Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
493/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
07/10/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số:
493/QĐ-UBND
Bình
Định, ngày 07 tháng 10 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Quyết định
số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không
khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi Trường, Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp
môi trường;
Căn cứ Biên bản họp xét duyệt Bộ đơn giá hoạt động
quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ngày
30/9/2011;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số
2079/STNMT-CCBVMT ngày 03 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định ( Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/01/2011.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế giá
cả thị trường, mức lương tối thiểu, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành bộ đơn
giá đối với hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu cho từng thời kỳ đảm bảo không vượt
quá đơn giá đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Trong trường hợp do yếu tố trượt giá, giá cả thị trường
tăng cao dẫn đến thay đổi 20% đơn giá đã được phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và
Môi trường xây dựng bộ đơn giá mới trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi
trường, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
PHỤ LỤC:
MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT
LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh)
STT
Mã
hiệu
Thông
số
Phương
pháp thử nghiệm
Đơn
giá (VNĐ)
I. Đơn giá
hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh
1.1
KK1a
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
TCVN 6152-1996 (Lò Graphite)
137.197
1.2
KK1b
Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, Pb,
Cr tổng)
TCVN 6152 -1996 (Ngọn lửa)
135.608
2
KK2
CO2
TCN 353-89
133.971
3
KK3
H2 S
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993
258.067
4.1
KK4a
NH3
Thường quy kỹ thuật
KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Nessler)
142.289
4.2
KK4b
NH3
Thường quy kỹ thuật
KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Indophenol)
176.629
5
KK5
HCl
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
148.481
6
KK6
H2 SO4
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
165.073
7
KK7
HCN
Thường quy KTYHLĐ&VSMT
201.491
8
KK8
Nhiệt độ - độ ẩm
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
28.065
9
KK9
Vận tốc gió, hướng gió
TCC của TCKTTV 94TCN6-2001
27.986
10
KK10
Áp suất khí quyển
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
27.943
11
KK11
TSP
TCVN 5067-1995
76.297
12
KK12
Pb
TCVN 6152-1996
159.925
13
KK13
CO
TCN của Bộ Y Tế
52TCN 352-89
164.224
14
KK14
NO2
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y Tế 1993
185.742
15
KK15
SO2
TCVN 5971-1995
210.554
16
KK16
O3
Phương pháp Kali Iodua NBIK của
WHO
224.240
17
KK17
HC (trừ Metan)
Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT
Bộ Y Tế 1993
311.130
Đơn giá quan trắc và phân
tích tiếng ồn
Tiếng ồn giao thông
18
TO1
- Mức ồn trung bình (LAeq )
- Mức ồn cực đại (LAmax )
TCVN 5964-1995, TCVN
5965-1995, ISO 1996/1-1982
66.932
19
TO2
TCVN 5964-1995, ISO
1996/1-1982
135.515
Tiếng ồn Khu công nghiệp và
Đô thị
20
TO3
TCVN 5964 1995,TCVB 5965-1995,
ISO 1996/1 1982
71.927
21
TO4
TCVN 5965-1995, ISO
1996/1-1982
119.081
II. Đơn giá
hoạt động thu và phân tích mẫu khí thải
1
KT1
Nhiệt độ lò đốt
Thiết bị hồng ngoại
282.677
2
KT2
Bụi
TCVN 5508-1991
199.924
3
KT3
Bụi kim loại (Cu, Cd, Pb, Cr tổng,
Ni)
TCVN 6152-1996 (Lò Graphite)
275.219
4
KT4
Bụi kim loại ( Ni, Mn, Cu, Cd,
Pb, Al, Zn, Cr tổng)
TCVN 6152 -1996 (Ngọn lửa)
260.932
5
KT5
Khí NH3 , HF, Cl2 ,
THC, H2 S, Ozon, VOC
