|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Công Sứ
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 312/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 04
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 129/TTr-SNN ngày 22 tháng
02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 như sau:
1. Diện tích đất có rừng:
236.919,25 ha trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 141.614,03
ha.
b) Rừng trồng: 95.305,22 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ
tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ toàn tỉnh là 236.919,25 ha, tỷ lệ che phủ là
51,61 %.
(Chi
tiết số liệu tại Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trách
nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Thiết lập cơ sở dữ liệu tài
nguyên rừng toàn tỉnh theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25
tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban
hành quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp.
- Tổ chức quản lý, khai thác, sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa
phương.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
- Thực hiện trách nhiệm quản lý
Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Quyết định số
73/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định
về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình.
- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
để triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
hàng năm; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Hòa Bình; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Công Sứ
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TỈNH HÒA BÌNH
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Huyện, Thành phố
|
Diện tích có rừng (ha)
|
Rừng tự nhiên (ha)
|
Rừng trồng (ha)
|
Tỷ lệ che phủ (%)
|
|
Tổng
|
236.919,25
|
141.614,03
|
95.305,22
|
51,61
|
1
|
Cao Phong
|
9.971,30
|
6.312,51
|
3.658,79
|
38,95
|
2
|
Đà Bắc
|
47.537,74
|
28.731,90
|
18.805,84
|
60,96
|
3
|
Kim Bôi
|
27.559,21
|
17.145,34
|
10.413,87
|
50,00
|
4
|
Lạc Sơn
|
31.109,77
|
18.191,45
|
12.918,32
|
53,00
|
5
|
Lạc Thuỷ
|
14.650,06
|
8.600,89
|
6.049,17
|
46,72
|
6
|
Lương Sơn
|
14.594,49
|
3.450,33
|
11.144,16
|
40,00
|
7
|
Mai Châu
|
37.058,66
|
30.156,18
|
6.902,48
|
65,03
|
8
|
Tân Lạc
|
25.746,60
|
18.327,98
|
7.418,62
|
48,50
|
9
|
TP Hòa Bình
|
16.553,76
|
3.525,34
|
13.028,42
|
47,48
|
10
|
Yên Thuỷ
|
12.137,66
|
7.172,11
|
4.965,55
|
42,01
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG (Tính
đến ngày 31/12/2023)
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Phân loại rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
236.919,25
|
35.951,47
|
94.357,21
|
106.610,57
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
236.919,25
|
35.951,47
|
94.357,21
|
106.610,57
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
141.614,03
|
34.438,17
|
78.914,87
|
28.260,99
|
2
|
Rừng trồng
|
95.305,22
|
1.513,30
|
15.442,34
|
78.349,58
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
|
236.919,25
|
35.951,47
|
94.357,21
|
106.610,57
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
166.360,54
|
17.569,59
|
48.464,04
|
100.326,91
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
70.558,71
|
18.381,88
|
45.893,17
|
6.283,66
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
141.614,03
|
34.541,18
|
78.815,86
|
28.256,99
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
131.820,02
|
33.468,98
|
73.297,66
|
25.053,38
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1.363,89
|
29,41
|
837,91
|
496,57
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
8.422,89
|
1.041,97
|
4.680,29
|
2.700,63
|
4
|
Rừng cau dừa
|
7,23
|
0,82
|
0,00
|
6,41
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ (Tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2023)
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Phân loại rừng
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&C N.ĐT. GD
|
Hộ gia đình
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
236.919,25
|
35.185,56
|
2.216,09
|
7.970,86
|
477,66
|
603,99
|
86.476,48
|
35.319,52
|
44,38
|
68.624,71
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
236.919,25
|
35.185,56
|
2.216,09
|
7.970,86
|
477,66
|
603,99
|
86.476,48
|
35.319,52
|
44,38
|
68.624,71
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
141.614,03
|
33.255,40
|
1.786,86
|
2.215,26
|
406,81
|
204,29
|
29.559,51
|
26.516,13
|
32,26
|
47.637,51
|
2
|
Rừng trồng
|
95.305,22
|
1.930,16
|
429,23
|
5.755,60
|
70,85
|
399,70
|
56.916,97
|
8.803,39
|
12,12
|
20.987,20
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
236.919,25
|
35.185,56
|
2.216,09
|
7.970,86
|
477,66
|
603,99
|
86.476,48
|
35.319,52
|
44,38
|
68.624,71
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
166.210,52
|
17.802,18
|
1.110,62
|
7.704,93
|
81,26
|
526,53
|
73.038,51
|
28.149,32
|
12,93
|
37.784,24
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
70.708,73
|
17.383,38
|
1.105,47
|
265,93
|
396,40
|
77,46
|
13.437,97
|
7.170,20
|
31,45
|
30.840,47
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
141.614,03
|
33.419,69
|
1.736,08
|
1.968,66
|
406,96
|
213,13
|
29.394,53
|
26.473,38
|
32,30
|
47.969,30
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
131.820,02
|
32.286,31
|
1.249,18
|
1.293,48
|
406,96
|
213,13
|
26.446,36
|
23.854,12
|
32,30
|
46.038,18
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1.363,89
|
30,34
|
98,58
|
269,55
|
0,00
|
0,00
|
453,63
|
441,18
|
0,00
|
70,61
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
8.422,89
|
1.102,22
|
388,32
|
405,63
|
0,00
|
0,00
|
2.488,13
|
2.178,08
|
0,00
|
1.860,51
|
4
|
Rừng cau dừa
|
7,23
|
0,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,41
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hòa Bình năm 2023
383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|