ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2021/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
29/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 12 tháng 8 năm 2021
và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 146/BC-STP ngày 14 tháng 6
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo
cáo định kỳ lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05
tháng 9 năm 2021.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KSTT, K4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về chế
độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
2. Quy định này không điều chỉnh:
chế độ báo cáo thống kê theo quy định của pháp luật và chế độ báo cáo mật theo
quy định của pháp luật về bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quy định này được áp dụng đối với
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
(sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các tổ chức, cá nhân có liên
quan trong thực hiện chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3.
Nguyên tắc thực hiện báo cáo định kỳ
1. Việc báo cáo phải đầy đủ,
chính xác, khách quan, kịp thời, đúng hình thức, nội dung yêu cầu của từng loại
báo cáo; đúng quy định của pháp luật về tài nguyên và môi trường và hướng dẫn tại
Quy định này. Người ký báo cáo phải đảm bảo theo đúng thẩm quyền, phù hợp với từng
loại báo cáo và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan báo cáo.
2. Bảo đảm tính rõ ràng, công
khai, cung cấp và chia sẻ thông tin, dữ liệu báo cáo, tính an toàn, an ninh
thông tin và tính bảo mật theo quy định của pháp luật; bảo đảm khả năng ứng dụng
công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu của Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.
Chương II
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Mục 1. YÊU
CẦU CHUNG
Điều 4. Yêu
cầu báo cáo
1. Báo cáo phải bảo đảm sự cần
thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo điều hành của cơ quan hành chính
nhà nước, người có thẩm quyền.
2. Báo cáo nêu rõ những vấn đề
cần tập trung báo cáo, khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị
(nếu có).
3. Tùy từng trường hợp cụ thể,
báo cáo có thể chỉ có phần lời văn hoặc bao gồm cả phần lời văn và phần số liệu.
Điều 5. Thời
gian chốt số liệu báo cáo
1. Báo cáo định kỳ hàng tháng:
tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Báo cáo định kỳ hàng quý:
tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc
kỳ báo cáo.
3. Báo cáo định kỳ 6 tháng: thời
gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ
báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối
năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
4. Báo cáo định kỳ 9 tháng:
tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo
cáo.
5. Báo cáo định kỳ hàng năm:
tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo
cáo.
Điều 6.
Hình thức báo cáo, phương thức gửi báo cáo
1. Báo cáo được thực hiện bằng
một trong hai hình thức sau đây:
a) Báo cáo bằng văn bản điện tử,
có sử dụng chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định.
b) Báo cáo bằng văn bản giấy,
có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị, đóng dấu theo quy định.
2. Báo cáo được gửi đến nơi nhận
báo cáo bằng một trong các phương thức sau đây:
a) Trực tiếp;
b) Qua dịch vụ bưu chính;
c) Qua hệ thống Văn phòng điện
tử liên thông của tỉnh;
d) Qua fax;
đ) Các phương thức khác theo
quy định của pháp luật.
3. Tất cả báo cáo và biểu mẫu
được gửi theo phương thức tại khoản 2 Điều này phải đính kèm tệp tin (file word
hoặc excel).
Điều 7.
Công bố danh mục báo cáo định kỳ
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
rà soát, lập danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật
do đơn vị chủ trì soạn thảo (gồm các nội dung sau đây: Tên báo cáo, đối tượng
thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, thời hạn gửi báo cáo, kỳ báo cáo/tần
suất thực hiện báo cáo, mẫu đề cương báo cáo và văn bản quy định chế độ báo
cáo), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chậm nhất sau 02 ngày làm việc
kể từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về chế độ báo cáo định kỳ có
hiệu lực thi hành.
Hồ sơ trình được gửi đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm có: Tờ trình, dự thảo Quyết định công bố danh mục
báo cáo định kỳ.
2. Sau khi nhận được hồ sơ
trình công bố, căn cứ quy định pháp luật hiện hành, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
kiểm tra về nội dung và hình thức dự thảo Quyết định công bố. Trường hợp dự thảo
Quyết định công bố đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức, Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành theo quy định.
3. Trường hợp hồ sơ trình công
bố chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội dung và hình thức, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh có ý kiến góp ý bằng văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để chỉnh
lý, hoàn thiện chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình
ban hành Quyết định công bố.
Sở Tài nguyên và Môi trường chỉnh
lý, hoàn thiện và trình lại dự thảo quyết định công bố chậm nhất sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Hồ sơ trình công bố phải có thêm văn bản giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm đăng tải và duy trì danh mục báo cáo
định kỳ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở
Tài nguyên và Môi trường, đảm bảo thời gian đăng tải chậm nhất sau 15 ngày làm
việc kể từ ngày văn bản quy định chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành.
Điều 8. Ứng
dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
Sở Tài nguyên và Môi trường phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin
trong việc thực hiện chế độ báo cáo; xây dựng hệ thống thông tin báo cáo để thực
hiện báo cáo điện tử, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông
tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện báo
cáo.
Mục 2. QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 9. Báo
cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường hàng
năm của cấp huyện
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Phòng Tài nguyên và Môi trường;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Quy trình thực hiện:
a) Phòng Tài nguyên và Môi trường
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định này.
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Đối với gửi lần thứ nhất:
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 16 tháng 12 năm báo cáo.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 17 tháng 12 năm báo cáo;
b) Đối với gửi lần thứ hai (báo
cáo cập nhật):
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 10 tháng 01 năm sau năm báo cáo.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện báo
cáo cho Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo.
Điều 10.
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác quản lý
tài nguyên và môi trường hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh theo Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định này.
2. Cơ quan nhận báo cáo: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
3. Quy trình thực hiện: Các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh gửi báo cáo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Thực hiện theo Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định này.
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Đối với gửi lần thứ nhất:
trước ngày 17 tháng 12 năm báo cáo;
b) Đối với gửi lần thứ hai (báo
cáo cập nhật): trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo.
Điều 11. Báo
cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi
trường hàng tháng, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi
trường
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Cơ quan nhận báo cáo: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
3. Quy trình thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường gửi báo cáo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư; đồng thời báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
4. Tần suất thực hiện báo cáo:
hàng tháng (Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11), Quý I, 6 tháng đầu năm, 9 tháng và
báo cáo năm.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Thực hiện theo Phụ lục III ban hành kèm theo
Quyết định này.
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Báo cáo Tháng, Quý I, 6
tháng đầu năm, 9 tháng: gửi trước ngày 15 các tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 hàng năm của kỳ báo cáo;
b) Báo cáo năm gửi trước ngày
15 tháng 12 năm báo cáo.
Điều 12.
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và
môi trường hàng năm của ngành tài nguyên và môi trường
1. Đối tượng thực hiện báo cáo:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Cơ quan nhận báo cáo: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
3. Quy trình thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Tần suất thực hiện báo cáo:
Năm.
