|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 578/QĐ-UBND khách hàng sử dụng điện quan trọng ưu tiên cung cấp điện Thừa Thiên Huế 2017
Số hiệu:
|
578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG, ƯU TIÊN CUNG CẤP
ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày
03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT
ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế
hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc
gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT
ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm
mức cung cấp điện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách
khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Đối với các dự án trọng điểm của tỉnh,
khi có nhu cầu mua điện và ký hợp đồng mua bán điện, Công ty Điện lực Thừa
thiên Huế chủ động đưa vào danh sách khách hàng quan trọng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Công ty Điện lực Thừa
Thiên Huế, UBND cấp huyện thực hiện việc công bố kế hoạch cung ứng điện tại địa
phương (hoặc phạm vi quản lý) sau khi phê duyệt, sớm thông báo các thông tin
liên quan đến việc cấp điện để khách hàng sử dụng điện chủ
động sắp xếp kế hoạch công tác của đơn vị.
b) Theo dõi, kiểm tra giám sát tình
hình cung ứng điện, sử dụng điện của các đơn vị hoạt động
điện lực trên địa bàn và khách hàng sử dụng điện đặc biệt các khách hàng thuộc
danh sách khách hàng quan trọng kèm theo Công văn này; tham mưu UBND tỉnh điều
chỉnh phù hợp với tình hình thực tế; phát hiện,
ngăn chặn xử lý kịp thời các vi phạm
và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện
lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính
phủ.
c) Hướng dẫn khách hàng sử dụng điện
thực hiện các quy định của pháp luật về mua bán điện, giá điện, quản lý nhu cầu
điện và sử dụng điện tiết kiệm.
2. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế:
a) Căn cứ vào danh sách khách hàng
quan trọng - không tiết giảm điện năng khi thiếu nguồn, yêu cầu Công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế lập kế hoạch cung ứng điện năm 2017 cho khách hàng quan trọng không tiết giảm điện khi thiếu nguồn
theo hướng dẫn tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ
Công Thương báo cáo Sở Công Thương thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trong trường hợp phân bổ công suất
tiết giảm của Tổng Công ty Điện lực miền Trung đối với tỉnh Thừa Thiên Huế chưa hợp lý,
Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế có trách nhiệm báo cáo với UBND tỉnh,
Sở Công Thương để có ý kiến kịp thời với Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt
Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công
Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CA tỉnh, PCCC tỉnh;
- BCH QS tỉnh, BĐBP tỉnh;
- BQL KKT, CN tỉnh;,
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG ĐIỆN QUAN TRỌNG NĂM 2017
