|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 580/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Văn bản số 326/SNN-KL ngày 28/02/2022 về việc đề nghị
công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh tính đến
ngày 31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích rừng và đất chưa có
rừng toàn tỉnh là 359.853,09ha.
Trong đó:
- Diện tích đất có rừng:
313.022,80ha, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 217.366,73ha;
+ Rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng:
95.656,07ha;
- Đất đã trồng rừng nhưng chưa đủ tiêu
chí thành rừng: 22.462,17ha (không đưa vào tính tỷ lệ che phủ rừng).
- Diện tích đất chưa có rừng:
24.368,12ha.
(Chi
tiết có biểu 01, 02, 04 kèm theo)
2. Diện tích có rừng đủ tiêu chí để
tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 313.022,80ha (gồm diện tích rừng tự
nhiên và rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng); tỷ lệ che phủ rừng là
52,25%.
(Chi
tiết có biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp sau
khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Tổ chức quản lý, khai thác và sử dụng
cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng năm 2021 trên địa bàn toàn tỉnh đảm bảo theo đúng
quy định.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm, các đơn vị
chủ rừng trên địa bàn sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại quyết định
này để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm,
cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan
theo đúng quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện,
xã)
- Tổ chức thực hiện trách nhiệm quản
lý Nhà nước về Lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy
định có liên quan.
- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng được
công bố tại Quyết định này để chỉ đạo, triển khai thực hiện chương trình mục
tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện
các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị
chủ rừng là tổ chức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành)
|
|
333.040
|
2.445
|
335.485
|
73.942
|
52.639
|
21.303
|
109.807
|
99.706
|
8.633
|
682
|
787
|
151.735
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
|
313.583
|
(560)
|
313.023
|
73.931
|
52.628
|
21.303
|
107.667
|
97.956
|
8.355
|
657
|
699
|
131.425
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1.100
|
313.583
|
(560)
|
313.023
|
73.931
|
52.628
|
21.303
|
107.667
|
97.956
|
8.355
|
657
|
699
|
131.425
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1.110
|
217.777
|
(410)
|
217.367
|
73.444
|
52.571
|
20.873
|
83.920
|
83.132
|
788
|
-
|
-
|
60.003
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1.111
|
18.850
|
-
|
18.850
|
12.549
|
11.352
|
1.197
|
5.992
|
5.992
|
-
|
-
|
-
|
309
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1.112
|
198.927
|
(410)
|
198.516
|
60.895
|
41.219
|
19.676
|
77.928
|
77.140
|
788
|
-
|
-
|
59.694
|
2
|
Rừng trồng
|
1.120
|
95.806
|
(150)
|
95.656
|
487
|
57
|
430
|
23.747
|
14.824
|
7.568
|
657
|
699
|
71.422
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1.121
|
30.127
|
-
|
30.127
|
|
-
|
-
|
3.807
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.355
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1.122
|
65.679
|
(150)
|
65.530
|
487
|
57
|
430
|
19.940
|
14.824
|
7.568
|
657
|
699
|
44.067
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng
|
1.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1.124
|
8.126
|
-
|
8.126
|
-
|
|
|
115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.012
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
8.010
|
-
|
8.010
|
-
|
|
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.999
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
116
|
-
|
116
|
-
|
|
|
104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
313.583
|
(560)
|
313.023
|
73.931
|
52.628
|
21.303
|
107.667
|
97.956
|
8.355
|
657
|
699
|
131.425
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
311.569
|
(593)
|
310.976
|
73.931
|
52.628
|
21.303
|
106.353
|
97.918
|
8.293
|
(26)
|
168
|
130.692
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
65
|
33
|
98
|
-
|
-
|
-
|
39
|
33
|
5
|
-
|
|
59
|
3
|
Rừng trên
đất ngập nước
|
1230
|
688
|
-
|
688
|
-
|
|
|
677
|
-
|
-
|
657
|
20
|
11
|
|
- Rùng ngập
mặn
|
1231
|
688
|
-
|
688
|
-
|
|
|
677
|
-
|
-
|
673
|
4
|
11
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
1.261
|
-
|
1.261
|
-
|
|
|
598,64
|
4,53
|
57,20
|
25,82
|
511,09
|
662,25
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
217.777
|
(410)
|
217.367
|
73.444
|
52.571
|
20.873
|
83.920
|
83.132
|
788
|
-
|
-
|
60.003
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
210.239
|
(409)
|
209.830
|
73.116
|
52.243
|
20.873
|
83.682
|
82.897
|
785
|
-
|
-
|
53.032
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
210.239
|
(409)
|
209.830