5. Nội dung và mẫu đề cương báo
cáo: Thực hiện theo Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Đối với gửi lần thứ nhất:
Sở Tài nguyên và Môi trường báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 19 tháng 12 năm báo cáo.
b) Đối với gửi lần thứ hai (báo
cáo cập nhật): Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước
ngày 25 tháng 01 năm sau năm báo cáo.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 13.
Trách nhiệm thi hành
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức quán
triệt, thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài nguyên và môi
trường theo quy định này. Đối với các báo cáo định kỳ lĩnh vực tài nguyên và
môi trường chưa được quy định tại Quy định này nhưng đã được quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan có thẩm quyền thì vẫn thực hiện theo quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Triển khai, hướng dẫn, theo
dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
b) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ về lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
c) Thường xuyên tổ chức rà soát
chế độ báo cáo để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với mục tiêu quản lý, đáp ứng
các nguyên tắc và yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ và Quy định này.
Điều 14.
Điều khoản thi hành
1. Văn bản quy phạm pháp luật về
lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các cơ quan soạn thảo, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành có nội dung quy định báo cáo định kỳ thì phải thực hiện đúng
các nguyên tắc, yêu cầu của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ và của Quy định này.
2. Trường hợp các văn bản được
dẫn chiếu tại quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thì thực
hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ đó.
3. Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản
ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../BC-UBND
|
……………, ngày …
tháng … năm …
|
BÁO
CÁO
Đánh
giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường năm (năm đang
thực hiện) và phương hướng nhiệm vụ công tác năm (năm liền kề)
Phần
thứ nhất
ĐÁNH
GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM …
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHUNG
1. Xây dựng và phổ biến
chính sách, pháp luật
- Theo dõi, tuyên truyền, phổ
biến giáo dục pháp luật
(Kèm theo biểu số 02)
2. Công tác tổ chức cán bộ
Thực trạng tổ chức bộ máy, biên
chế và chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức ngành tài nguyên và môi trường cấp
huyện, cấp xã; công tác đào tạo, bồi dưỡng.
3. Công tác giải quyết thủ tục
hành chính
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
4. Công tác thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực
- Kết quả công tác thanh tra,
kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực.
- Kết quả công tác tiếp nhận, xử
lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, phòng, chống tham nhũng
(Kèm theo biểu số 3)
5. Mối quan hệ hợp tác trên
các lĩnh vực để huy động nguồn lực, kinh nghiệm của quốc tế, của các huyện, thị
xã, thành phố cho công tác quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với
biến đổi khí hậu
II. CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH
1. Công tác quản lý và sử dụng
tài nguyên
1.1. Lĩnh vực quản lý đất
đai
- Hiện trạng sử dụng các loại đất.
- Công tác lập phương án sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn.
- Kết quả lập quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cụ thể.
- Công tác thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Công tác đăng ký đất đai, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất.
- Xây dựng và vận hành cơ sở dữ
liệu đất đai.
- Công tác định giá đất, đấu
giá quyền sử dụng đất,kết quả thu tài chính từ đất đai.
- Kết quả thực hiện công tác bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư.
- Kết quả thực hiện quyền của
người sử dụng đất.
- Kết quả khảo sát, lập bản đồ
địa chính, đánh giá tiềm năng đất đai.
- Kết quả công tác thanh tra,
kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật lĩnh vực đất đai.
(Kèm theo từ biểu số 05 đến biểu
số 15)
1.2. Lĩnh vực quản lý tài
nguyên nước
- Hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước.
- Tình hình ô nhiễm, suy thoái,
cạn kiệt nguồn nước. (Kèm theo từ biểu số 19 và biểu số 20)
1.3. Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
- Công tác bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác.
- Tình hình thực hiện trách nhiệm
xã hội đối với cộng đồng nơi khai thác khoáng sản.
(Kèm theo biểu số 16 đến biểu số
18)
1.4. Lĩnh vực biển và hải đảo
(đối với các huyện, thị xã, thành phố ven biển, ven đầm)
- Kết quả thực hiện chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch, chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường
biển, vùng bờ.
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường
biển và hải đảo; ứng phó, khắc phục sự cố tràn dầu, hóa chất độc trên biển.
- Công tác quản lý hành lang bảo
vệ bờ biển.
- Công tác quản lý hoạt động
khai thác, sử dụng tài nguyên biển và hải đảo theo phân cấp.
- Công tác thống kê tài nguyên
biển và hải đảo.
- Công tác giao khu vực biển
cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
44 Luật Thủy sản.
- Những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực thi các văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực tài nguyên,
môi trường biển, hải đảo qua thực tiễn quản lý.
(Kèm theo biểu số 16 đến biểu số
28)
2. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
- Hiện trạng và diễn biến các
thành phần môi trường.
- Các nguồn gây ô nhiễm môi trường
(thực trạng và kết quả xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Khu
công nghiệp, khu chế xuất, Cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập
trung; khai thác các nguồn thải lớn; các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại;
dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện; các nguồn gây ô nhiễm,
tác động xấu lên môi trường khác).
- Tình hình phát sinh và xử lý
chất thải (quy mô, tính chất của chất thải): chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh
hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng;
nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng…
- Công tác cấp phép hoạt động bảo
vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường.
- Công tác phòng ngừa, khắc phục
sự cố môi trường. (Kèm theo từ biểu số 21 và biểu số 24)
3. Lĩnh vực khí tượng, thủy
văn
Công tác phối hợp, tiếp nhận
thông tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trên địa bàn.
4. Lĩnh vực biến đổi khí hậu
- Các tác động của biến đổi khí
hậu đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (các điều kiện thời tiết,
khí hậu và thiên tai cực đoan).
- Công tác xây dựng kế hoạch,
việc lồng ghép các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu trong các chiến lược,
quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Các mô hình ứng phó với biến
đổi khí hậu tại địa phương (nếu có).
5. Lĩnh vực ứng dụng công
nghệ thông tin
Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin tại địa phương (cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin; tổ chức bộ máy,
nhân lực; an toàn thông tin; cơ chế, chính sách hỗ trợ hoạt động…)
III. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO BỞI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Kết quả thực hiện các đề án, dự
án liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Kết quả đạt được
- Hạn chế.
