12

24 14.130

4 29.367

Thanh Y

(Xã Công Đa)

0,5 ha

13

24 14.993

4 29.413

14

24 14.962

4 29.452

15

24 14.884

4 29.390

16

24 14.914

4 29.351

Khe Cạn

(Xã Công Đa)

0,6 ha

17

24 15.218

4 29.879

18

24 15.218

4 29.979

19

24 15.158

4 29.979

20

24 15.158

4 29.879

Bén 1

(Xã Công Đa)

1,4 ha

21

24 15.592

4 31.729

22

24 15.507

4 31.747

23

24 15.473

4 31.591

24

24 15.559

4 31.572

Bén 2

(Xã Công Đa)

0,75 ha

25

24 15.108

4 31.261

26

24 15.060

4 31.275

27

24 15.019

4 31.130

28

24 15.068

4 31.117

Tổng diện tích: 6,35 ha

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 587/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 bổ sung 09 khu vực khoáng sản (01 khu vực kaolin felspat, 07 khu vực tận thu barit, 01 khu vực đất san lấp) vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


63

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.195.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!