|
73.116
|
52.243
|
20.873
|
83.682
|
82.897
|
785
|
-
|
-
|
53.032
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1.312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ lá
kim
|
1.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1.314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
455
|
-
|
455
|
-
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
435
|
|
- Nứa
|
1.321
|
455
|
-
|
455
|
-
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
435
|
|
- Vầu
|
1.322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Các loài
khác
|
1.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hồn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
7.082
|
(1)
|
7.081
|
328
|
328
|
-
|
218
|
215
|
3
|
-
|
-
|
6.535
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
6.553
|
(1)
|
6.551
|
328
|
328
|
-
|
218
|
215
|
3
|
-
|
-
|
6.006
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
530
|
-
|
530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
46.381
|
449
|
46.830
|
570
|
105
|
465
|
8.469
|
4.189
|
3.363
|
184
|
733
|
37.792
|
1
|
Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2.010
|
19.458
|
3.005
|
22.462
|
11
|
11
|
-
|
2.140
|
1.750
|
277
|
25
|
88
|
20.311
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2.020
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích
khác
|
2.030
|
26.923
|
(2.555)
|
24.368
|
559
|
94
|
465
|
6.328
|
2.440
|
3.086
|
158
|
645
|
17.481
|
BIỂU
2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng
PH
|
Tổ chức kinh
tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
|
335.485
|
81.687
|
96.887
|
61.271
|
799
|
62.879
|
3.557
|
28.404
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
|
313.023
|
79.058
|
96.380
|
59.294
|
743
|
50.499
|
3.214
|
23.836
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
313.023
|
79.058
|
96.380
|
59.294
|
743
|
50.499
|
3.214
|
23.836
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
217.357
|
61.082
|
87.531
|
38.360
|
368
|
18.089
|
1.830
|
10.107
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
18.850
|
4.547
|
12.603
|
1.625
|
3
|
60
|
3
|
9
|
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
198.516
|
56.535
|
74.928
|
36.734
|
365
|
18.029
|
1.827
|
10.098
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
95.656
|
17.976
|
1.849
|
20.934
|
375
|
32.409
|
1.384
|
13.729
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
136
|
136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
89.455
|
16.276
|
1.530
|
19.490
|
375
|
30.305
|
1.377
|
13.102
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng
|
1123
|
4.888
|
404
|
319
|
1.444
|
-
|
2.087
|
7
|
627
|
|
Trong
đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
8.126
|
4
|
-
|
7.660
|
184
|
171
|
6
|
102
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
8.010
|
4
|
-
|
7.544
|
184
|
171
|
6
|
102
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
116
|
-
|
-
|
116
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
|
1200
|
313.023
|
79.058
|
96.380
|
59.294
|
743
|
50.499
|
3.214
|
23.836
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
310.976
|
79.058
|
96.085
|
59.294
|
743
|
49.929
|
3.214
|
22.653
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
98
|
|
77
|
|
|
20
|
|
1
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
688
|
|
214
|
-
|
-
|
199
|
-
|
275
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
688
|
|
214
|
-
|
-
|
199
|
-
|
275
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
1.261
|
-
|
4
|
-
|
-
|
351
|
-
|
906
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
217.367
|
61.082
|
87.531
|
38.360
|
368
|
18.089
|
1.830
|
10.107
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
209.830
|
61.028
|
86.652
|
37.062
|
368
|
14.242
|
1.815
|
8.663
|
|
- Rùng gỗ lá
rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
209.830
|
61.028
|
86.652
|
37.062
|
368
|
14.242
|
1.815
|
8.663
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
455
|
11
|
65
|
7
|
-
|
55
|
-
|
317
|
|
- Nứa
|
1321
|
455
|
11
|
65
|
7
|
-
|
55
|
-
|
317
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
7.081
|
43
|
814
|
1.291
|
-
|
3.792
|
15
|
1.126
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
6.551
|
43
|
330
|
1.279
|
-
|
3.792
|
15
|
1.093
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
530
|
-
|
484
|
13
|
-
|
-
|
-
|
33
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
46.830
|
7.223
|
2.265
|
5.438
|
97
|
20.240
|
511
|
11.056
|
1
|
Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2010
|
22.462
|
2.629
|
508
|
1.978
|
56
|
12.380
|
343
|
4.568
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
1.399
|
43
|
139
|
102
|
-
|
723
|
10
|
381
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
22.969
|
4.551
|
1.618
|
3.358
|
41
|
7.137
|
159
|
6.106
|
BIỂU 3: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh)