- Nguyên nhân
Phần
II
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM …. (NĂM LIỀN KỀ)
I. NHIỆM VỤ CHUNG
II. CÁC NHIỆM VỤ THEO LĨNH VỰC
CỤ THỂ
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận:
- Sở TN&MT;
- ….;
- Lưu:…
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
PHỤ LỤC II
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TÊN ĐƠN VỊ
………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../BC-……….
|
……………,ngày …
tháng … năm …
|
BÁO
CÁO
Đánh
giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường năm (năm đang
thực hiện) và phương hướng nhiệm vụ công tác năm (năm liền kề)
Căn cứ trách nhiệm báo cáo được
quy trình tại các văn bản quy phạm pháp luật và chứng năng, nhiệm vụ và ngành,
lĩnh vực được giao quản lý, các các sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân trên địa
bàn tỉnh báo cáo các nội dung có liên quan đến các lĩnh vực thuộc ngành tài
nguyên và môi trường, cụ thể
Phần
thứ nhất
ĐÁNH
GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM …
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHUNG
1. Xây dựng và phổ biến
chính sách, pháp luật (Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo)
- Theo dõi, tuyên truyền, phổ
biến giáo dục pháp luật
(Kèm theo biểu số 02)
2. Công tác tổ chức cán bộ
(Sở Nội vụ phối hợp báo cáo)
Thực trạng tổ chức bộ máy, biên
chế và chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức ngành tài nguyên và môi trường cấp
huyện, cấp xã; công tác đào tạo, bồi dưỡng.
3. Công tác cải cách thủ tục
hành chính (Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ phối hợp báo cáo)
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
4. Công tác thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực (Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra
tỉnh phối hợp báo cáo)
- Kết quả công tác thanh tra,
kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong các lĩnh vực.
- Kết quả công tác tiếp nhận, xử
lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, phòng, chống tham nhũng
(Kèm theo biểu số 3)
5. Công tác kế hoạch - tài
chính, đầu tư phát triển, khoa học và công nghệ
- Về giao ngân sách nhà nước (Sở
Tài chính báo cáo).
- Về thu chi ngân sách (Sở
Tài chính báo cáo).
- Về việc giải ngân vốn ODA (Sở
Tài chính báo cáo).
- Đã triển khai bao nhiêu đề
tài khoa học cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ báo cáo).
6. Mối quan hệ hợp tác trên
các lĩnh vực để huy động nguồn lực, kinh nghiệm của quốc tế, của các sở, ban,
ngành, tổ chức cho công tác quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và ứng phó với
biến đổi khí hậu
II. CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH
1. Công tác quản lý và sử dụng
tài nguyên (Ban Quản lý khu kinh tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở
Công Thương; Sở Xây dựng; Sở Du lịch; Sở Giao thông vận tải; Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Ngoại vụ; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Y tế;
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh; Công an tỉnh báo cáo)
Tình hình hoạt động khai thác,
chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
- Hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước.
- Tình hình ô nhiễm, suy thoái,
cạn kiệt nguồn nước.
- Kết quả thực hiện chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch, chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên, bảo vệ môi trường
biển, vùng bờ.
- Công tác điều tra cơ bản, thống
kê tài nguyên biển và hải đảo.
- Công tác giao khu vực biển
cho các tổ chức, cá nhân; cấp phép nhận chìm ở biển theo thẩm quyền (Sở Tài
nguyên và Môi trường báo cáo).
- Công tác quản lý hành lang bảo
vệ bờ biển; quản lý tài nguyên biển, hải đảo theo chức năng quản lý.
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường
biển và hải đảo; ứng phó, khắc phục sự cố tràn dầu, hóa chất độc trên biển.
(Kèm theo biểu số 19 và biểu số
20)
2. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
(Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh báo cáo)
- Hiện trạng và diễn biến các
thành phần môi trường.
- Các nguồn gây ô nhiễm môi trường
(thực trạng và kết quả xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Khu
công nghiệp, khu chế xuất, Cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập
trung; khai thác các nguồn thải lớn; các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại;
dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện; các nguồn gây ô nhiễm,
tác động xấu lên môi trường khác).
- Tình hình phát sinh và xử lý
chất thải (quy mô, tính chất của chất thải): chất thải nguy hại; chất thải rắn
sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng;
nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng…
- Công tác cấp phép hoạt động bảo
vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường.
- Công tác phòng ngừa, khắc phục
sự cố môi trường. (Kèm theo từ biểu số 21 và biểu số 24)
3. Lĩnh vực khí tượng, thủy
văn (Đài Khí tượng thủy văn tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo
cáo)
Công tác quản lý các hoạt động
quan trắc, dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội, phòng chống thiên tai trên địa bàn.
Công tác phối hợp, tiếp nhận
thông tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trên địa bàn.
4. Lĩnh vực biến đổi khí hậu
(Sở Y tế, Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Xây dựng; Đài Khí tượng
thủy văn tỉnh; Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh báo cáo)
- Các tác động của biến đổi khí
hậu đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (các điều kiện thời tiết,
khí hậu và thiên tai cực đoan).
- Công tác xây dựng kế hoạch,
việc lồng ghép các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu trong các chiến lược,
quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Các mô hình ứng phó với biến
đổi khí hậu tại địa phương (nếu có).
5. Lĩnh vực ứng dụng công
nghệ thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo)
Công tác ứng dụng công nghệ
thông tin tại địa phương (cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin; tổ chức bộ máy,
nhân lực; an toàn thông tin; cơ chế, chính sách hỗ trợ hoạt động…)
III. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO BỞI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Kết quả thực hiện các đề án, dự
án liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Kết quả đạt được
- Hạn chế.
- Nguyên nhân
Phần
II
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM …. (NĂM LIỀN KỀ)
I. NHIỆM VỤ CHUNG
II. CÁC NHIỆM VỤ THEO LĨNH VỰC
CỤ THỂ
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận:
- Sở TN&MT;
- ….;
- Lưu:…
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
PHỤ LỤC III
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÁNG 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11,
QUÝ 1, 6 THÁNG ĐẦU NĂM, 9 THÁNG ĐẦU NĂM, NĂM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….. /BC-STNMT
|
Bình Định, ngày
….tháng …. năm ….
|
BÁO
CÁO
Đánh
giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
tháng…/quý 1/6 tháng đầu năm/9 tháng đầu năm/năm….(năm đang thực hiện)
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ THÁNG …/QUÝ 1/ 6 THÁNG ĐẦU NĂM…./ 9 THÁNG ĐẦU NĂM…../ NĂM ……….. (NĂM ĐANG THỰC
HIỆN)
1. Công tác quản lý đất đai;
đo đạc và bản đồ
2. Quản lý tài nguyên khoáng
sản
3. Quản lý biển, hải đảo
4. Quản lý tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn và ứng phó với biến đổi khí hậu
5. Công tác bảo vệ môi trường
6. Thanh tra, kiểm tra, tham
mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo
7. Công tác tổ chức, cải
cách hành chính
8. Công tác ứng dụng công
nghệ thông tin
II. HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Hạn chế
2. Nguyên nhân (chủ quan, khách
quan):
Đánh giá chung (Ưu, khuyết
điểm):
…………..
