|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
557/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 557/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 16 tháng
3 năm 2022
|
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 09
tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh là
23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13
ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.492,58 ha; trong đó, rừng tự nhiên:
2.922,03 ha và rừng trồng: 6.570,55 ha (rừng trồng đã thành
rừng: 6.531,47 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 39,08 ha). Chia theo loại rừng:
Rừng phòng hộ: 5.406,46 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại
rừng: 295,40 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm
nghiệp: 2.763,55 ha;
b) Diện tích đất khác (nông nghiệp,
thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,04%.
(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu
số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu,
bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm
2021 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách
nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính
xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ
sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản
lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống
kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết
quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng
theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng
năm 2021 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách
nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng
11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định,
số liệu hiện trạng rừng năm 2021 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng
và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng
Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành
tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Thanh Bình
|
Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: ha
STT
|
Đơn vị hành chính huyện
|
Tổng DT tự nhiên
|
Tổng DT đất lâm nghiệp
|
DT quy hoạch phát triển
rừng
|
Diện tích rừng
|
DT rừng phân theo chức
năng
|
DT rừng ngoài QH 3 loại
rừng (Dầu bổ sung 2021)
|
Độ che phủ
|
DT thiệt hại rừng
|
DT rừng chuyển sang thành
rừng 2021
|
Diện tích trồng năm 2021
|
Tổng cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Diện tích rừng trồng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Tổng
|
Đã thành rừng
|
Chưa thành rừng
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
Tổng DT
|
233.770,75
|
23.984,53
|
12.256,13
|
9.492,58
|
2.922,03
|
6.570,55
|
6.531,47
|
39,08
|
5.406,46
|
2.584,14
|
2.822,32
|
3.790,72
|
337,89
|
3.452,83
|
295,40
|
4,04
|
19,57
|
69,50
|
39,080
|
1
|
Cầu Ngang
|
32.831,100
|
1.353,810
|
1.353,810
|
1.382,22
|
307,020
|
1.075,20
|
1.065,20
|
10,00
|
1.318,70
|
307,02
|
1.011,68
|
|
|
|
63,52
|
4,18
|
|
44,50
|
10,00
|
2
|
Châu Thành
|
34.900,920
|
1.056,320
|
1.056,320
|
601,69
|
282,710
|
318,98
|
306,98
|
12,00
|
516,72
|
224,50
|
292,22
|
58,21
|
58,21
|
|
26,76
|
1,69
|
|
|
12,00
|
3
|
Duyên Hải
|
31.373,390
|
12.114,870
|
5.745,783
|
5.113,46
|
1.446,73
|
3.666,73
|
3.656,73
|
10,00
|
2.416,83
|
1.343,07
|
1.073,76
|
2.666,44
|
103,66
|
2.562,78
|
30,19
|
16,27
|
6,14
|
7,70
|
10,00
|
4
|
TX Duyên Hải
|
19.340,400
|
9.017,660
|
3.658,350
|
1.911,20
|
628,47
|
1.282,73
|
1.282,73
|
0,00
|
845,13
|
452,45
|
392,68
|
1.066,07
|
176,02
|
890,05
|
|
9,88
|
13,43
|
4,30
|
|
5
|
TP Trà Vinh
|
6.794,000
|
107,030
|
107,030
|
145,85
|
59,700
|
86,15
|
82,15
|
4,00
|
95,61
|
59,70
|
35,91
|
0,00
|
|
|
50,24
|
2,09
|
|
|
4,00
|
6
|
Càng Long
|
29.389,240
|
63,030
|
63,030
|
49,73
|
38,000
|
11,73
|
8,65
|
3,08
|
41,08
|
38,00
|
3,08
|
0,00
|
|
|
8,65
|
0,16
|
|
|
3,08
|
7
|
Trà Cú
|
31.752,800
|
84,050
|
84,050
|
132,26
|
51,200
|
81,06
|
81,06
|
|
64,20
|
51,20
|
13,00
|
0,00
|
|
|
68,06
|
0,42
|
|
13,00
|
|
8
|
Cầu Kè
|
24.666,800
|
187,760
|
187,760
|
134,79
|
108,200
|
26,59
|
26,59
|
|
108,20
|
108,20
|
|
0,00
|
|
|
26,59
|
0,55
|
|
|
|
9
|
Tiểu Cần
|
22.722,100
|
|
|
21,39
|
|
21,39
|
21,39
|
|
|
|
|
|
|
|
21,39
|
0,094
|
|
|
|
|
Cửa Cung Hầu
|
5.306,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,000
|
|
|
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích
đầu kỳ
|
Diện tích
thay đổi
|
Diện tích
cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Rừng sản
xuất
|
Rừng ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu dự trữ
thiên nhiên
|
Khu bảo tồn
loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ
cảnh quan
|
Khu rừng
nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo
vệ nguồn nước
|
Rừng phòng
hộ biên giới
|
Rừng chắn
gió, chắn cát
|
Rừng chắn
sóng, lấn biển
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.177,67
|
314,91
|
9.492,58
|
|
|
|
|
|
|
5.406,46
|
|
|
|
401,28
|
5.005,18
|
3.790,72
|
295,40