Đơn vị
tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ
che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng (bao gồm đất đã trồng nhưng
chưa thành rừng)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
599.031
|
335.485
|
217.367
|
95.656
|
122.462
|
335.485
|
73.942
|
109.807
|
151.735
|
52,25
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
5.655
|
89
|
|
72
|
18
|
89
|
|
89
|
|
1,27
|
2
|
TX Hồng
Lĩnh
|
5.897
|
1.278
|
74
|
1.204
|
|
1.278
|
|
1.052
|
226
|
21,67
|
3
|
Huyện Lộc Hà
|
11.743
|
1.616
|
44
|
1.549
|
23
|
1.616
|
|
943
|
674
|
13,57
|
4
|
Huyện Hương
Sơn
|
109.680
|
81.665
|
64.821
|
12.809
|
4.035
|
81.665
|
9.276
|
31.417
|
40.972
|
70,78
|
5
|
Huyện Đức
Thọ
|
20.349
|
2.724
|
142
|
2.211
|
372
|
2.724
|
|
86
|
2.639
|
11,56
|
6
|
Huyện Vũ
Quang
|
63.766
|
48.764
|
39.303
|
6.340
|
3.120
|
48.764
|
31.901
|
4.067
|
12.796
|
71,58
|
7
|
Huyện Nghi Xuân
|
22.246
|
4.761
|
379
|
4.330
|
52
|
4.761
|
|
3.353
|
1.408
|
21,17
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
30.213
|
6.536
|
401
|
5.471
|
665
|
6.536
|
|
3.013
|
3.523
|
19,43
|
9
|
Huyện Hương
Khê
|
126.274
|
94.811
|
68.444
|
23.079
|
3.288
|
94.811
|
17.335
|
30.612
|
46.863
|
72,48
|
10
|
Huyện Thạch Hà
|
35.391
|
6.670
|
408
|
4.974
|
1.289
|
6.670
|
|
2.311
|
4.359
|
15,21
|
11
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
63.636
|
30.160
|
19.890
|
9.681
|
588
|
30.160
|
11.611
|
13.018
|
5.531
|
46,47
|
12
|
TX Kỳ Anh
|
28.222
|
8.748
|
3.345
|
4.131
|
1.273
|
8.748
|
|
5.113
|
3.635
|
26,49
|
13
|
Huyện Kỳ
Anh
|
75.961
|
47.662
|
20.117
|
19.806
|
7.739
|
47.662
|
3.820
|
14.734
|
29.109
|
52,56
|
BIỂU 4: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND
ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rùng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng
|
Chuyển MĐSD
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
#
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH RỪNG (bao gồm điện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
2.444,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DIỆN
TÍCH RỪNG
|
1000
|
(559,92)
|
-
|
4.979,45
|
-
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
(12,58)
|
(78,73)
|
|
71,81
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
(559,92)
|
-
|
4.979,45
|
-
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
(12,58)
|
(78,73)
|
|
71,81
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
(410,10)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(12,58)
|
(17,13)
|
|
(380,39)
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
(410,10)
|
|
|
|
|
|
(12,58)
|
(17,13)
|
|
(380,39)
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
(149,82)
|
|
4.979,45
|
-
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
-
|
(61,60)
|
|
452,20
|
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
(149,82)
|
|
4.979,45
|
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
|
(61,60)
|
|
452,20
|
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trong
đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
(559,92)
|
-
|
4.979,45
|
-
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
|
(78,73)
|
|
59,23
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
(592,78)
|
-
|
4.979,45
|
-
|
(5.516,82)
|
(3,05)
|
|
(78,73)
|
|
26,37
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
32,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,86
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
III
|
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
(410,10)
|
|
|
-
|
-
|
|
|
(17,13)
|
|
(392,97)
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
(408,97)
|
|
|
-
|
|
|
|
(17,13)
|
|
(391,84)
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
(408,97)
|
|
|
|
|
|
|
(17,13)
|
|
(391,84)
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Rừng tre
nứa
|
1320
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Các loài
khác
|
1325
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
(1,13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1,13)
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
(1,13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13)
|
|
- Tre nứa là
chính
|
1332
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Rừng cau
dừa
|
1340
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
B
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
449,26
|
5.516,82
|
(4.979,45)
|
-
|
87,03
|
3,05
|
12,58
|
(31,93)
|
|
(158,84)
|
1
|
Đất có rừng trồng chưa
thành rừng
|
2010
|
3.004,52
|
7.729,64
|
(4.979,45)
|
|
-
|
|
|
|
|
254,33
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Diện tích
khác
|
2030
|
(2.555,26)
|
(2.212,82)
|
|
-
|
87,03
|
3,05
|
12,58
|
(31,93)
|
|
(413,17)
|
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 580/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
4.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|