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
THÁNG …/QUÝ 2/ 6 THÁNG CUỐI NĂM….(NĂM ĐANG THỰC HIỆN)/ QUÝ IV NĂM…..(NĂM ĐANG
THỰC HIỆN)/ NĂM ……….. (NĂM LIỀN KỀ)
1. Quản lý đất đai; đo đạc
và bản đồ
2. Quản lý tài nguyên khoáng
sản
3. Quản lý biển, hải đảo
4. Quản lý tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn và ứng phó với biến đổi khí hậu
5. Công tác bảo vệ môi trường
6. Thanh tra, kiểm tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
7. Công tác tổ chức, cải
cách hành chính
8. Công tác ứng dụng công
nghệ thông tin
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: (với
Bộ TN&MT; với UBND tỉnh)
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Sở KH&ĐT;
- ….;
- Lưu: VT.VP…
|
GIÁM ĐỐC
|
Đơn vị tổng hợp: Sở Tài nguyên
và Môi trường
Biểu
số 01: Tổng hợp các văn bản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo phân cấp
(Kèm
theo Báo cáo số…….../…….. ngày…... tháng……..năm…..... của …………...)
STT
|
Các nội dung được phân cấp
|
Văn bản, điều khoản đã phân cấp
|
Điều, khoản, số văn bản của Tỉnh đã ban hành
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
I. Lĩnh vực……..
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực.........
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 02: Tổng hợp kết quả tập huấn pháp luật về tài nguyên và môi trường
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…….năm…... của …………….….)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng toàn tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cuộc tập huấn
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
2
|
Số người tham gia
|
Người
|
|
|
|
|
|
3
|
Các văn bản đã được tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm 3 được thực hiện
ở cấp nào thì đánh dấu (+) vào cột của cấp đó
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 03: Tổng hợp kết quả hoạt động thanh tra, kiểm tra về tài nguyên và môi trường
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…….năm…... của …………….….)
STT
|
Cấp thanh tra, kiểm
tra
|
Thanh tra
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
Ghi chú
|
Số cuộc thanh tra
|
Số đối tượng thanh tra
|
Số cuộc kiểm tra
|
Số đối tượng thanh tra
|
Số cuộc thanh tra
|
Số đối tượng kiểm tra
|
Cơ quan quản lý Nhà nước
|
Tổ chức
|
Hộ, cá nhân
|
Cơ quan quản lý Nhà nước
|
Tổ chức
|
Hộ, cá nhân
|
Cơ quan quản lý Nhà nước
|
Tổ chức
|
Hộ, cá nhân
|
A
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Lĩnh vực ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan TNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tổng hợp: Sở Tài nguyên
và Môi trường
Biểu
số 04: Tiến độ lập, điều chỉnh phương án quy hoạch/quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất các cấp
STT
|
Tên đơn vị hành chính lập QH - KH
|
Phương án sử dụng đất/Quy hoạch sử dụng đất
|
KHSDĐ cấp tỉnh
|
KHSDĐ hàng năm cấp huyện
|
Ghi chú
|
Phương án sử dụng đất cấp tỉnh
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
(20... -20...)
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Số huyện đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
2
|
Số huyện đang triển khai
|
|
|
|
|
|
3
|
Số huyện chưa triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nội dung ghi tiến độ “bước
công việc” đang thực hiện:
Đang lập dự án (nhiệm vụ)
ghi: “Chuẩn bị”
Đang điều tra khảo sát, xây
dựng phương án quy hoạch, kế hoạch thì ghi: “Xây dựng PA”
Đang trong quá trình thẩm định
phê duyệt thì ghi “Trình duyệt”
Đã được phê duyệt thì ghi
“Đã duyệt”
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 05: Kết quả thực hiện phương án sử dụng đất cấp tỉnh
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…….năm…... của …………….….)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích đến năm …. theo phương án quy hoạch được duyệt (ha)
|
Kết quả thực hiện năm...
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-) ha
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
(6)=(4)/(3)*100%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 06: Kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…….năm…... của …………….….)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kết quả thực hiện KHSDĐ hàng năm
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
Thẩm quyền cấp tỉnh
|
Thẩm quyền cấp huyện
|
Ghi chú
|
Tổng số trường hợp
|
Diện tích
(ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích
(ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Giao đất không thu tiền sử
dụng đất vào các mục đích (1+2)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao đất có thu tiền sử dụng
đất vào các mục đích (1+2)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cho thuê đất vào các mục
đích (1+2)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cho phép chuyển mục đích
(1+2+....+8)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm
khác sang đất nuôi trồng thủy sản nước mặn, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy
sản dưới hình thức ao, hồ, đầm;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất
nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển đất xây dựng công trình
sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất
thương mại, dịch vụ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển đất thương mại, dịch vụ,
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 07: Tổng hợp các nguồn thu từ đất
(Kèm
theo Báo cáo số …….../…. ngày…...tháng…....năm... của ……………......)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị thực hiện
|
Các nguồn thu từ đất
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế SDĐ
|
Thuế thu nhập từ chuyển quyền SDĐ
|
Phí và lệ phí
|
Nguồn thu khác
|
Tổng cộng
|
Tiền thu từ giao đất
|
Tiền thu từ cho thuê đất
|
Tiền thu từ chuyển mục đích sử dụng đất
|
Tiền thu từ công nhận quyền sử dụng đất
|
Trong đó: Thu từ đấu giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
(10)=(1)+(2)+(3)+(4)+ (6)+(7)+(8)+(9)
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 08: Kết quả thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(Kèm
theo Báo cáo số ………../……..… ngày……..tháng……..năm…của …………...…)
STT
|
Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
|
Kết quả tái định cư
|
Số lao động được chuyển đổi nghề
nghiệp
|
Ghi chú
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Đối tượng bị thu hồi
|
Bồi thường
|
|
Hỗ trợ
|
Số hộ phải
TĐC
|
Số hộ đã bố trí TĐC
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
Tổng số (ha)
|
Đất nông nghiệp (ha)
|
Đất phi nông nghiệp (ha)
|
Đất chưa sử dụng (ha)
|
Tổ chức
|
Hộ, cá nhân
|
Bằng đất
|
Bằng tiền
|
Số đối tượng
|
Số tiền (triệu đồng)
|
Tổng đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Số tổ chức
|
Diện tích (ha)
|
Số hộ, cá nhân
|
Diện tích (ha)
|
Số đối tượng
|
Diện tích
(ha)
|
Số đối tượng
|
Số tiền (triệu đồng)
|
|
|
I
|
Cấp tỉnh
(**)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm PTQĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban GPMB tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QL DA NN & PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QL DA CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
(***)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Toàn tỉnh
(I + II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu
này chỉ tổng hợp những trường hợp thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất theo
quy định tại Điều 62 của Luật Đất đai
(**): Tính theo phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư do UBND cấp tỉnh phê duyệt
(***): Tính theo PABTHTTDC do
UBND cấp huyện phê duyệt
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
09: Tổng hợp kết quả đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký, cấp GCN và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa chính
(Kèm
theo Báo cáo số ……/……... ngày ….. tháng …... năm …... của …………...)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính
(*)
|
Đăng ký, cấp GCN(*)
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính(*)
|
Diện tích
|
Số thửa đã đo đạc lập bản đồ địa chính
|
Đăng ký, cấp GCN theo bản đô địa chính
(HN72, VN2000)
|
Đăng ký, cấp GCN theo tài liệu khác
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Kết quả đăng ký
|
Kết quả cấp GCN
|
Kết quả đăng ký
|
Kết quả cấp GCN
|
Số thửa đã nhập vào CSDL
|
Số hồ sơ quét vào CSDL
|
Đã tích hợp dữ liệu vào hệ thống CSDL
đất đai
|
Tỷ lệ 1:200
|
Tỷ lệ 1:500
|
Tỷ lệ 1:1000
|
Tỷ lệ 1:2000
|
Tỷ lệ 1:5000
|
Đăng ký lần đầu
|
Đăng ký biến động
|
Cấp GCN lần đầu
|
Cấp đổi GCN
|
Đăng ký lần đầu
|
Đăng ký biến động
|
|
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Số thửa
|
Diện tích
(ha)
|
Cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
607.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TP. Quy Nhơn
|
28605,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Đống Đa
|
582,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phường
Bùi Thị Xuân
|
4999,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường
Ghềnh Ráng
|
2613,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phường
Hải Cảng
|
1069,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phường
Lý Thường Kiệt
|
69,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
97,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phường
Lê Lợi
|
57,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phường
Nguyễn Văn Cừ
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phường
Ngô Mây
|
123,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phường
Nhơn Bình
|
1462,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Nhơn Lý
|
1495,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phường
Nhơn Phú
|
1280,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phường
Quang Trung
|
755,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phường
Thị Nại
|
190,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
46,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phường
Trần Phú
|
65,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phường
Trần Quang Diệu
|
1089,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Nhơn Hội
|
4023,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã
Phước Mỹ
|
6863,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã
Nhơn Hải
|
1215,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã
Nhơn Châu
|
362,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Tuy Phước
|
21987,22188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT.
Tuy Phước
|
649,96004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Phước Nghĩa
|
672,29218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Phước Sơn
|
2643,19586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Phước Thuận
|
2257,36863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Phước Hòa
|
2009,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Phước Thắng
|
1412,94568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TT.
Diêu Trì
|
573,1716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Phước Lộc
|
1184,56308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Phước An
|
3336,58734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Phước Hưng
|
1023,99958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Phước Quang
|
1083,11573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Phước Hiệp
|
1595,49535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Phước Thành
|
3544,89681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Phù Mỹ
|
55592,031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT
Bình Dương
|
450,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Mỹ Đức
|
3239,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Mỹ Châu
|
3178,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Mỹ Thắng
|
2683,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Mỹ Lộc
|
3680,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Mỹ Lợi
|
2572,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Mỹ Chánh
|
2221,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Mỹ Quang
|
2011,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Mỹ Hiệp
|
5.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Mỹ Tài
|
2.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Mỹ Cát
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Mỹ Hòa
|
4.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Mỹ An
|
2.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Mỹ Phong
|
3.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Mỹ Trinh
|
5.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Mỹ Thọ
|
3.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Mỹ Chánh Tây
|
2.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Mỹ Thành
|
3.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TT
Phù Mỹ
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã An Nhơn
|
24449,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Bình Định
|
606,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phường
Đập Đá
|
505,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
1729,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phường
Nhơn Thành
|
1276,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Nhơn Hạnh
|
1099,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Nhơn Hậu
|
1227,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Nhơn Phong
|
819,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Nhơn An
|
891,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Nhơn Phúc
|
1045,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phường
Nhơn Hưng
|
829,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Nhơn Khánh
|
864,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Nhơn Lộc
|
1226,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phường
Nhơn Hòa
|
2801,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Nhơn Tân
|
6323,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Nhơn Thọ
|
3203,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Vân Canh
|
80425,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vân Canh
|
1949,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Canh Liên
|
38416,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Canh Hiệp
|
12750,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Canh Vinh
|
9957,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Canh Hiển
|
3666,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Canh Thuận
|
8362,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Canh Hòa
|
5321,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Tây Sơn
|
69.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Tây Thuận
|
7784,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Tây Giang
|
7398,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Bình Tường
|
3528,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Tây Phú
|
6021,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TT
Phú Phong
|
1153,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Tây Xuân
|
3663,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Bình Nghi
|
4953,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Bình Thành
|
5312,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Bình Hòa
|
1365,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Bình Tân
|
10993,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Bình Thuận
|
4079,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Tây An
|
1050,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Tây Bình
|
710,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Tây Vinh
|
708,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Vĩnh An
|
10496,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phù Cát
|
68071,1028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT.
Ngô Mây
|
760,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Cát Trinh
|
4838,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Cát Tân
|
2796,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Cát Tường
|
2895,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Cát Nhơn
|
3865,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Cát Hưng
|
4110,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Cát Thắng
|
856,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Cát Chánh
|
1174,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thị
trấn Cát Tiến
|
1764,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Cát Hải
|
4395,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Cát Thành
|
4176,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Cát Khánh
|
3073,6128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Cát Minh
|
2541,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Cát Tài
|
3881,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Cát Hanh
|
4480,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Cát Hiệp
|
4225,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Cát Sơn
|
11376,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xã
Cát Lâm
|
6857,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
71690,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
16865,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Vĩnh Hiệp
|
8336,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Vĩnh Quang
|
2459,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TT.
Vĩnh Thạnh
|
939,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Vĩnh Thuận
|
3542,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Vĩnh Kim
|
16023,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Vĩnh Thịnh
|
5053,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
2933,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Vĩnh Hảo
|
15535,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện An Lão
|
69688,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
An Hòa
|
4115,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
An Tân
|
2327,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
An Hưng
|
6618,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
An Toàn
|
26274,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
An Quang
|
5532,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
An Nghĩa
|
3758,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TT
An Lão
|
1441,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
An Trung
|
6854,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
An Dũng
|
4247,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
An Vinh
|
8517,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Huyện Hoài Ân
|
75319,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Ân Mỹ
|
3135,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã
Ân Nghĩa
|
9774,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã
Ân Đức
|
2853,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Ân Hảo Đông
|
3694,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Ân Hảo Tây
|
2715,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã
Ân Hữu
|
3974,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã
Ân Phong
|
3131,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã
Ân Sơn
|
6246,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
Ân Thạnh
|
1755,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
Ân Tín
|
3185,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã
Ân Tường Đông
|
5073,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã
Ân Tường Tây
|
6242,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã
Bók Tới
|
10495,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Đắk Mang
|
12527,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TT.