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
9.177,67
|
275,8
|
9.453,50
|
|
|
|
|
|
|
5.367,38
|
|
|
|
401,28
|
4.966,10
|
3.790,72
|
295,40
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
9.177,67
|
275,83
|
9.453,50
|
|
|
|
|
|
|
5.367,38
|
|
|
|
401,28
|
4.966,10
|
3.790,72
|
295,40
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.922,03
|
0,0
|
2.922,03
|
|
|
|
|
|
|
2.584,14
|
|
|
|
|
2.584,14
|
337,89
|
0,00
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.922,03
|
0,00
|
2.922,03
|
|
|
|
|
|
|
2.584,14
|
|
|
|
|
2.584,14
|
337,89
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.255,64
|
275,83
|
6.531,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.783,24
|
-
|
-
|
-
|
401,28
|
2.381,96
|
3.452,83
|
295,40
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.255,64
|
275,83
|
6.531,47
|
|
|
|
|
|
|
2.783,24
|
|
|
|
401,28
|
2.381,96
|
3.452,83
|
295,4
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.177,67
|
275,83
|
9.453,50
|
|
|
|
|
|
|
5.367,38
|
|
|
|
401,28
|
4.966,10
|
3.790,72
|
295,40
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-
|
295,4
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,4
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.761,48
|
(4,66)
|
8.756,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.966,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.966,10
|
3.790,72
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.761,48
|
-4,66
|
8.756,82
|
|
|
|
|
|
|
4.966,10
|
|
|
|
|
4.966,10
|
3.790,72
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
416,19
|
-14,91
|
401,28
|
|
|
|
|
|
|
401,28
|
|
|
|
401,28
|
0
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2922,03
|
0,0
|
2922,03
|
|
|
|
|
|
|
2.922,03
|
|
|
|
0,0
|
2922,0
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2922,03
|
0,00
|
2922,03
|
|
|
|
|
|
|
2.922,03
|
|
|
|
0,0
|
2922,0
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
|
1311
|
2922,03
|
0,00
|
2922,03
|
|
|
|
|
|
|
2.922,03
|
|
|
|
0,0
|
2922,03
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
0,00
|
39,08
|
39,08
|
|
|
|
|
|
|
39,08
|
|
|
|
0,00
|
39,08
|
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng
|
2010
|
|
39,08
|
39,08
|
|
|
|
|
|
|
39,08
|
|
|
|
|
39,08
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các biểu tổng hợp xuất
ra từ phần mềm cập nhật diễn biến rừng FRMS và chỉnh sửa, biên tập dưới
định dạng Excel. Biểu tổng hợp cấp tỉnh Báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Khu rừng nghiên cứu, gồm: Khu rừng
nhiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia
- Cột (4) + Cột (5) = Cột (6) = Cột
(7) + Cột (13) + Cột (19);
- Cột (5): mang giá trị âm (-)
nếu diện tích giảm;
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200;
- Hàng 1110 = Hàng 1300;
- Cột (19): bao gồm diện tích
rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất; diện tích rừng
tự nhiên đang rà soát để dự kiến đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định Luật Lâm nghiệp; rừng trồng ngoài
quy hoạch lâm nghiệp.
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Phân loại
rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng
ĐD
|
BQL rừng
PH
|
Tổ chức
kinh tế
|
Lực lượng
vũ trang
|
Tổ chức
KH&CN,ĐT, GD
|
Hộ gia đình,
cá nhân trong nước
|
Cộng đồng
dân cư
|
Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
Tổ chức
tôn giáo
|
UBND
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.492,58
|
-
|
54,76
|
261,15
|
|
|
3.790,72
|
-
|
-
|
295,40
|
5.090,55
|
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
9.453,50
|
-
|
54,76
|
261,15
|
|
|
3.790,72
|
-
|
-
|
295,40
|
5.051,47
|
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
9.453,50
|
-
|
54,76
|
261,15
|
|
|
3.790,72
|
-
|
-
|
295,40
|
5.051,47
|
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.922,03
|
-
|
-
|
-
|
|
|
337,89
|
-
|
-
|
-
|
2.584,14
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.922,03
|
|
|
|
|
|
337,89
|
|
|
|
2584,14
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.531,47
|
0,00
|
54,76
|
261,15
|
|
|
3.452,83
|
0,00
|
0,00
|
295,40
|
2467,33
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.531,47
|
|
54,76
|
261,15
|
|
|
3.452,83
|
|
|
295,4
|
2467,33
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã khai thác
|
1123
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.453,50
|
-
|
54,76
|
261,15
|
-
|
-
|
3.790,72
|
-
|
-
|
295,40
|
5.051,47
|
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,4
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.756,82
|
-
|
44,12
|
200,05
|
|
|
3.790,72
|
-
|
-
|
|
4.721,93
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.756,82
|
|
44,12
|
200,05
|
|
|
3.790,72
|
|
|
|
4721,93
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
401,28
|
|
10,64
|
61,10
|
|
|
|
|
|
|
329,54
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.922,03
|
-
|
71,13
|
|
|
|
337,89
|
-
|
-
|
|
2.513,01
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2.922,03
