|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm Quảng Bình
Số hiệu:
|
31/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2022/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc quản lý vật liệu xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 403/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi
từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan Thuế và các cơ quan quản lý
nhà nước có liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
- Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải
kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản.
Điều 2. Quy định
tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên
khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình
TT
|
Loại
thành phẩm
|
Khoáng
sản nguyên khai
|
Khoáng
sản thành phẩm
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Đưa
vào chế biến
|
Đơn
vị tính
|
Sau
chế biến
|
Đơn
vị tính
|
I
|
Khoáng sản Titan, Cao lanh
|
1
|
Quặng Titan chưa qua tuyển tách
|
1,0
|
Tấn
|
0,667
|
tấn
|
1,500
|
2
|
Tinh quặng Ilmenite
|
1,0
|
Tấn
|
0,625
|
tấn
|
1,600
|
3
|
Cao lanh nguyên khai chế biến cỡ hạt
< 0,21 mm, tỷ lệ thu hồi 45%
|
1,0
|
Tấn
|
0,450
|
tấn
|
2,222
|
4
|
Cao lanh nguyên khai chế biến cỡ hạt
từ 0,28 - 0,5 mm, tỷ lệ thu hồi 70%
|
1,00
|
Tấn
|
0,700
|
tấn
|
1,429
|
II
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
1
|
Đá hộc
|
1,00
|
m3
|
0,93
|
m3
|
1,075
|
2
|
Đá 0,5 x 1 cm
|
1,00
|
m3
|
0,98
|
m3
|
1,020
|
Đá 1 x 2 cm
|
1,00
|
m3
|
0,92
|
m3
|
1,087
|
Đá 2 x 4 cm
|
1,00
|
m3
|
0,90
|
m3
|
1,111
|
Đá mi, đá bột (< 0,5 cm)
|
1,00
|
m3
|
0,95
|
m3
|
1,053
|
3
|
Đá 4 x 7 cm
|
1,00
|
m3
|
0,88
|
m3
|
1,136
|
4
|
Đá bây (đá cấp phối)
|
1,00
|
m3
|
1,00
|
m3
|
1,000
|
III
|
Cát, sỏi
|
1
|
Cát, sỏi lòng sông
|
1,00
|
m3
|
1,00
|
m3
|
1,000
|
2
|
Cát hạt mịn
|
1,00
|
m3
|
1,00
|
m3
|
1,000
|
3
|
Cát trắng (cát thủy tinh)
|
1,00
|
Tấn
|
1,00
|
Tấn
|
1,000
|
IV
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
1,00
|
m3
|
1,00
|
m3
|
1,000
|
V
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
1
|
Gạch đặc đất sét nung 220x105x60 mm
|
1,620
|
m3
|
1000
|
Viên
|
1,620
|
2
|
Gạch rỗng 2 lỗ đất sét nung
220x105x60 mm
|
1,380
|
m3
|
1000
|
Viên
|
1,380
|
3
|
Gạch đặc đất sét nung 220x150x60 mm
|
2,440
|
m3
|
1000
|
Viên
|
2,440
|
4
|
Gạch rỗng 6 lỗ đất sét nung
220x150x100 mm
|
2,683
|
m3
|
1000
|
Viên
|
2,683
|
5
|
Ngói đất sét nung 22viên/m2
|
2,253
|
m3
|
1000
|
Viên
|
2,253
|
VI
|
Nước khoáng
|
1,00
|
Lít
|
1,00
|
Lít
|
1,000
|
Phương pháp xác định số lượng khoáng
sản nguyên khai từ số lượng khoáng sản thành phẩm được tính theo công thức: Số lượng
khoáng sản nguyên khai = Số lượng khoáng sản thành phẩm x Tỷ lệ quy đổi.
Trong đó:
Khoáng sản nguyên khai là sản phẩm
tài nguyên của khoáng sản, đã khai thác, không còn ở trạng thái tự nhiên nhưng
chưa qua đập, nghiền, sàng, phân loại hoặc các hoạt động khác để nâng cao giá
trị khoáng sản sau khai thác.
Khoáng sản thành phẩm là khoáng sản
sau khi khai thác được đập, nghiền, sàng, phân loại hoặc các hoạt động khác để
nâng cao giá trị khoáng sản sau khai thác, được đưa vào tiêu thụ, sử dụng.
Điều 3. Trách nhiệm
của các cơ quan, tổ chức có liên quan
Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường, thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài
chính trong quá trình hoạt động khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và
các quy định của pháp luật hiện hành.
Trường hợp có sự thay đổi tỷ lệ quy đổi
nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, điều chỉnh, bổ sung phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 25 tháng 8 năm 2022.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Khoa học và Công nghệ,
Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ TNMT);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2022/QĐ-UBND ngày 15/08/2022 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
2.797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|