Tăng Bạt Hổ
|
513,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
42084,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Bồng Sơn
|
1738,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phường
Hoài Xuân
|
1007,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phường
Hoài Tân
|
2758,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã
Hoài Mỹ
|
4892,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã
Hoài Hải
|
470,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phường
Hoài Đức
|
6371,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phường
Hoài Hảo
|
3763,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phường
Tam Quan Nam
|
922,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phường
Tam Quan
|
721,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phường
Hoài Hương
|
1073,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phường
Hoài Thanh Tây
|
1453,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phường
Hoài Thanh
|
1656,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phường
Tam Quan Bắc
|
756,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã
Hoài Phú
|
4051,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã
Hoài Châu
|
2260,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã
Hoài Châu Bắc
|
2248,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã
Hoài Sơn
|
5936,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 10: Theo dõi, tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm của người
quản lý đất đai
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Số cơ quan quản lý Nhà nước được thanh
tra, kiểm tra
|
Tổng số trường hợp vi phạm
|
Số trường hợp vi phạm phân theo các
hành vi
|
Ghi chú
|
Vi phạm trong ban hành văn bản quy định,
hướng dẫn
|
Vi phạm quy định về QH, KH sử dụng đất
|
Vi phạm quy định giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất
|
Vi phạm quy định về thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ tái định cư
|
Vi phạm quy định về đo đạc địa chính
|
Vi phạm quy định về đăng ký, cấp GCN,
lập chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
Vi phạm quy định quản lý tài chính về
đất đai
|
Vi phạm quy định trong thực hiện thủ tục
hành chính về đất đai
|
Vi phạm khác
|
1
|
Đoàn thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 11: Theo dõi, tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm đối với
người sử dụng đất
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Số đối tượng được thanh tra, kiểm tra
|
Tổng số vi phạm
|
Số lượng vi phạm theo các hành vi
|
Số đối tượng
|
Số hành vi vi phạm
|
Diện tích vi phạm
(ha)
|
Sử dụng đất không đúng mục đích
|
Lấn chiếm đất
|
Chuyển quyền SDĐ không đủ điều kiện
|
Cho thuê đất, tài sản gắn liền với đất,
cho
|
Không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy
|
Hủy hoại đất, gây ô nhiễm đất hoặc gây
|
Sử dụng đất mà không đăng ký theo quy
|
Chậm làm thủ tục hoặc không cung cấp hồ
sơ để
|
Vi phạm khác
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
Số đối tượng
|
Diện tích (m2)
|
1
|
Đoàn thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 12: Theo dõi, tổng hợp kết quả xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với người
quản lý
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Kết luận thanh tra, kiểm tra
|
Kết quả thực hiện xử lý vi phạm
|
Tổng vi phạm
|
Kiến nghị xử lý kỷ luật
|
Chuyển cơ quan điều tra
|
Kiến nghị xử lý nội dung vi phạm
|
Xử lý cán bộ (người bị xử lý)
|
Thực hiện nội dung kiến nghị xử lý vi
phạm
|
Tập thể vi phạm
|
Cá nhân vi phạm
|
Số hành vi vi phạm
|
Tập thể vi phạm
|
Cá nhân vi phạm
|
Tập thể vi phạm
|
Cá nhân vi phạm
|
Nội dung hành vi vi phạm
|
Hướng xử lý
|
Kỷ luật
|
Buộc thôi việc
|
Truy tố
|
Bồi thường thiệt hại (triệu đồng)
|
Tổng số kiến nghị đã được xử lý
|
Nội dung kiến nghị đã được thực hiện
|
1
|
Đoàn
thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn
kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 13: Theo dõi, tổng hợp kết quả xử lý vi phạm pháp luật đất đai đối với người
sử dụng đất
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Cấp thanh tra, kiểm tra
|
Kiến nghị xử lý vi phạm
|
Kết quả thực hiện xử lý vi phạm
|
Thu hồi đất
|
Buộc khôi phục hiện trạng
|
Thu nghĩa vụ tài
chính
|
Cho hợp thức
hóa
|
Chuyển cơ quan điều tra (Số trường hợp)
|
Xử phạt vi phạm hành
chính
|
Thu hồi đất
|
Buộc khôi phục hiện trạng
|
Thu nghĩa vụ tài
chính
|
Cho hợp thức
hóa
|
Truy tố hình sự (Số cá nhân)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp bị phạt cảnh cáo
|
Phạt tiền
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Số tiền (triệu)
|
Số trường hợp
|
Diện tích (ha)
|
Số trường hợp
|
Số tiền (triệu)
|
1
|
Đoàn
thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn
kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện,
Thanh tra tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 14: Kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Đơn vị
|
Tranh chấp đất đai
|
Khiếu nại về đất đai
|
Tố cáo về đất đai
|
Ghi chú
|
Tổng số đơn thư tiếp nhận
|
Số đơn thư đã được giải quyết
|
Số đơn thư đã chuyển cơ quan khác giải quyết
|
Số đơn thư không phải giải quyết
|
Tổng số đơn thư tiếp nhận
|
Số đơn thư đã được giải quyết
|
Số đơn thư đã chuyển cơ quan khác giải quyết
|
Số đơn thư không phải giải quyết
|
Tổng số đơn thư tiếp nhận
|
Số đơn thư đã được giải quyết
|
Số đơn thư đã chuyển cơ quan khác giải quyết
|
Số đơn thư không phải giải quyết
|
I
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Huyện ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tòa án nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tòa án sơ thẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án phúc
thẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện,
BQL Khu kinh tế tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
15: Thống kê kết quả thực hiện các quyền của người sử dụng đất
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Các loại hình giao dịch
|
Chuyển đổi
|
Chuyển nhượng
|
Tặng cho
|
Góp vốn quyền sử dụng đất
|
Thừa kế
|
Thế chấp
|
Cho thuê
|
Cho thuê lại
|
Chuyển nhượng dự án có sử dụng đất
|
Bán tài sản gắn liền với QSDĐ
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý Khu kinh tế (đối
với tổ chức trong khu Kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện (đối với hộ gia
đình, cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 16: Tổng hợp về giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…....tháng…....năm….... của …………......)
STT
|
Số giấy phép
|
Ngày cấp
|
Loại khoáng sản
|
Tên đơn vị được cấp phép
|
Vị trí hành chính khu vực thăm dò
|
Diện tích thăm dò (ha, km2)
|
Ghi chú
|
I
|
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giấy phép do Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 17: Tổng hợp về giấy phép khai thác khoáng sản còn hiệu lực
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày…...tháng…....năm... của …………...)
STT
|
Số giấy phép
|
Ngày cấp
|
Loại khoáng sản
|
Tên đơn vị được cấp phép
|
Vị trí khu vực khai thác
|
Diện tích khai thác (ha, km2)
|
Trữ lượng (tấn, m3)
|
Công suất khai thác (tấn, m3/năm)
|
Ghi chú
|
I
|
Giấy phép thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giấy phép do Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 18: Tổng hợp về hoạt động khai thác khoáng sản
(Kèm
theo Báo cáo số …./…. ngày...tháng...năm... của ………………………....)