(Không cắt điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn
điện)
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
TT
|
Khách
hàng
|
Địa
chỉ
|
Công
suất cực đại (kW)
|
Sản
lượng tiêu thụ năm 2016 (kWh)
|
Nguồn
cấp điện
|
TBA
phụ tải
|
Đường
dây trung áp
|
|
Toàn
tỉnh
|
|
11,240
|
17,933,686
|
|
|
A
|
Thành
phố Huế
|
|
8,004
|
8,659,633
|
|
|
1
|
Ban CH Quân Sự
TP.Huế
|
25 A Trần Cao Vân
|
58
|
7,502
|
TBA Hùng Vương 1
|
XT 476 - E6
|
2
|
Báo Thừa Thiên Huế
|
61 Trần Thúc
Nhẫn
|
20
|
38,079
|
TBA KS Thắng Lợi
|
XT 477 - E6
|
3
|
BCH Phòng Chống Thiên Tai và TKCN tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Trần Cao Vân
|
35
|
10,867
|
TBA In Biểu Mẫu
|
XT 476 - E6
|
4
|
Bệnh Viện Điều dưỡng phục hồi chức năng
|
93 Đặng Huy Trứ
|
60
|
180,000
|
TBA Thủy Trường 5
|
XT 475 - E6
|
5
|
Bệnh Viện Giao Thông Vận Tải
|
17 Bùi Thị Xuân
|
144
|
110,273
|
TBA Ga 3
|
XT 477 - E6
|
6
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
127
|
58,101
|
TBA TTPCBXH H.Sơ
|
XT 471 - 110KV E7
|
7
|
Bệnh Viện Mắt
Huế
|
KQH Vỹ Dạ 7
|
80
|
111,480
|
TBA Bệnh Viện Mắt
|
XT 478 - E6
|
8
|
Bệnh Viện Ngoại khoa Nguyễn Văn Thái
|
40 Trường Chinh
|
15
|
16,869
|
TBA Kiểm huệ 1
|
XT 476 - E6
|
9
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
|
230, 234 Chi Lãng
|
5
|
4,276
|
TBA Chi Lăng 5
|
XT 476 - E6
|
10
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
39
|
32,252
|
TBA Bệnh Viện Mắt
|
XT 476 - E6
|
11
|
Bệnh Viện Răng
Hàm Mặt TP.Huế
|
83 Nguyễn Huệ
|
128
|
84,310
|
TBA BV Răng Hàm Mặt
|
XT 476 - E6
|
12
|
Bệnh viện Tâm Thần Huế
|
39 Phạm Thị Liên
|
70
|
84,931
|
TBA Kim Long 5
|
XT 475 - 110KV
E7
|
13
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
16 Lê Lợi
|
2,248
|
852,000
|
TBA ODA+Tim Mạch+Quốc Tể
|
XT 478 - E7
|
14
|
Bệnh Viện Trường ĐH Y Khoa Huế
|
41 Nguyễn Huệ
|
520
|
1,607,040
|
TBA ĐHYKH 1+2
|
XT 477 - E6
|
15
|
Bệnh viện Y học dân tộc
|
322 Nguyễn
Trãi
|
26
|
97,081
|
TBA Thánh Gióng
|
XT 478 - 110KV E7
|
16
|
Bệnh Xá Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
266 Điện Biên Phủ
|
4
|
8,000
|
TBA Trường Vân 2
|
XT 475-E6
|
17
|
Bộ Chỉ Huy Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
91 Bùi Thị Xuân
|
150
|
111,000
|
TBA Ga 3
|
XT 477-E6
|
18
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
Mang Cá Lớn
|
120
|
3,275
|
TBA Tỉnh Đội
|
XT 473 - 110KV
E7
|
19
|
Bưu Điện TT.Huế
|
08 Hoàng Hoa
Thám
|
320
|
358,767
|
TBA Bưu Điện
|
XT 473-E7
|
20
|
Cảnh sát PC & CC tỉnh Thừa Thiên Huế
|
09 Nguyễn Tri Phương
|
77
|
124,350
|
TBA Duy Tân
|
XT 476 E7
|
21
|
Chợ An Cựu
|
79 Hùng Vương
|
80
|
4,042
|
TBA An Cựu 1
|
XT 476 - E6
|
22
|
Chợ Đông Ba
|
02 Trần Hưng Đạo
|
100
|
717,592
|
TBA Gia Hội 1
|
XT 471 - 110KV E7
|
23
|
Công an Thành phố Huế
|
52 Hùng Vương
|
128
|
198,842
|
TBA CA Thành phố
|
XT 476 - E6
|
24
|