|
-
|
71,13
|
|
|
|
337,89
|
-
|
-
|
|
2.513,01
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
|
1311
|
2.922,03
|
|
71,13
|
|
|
|
337,89
|
|
|
|
2513,01
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
39,08
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
39,08
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng
|
2010
|
39,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,08
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Từ viết tắt trong biểu:
- UBND: Ủy ban nhân dân
|
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
|
- BQL: Ban quản lý;
|
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng
1200
|
- ĐD: Đặc dụng
|
- Hàng 1110 = Hàng 1300
|
- PH: Phòng hộ;
|
- Cột (4) = Cột (6) của Biểu số
01
|
- KH&CN, ĐT, GD: Khoa học và
công nghệ, đào tạo, giáo dục
|
- Cột (4) = Cột (5) +....+ Cột (13)
|
Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
diện tích: ha; tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
Tổng diện
tích có rừng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại
theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
Diện tích
rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích
trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Ngoài quy
hoạch 3 loại rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
|
233.770,750
|
9.492,58
|
2.922,030
|
6.531,474
|
39,080
|
9.492,58
|
|
5.406,46
|
3.790,72
|
295,40
|
4,04
|
1
|
Cầu Ngang
|
32.831,100
|
1.382,22
|
307,020
|
1.065,200
|
10,000
|
1.440,430
|
|
1.318,70
|
58,21
|
63,52
|
4,18
|
2
|
Châu Thành
|
34.900,920
|
601,69
|
282,710
|
306,980
|
12,000
|
3.209,920
|
|
516,72
|
2666,44
|
26,76
|
1,69
|
3
|
Duyên Hải
|
31.373,390
|
5.113,46
|
1.446,73
|
3.656,725
|
10,000
|
3.513,085
|
|
2.416,83
|
1066,07
|
30,19
|
16,27
|
4
|
TX Duyên Hải
|
19.340,400
|
1.911,20
|
628,47
|
1.282,734
|
0,000
|
845,134
|
|
845,13
|
|
|
9,88
|
5
|
TP Trà Vinh
|
6.794,000
|
145,85
|
59,700
|
82,145
|
4,000
|
145,845
|
|
95,61
|
|
50,24
|
2,09
|
6
|
Càng Long
|
29.389,240
|
49,73
|
38,000
|
8,650
|
3,080
|
49,730
|
|
41,08
|
|
8,65
|
0,16
|
7
|
Trà Cú
|
31.752,800
|
132,26
|
51,200
|
81,060
|
|
132,260
|
|
64,20
|
|
68,06
|
0,42
|
8
|
Cầu Kè
|
24.666,800
|
134,79
|
108,200
|
26,59
|
|
134,790
|
|
108,20
|
|
26,59
|
0,55
|
9
|
Tiểu Cần
|
22.722,100
|
21,39
|
|
21,39
|
|
21,390
|
|
|
|
21,39
|
|
|
Cửa Cung Hầu
|
5.306,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Thông tin Cột (2) Đơn vị: - Cột
(4) = Cột (5) + Cột (6)
- Biểu toàn quốc: danh sách đợn
vị tổng hợp là cấp tỉnh - Cột (8) = Cột (9) + Cột (10) + Cột (11) = Cột
(5+6+7)
- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị
tổng hợp là cấp huyện - Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100
- Biểu huyện: danh sách đơn vị là
cấp xã
- Biểu xã: danh sách đơn vị là
tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã)
Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh
là 235826,14 ha, trong đó
Do đó diện tích tự nhiên để tính độ che phủ
của tỉnh là 230,520,19 ha
Biểu
số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN
TỈNH
TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Phân loại
rừng
|
Mã
|
Diện tích
thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng
đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi
tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác
rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng
trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục
đích sử dụng
|
Thay đổi
do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Rừng ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
314,91
|
39,08
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
275,83
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
275,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
275,83
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
275,83
|
|
|
|
|
|
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
275,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-12,64
|
-6,93
|
295,40
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,4
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
-4,66
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
-4,66
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,66
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-14,91
|
|
|
|
|
|
|
-12,641
|
-2,27
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc
nửa rụng lá
|
1311
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
39,08
|
39,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa thành
rừng
|
2010
|
39,08
|
39,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng
1200
- Cột (4) = Cột (5) của Biểu số
01;
- Cột (4) = Cột (5) + ...+ Cột
(13)
- Diện tích rừng suy giảm thể
hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng (có mã 1122) thì thể hiện là -500
Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
3.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|