STT
|
Loại khoáng sản
|
S.lượng KS nguyên khai (tấn, m3)
|
Khối lượng KS đã X.khẩu (tấn, m3)
|
Tiền cấp quyền KTKS (đồng)
|
Tiền trúng Đ.giá quyền KTKS (đồng)
|
Tổng doanh thu (đồng)
|
Thuế tài nguyên (đồng)
|
Thuế xuất khẩu KS (đồng)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (đồng)
|
Tiền ký quỹ P.hồi môi trường (đồng)
|
Phí bảo vệ môi trường (đồng)
|
Tiền đóng góp xây dựng kinh phí hạ tầng
trong hoạt động KS
|
Số lao động S.dụng (người)
|
Ghi chú
|
1
|
|
Sở TNTM; Cục thuế và các chi cục thuế địa
phương
|
Cục Hải quan
|
Sở TNMT, Cục Thuế
|
Sở TNMT, Cục Thuế
|
Cục Thuế tỉnh
|
Cục Thuế tỉnh
|
Cục Hải quan
|
Cục Thuế tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ môi trường, STNMT
|
Cục Thuế tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Doanh nghiệp, Sở LĐTBXH
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: BQL Khu kinh tế,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, UBND cấp
huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
mẫu số 19: Danh mục các công trình khai thác, sử dụng TNN phát sinh trong năm
(Kèm
theo Báo cáo số…./…..ngày….tháng….năm….của …………….)
TT
|
Tên công trình
|
Loại hình công trình
(hồ, đập, cống, trạm bơm, giếng khoan, khác
|
Nguồn nước khai thác
(sông, suối, hồ, đập, nước dưới đất)
|
Vị trí
|
Thông số cơ bản
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
Hồ chứa, đập
|
Giếng khoan và loại hình khác
|
Dung tích toàn bộ (triệu m3)
|
Dung tích hữu ích (triệu m3)
|
Công suất (MW)
|
Lưu lượng thiết kế (m3 /ngày đêm)
|
Lưu lượng thực tế (m3/ngày đêm)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Công trình A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
mẫu số 20 : Tình hình thu tiền khai khác tài nguyên nước
(Kèm
theo Báo cáo số ….…./…..ngày….tháng….năm….của Cục Thuế tỉnh)
STT
|
Loại giấy phép
|
Tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, số thu trong năm báo cáo ( tỷ
đồng)
|
1
|
Khai thác nước mặt, giấy phép
đã xác định tiền cấp quyền
|
2
|
Khai thác nước dưới đất, giấy
phép đã xác định tiền cấp quyền
|
Đơn vị báo cáo: Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh
Đơn vị nhận Báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 21: Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
(Kèm
theo Báo cáo số …….. /……. ngày ….. tháng...năm... của ………..)
TT
|
Tên cơ sở
|
Tên dự án
|
Địa chỉ dự án
|
Loại hình hoạt động
|
Quyết định xử lý vi phạm hành chính
|
Đơn vị ban hành Quyết định xử phạt hành chính
|
Số tiền phạt
|
Đơn vị thực hiện xử lý triệt để
|
Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để
|
Biện pháp xử lý triệt để
|
Thời hạn xử lý
|
Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để
|
Tình hình và tiến độ xử lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 22: Danh mục các nguồn thải lớn
(Kèm
theo Báo cáo số ……. /……. ngày ……. tháng …... năm ……. của ……..…...)
(Nguồn
nước thải (1) theo quy định tại Khoản 20, Điều 3 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; nguồn khí thải theo quy định tại Phụ lục I Mục
III, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
TT
|
Tên nguồn thải
|
Tên dự án
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ dự án
|
Loại hình hoạt động
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ môi trường (Báo cáo ĐTM/KHBVM
|
Tổng lượng nước thải
|
Tổng lượng khí thải
|
Đã lắp đặt hệ thống quan trắc tự động
|
Ghi chú
|
(m3 /ngày đêm)
|
(m3 /h)
|
1
|
Tên nguồn thải 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên nguồn thải 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tên nguồn thải 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nguồn nước thải
lớn:
- Khu công nghiệp, cơ sở nằm
trong khu công nghiệp nhưng được miễn trừ đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải
tập trung;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có quy mô xả thải từ 1.000 m3/ngày (24 giờ) trở lên tính theo
công suất thiết kế của hệ thống xử lý nước thải;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP và có quy mô xả
thải từ 500 m3/ngày (24 giờ) trở lên tính theo công suất thiết kế của
hệ thống xử lý nước thải;
- Cơ sở xử lý chất thải nguy hại,
cơ sở xử lý chất thải rắn tập trung quy mô cấp tỉnh và cơ sở sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất có phát sinh nước thải công nghiệp hoặc nước
rỉ rác ra môi trường, thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
Đơn vị báo cáo: Ban Quản lý Khu
kinh tế, UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 23: Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt/xác
nhận
(Kèm
theo Báo cáo số ……. /…….. ngày ….. tháng ….. năm …... của …………...)
TT
|
Tên Dự án
|
Chủ dự án
|
Lĩnh vực (1)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Quyết định phê duyệt/Giấy xác nhận
|
Ghi chú
|
Số
|
Ngày ký
|
Tên Cơ quan phê duyệt/xác nhận
|
I
|
Báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược (ĐMC)
|
1
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM)
|
1
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ghi theo
Nhóm các dự án được quy định tại Phụ lục II, mục I ban hành kèm theo Thông tư số
40/2019/TT-BTNMT ngày 13/5/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị báo cáo: Các sở, ban,
ngành
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
số 24: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh
(Kèm
theo Báo cáo số ………./……….. ngày ….. tháng ……. năm ……. của ………...)