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
|
27 Trần Cao Vân
|
480
|
1,138,080
|
TBA CA Tỉnh
|
XT 478 - E6
|
25
|
Công An Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
KQH Nam Vỹ Dạ
|
6.00
|
8,504
|
TBA Nam Vỹ Dạ 1
|
XT 478 E6
|
26
|
Công An Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
26 Hà Nội
|
10.33
|
82,525
|
TBA Xăng Dầu
|
XT 476 E6
|
27
|
Công An Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
125 Bùi Thị Xuân
|
11.27
|
22,985
|
TBA Ga 1
|
XT 477 E6
|
28
|
Công An Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Phường An Tây
|
8.93
|
24,946
|
TBA Định cư xóm Hành
|
XT 479 E6
|
29
|
Công An Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
09 Phan Đình Phùng
|
15.00
|
37,250
|
TBA Khách sạn Bến Ngự
|
XT 477 E6
|
30
|
Công An Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
KQH Nam Vỹ Dạ
|
8.61
|
22,172
|
TBA Nam Vỹ Dạ 7
|
XT 478 E6
|
31
|
Công ty TNHH Kim Nguyễn (Bệnh viện)
|
102 Phạm Văn Đồng, Vỹ dạ
|
150
|
110,000
|
Bệnh viện ngoại khoa Quốc tế
|
XT 478 - E6
|
32
|
Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế
|
103 Bùi Thị Xuân
|
200
|
262,320
|
TBA Giã Viên
|
XT 477 - E6
|
33
|
Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế
|
103 Bùi Thị Xuân
|
1,280
|
262,320
|
TBA Vạn Niên
|
XT 477 - E6
|
34
|
Công Ty TNHH NNMTV XD và Cấp Nước TT Huế
|
103 Bùi Thị Xuân
|
320
|
262,320
|
TBA Quãng Tế
|
XT 477 - E6
|
35
|
Cty TNHH MTV BV Hoàng Việt Thắng
|
185-187 Điện Biên Phủ
|
200
|
235,200
|
TBA Bệnh Viện Hoàng VThắng
|
XT 479, 475 - E6
|
36
|
Đài PT và Truyền Hình TT.Huế
|
58 Hùng Vương
|
256
|
663,484
|
TBA Đài Phát Thanh Huế
|
XT 478 - E6
|
37
|
Đài Truyền thanh Huế
|
49 Đặng Dung
|
20
|
11,909
|
TBA Đinh Tiên Hoàng 1
|
XT 473 - 110KV E7
|
38
|
Ga Huế
|
02 Bùi Thị Xuân
|
144
|
208,827
|
TBA Ga 2
|
XT 477 - E6
|
39
|
Tập đoàn VT-Tòa Nhà Viettel quân đội
|
11 Lý Thường Kiệt
|
340
|
485,862
|
TBA Lý Thường Kiệt
|
XT 477 - E6
|
40
|
Thành ủy Huế
|
03 Trần Cao Vân
|
320
|
81,760
|
TBA Thành Ủy
|
XT 476 - E6
|
41
|
Tiểu Đoàn 19
|
268 Điện Biên Phủ
|
20
|
10,000
|
TBA Trường Vân 2
|
XT 475 - E6
|
42
|
Trung tâm bảo
tồn di tích cố đô Huế
|
23 Tống Duy Tân, phường
|
102
|
378,012
|
TBA Hiển Nhơn
|
XT 476 TG E7
|
43
|
Trung Tâm Điều Trị Theo Yêu Cầu và Quốc Tế - Bệh
Viện Trung Ương Huế
|
03 Ngô Quyền
|
400
|
2,313,360
|
TBA Bệnh viện Quốc tế
|
XT 478 - E7
|
44
|
Trung Tâm Giao Dịch Hành Chính
|
Khu Kiểm Huệ
|
800
|
2,008,600
|
TBA TT Giao Dịch Tài chính
|
XT 476 - E6
|
45
|
Trung tâm Khí
tượng Thủy văn
|
130 Phan Chu Trinh
|
25
|
14,938
|
TBA Phan Chu Trinh 4
|
XT 477 - E6
|
46
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và
đào tạo, PCCC
|
63 Lê Ngô Cát
|
74
|
31,040
|
TBA Thủy Xuân 10
|
XT 479 - E6
|
47
|
Trung tâm THVN tại Huế
|
02 Lý Thường Kiệt
|
600
|
426,560
|
TBA Truyền Hình Huế
|
XT 478,477 - E6
|
48
|
Trung tâm y tế thành phố
|
40 Kim Long
|
26
|
160,664
|
TBA Kim Long 6
|
XT 475 - 110KV E7
|
49
|
UBND Thành Phố Huế
|
24 Tố Hữu
|
211
|
88,000
|
Trạm BA Hùng Vương 1
|
XT 476 - E6
|
50
|
Văn phòng Cơ quan cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh
|
24 Đinh Công Tráng
|
17.20
|
19,675
|
TBA Ngô Đức Kế
|
XT 473 TG E7
|
51
|
Văn phòng Tỉnh ủy TT.Huế
|
Hùng Vương
|
256
|
299,453
|
TBA Tỉnh Ủy
|
|
52
|
Văn phòng UBND
tỉnh TT.Huế
|
16 Lê Lợi
|
320
|
4,121
|
TBA UBND Tỉnh
|
XT 475 -E6
|
53
|
Viện Quân Y 268
|
Mang Cá Lớn
|
80
|
353,688
|
TBA Bệnh viện 268
|
XT 473 - 110KV E7
|
B
|
Các Huyện, Thị xã
|
|
3,236
|
9,274,053
|
|
|
I
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
530
|
2,867,384
|
|
|
1
|
Ban CHQS thị xã Hương Thủy
|
Khu 8, Phường Phú Bài
|
10
|
1,881
|
TBA VP Điện lực
|
XT 479
|
2
|
Ban QL đầu tư & xây dựng thủy lợi
5 - Tả Trạch
|
Xã Dương Hòa
|
6
|
17,168
|
TBA Thủy lợi 5
|
XT 473-E6
|
3
|
Bệnh viện thị xã Hương Thủy
|
Khu 8, Phường Phú Bài
|
40
|
162,075
|
TBA Bệnh viện
|
XT 479
|
4
|
Cảng Hàng không Phú Bài
|
Khu 8, Phường Phú
Bài
|
8
|
1,345,500
|
TBA Cảng HK Phú Bài
|
XT 480
|
5
|
Cảnh sát Phòng
cháy và Chữa cháy tỉnh TT-Huế
|
KCN Phú Bài
|
20
|
36,000
|
TBA Hải quan KCN
|
XT 481
|
6
|
Công an thị xã Hương Thủy
|
Khu 3, Phường Phú Bài
|
15
|
64,754
|
TBA Phú Lương 2
|
XT 479
|
7
|
Công ty quản lý bay miền Trung
|
Khu 8, Phường Phú Bài
|
10
|
83,740
|
TBA QL bay Phú Bài
|
XT 480
|
8
|
Công ty TNHH Sơn Hải - Tả Trạch
|
Xã Dương Hòa
|
5
|
10,332
|
TBA Sơn Hải
|
XT 473-E6
|
9
|
Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế
|
Khu 8, Phường Phú Bài
|
12
|
172,104
|
TBA cấp nước
|
XT 479
|
10
|
Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế
|
Phường Thủy Phương
|
140
|
172,104
|
TBA Thanh Lam
|
XT 472
|
11
|
Cty TNHH 1TV
XD&cấp nước TT Huế
|
Phường Thủy Phương
|
90
|
172,104
|
TBA Thủy
Phương 3
|
XT 472
|
12
|
Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế
|
Phường Thủy Phương
|
30
|
172,104
|
TBA Thủy Phương 4
|
XT 472
|
13
|
Cty TNHH 1TV XD&cấp nước TT Huế
|
Phường Thủy Châu
|
90
|
172,104
|
TBA Thủy Châu
|
XT 472
|
14
|
Đài PT và Truyền
hình Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu
|
4
|
3,592
|
TBA Bơm tăng áp
|
XT473-E6
|
15
|
Đơn vị C594
|
Khu 8, thị trấn Phú Bài
|
10
|
15,077
|
TBA X840
|
XT 482
|
16
|
Kho 890
|
Phường Phú Bài
|
15
|
162,930
|
TBA K890
|
XT 479
|
17
|
Thị ủy Hương Thủy
|
Khu 1, Phường Phú Bài
|
10
|
22,619
|
TBA Ngoại Thương
|
XT479
|
18
|
Tiểu đoàn Tăng
Thiết Giáp 3
|
KV 7, thị trấn Phú Bài
|
15
|
81,196
|
TBA Phú Bài 2
|
XT 472 TC Hương Thủy
|
19
|
Tổng Cty XD Thủy lợi 4 Hồ Tả Trạch
|
Xã Dương Hòa
|
8
|
12,300
|
TBA Thủy lợi 4
|
XT 473-E6
|
20
|
Trung đoàn 6 Phú Xuân
|
phường Thủy Phương, Hương Thủy
|
20
|
32,475
|
TBA Trung đoàn 6
|
XT 473 thuộc trạm 220 E6
|
21
|
Trung đoàn Bộ Binh 6 - Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