TCVN 5508-1991
TCVN 5067-1995
353.495
6
KT6
Đo ống khói: vận tốc nhiệt độ,
áp suất, % O2 , % CO2 , CO, SO2 , NOx
Thiết bị chuyên dụng TESTO 350
2.126.895
7
KT8
Nhiệt độ, độ ẩm
41.131
8
KT9
Vận tốc gió, hướng gió
41.131
9
KT10
Áp suất khí quyển
42.306
10
KT11
Nhiệt độ khí thải
119.685
11
KT12
Tốc độ của khí thải
119.685
12
KT13
Khí Oxy (O2 )
489.653
13
KT14
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2 )
398.242
14
KT15
Khí CO
455.835
15
KT16
Khí NO
387.301
16
KT17
Khí Nitơ dioxit (NO2 )
386.372
17
KT18
Khí NOx
384.786
18
KT19
Bụi tổng số
435.391
19
KT20
Chiều cao nguồn thải, đường
kính trong miệng ống khói
50.981
20
KT21
Lưu lượng khí thải
108.867
III. Hoạt động
thu và phân tích mẫu nước thải
1
NT1
Nhiệt độ
APHA 2550.B
14.847
2
NT2
Đục
APHA 2130.B
84.167
3
NT3
Màu
APHA 2120.D
101.611
4
NT4
Độ kiềm (độ kiềm Phenol)
APHA 2310.D
57.462
5
NT5
Cặn không tan ( TSS)
APHA 3540.D
84.341
6
NT6
Độ dẫn điện (EC)
APHA 2510.B
86.746
7
NT7
Cặn hòa tan (TDS)
APHA 2540.C
86.746
8
NT8
Cặn toàn phần sấy ở 1100 C
APHA 2540.B
105.652
9
NT9
Chất rắn sa lắng được
APHA 2540.F
65.866
10
NT10
Tổng chất rắn bay hơi ở 1030 C-1050 C
APHA 2540.B
70.503
11
NT11
pH
USEPA 150.1
40.180
12
NT12
Clo dư
HACH 8021
106.113
13
NT13
COD
APHA 5220
124.819
14
NT14a
Hàm lượng oxy hòa tan
APHA 4500-O.G
89.042
15
NT14b
Hàm lượng oxy hòa tan
TCVN 5499-1995
90.199
16
NT15
BOD
APHA 5210.B
122.596
17
NT16
Clorua (Cl-)
APHA 4500-Cl
89.005
18
NT17
Nitrit (N-NO2-)
APHA 4500-NO2
96.417
19
NT18a
Nitrat (N-NO3-)
USEPA 352.1
104.612
20
NT18b
Nitrat (N-NO3-)
APHA 4500-NO3
120.801
21
NT19a
Amonia (N-NH3)
USEPA 350.3
110.984
22
NT19b
Amonia(N-NH3)
TCVN 5899-1995
109.636
23
NT19c
Amonia (N-NH3)
APHA 4500-NH3
109.636
24
NT20
Sunphat (SO42-)
APHA 4500-SO4
92.196
26
NT21a
P Tổng
APHA 4500-P.E
112.387
27
NT21b
P tổng
APHA 4500-P.E
112.387
28
NT22
Tổng số Photpho hữu cơ
APHA 4500-P.D
114.546
29
NT23a
Hàm lượng nito kendan
APHA 4500-P.B&P.E
171.195
30
NT23b
Hàm lượng nitơ
APHA 4500-N.Org.D
201.463
31
NT24
Xyanua
APHA 4500-CN.C
205.724
32
NT25
Phenol
TCVN 6216-1996
534.941
33
NT26
Dầu và mỡ
APHA 5520.C
368.284
34
NT27
Dầu mỡ động thực vật
APHA 5520.F
307.972
35
NT28a
Hàm lượng dầu khoáng
Sắc ký
390.967
36
NT28b
Hàm lượng dầu khoáng
HDCV 34-TN-05
367.445
37
NT29
Hàm lượng Cr (VI)
TCVN 6658-2000
163.796
38
NT30
Hàm lượng Cr (III)
APHA 3500.Cr.B
207.532
39
NT31
Hàm lượng Cr tổng
APHA 3500.Cr.B
199.662
40
NT32
Florua
APHA 4500-F.D
151.282
41
NT33
Sunfua hòa tan
APHA 4500-S2 - .D
133.858
42
NT34
Sunfua tổng
APHA 4500-S2 - .D
115.522
43
NT35
H2 S
APHA 4500-S2 - .H
115.522
44
NT36a
Kim loại Fe
APHA 3500-Fe
115.140
45
NT36b
Kim loại Fe
HACH 8008
109.352
46
NT37a
Các kim loại
(Mn, Ni…)
APHA 3113.B
129.704
47
NT37b
Các kim loại (Mn, Ni, nước nhiễm
mặn)
APHA 3113.B
177.358
48
NT37c
Các kim loại
(Mn, Ni…)
APHA 3111.B
130.126
49
NT38
Kim loại Na
APHA 3500-Na
112.205
50
NT39
Kim loại K
APHA 3500-K
112.354
51
NT40a
Kim loại Hg
APHA 3112-B
140.861
52
NT40b
Kim loại Hg (mẫu có hàm lượng
chất hữu cơ cao)
APHA 3112-B
147.637
53
NT41
Kim loại As
APHA 3114.B
130.637
54
NT42
Kim loại Se
HDCV 35-TN-06
146.093
55
NT43
E.coli
BS 5763-94
108.535
56
NT44
Coliform
BS 5763-91
109.454
IV. Đơn giá
quan trắc và phân tích nước mặt lục địa
1
NM1
Nhiệt độ
TCVN 4559-1988
32.927
2
NM1
pH
TCVN 4559-1988
33.902
3
NM2
Oxy hoà tan (DO)
TCVN 4559-1988
69.661
4
NM3
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Đo bằng máy
57.336
5
NM3
Độ dẫn điện (ES)
Đo bằng máy
57.336
6
NM4
Chất rắn lơ lửng (SS)
TCVN 4559-1988
123.257
7
NM5a
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 )
TCVN 6001-1995
151.640
8
NM5b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
ALPHA-5220
172.114
9
NM6a
Nitơ amôn (NH4 + )
TCVN 6179-1996
180.089
10
NM6b
Nitrite (NO2 - )