STT
|
Chỉ số
|
Kết quả thực hiện trong năm
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ đô thị (loại IV trở
lên) có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
1a: Ghi số lượng đô thị loại
IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đô thị)
|
1b: Ghi tổng số đô thị loại
IV trở lên (đô thị)
|
Ghi kết quả 1a/1b x 100
(%)
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô
thị (loại IV trở lên) được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
2a: Ghi khối lượng nước thải
sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (m3)
|
2b: Ghi khối lượng nước thải
sinh hoạt đô thị loại IV trở lên phát sinh (m3)
|
Ghi kết quả 2a/2b x 100
(%)
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình
nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
3a: Ghi số lượng hộ gia
đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)
|
3b: Ghi số lượng hộ gia
đình nông thôn (hộ)
|
Ghi kết quả 3a/3b x 100
(%)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
4a: Ghi số lượng các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập
trung (khu)
|
4b: Ghi số lượng các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)
|
Ghi kết quả 4a/4b x 100
(%)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
5
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên
tục
|
5a: Ghi số lượng các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải
tự động, liên tục (khu)
|
5b: Ghi số lượng các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)
|
Ghi kết quả 5a/5b x 100
(%)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
6
|
Số lượng các trạm quan trắc tự
động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh
|
Ghi số lượng các trạm quan
trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh (trạm)
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết
nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung
|
7a: Ghi số lượng cụm công
nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung (cụm)
|
7b: Ghi số lượng cụm công
nghiệp (khu)
|
Ghi kết quả 7a/7b x 100
(%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống
xử lý nước thải y tế
|
8a: Ghi số lượng các cơ sở
y tế (gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện) có hệ thống xử lý nước
thải y tế (cơ sở)
|
8b: Ghi số lượng các cơ sở
y tế, bao gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện (cơ sở)
|
Ghi kết quả 8a/8b x 100
(%)
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải
rắn hợp vệ sinh
|
9a: Ghi số lượng bãi chôn
lấp chất thải rắn hợp vệ sinh theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)
|
9b: Ghi số lượng bãi chôn
lấp chất thải rắn theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)
|
Ghi kết quả 9a/9b x 100
(%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
10
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để
|
10a: Ghi số lượng cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành biện pháp xử lý triệt để
(cơ sở)
|
10b: Ghi số lượng cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở)
|
Ghi kết quả 10a/10b x 100
(%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
Số lượng khu vực ô nhiễm môi
trường tồn lưu được xử lý
|
11a: Ghi số lượng khu vực
ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý (khu)
|
11b: Ghi số lượng khu vực
ô nhiễm môi trường tồn lưu (khu)
|
Ghi kết quả 11a/11b x 100
(%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
12
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
12a: Ghi khối lượng chất
thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)
|
12b: Ghi khối lượng chất
thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh (tấn)
|
Ghi kết quả 12a/12b x 100
(%)
|
Sở Xây dựng
|
|
13
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh
|
13a: Ghi khối lượng chất
thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)
|
13b: Ghi khối lượng chất
thải rắn sinh hoạt nông thôn phát sinh (tấn)
|
Ghi kết quả 13a/13b x 100
(%)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
14
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được
xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
14a1: Ghi khối lượng chất
thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (tấn)
|
14b1: Ghi khối lượng chất
thải nguy hại phát sinh (tấn)
|
Ghi kết quả 14a/14b x 100
(%)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực
vật sau sử dụng được xử lý đạt quy chuẩn môi trường
|
14a2: Ghi khối lượng bao
gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (tấn)
|
14b2: Ghi khối lượng bao
gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng phát sinh (tấn)
|
Ghi kết quả 14a/14b x 100
(%)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
15
|
Số lượng cơ sở xử lý chất thải
nguy hại
|
Ghi số lượng cơ sở xử lý
chất thải nguy hại được cơ quan có thẩm quyền cấp phép (Cơ sở)
|
-
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung
cấp nước sạch
|
16a: Ghi tổng dân số đô thị
được cung cấp nước sạch (người)
|
16b: Ghi tổng dân số đô thị
(người)
|
Ghi kết quả 16a/16b x 100
(%)
|
Sở Xây dựng
|
|
17
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được
cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
17a: Ghi tổng dân số nông
thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh (người)
|
17b: Tổng dân số nông thôn
(người)
|
Ghi kết quả 17a/17b x 100
(%)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
18
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn
có công trình vệ sinh đạt yêu cầu
|
18a: Ghi tổng số hộ gia
đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)
|
18b: Ghi tổng số hộ gia
đình nông thôn (hộ)
|
Ghi kết quả 18a/18b x 100
(%)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
19
|
Số lượng và diện tích các khu
bảo tồn thiên nhiên
|
Ghi số lượng các khu bảo tồn
thiên nhiên (khu)
|
Ghi tổng diện tích các khu
bảo tồn thiên nhiên (ha)
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
20
|
Số loài nguy cấp, quý, hiếm
được ưu tiên bảo vệ
|
Ghi số loài nguy cấp, quý,
hiếm được ưu tiên bảo vệ (loài)
|
Cụ thể tên loài
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
21
|
Tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân
làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
|
21a: Ghi số lượng cán bộ
làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường (người)
|
21b: Ghi tổng số dân (triệu
người)
|
Ghi kết quả 21a/21b x 100
(%)
|
Sở Nội vụ
|
|
22
|
Tỷ lệ ngân sách nhà nước chi
hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
22a: Ghi tổng số chi ngân
sách nhà nước cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)
|
22b: Ghi tổng số chi ngân
sách nhà nước (tỷ đồng)
|
Ghi kết quả 22a/22b x 100
(%)
|
Sở Tài chính
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
25: Hiện trạng mốc đo đạc cơ sở
(Kèm
theo Báo cáo số ………./………... ngày ….. tháng ……. năm …... của……………………)
STT
|
Tình trạng mốc
|
Số lượng
|
Số hiệu mốc
|
Nguyên nhân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tổng số mốc
|
|
|
|
2
|
Số mốc đã bị mất, hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Số lượt mốc đã được sử dụng
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
26: Tổng hợp thông tin, tư liệu đo đạc bản đồ
(Kèm
theo Báo cáo số …….../………. ngày ….. tháng ….. năm …….. của ………………..)
TT
|
Danh mục tư liệu chuyên ngành, chuyên dụng
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Nơi lưu trữ sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Hệ thống điểm đo đạc cơ sở
chuyên dụng
|
điểm
|
216
|
|
II
|
Hệ thống bản đồ địa chính
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
ha
|
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
ha
|
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
ha
|
|
|
5
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
ha
|
|
|
III
|
Hệ thống bản đồ chuyên dụng
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Huyện
|
|
|
2
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
xã, huyện, tỉnh
|
|
|
3
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
xã, huyện, tỉnh
|
|
|
4
|
Bản đồ địa giới hành chính
|
xã, huyện, tỉnh
|
|
|
5
|
Bản đồ chuyên dụng khác
|
|
|
|
IV
|
Cơ sở dữ liệu đo đạc bản đồ
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu nền
|
|
|
|
2
|
Phần mềm sử dụng
|
|
|
|
Đơn vị tổng hợp: Sở Tài nguyên
và Môi trường
Biểu
mẫu số 27: Kết quả giao khu vực biển và cấp phép nhận chìm ở biển
STT
|
Loại quyết định/giấy phép
|
Số lượng quyết định/giấy phép
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Giao khu vực biển
|
|
|
2
|
Cấp phép nhận chìm
|
|
|
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Biểu
mẫu số 28: Kết quả giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản
(Kèm
theo Báo cáo số ………./……… ngày …….tháng ….. năm ……. của ………..)
STT
|
Loại quyết định
|
Số lượng quyết định
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Giao khu vực biển cho cá nhân
Việt Nam để nuôi trồng thủy sản theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44 Luật
Thủy sản
|
|
|