|
KV 7, Phú Bài
|
24
|
38,864
|
TBA Trung đoàn bộ binh 6
|
XT 472 TC Hương Thủy
|
22
|
Trung đoàn E176
|
Khu 7 Phường Phú Bài
|
20
|
93,538
|
TBA K891
|
XT 479
|
23
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu
|
22
|
69,573
|
TBA ĐĐ Thủy Châu
|
XT 479
|
II
|
Huyện Phú Vang
|
|
82
|
158,790
|
|
|
1
|
BCH quân sự huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú
Đa
|
20
|
13,120
|
TBA T3 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N
472 D/Trụ
|
2
|
Công an huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa
|
20
|
54,427
|
TBA T4 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N
472 D/Trụ
|
3
|
Công An Tỉnh TT - Huế
|
Xã Phú Thượng
|
9.77
|
22,372
|
TBA Nam Phổ 1
|
XT 472 Hữu Ngan 1
|
4
|
Đài Truyền Thanh Huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa
|
10
|
1,110
|
TBA T4 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ
|
5
|
Đồn biên phòng
224
|
Vinh Xuân, Phú Vang
|
10
|
14,805
|
TBA Vinh Xuân 6
|
XT 472 Vinh Thanh
|
6
|
Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An
|
Thôn Hải Thành, thị trấn Thuận An
|
5
|
11,807
|
TBA Thuận An 2
|
XT 480 Huế 3
|
7
|
Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu Thuận An
|
Thuận An
|
5
|
2,847
|
TBA Tân Mỹ
|
XT 476 Trạm 110KV Huế 3
|
8
|
Đồn biên phòng
Phú Hải (Khu neo đậu tránh trú bảo Phú Hải)
|
xã Phú Hải
|
5
|
7,956
|
TBA Phú Hải 2
|
XT 472 Tân Mỹ
|
9
|
Đồn biên phòng Thuận An (cửa khẩu)
|
Thị trấn Thuận
An
|
7
|
2,847
|
TBA Tân Mỹ
|
XT 472 Tân Mỹ
|
10
|
Hải Đội 2
|
Thị trấn Thuận An
|
10
|
18,972
|
TBA Đập Hòa Duân
|
XT 472 Tân Mỹ
|
11
|
Huyện ủy huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa
|
20
|
21,647
|
TBA T4 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ
|
12
|
Trạm K.S Biên
phỏng
|
Thôn Hải Tiến, thị trấn Thuận An
|
5
|
10,332
|
TBA Ngô Đồng
|
XT 480 Huế 3
|
13
|
Trung tâm Y Tế huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa
|
30
|
245,483
|
TBA T3 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N 472 D/Trụ
|
14
|
Trung tâm Y Tế Vinh Giang
|
xã Vinh Giang, Phú Lộc
|
100
|
20,240
|
TBA Y Tế Vinh Giang
|
XT 472 P Bài-N 471V.Thanh
|
15
|
UBND Huyện Phú vang
|
Thị trấn Phú
Đa
|
60
|
63,804
|
TBA T4 Phú Đa
|
XT 472 P Bài-N 472
|
III
|
Huyện Phú Lộc
|
|
1,162
|
898,070
|
|
|
1
|
BCHQS huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
200
|
7,320
|
TBA Huyện Ủy Phú Lộc
|
XT 471 TG Phú lộc
|
2
|
Bệnh Viện ĐK Chân Mây
|
xã Lộc Vĩnh
|
172
|
127,150
|
TBA BVĐK Chân Mây
|
XT 478 Cầu Hai
|
3
|
Bộ chỉ huy Bộ
đội Biên Phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh
|
24
|
-
|
TBA Biên phòng cảng Chân Mây
|
XT 474 Cầu Hai
|
4
|
Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Thôn Bình An,
xã Lộc Vĩnh
|
5
|
19,723
|
TBA Kiểm soát biên phòng Chân Mây
|
XT 474 Cầu Hai
|
5
|
Cảng Chân Mây
|
xã Lộc Vĩnh
|
780
|
592,320
|
TBA Cảng Chân Mây
|
XT 474 Cầu Hai
|
6
|
Công an huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
45
|
62,040
|
TBA Cơ Khí Phú Lộc
|
XT 471 TG Phú Lộc
|
7
|
Đài PT - TH Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
35
|
31,680
|
TBA Đài PT - TH Phú Lộc
|
XT 472 TG Phú Lộc
|
8
|
Đồn biên phòng 228
|
xã Vinh Hiền
|
11
|
15,140
|
Đồn biên phòng
|
XT 472 Tân Mỹ
|
9
|
Đồn Biên Phòng 232
|
Thị trấn Phú Lộc
|
35
|
19,210
|
TBA Đồn Biên Phòng
|
XT 472 Cầu Hai
|
10
|
Đồn Biên Phòng 236
|
Thị trấn Lăng Cô
|
35
|
23,487
|
TBA Đồn Biên Phòng
|
XT 472 Lăng Cô
|
11
|
Huyện ủy Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
36
|
562,500
|
TBA Ủy ban huyện Phú Lộc
|
XT 472 TG Phú Lộc
|
12
|
TT y tế huyện
Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
42
|
120,280
|
TBA TT y tế huyện Phú Lộc
|
XT 372 Cầu Hai
|
13
|
UBND huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
45
|
126,780
|
TBA Ủy ban huyện Phú Lộc
|
XT 472 TG Phú Lộc
|
IV
|
Thị xã Hương Trà
|
|
177
|
1,620,845
|
|
|
1
|
Đài PT và Truyền hình Hương Trà
|
Thống Nhất, P. Tứ Hạ
|
10
|
6,247
|
TBA T1 Tứ Hạ
|
XT 472-E7
|
2
|
Ban CHQS Thị xã Hương Trà
|
C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ
|
4
|
13,656
|
TBA T1 Tứ Hạ
|
XT 472-E7
|
3
|
Bệnh viện Bình Điền
|
Đông Hòa, Bình
Điền
|
14
|
59,200
|
TBA Bệnh Viện Bình Điền
|
XT 473 TC BĐ
|
4
|
Công an Thị xã
Hương Trà
|
Thống Nhất, P.Tứ Hạ
|
9
|
66,156
|
TBA T1 Tứ Hạ
|
XT 472-E7
|
5
|
Công ty Cấp thoát nước Hương Trà
|
Thống Nhất, P. Tứ Hạ
|
64
|
752,400
|
TBA nhà máy nước Tứ Hạ
|
XT 480-E7
|
6
|
Kho vũ khí - Phòng Kỹ thuật - Bộ
CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
xã Hương Bình
|
16
|
12,129
|
TBA Kho đạn Hương Bình
|
XT 471 TC BĐ
|
7
|
Phòng PH41 Công An tỉnh TT Huế
|
phường Tứ Hạ
|
15
|
27,232
|
TBA Tứ Hạ
|
XT 480 TG E6
|
8
|
Thị ủy
Hương Trà
|
C/M Tháng 8, P.
Tứ Hạ
|
5
|
17,525
|
TBA T1 Tứ Hạ
|
XT 472-E7
|
9
|
Trại Giam Bình
Điền K1
|
Vinh An, Bình
Điền
|
20
|
473,880
|
TBA T1 Bình Điền
|
XT 471 TC BĐ
|
10
|
Trại Giam Bình
Điền K2
|
Vinh An, Bình Điền
|
16
|
197,420
|
TBA K2 Bình Điền
|
XT 471 TC BĐ
|
11
|
TT Y tế
Thị xã Hương Trà
|
C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ
|
25
|
136,784
|
TBA Y Tế Hương Trà
|
XT 471 TC AN LỖ
|
12
|
UBND Thị xã
Hương Trà
|
107 C/M Tháng 8, P.Tứ Hạ
|
10
|
62,160
|
TBA T1 Tứ Hạ
|
XT 472-E7
|
V
|
Huyện Phong Điền
|
|
400
|
2,592,420
|
|
|
1
|
Ban CHQS huyện Phong Điền
|
Vinh An, Bình
Điền
|
10
|
17,476
|
TBA Phò Trạch 7
|
XT 477 Phong Điền
|
2
|
Bệnh viện Trung ương Huế - Cơ sở 2
|
Km 21, QL 1A, xã Phong An
|
200
|
2,268,288
|
TBA Bệnh viện Phong An
|
XT 473 Phòng Điền
|
3
|
Công an huyện Phong Điền
|
Km 21, QL 1A, xã Phong An
|
10
|
60,140
|
TBA Phò Trạch 1
|
XT 477 Phòng Điền
|
4
|
Công ty TNHH
NN MTV Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế.
|
103 Bùi Thị
Xuân, Phường Phường Đúc, Thành
phố Huế (NM H.Bình Chương)
|
50
|
175,473
|
Mỹ Xuyên 3
|
XT 471 Phong Chương
|
5
|
Đồn biên phòng Phong Hải
|
Thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải
|
20
|
11,856
|
TBA Phong Hải 1
|
XT 478 trạm 110kV Điền Lộc
|
6
|
HĐND và UBND huyện Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền
|
10
|
35,391
|
TBA Phò Trạch 1
|
XT 477 Phong Điền
|
7
|
Huyện ủy Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền
|
10
|
23,796
|
TBA Trường Cấp 3 P Điền
|
XT 477 Phong Điền
|
8
|
Phòng cảnh sát PCCC số 3
|
KM 23, quốc lộ 1A
|
15
|
14,922
|
TBA Thượng An 3
|
XT 473 110kV Phong Điền
|
9
|
Trung Tâm Y Tế
Phong Điền
|
Bệnh Viện Phò Trạch
|
100
|
137,874
|
TBA Bệnh viện Phò Trạch
|
XT 477 Phong Điền
|
VI
|
Huyện Quảng Điền
|
|
175
|
485,799
|
|
|
1
|
Đài PT và T.hình
Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
10
|
8,335
|
TBA Quảng Điền 2
|
XT 472 - Sịa
|
2
|
Ban CHQS huyện
Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
5
|
16,508
|
TBA Quảng Điền 4
|
XT 472 - Sịa
|
3
|
Bệnh viện Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
25
|
111,360
|
TBA Bệnh viện Q Điền
|
XT 472 - Sịa
|
4
|
Công an huyện Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
10
|
41,650
|
TBA Quảng Điền 2
|
XT 472 - Sịa
|
5
|
Cty TNHHNN 1TV
cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Điền
Lộc)
|
Xã Điền Lộc
|
25
|
251,004
|
TBA Điền Lộc 2
|
XT 472 - Điền Hòa
|
6
|
Cty TNHHNN 1TV cấp nước TT Huế (Nhà máy nước
Quảng Công)
|
Xã Quảng Công
|
25
|
258
|
TBA Quảng Công 5
|
XT 471 - Điền Hòa
|
7
|
Cty TNHHNN 1TV
cấp nước TT Huế (Nhà máy nước Quảng Ngạn)
|
Xã Quảng Ngạn
|
25
|
20,878
|
TBA Quảng Ngạn 3
|
XT 471 - Điền Hòa
|
8
|
Huyện ủy
Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
7
|
18,844
|
TBA TT Y tế Q Điền
|
XT 472 - Sịa
|
9
|
UBND huyện Quảng Điền
|
Thị Trấn Sịa
|
8
|
16,962
|
TBA Quảng Điền 2
|
XT 472 - Sịa
|
VII
|
Huyện A Lưới
|
|
615
|
328,227
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy
Quân sự huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
12
|
1,401
|
TBA Thị trấn 3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
2
|
Công an Huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
5
|
29,699
|
TBA Thị trấn 3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
3
|
Công ty Cấp thoát nước A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
20
|
9,829
|
TBA Hồng Nam
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
4
|
Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung
|
Xã Phú Vinh
|
250
|
9,792
|
TBA Phú Vinh
|
XT 472 TG Bốt Đỏ
|
5
|
Công Ty CP Thủy Điện Miền Trung
|
Xã Nhâm
|
250
|
58,425
|
TBA T4
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
6
|
Công ty CP Thủy điện Trường Phú
|
Xã Hồng Trung
|
13.6
|
11,946
|
TBA NHÀ ĐIỀU HÀNH TĐ A LIN
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
7
|
Công ty Viễn thông liên tỉnh
|
Xã A Ngo
|
10
|
24,348
|
TBA A Ngo
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
8
|
Đài Phát thanh và Truyền hình A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
10
|
48,513
|
TBA Thị trấn 3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
9
|
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92
|
Xã A Đớt