TCVN 6178-1996
161.434
11
NM6c
Nitrate (NO3 - )
TCVN 6180-1996
175.761
12
NM6d
Tổng P
ALPHA 4500-P
225.431
13
NM6đ
Tổng N
ALPHA 4500-N
278.525
14
NM6e
Kim loại nặng PB
TCVN 5989-1995
332.819
15
NM6e
Kim loại nặng Cd
TCVN 5990-1995
332.819
16
NM6g
Kim loại nặng Hg
TCVN 5991-1995
392.052
17
NM6g
Kim loại nặng As
TCVN 6182-1996
392.052
18
NM6h
Kim loại nặng Fe
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
19
NM6h
Kim loại nặng Cu
TCVN 6193 và TCVN 6222-1996
292.330
20
NM6h
Kim loại nặng Zn
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
21
NM6h
Kim loại nặng Cr
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
22
NM6h
Kim loại nặng Mn
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
23
NM6h
Kim loại nặng Al
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
24
NM6h
Kim loại nặng Sn
TCVN 6193 và
TCVN 6222-1996
292.330
25
NM6i
Sulphat (SO4 2- )
TCVN 6200-1996
164.365
26
NM6k
Photphat (PO4 3- )
TCVN 6200-1996
165.461
27
NM6l
Clorua (Cl- )
TCVN 6194-1-1996
174.221
28
NM7
Dầu mỡ
ASTM D3650-1993
572.726
29
NM8
Coliform
TCVN 6167-1-1996
TCVN 6167-2-1996
404.542
V. Đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
1
NN1
Nhiệt độ
33.248
2
NN1
pH
33.447
3
NN2
Oxy hòa tan (DO)
79.869
4
NN3
Độ đục
73.486
5
NN3
Độ dẫn điện (EC)
71.720
6
NN4
Chất rắn lơ lửng (SS)
117.760
7
NN5
Độ cứng theo CaCO3
180.586
8
NN6a
Nitơ amôn (NH4 + )
137.056
9
NN6b
Nitrite (NO2 - )
170.393
10
NN6c
Nitrate (NO3 - )
196.705
11
NN6d
Sulphat (SO4 2- )
148.482
12
NN6đ
Sulphat (SO4 2- )
148.642
13
NN6e
Photphat (PO4 3- )
152.164
14
NN6g
Oxyt Silic (SiO3 )
150.320
15
NN6h
Tổng N
233.176
16
NN6k
Tổng P
262.357
17
NN6l
Clorua (Cl- )
176.053
18
NN6m1
Kim loại nặng Pb
316.029
19
NN6m2
Kim loại nặng Cd
316.029
20
NN6n1
Kim loại nặng Hg
397.507
21
NN6n2
Kim loại nặng As
356.843
22
NN6p4
Kim loại nặng Cr
(VI)
267.575
23
NN6p1
Kim loại nặng Fe
267.575
24
NN6p2
Kim loại nặng Cu
267.575
25
NN6p3
Kim loại nặng Zn
267.575
26
NN6p5
Kim loại nặng Mn
267.575
27
NN6q
Phenol
441.066
28
NN7
Cyanua (CN- )
322.424
29
NN8
Coliform
445.928
30
NN9
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ:
666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
1.620.071
31
NN10
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin và Deltamethrin
1.659.313
VI. Đơn giá
quan trắc và phân tích môi trường đất
1
Đ1a
Độ ẩm
83.511
2
Đ1b
Dung trọng
83.511
3
Đ1c
Tỷ trọng
87.009
4
Đ1d
Độ xốp
88.568
5
Đ1đ
Độ chặt
87.787
6
Đ2
Thành phần cơ giới (cát,
limon, sét)
92.381
7
Đ3a
Đoàn lạp bền trong nước
116.705
8
Đ3b
pHH2O
138.014
9
Đ3c
pHKCl
139.346
10
Đ3d
EC
138.310
11
Đ4a
Cl-
255.884
12
Đ4b
SO4 2-
161.843
13
Đ4c
HCO3 -
161.187
14
Đ4d
Tổng P2 O5
223.409
15
Đ4đ
Tổng K2 O
224.942
16
Đ4e
P2 O5 dễ
tiêu
211.913
17
Đ4g
K2 O dễ tiêu
222.976
18
Đ4h
Tổng N
259.527
19
Đ4k
Tổng P
204.070
20
Đ4l
Tổng muối
466.699
21
Đ4m
Tổng hữu cơ
333.616
22
Đ5a
Ca2+
260.468
23
Đ5b
Mg2+
259.624
24
Đ5c
K+
300.517
25
Đ5d
Na+
299.059
26
Đ5đ
Al3+
294.851
27
Đ5e
Fe3+
257.933
28
Đ5g
Mn2+
289.039
29
Đ5h
KLN (Pb, Cd)
296.323
30
Đ5k
KLN (Hg, As)
288.023
31
Đ5l
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
300.509
32
Đ6a
Coliform
331.131
33
Đ6c
CEC
350.183
34
Đ6d
SAR
369.293
35
Đ6đ
BS%
380.714
36
Đ7
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ:
666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
1.336.427
37
Đ8
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
1.369.464
* Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều
tra và lấy mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo
quản mẫu (nước đá…)
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 493/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 về mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
6.648
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng