|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 347/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 19/03/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà
Mau năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 16/02/2024 (kèm Báo cáo số
53/BC-KL ngày 15/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2023 như
sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa
thành rừng: 92.760,15 ha. Trong đó:
- Rừng tự nhiên: 11.438,52 ha.
- Rừng trồng: 81.321,63 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ rừng theo quy định 76.888,01 ha, tỷ lệ che phủ rừng 14,58% (nếu tính cả
diện tích rừng trồng chưa thành rừng 15.872,14 ha, tỷ lệ che phủ rừng đạt
17,59%).
(Chi tiết số liệu
tại phụ biểu 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố
hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt
Kiểm lâm, chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn
tỉnh.
b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên rừng trong phạm vi quản lý đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng
a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm
nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn
biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực
hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng
Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, Gi02/QĐ, Ktr270/02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
BIỂU
02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tính đến 31/12/2023
(Kèm theo Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
92.760,15
|
18.711,02
|
20.582,29
|
53.466,84
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
76.888,01
|
18.489,64
|
19.335,88
|
39.062,49
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
76.888,01
|
18.489,64
|
19.335,88
|
39.062,49
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
7,85
|
2
|
Rừng trồng
|
65.449,49
|
7.820,89
|
18.573,96
|
39.054,64
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
76.888,01
|
18.489,64
|
19.335,88
|
39.062,49
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
524,68
|
524,68
|
0
|
0
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
76.363,33
|
17.964,96
|
19.335,88
|
39.062,49
|
4
|
Rừng trên cát
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
7,85
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
7,85
|
2
|
Rừng tre nứa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Rừng cau dừa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG
|
15.872,14
|
221,38
|
1.246,41
|
14.404,35
|
BIỂU
03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG
Tính đến 31/12/2023
(Kèm theo Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Đơn vị vũ trang
|
Tổ chức
KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Cộng đồng dân
cư
|
DN có vốn nước
ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
92.760,15
|
18.711,02
|
30.570,42
|
23.556,41
|
4.775,12
|
3.113,98
|
10.083,20
|
0
|
0
|
1.950,00
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
76.888,01
|
18.489,64
|
27.901,06
|
18.764,82
|
3.431,08
|
1.978,47
|
5.584,08
|
0
|
0
|
738,86
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
76.888,01
|
18.489,64
|
27.901,06
|
18.764,82
|
3.431,08
|
1.978,47
|
5.584,08
|
0
|
0
|
738,86
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
0
|
0
|
0
|
7,85
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Rừng trồng
|
65.449,49
|
7.820,89
|
27.139,14
|
18.764,82
|
3.431,08
|
1.978,47
|
5.576,23
|
0
|
0
|
738,86
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
76.888,01
|
18.489,64
|
27.901,06
|
18.764,82
|
3.431,08
|
1.978,47
|
5.584,08
|
0
|
0
|
738,86
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
524,68
|
524,68
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
76.363,33
|
17.964,96
|
27.901,06
|
18.764,82
|
3.431,08
|
1.978,47
|
5.584,08
|
0
|
0
|
738,86
|
4
|
Rừng trên cát
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
0
|
0
|
0
|
7,85
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
11.438,52
|
10.668,75
|
761,92
|
0
|
0
|
0
|
7,85
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Rừng tre nứa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Rừng cau dừa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG
|
15.872,14
|
221,38
|
2.669,36
|
4.791,59
|
1.344,04
|
1.135,51
|
4.499,12
|
0
|
0
|
1.211,14
|
BIỂU
04: DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Tính đến 31/12/2023
(Kèm theo Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tỉnh
|
Tổng diện tích
có rừng (ha)
|
Rừng tự nhiên
(ha)
|
Rừng trồng đã
thành rừng (ha)
|
Rừng trồng chưa
thành rừng (ha)
|
Tỷ lệ che phủ rừng
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
TỔNG
|
92.760,15
|
11.438,52
|
65.449,49
|
15.872,14
|
17,59
|
1
|
Huyện U Minh
|
31.974,02
|
855,07
|
20.510,67
|
10.608,28
|
41,21
|
2
|
Huyện Trần Văn Thời
|
7.636,36
|
1.312,59
|
5.374,96
|
948,81
|
10,86
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
5.294,62
|
91,35
|
4.968,00
|
235,27
|
6,49
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
3.179,96
|
435,86
|
2.570,98
|
173,12
|
7,06
|
5
|
Huyện Năm Căn
|
11.703,89
|
1.938,09
|
8.399,91
|
1.365,89
|
23,84
|
6
|
Huyện Ngọc Hiển
|
32.971,30
|
6.805,56
|
23.624,97
|
2.540,77
|
44,88
|
7
|
Huyện Cái Nước
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
Huyện Thới Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Thành Phố Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
BIỂU
05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Sạt Iở ven biển
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
I
|
Huyện U Minh
|
88,40
|
81,35
|
7,05
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
|
88,40
|
81,35
|
7,05
|
|
II
|
Huyện Trần Văn Thời
|
18,41
|
6,07
|
12,34
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
|
18,41
|
6,07
|
12,34
|
|
III
|
Huyện Ngọc Hiển
|
157,12
|
0
|
157,12
|
|
1
|
Ban Quản lý RPH Kiến Vàng
|
70,57
|
0
|
70,57
|
|
2
|
Ban Quản lý RPH Đất Mũi
|
86,55
|
0
|
86,55
|
|
IV
|
Huyện Năm Căn
|
33,28
|
0
|
33,28
|
|
1
|
Ban Quản lý RPH Tam Giang
|
33,28
|
0
|
33,28
|
|
V
|
Huyện Phú Tân
|
11,99
|
9,16
|
2,83
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây
|
11,99
|
9,16
|
2,83
|
|
VI
|
Huyện Đầm Dơi
|
162,15
|
0
|
162,15
|
|
1
|
Ban Quản lý RPH Đầm Dơi
|
162,15
|
0
|
162,15
|
|
Tổng
|
471,35
|
96,58
|
374,77
|
|
Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 347/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau năm 2023
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|