|
5
|
69,488
|
TBA Quốc phòng 92
|
XT 472 TG Bốt Đỏ
|
10
|
Đồn Biên Phòng 629
|
Xã Nhâm
|
5
|
14,732
|
TBA Quốc phòng 629
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
11
|
Đồn biên phòng cửa khẩu A Đớt (633)
|
Xã A Đớt, huyện
A Lưới
|
18
|
16,272
|
TBA ĐỒN BP CỬA KHẨU A ĐỚT
|
XT 472 TG Bốt Đỏ
|
12
|
Đồn biên phòng
cửa khẩu Hồng Vân (627)
|
Xã Hồng Vân,
huyện A Lưới
|
7
|
11,510
|
TBA Ka Cú 2
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
13
|
Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S10
|
Xã A Đớt
|
5
|
16,272
|
TBA Cửa Khẩu S10
|
XT 472 TG Bốt Đỏ
|
14
|
Đồn Biên Phòng Cửa Khẩu S3
|
Xã Hồng Vân
|
5
|
6,000
|
TBA Cửa Khẩu S3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
15
|
Đồn biên phòng
Hương Nguyên (637)
|
Xã Hương
Nguyên, huyện A Lưới
|
2
|
2,039
|
TBA Ka Lô
|
XT 472 TG Bốt Đỏ
|
16
|
Huyện ủy A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
27
|
9,481
|
TBA Thị trấn 3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
17
|
Trạm KS biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
|
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới
|
3,1
|
6,000
|
TBA T1 CK-Hồng Vân
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
18
|
TT Y Tế huyện
A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
33
|
90,594
|
Trạm Y tế A Lưới
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
19
|
UBND huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới
|
32
|
21,508
|
TBA Thị trấn 3
|
XT 471 TG Bốt Đỏ
|
VIII
|
Huyện Nam Đông
|
|
95
|
322,518
|
|
|
1
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
3
|
12,065
|
TBA Nam Đông 2
|
XT 473TG Nam Đông
|
2
|
Bệnh viện Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
12
|
44,900
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam Đông
|
3
|
Bưu điện huyện Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
5
|
13,452
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam Đông
|
4
|
Công an huyện Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
5
|
29,020
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam Đông
|
5
|
Đài PTTH huyện Nam Đông(3875508)
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
14
|
45,988
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam Đông
|
6
|
Huyện ủy
Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
4
|
13,789
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam Đông
|
7
|
Nhà máy nước Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
24
|
108,036
|
TBA Nam Đông 3
|
XT 473TG Nam Đông
|
8
|
Trung tâm viễn
thông Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
19
|
29,324
|
TBA Nam Đông 2
|
XT 471TG Nam Đông
|
9
|
UBND huyện Nam Đông
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
7
|
20,060
|
TBA Nam Đông 1
|
XT 471TG Nam
Đông
|
10
|
UBND thị trấn Khe Tre
|
Thị Trấn Khe
Tre
|
2
|
5,884
|
TBA VP Nam Đông
|
XT 471TG Nam Đông
|
Ghi chú: Các hộ phụ tải thi công nhà
máy thủy điện, khách hàng quan trọng, khi khách hàng có nhu cầu ký hợp đồng mua bán điện, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế đưa
vào phương án ưu tiên cấp điện.
Quyết định 578/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng, ưu tiên cung cấp điện ngày 23/03/2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|